Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề mẫu ĐGNL số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.26 KB, 13 trang )

Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HỌC

Bộ 30 đề ĐGNL biên soạn theo cấu trúc mới nhất của BGD&ĐT (361 trang / khổ A4, giá 128k)
Hãy nhanh tay tham gia đăng kí để sử dụng bộ tài liệu với mức giá được ưu đãi đến 20% (99k)
Khi mua sản phẩm sẽ được tặng kèm các tài liệu được biên soạn trong năm 2016 - 2017 gồm :
- Bộ các chuyên đề hay và khó chinh phục điểm 8,5 – 9,5 có lời giải chi tiết
- Các chuyên đề tổng ôn lý thuyết được biên soạn theo cấu trúc mới nhất của bộ GD.
- Các đề kiếm tra ĐGNL theo từng chuyên đề.
- 15 đề thi thử có giải chi tiết được chọn lọc từ các trường trên toàn quốc.
- 9 phương pháp mới được áp dụng để chinh phục 8 – 9 – 10.

SỐ LƯỢNG CÓ HẠN ƯU TIÊN CHO 200 BẠN ĐĂNG KÍ TRƯỚC NGÀY 30-11

Tập 2 (chưa phát hành) – Tuyển chọn 30 đề thi thử mới nhất trên cả nước : Giá ????
- Các bạn có nhu cầu mua cuốn này vui lòng cung cấp các thông tin sau: (Bắt buộc)
 Họ và tên người nhận:……………………. (ghi đầy đủ họ và tên)
 Số điện thoại:………………………………
 Số điện thoại của người thân trong gia đình (nếu có):………………………………
 Địa chỉ nhận:………………………………
Ghi đầy đủ : Số nhà , thôn, xóm, xã phường, huyện (thị trấn), huyện (quận), tỉnh (thành phố).
 Số lượng cần mua: …………………………… (Nếu mua từ 3c trở lên được free ship)
- Sau khi đã điền đẩy đủ thông tin thì gửi trực tiếp qua facebook hoặc gmail:
Hoang Phan: />Hoặc:

Tấn Thịnh: />Hoặc:

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 1



Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HỌC
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC

ĐỀ THI SỐ 10

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH ?
A. C6H5OH
B. HCOOH
C. CH3COOC2H5
D. H2NCH2COONH4
Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây là đúng ?
A. 2Al + 6HCl 
 2AlCl3 + 3H2

0

t
B. 2Cr + 6HCl 
 2CrCl3 + 3H2


0

t
 Fe(NO3)2 + 2H2O
C. H2 + MgO 
D. Fe(OH)2 + 2HNO3 
 Mg + H2O
Câu 3: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm
để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
Chất
X
Z
T
Y
0
dd Ba(OH)2, t
Có kết tủa xuất hiện Không hiện tượng Kết tủa và khí thoát ra
Có khí thoát ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
Câu 4: Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y là
A. C4H11N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C2H7N
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.

B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Các chất béo có chứa gốc axit béo không no thường là chất lỏng.
Câu 6: Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe
B. Sn
C. Ag
D. Au
Câu 7: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng một phương
pháp điện phân
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 8: Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu
A. xanh thẫm
B. tím
C. đen
D. vàng
Câu 9: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. AgNO3 và H2SO4 loãng
B. ZnCl2 và FeCl3
C. HCl và AlCl3
D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội
Câu 10: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 10,2
C. 12,3.
D. 15,0

Câu 11: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Thành
phần của kết tủa Y gồm
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)2; Cu(OH)2.
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 12: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng ?

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 2


Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HỌC
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X có phản ứng tráng gương.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
Câu 13: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5 vào dung dịch chứa 0,12 mol
Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,12
B. 3,84
C. 2,56
D. 6,96
Câu 14: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3
đặc, nóng là
A. 18.
B. 20.
C. 10.

D. 11.
Câu 15: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:
A. aspirin.
B. cafein.
C. nicotin.
D. moocphin.
Câu 16: Hòa tan hết 13,12 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung
dịch X chứa 48,4 gam muối và a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là.
A. 0,16 mol
B. 0,12 mol
C. 0,15 mol
D. 0,20 mol
Câu 17: Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là
A. glyxylvalin
B. triolein
C. saccarozơ
D. phenyl fomat.
Câu 18: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam X đến khối lượng không
đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,65.
B. 7,45.
C. 6,25.
D. 3,45.
Câu 19: Thủy phân 171 gam mantozơ với hiệu suất 50% thu được dung dịch X. Sau khi trung hòa axít dư
trong X thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được a gam Ag. Giá trị a là
A. 108
B. 216
C. 162

D. 270
Câu 20: Số đồng phân của este có công thức phân tử C4H6O2 được tạo ra từ axit fomic là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 21: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Nhận
xét về kim loại X là đúng
A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
B. X là kim loại nhẹ hơn so với nước.
C. X tan cả trong dung dịch HCl và NH3.
D. X là kim loại có tính khử mạnh.
Câu 22: Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3.
Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây
Fe3+

Fe3+

Fe3+

t
(a)

t
(b)

t

(c)

A. 1-a, 2-c, 3-b.
B. 1-a, 2-b, 3-c.
C. 1-b, 2-a, 3-c.
D. 1-c, 2-b, 3-a.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo thu được lượng CO2 vào H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a
mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600ml dung dịch Br2 1M. Giá trị a là
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 3


Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HỌC
A.0,10
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,30
Câu 24: Cho các dãy chất sau: stiren, metyl fomat, anilin, fructozơ, anđehit axetic, axit fomic, phenol. Số chất
trong dãy có khả năng làm mất màu nước Br2 ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 25: Cho luồng khí CO (dư ) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 4,0
B. 0,8
C. 2,0
D. 8,3

Câu 26: Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25
mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH
1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725 gam chất
rắn khan. Tên của A là
A. Glyxin
B. Alanin
C. Axit glutamic
D. Axit α- aminobutiric
Câu 27: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết 
và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z
cần dùng 0,50 mol O2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Nếu đun nóng
13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F
gồm a gam muối A bà b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2,9
B. 2,7
C. 2,6
D. 2,8
Câu 28: Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản
ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 4,6.
B. 23.
C. 2,3.
D. 11,5.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(4) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.
(5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
Số nhận xét đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB
(b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội
(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat
(d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III)
(e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit
(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
Số phát biểu đúng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ.
C. KAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm.
D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.
Câu 32: Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch “đạm” để
cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 4



Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HỌC
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
Câu 33: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
C
 H 2O
O2
X 1500

 Y 
 Z 
 T ;
0

HgSO4 , H 2SO4

C. amino axit.

D. amin.

 H2 ,t
 KMnO4
T
Y 
 P 

 Q 
o E
o


Pd/PbCO3

H 2SO4 ,t

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là
A. 132.
B. 118.
C. 104.
D. 146.
Câu 34: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn
xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54
gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 14,35.
B. 17,59.
C. 17,22.
D. 20,46.
Câu 35: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung
dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với
He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20.
B. 10.
C. 15.
D. 25.
Câu 36: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X chứa một oxit sắt, 0,02 mol Cr2O3 và 0,04 mol Al sau một
thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với H2SO4 đặc nóng
dư thu được 0,896 lít SO2 ở (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 tác dụng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M
thu được dung dịch Z và 0,336 lít H2 ở (đktc), dung dịch Z tác dụng tối đa x mol NaOH thu được 6,6 gam hỗn
hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 0,27.

B. 0,3.
C. 0,28.
D. 0,25.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ tạo ra từ Gly, Ala và
Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy(chỉ gồm CO2, H2O và N2) vào bình đựng
140ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 840ml (đktc) một khí duy nhất
thoát ra và thu được dung dịch có khối lượng tăng 11,865 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu.
Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây
A. 7,26
B. 6,26
C. 8,25
D. 7,25
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
C. Protein là một loại polime thiên nhiên.
D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.
Câu 39: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 70). Cả X và Y đều có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y
so với X có giá trị là:
A. 1,403.
B. 1,333.
C. 1,304.
D. 1,3.
Câu 40: Cho a gam O2 vào bình kín chứa b gam Fe, thực hiện đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì chỉ thu
được hỗn hợp M gồm các chất rắn. Biết b : a = 3,5. Trong M có một chất có số mol bằng tổng số mol các còn
lại và tổng khối lượng của các oxit là m gam. Cho M phản ứng vừa đủ với 900ml dung dịch HCl 2M thì thu
được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được m1 gam kết tủa.
Giá trị của (m + m1) gần nhất là
A. 328.

B. 331.
C. 329.
D. 330.

-----------HẾT-----------

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 5


Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HỌC

PHÂN TÍCH – ĐỊNH HƯỚNG GIẢI – ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Chọn D.
- Các chất C6H5OH, HCOOH, CH3COOC2H5 đều tác dụng với NaOH và không tác dụng với HCl.
- H 2 NCH 2COONH 4 là chất lưỡng tính tác dụng được với cả HCl và NaOH.

H 2 NCH 2COONH 4  2HCl 
 ClH3NCH 2COOH  NH 4Cl
H 2 NCH 2COONH 4  NaOH 
 H 2 NCH 2COONa  NH3  H 2O
Câu 2: Chọn A.
Câu 3: Chọn D.
X: K2SO4
Z: KOH
Chất
0
dd Ba(OH)2, t
Có kết tủa xuất hiện Không hiện tượng

- Phương trình phản ứng:

T: (NH4)2SO4
Kết tủa và khí thoát ra

Y: NH4NO3
Có khí thoát ra

Ba(OH)2 + K2SO4 
 BaSO4 trắng + 2KOH
Ba(OH)2 + NH4NO3: không xảy ra
Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 
 BaSO4 trắng + 2NH3↑ + 2H2O
Ba(OH)2 + 2NH4NO3 
 Ba(NO3)2 + 2NH3↑ + 2H2O
Câu 4: Chọn D.
m
9
 45 : Y là C 2H 7 N
- Ta có: M Y  Y 
n Y 0, 2
Câu 5: Chọn B.
Câu 6: Chọn A.
Câu 7: Chọn B.
- Na, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- Fe, Cu, Ag được điều chế bằng cả 3 phương pháp là điện phân dung dịch, nhiệt luyện và thủy luyện.
- Vậy chỉ có 2 kim loại Na và Al được điều chế bằng một phương pháp điện phân.
Câu 8: Chọn D.
- Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu vàng.
Câu 9: Chọn A.

A.

Fe  2AgNO3 
 Fe(NO3 ) 2  2Ag

 3FeCl2
B. Fe + 2FeCl3 

Fe  H 2SO 4 loãng 
 FeSO 4  H 2

 FeCl2 + H2
C. Fe + 2HCl 
Câu 10: Chọn B.
- Phương trình:
mol:

 FeSO4 + Cu
D. Fe + CuSO4 

HCOOCH3  NaOH 
 HCOONa  CH3OH
0,15
0,15

 m HCOONa  10, 2 (g)

Câu 11: Chọn A.
 H SO


 NH

2

3
 Cu dư và Fe 2 , Cu 2 ,SO 42 
Fe(OH) 2
- Quá trình: Fe,Cu 

dd X

- Lưu ý: Các hiđroxit hay muối của các kim loại Cu, Ag, Zn, Ni tạo phức tan trong dung dịch NH3 dư.
Câu 12: Chọn C.
A. Sai, Tên gọi của X là phenyl axetat.
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 6


Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HỌC
B. Sai, X không có phản ứng tráng gương.
C. Đúng, Phương trình: CH3COOC6H5 + NaOH 
 CH3COONa + C6H5ONa + H2O
D. Sai, X được điều chế bằng phản ứng của anhiđrit axetic với phenol:
C6H5OH + (CH3CO)2O 
 CH3COOC6H5 + CH3COOH
Câu 13: Chọn B.
- Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình
mol:


Mg + 2Fe3+ 
 Mg2+ + 2Fe2+
0,02 → 0,04
0,04

mol:

Cu + 2Fe3+ 
 Cu2+ + 2Fe2+
0,04  0,08

 n Fe3 còn lại = 0,08 mol
 nCu dư = 0,06 mol

Vậy mrắn = mCu dư = 3,84 (g)
- Hướng tư duy 2: Sử dụng bảo toàn e
- Ta có: n e cho  2(n Mg  n Cu )  0, 24 mol . Nhận thấy: n Fe3  n e cho  3n Fe3  Fe3+ chỉ về Fe2+.
- Khi đó: nCu dư =

n e cho  n Fe3
2

 0, 06 mol  m  3,84 (g)

Câu 14: Chọn C.
- Phương trình phản ứng: Cu + 4HNO3 đặc, nóng 
 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Vậy tổng hệ số các chất trong phương trình trên là 10
Câu 15: Chọn C.
- Nicotin (C10H14N2)có nhiều trong cây thuốc lá. Cấu tạo của nó:


- Nicotin là chất lỏng sánh như dầu, không màu, có mùi thuốc lá, tan được trong nước. Khi hút thuốc lá, nicotin
thấm vào máu và theo dòng máu đi vào phổi. Nicotin là một trong những chất độc cực mạnh (từ 1 đến 2 giọt
nicotin có thể giết chết một con chó), tính độc của nó có thể sánh với axit xianhiđric HCN.
- Nicotin chỉ là một trong số các chất hóa học độc hại có trong khói thuốc lá (trong khói thuốc lá có chứa tới
1400 hợp chất hóa học khác nhau). Dung dịch nicotin trong nước được dùng làm thuốc trừ sâu cho cây trồng.
Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác.
Câu 16: Chọn B.

n Fe  0,11 mol
56n Fe  232n Fe3O4  13,12

- Ta có:  BT: Fe

  n Fe  3n Fe3O 4  n Fe(NO3 )3  0, 2 n Fe3O 4  0, 03 mol
BT: e


 a  n NO 

3n Fe  n Fe3O4
 0,12 mol
3

Câu 17: Chọn C.
- Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc enzim.
Câu 18: Chọn A.
BT:C

 x  0,1mol

R 2CO3 : x mol
  n NaHCO3  n R 2CO3  n CO 2



- Trong 18 (g) X 

R  18 (NH 4 )
 NaHCO3 : x mol


m NaHCO3  m R 2CO3  m X
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 7


Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HỌC
0

t
- Trong 9 gam X : (NH 4 ) 2 CO3 , NaHCO3 
 Na 2CO3  CO 2  NH 3  H 2O
0,05mol

0,05mol

0,025mol

 m Na 2CO3  0,025.106  2,65(g)

Câu 19: Chọn A.
- Ta có: mAg  a  108n Ag  108.2.n C6H12O6  108.2.2.H %n C12H22O11  108 (g)
Câu 20: Chọn C.
- Vì este được tạo thành từ axit fomic nên có dạng là HCOOR. Có tất cả 4 đồng phân thỏa mãn:
HCOOCH2  CH  CH2 ; HCOOCH  CH  CH3 (cis  trans) ; HCOOC(CH3 )  CH2
Câu 21: Chọn D.
m
BT: e
x 3
 M X  27  X là Al.

 X .n  2n H 2  0,9 (với n là hóa trị của X)  M X  9x 
MX
A. Sai, Theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần là: Ag  Cu  Au  Al  Fe .
B. Sai, Nhôm là kim loại nhẹ ( D  2, 7g / cm3 ) nặng hơn so với nước ( D  1g / cm3 ).
C. Sai, Al chỉ tan trong dung dịch HCl còn dung dịch NH3 thì không tan, vì NH3 có tính bazơ yếu không hòa
tan được Al(OH)3.
D. Đúng, Al là kim loại có tính khử mạnh: Al 
 Al3  3e .
Câu 22: Chọn B.
- Đồ thị (a) cho thấy lượng Fe3+ từ 0 tăng dần sau đó không đổi nên ứng với thí nghiệm (1).
 Ag  Fe3
+ Phương trình phản ứng : Ag  Fe2 

- Đồ thị (b) cho thấy lượng Fe3+ giảm dần về 0 nên ứng với phản ứng (2).
3Fe2
+ Phương trình phản ứng : Fe  2Fe3 
- Đồ thị (c) cho thấy lượng Fe3+ không đổi nên ứng với phản ứng (3).
 AgCl
+ Phương trình phản ứng : Ag  Cl 

Câu 23: Chọn A.
- Khi đốt chất béo E ta có: (k E  1) n E  n CO2  n H2O  (k E  1) n E  8n E  k E  9  3COO  6CC

- Khi cho a mol E tác dụng tối đa với 0,6 mol Br2  a  n E 

n Br2
6

 0,1mol

Câu 24: Chọn A.
 Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm:
- Hidrocacbon: Xiclopropan (C3H6), Anken, Ankin, Ankadien, Stiren….
- Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no.
- Andehit (-CHO)
- Các hợp chất có nhóm chức andehit: Axit fomic, Este của axit fomic, Glucozơ, Mantozơ…
- Phenol (C6H5-OH) và anilin (C 6H5-NH2) phản ứng thế ở vòng thơm.
Vậy có 6 chất thỏa mãn là: stiren, metyl fomat, anilin, anđehit axetic, axit fomic, phenol.
Câu 25: Chọn A.
m Al2O3 ,CuO  m Al2O3 ,Cu 9,1  8,3

 0,05 mol  m CuO  4 gam
- Ta có : n O  n CuO 
16
16
Câu 26: Chọn C.

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 8



Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HỌC
0,1 mol B

0,25 mol

- Gộp quá trình: (NH 2 ) x R(COOH) y  HCl  NaOH 
 (NH 2 ) x R(COONa) y , NaCl  H 2O
0,1mol A

0,25mol

0,45mol

33,725 (g) D

BTKL
- Ta có: n H2O  n NaOH  0, 45 mol  mA  mD  mH2O  m NaOH  mHCl  14,7 gam

 MA = 147: H2 NC3H5 (COOH)2 . Vậy A là Axit glutamic
Câu 27: Chọn C.

 CO 2  H 2O
O 2 : 0,5 mol 
- Quá trình 1: 13,12 (g) E  
. Gọi a, b, c lần lượt là mol của X, Y, Z.
KOH
:
0,

2
mol


a
(g)
A

b
(g)
B


a  b  2c  n KOH  0, 2 mol

n CO 2  0, 49 mol
 BT: O
+ Ta có:  
 2n CO 2  n H 2O  2.(a  b  2c)  2n O 2  1, 4  
n H 2O  0, 42 mol
 BTKL

44n

18n

m

m


29,12

CO
H
O
E
O
2
2
2

- Quá trình 2: Khi cho E tác dụng với dung dịch Br2, nhận thấy n Br2  0,1  n E  0,36  Trong X, Y chỉ có 1

chất tham gia phản ứng cộng Br2, khi đó Z được tạo bởi X, Y cũng có phản ứng cộng Br2.
+ Gọi X là chất có 2 liên kết   Y có chứa 1 liên kết  và Z có chứa 3 liên kết .
n X  n Y  n Z  n KOH
a  b  2c  0, 2
a  0, 03



 b  0,13
+ Ta có hệ sau: n CO 2  n H 2O  n X  2n Z  a  2c  0, 07
 *
0,36.(a  c)  0,1.(a  b  c) c  0, 02


n E .(n X  n Z )  n Br2 .n E
BT: C
 n.0, 03  m.0,13  0, 02.(n  m 2)  0, 49 (với n,m là số C của X, Y với n ≥ 3 và m ≥ 2).


B : CH 2  CH  COONa : 0, 05mol a
  2, 617
+ Xét n = 3 suy ra n = 2. Từ đó Z gồm 
b
A : CH 3  COONa : 0,15 mol
+ Nếu n > 3 thì m < 2 : không thỏa điều kiện.
Câu 28: Chọn D.
- Khi thêm m gam Na vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 thì:
(x 0,2) mol

0,1mol

NaOH , Ba(OH) 2  Al2 (SO4 )3  HCl  BaSO 4 , Al(OH)3 (với x là số mol Na thêm vào)
X

0,1mol

0,2mol

31,1 gam 

- Nhận thấy: n Ba 2  nSO 2  n BaSO4  n Ba 2  0,1mol  n Al(OH)3 
4

31,1  233n BaSO4
78

 0,1 mol


- Hướng tư duy 1:
+ Để x đạt giá trị lớn nhất thì kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại rồi tan lại một phần
 n OH  4n Al3  n H  n Al(OH)3  0,9mol mà n NaOH  x  0, 2  n OH  2n Ba(OH) 2  x  0,5mol
- Hướng tư duy 2 :
0,2mol

0,2mol

0,1mol

+ Áp dụng BTNT Cl, S và Al  dung dịch sau phản ứng gồm: NaCl ; Na 2SO4 ; NaAlO2
BT:Na


 n NaOH  n NaCl  2n Na 2SO4  n NaAlO2  0,7  x  0,7  0, 2  0,5  m Na  11,5gam
Câu 29: Chọn A.
(1) Đúng, Sự đông tụ là sự đông lại của protein và tách ra khỏi dung dịch khi đun nóng hoặc thêm axit, bazơ,
muối. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt cũng được gọi là sự đông tụ.
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 9


Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HỌC
(2) Đúng, Sợi bông chứa thành phần chính là xenlulozơ khi đốt cháy không có mùi khét và mùi giống như mùi
đốt giấy. Tơ tằm khi đốt cháy có mùi khét như mùi tóc cháy do trong thành phần của tơ tằm được kết tinh từ
protein.
(3) Đúng, Cho dung dịch HCl dư vào benzen và anilin thì anilin tan trong HCl còn phần không tan là benzen
sau đó ta chiết lọc phần không tan thu được benzen. Đem dung dịch còn lại gồm có HCl dư và C 6H5NH3Cl sau
khi chiết tác dụng với NaOH ta thu được anilin không tan.

(4) Sai, Glucozơ hay còn gọi là đường nho , fructozơ có nhiều trong mật ong và độ ngọt của nó gấp 2,5 lần
glucozơ.
(5) Sai, Không dùng AgNO3/NH3 vì cả 2 chất đều có khả năng tham gia phản ứng. Để nhận biết glucozơ và
fructozơ thì ta dùng dung dịch Br2 vì glucozơ làm mất màu dung dịch Br2 trong khi fructozơ thì không.
(6) Đúng, Trong tinh bột, amilopectin chiểm khoảng 70-80% . Trong gạo nếp chứa thành phần amilopectin cao
hơn gạo tẻ vì vậy gạo nếp sẽ dẻo hơn gạo tẻ.
Vậy có 4 nhận xét đúng là (1), (2), (3), (6).
Câu 30: Chọn A.
(a) Sai, Cấu hình Cr(Z=24): 1s22s22p63s23p63d54s1 : Cr nằm ở chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Đúng, Cr bị thụ động hóa khi tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội.


 Cr2O72  H2O .
(c) Sai, Tổng quát: 2CrO24  2H 

màu vàng
màu da cam
- Trong môi trường kiềm, muối đicromat chuyển hóa thành cromat và ngược lại trong môi trường axit, muối
cromat chuyển hóa thành đicromat.
(d) Đúng, Trong môi trường axit, muối crom (VI) có tính oxi hóa mạnh và bị khử thành muối crom (III).
Ví dụ: K2Cr2O7 + 14HCl 
 2KCl + 3CrCl3 +3Cl2 + 7H2O
(e) Đúng.

 2Cr2O3  3SO2 và C2H5OH  4CrO3 
 2Cr2O3  2CO2  3H 2O
(g) Đúng, Phản ứng: 3S  4CrO3 
Vậy có 4 phát biểu đúng.
Câu 31: Chọn D.
- Be không tác dụng với nước ngay nhiệt độ thường trong khi Mg tan chậm trong nước lạnh, khi đun nóng thì

Mg tan nhanh trong nước.
Câu 32: Chọn C.
- Trong các chai dung dịch đạm có nhiều các axit amin mà cơ thể cần khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu
thuật để cơ thể sớm hồi phục. Ngoài ra có các chất điện giải và có thể thêm một số các vitamin, sorbitol tùy
theo tên thương phẩm của các hãng dược sản xuất khác nhau.
Câu 33: Chọn D.
- Phương trình phản ứng:
15000 C

HgSO ,t o

2CH4 (X) 
 C2H2 (Y)  3H2 ;

4
C2H2  H2O 
CH3CHO(Z)

2CH3CHO(Z)  O2  2CH3COOH(T);

3
C2H2 (Y)  H2 
 C2H4 (P)
0

Pd/PdCO
t

3C2H4 (P)  2KMnO4  4H2O  3C2H4 (OH)2 (Q)  2KOH  2MnO2
H SO

t

2
4
C2H4 (OH)2 (Q)  2CH3COOH(T) 
o  C2 H 4 (OOCCH3 ) 2 (E)  2H 2O

Vậy ME  146
Câu 34: Chọn D.
- Xét trường hợp dung dịch Y chứa 2 chất tan là NaOH và NaCl. Quá trình điện phân diễn ra như sau :
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 10


Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HỌC
Tại catot:
Fe2+ + 2e → Fe
x ← 2x → x
2H2O + 2e → 2OH- + H2
2y → 2y
y

Tại Anot:
2Cl- → Cl2
+ 2e
(2x + 2y) (x + y) ← (2x + 2y)

3
- Từ phương trình: Al  3H2O  NaOH  Na[Al(OH)4 ]  H 2 suy ra n OH  n Al  0, 02  y  0, 01 mol

2
- Khối lượng dung dịch giảm: 56x  71n Cl2  2n H2  4,54  x  0,03 mol


 n Ag  n FeCl2  0, 03
FeCl2 :0, 03mol  AgNO3  
 m = 20, 46 gam
- Hỗn hợp X: 
 
BT: Cl
 NaCl :0, 06 mol

n

2n

n

0,12

AgCl
FeCl2
NaCl

Câu 35: Chọn A.
0,5 mol khÝ Y (M Y  32)
Mg, MgO
- Quá trình: X 
 H 2SO 4 
c« c¹n

dd Z (36%) 
 MgSO 4 : 0, 6 mol
Mg(HCO3 ) 2 , MgSO3 dd30%
BT: e

- Ta có: n H 2SO4  n MgSO4  0, 6 mol  m H 2SO4  58,8 gam  m dd H 2SO4 
 C% 

58,8
 196 gam
0,3

120n MgSO4
 36%  m  200  m dd H 2SO4  m khí  20 gam
m  mdd H 2SO4  m khí

Câu 36: Chọn C.
t0

P1  H 2SO4  SO2 : 0,04 mol

0,02mol 0,04mol

- Quá trình: Fe x O y , Cr2O3 , Al

t0

 Y

X


H2 : 0,015 mol

P2  HCl 
 dung dÞch Z  NaOH  kÕt tña
0,25mol

BT:H
- Xét P2 ta có: 
 n H 2O 

n HCl  2n H2
2

x mol

6,6 gam

BT:O

 0,11 mol  n O(Y)  n O(X)  n H2O  0,11 mol

- Xét P1 : quy đổi hỗn hợp Y thành : Al : 0,02 mol; Cr : 0,02 mol ; O: 0,11mol và Fe.
BT:e


 n Fe 

2n O  2nSO2  3n Cr  3n Al
3


 0, 06 mol

2
2


Al3 : 0, 02 mol
Fe :x mol
Cr :y mol
+ Dung dịch Z: 
; 
và 
BT:Cr
BT: Fe

3
 Fe3 :(0,06  x) mol 

  Cr :(0, 02  y) mol Cl : 0, 25 mol
 
90n Fe(OH)2  107n Fe(OH)3  86n Cr(OH)2  6, 6

 x  0, 04
-17x  86 y  0,18



 BTDT (Z)
 2n Fe2  3n Fe3  2n Cr 2  3n Cr3  3n Al3  n Cl

 y  0, 01
 x  y  0, 05

 
(Vì dung dịch Z phản ứng tối đa với NaOH nên kết tủa Cr(OH)3 tan hết).
- Hướng tư duy 1:

+ Ta có: nNaOH tối đa = x = 2n Fe2  3n Fe3  2n Cr 2  4n Cr 3  4n Al3  0, 28mol
- Hướng tư duy 2:
+ Dung dịch sau cùng chứa: n NaCrO2  0,01mol; n NaAlO2  0,02mol ; n NaCl  0, 25mol
BT:Na


 n NaOH  n NaCrO2  n NaAlO2  n NaCl  0, 28mol
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 11


Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HỌC
Câu 37: Chọn B.
- Hướng tư duy 1: Quy đổi hỗn hợp X thành C2H3ON, CH2 (a mol) và H2O (b mol)
BT: N

BT:H

 n C 2H3ON  2n N2  0,075mol  n H2O  1,5n C 2H3ON  n CH2  n H2O  (0,1125  a  b) mol
BT:Ba

+ Gọi n BaCO3  x mol  n Ba(HCO3 )2  (0,14  x) mol

BT:C

 n BaCO3  2n Ba(HCO3 )2  2n C2H3ON  n CH2  x  2(0,14  x)  0,15  a  x  0,13  a (1)
Thay (1) vào

+ Ta có: mdd tăng = 44n CO2  18n H2O  197n BaCO3  259a  18b  28,85 (2)
+ Gọi k là số nguyên tử N trung bình trong X với: 3 < k < 5
0, 075
 0, 025 . Thay b vào (2) ta tính được a = 0,1096  mX  6, 2601gam
 Với k = 3  b 
3
0, 075
 0, 015 . Thay b vào (2) ta tính được a = 0,11  mX  6,085 gam
 Với k = 5  b 
5
Vậy giá trị của m nằm trong khoảng: 6, 085  m  6, 2601
- Hướng tư duy 2: Quy đổi về các gốc axyl và H2O.
+ Hỗn hợp X gồm Cn H 2n 1ON và H2O  cách giải tương tự giống hướng tư duy 1.
- Hướng tư duy 3: Sử dụng công thức tổng quát
+ Đặt công thức chung của hỗn hợp X: Cn H 2n 2a Oa 1Na (n số nguyên tử C ; a là số gốc -amino axit)
+ Ta có: n CO2 min  n CO2  n CO2 max  n Ba(OH)2  n CO2  2n Ba(OH)2  0,14  n CO2  0, 28 mol
+ Để giá trị của m lớn nhất khi và chỉ khi X chỉ chứa tripeptit Y có công thức: Cn H 2n 1O4 N3 : x mol
BT: N
 
 3n Y  2 n N 2
 x  0, 05 mol

 m X  (14n  105)x  7, 21 gam
Và n CO2 min = 0,28 mol  
BT: C

n  2,8
  n.n Y  n CO 2
Câu 38: Chọn C.
A. Sai, Các polime tổng hợp có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp. Lấy ví dụ: trùng
hợp vinyl clorua

B. Sai, Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su thiên nhiên tác dụng với HCl:

C. Đúng, Protein là một loại polime thiên nhiên có trong tơ tằm, lông cừu, len.
D. Sai, Trong cấu trúc của cao su buna – S không có chứa lưu huỳnh.
xt,t o ,p

nCH 2  CH  CH  CH 2  nCH 2  CH  C6H5 
 [ CH 2  CH  CH  CH 2  CH 2  CH(C6H5 ) ]
Buta 1,3đien

Stiren

Poli (butađien stiren)  Cao su Buna S

Câu 39: Chọn C.
Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 12


Bộ đề thi đánh giá năng lực môn HÓA HỌC
- Vì X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với KOH sinh ra muối nên X, Y có dạng HCOOR
mà MX < MY < 70  X là HCOOH ; Y là HCOOCH3. Vậy d Y/X  M Y : M X  1,304
Câu 40: Chọn D.

b : a  3,5

m gam

 Fe, Fex O y  HCl 
 dung dÞch Y  H 2
- Quá trình: Fe  O 2 
b gam

a gam

0,4 mol hh M

1,8 mol

0,2 mol

n HCl  2n H 2
0,7
 0,7 mol  n O2 
 0,35mol
4
2
 39, 2 gam  n Fe  0,7 mol

- Ta có: n Fe  n H2  0, 2 mol và  n O(M) 
- Với b : a  3,5  b  3,5mO2

BT: O
 

 a  3b  4c  0,7

a  0
 BT: Fe
v× n Fe  n O
Fe , FeO, Fe 2 O3 , Fe3O 4    0,2  a  2b  3c  0,7 

b  c  0,1 mol
a  b  c  0,2 (a, b,c  0,2)
hçn hîp M



0,2 mol a mol

- Giả sử:

b mol

c mol

 m  160n Fe2O3  232n Fe3O4  39, 2 gam
0,3 mol 0,4 mol 1,8 mol

n Ag  n Fe2   0,3 mol
 AgNO3

 m1  290,7 (g)
- Cho Fe2 , Fe3 , Cl  
n AgCl  n Cl   1,8 mol



dung dÞch Y
Vậy (m  m1)  329,9 gam

Tấn Thịnh – Hoàng Phan

Trang 13



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×