Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

BỘ đề THI học kỳ i hóa 12 ( 5 đề đạt 8 điểm )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.92 KB, 23 trang )

ĐỀ SỐ 1
KHÓA HỌC CHEM – 12

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ 1
MÔN: HOÁ HỌC- LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
THỜI GIAN 45 PHÚT

Biên soạn: Thầy Trần Thanh Tuấn
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thuđược sản phẩm là:
A. C15H31COONa và etanol
B. C17H35COOH và glixerol
C. C15H31COONa và glixerol
D. C17H33COOH và glixerol
Câu 3:Propyl fomat được điều chế từ :
A. axit fomic và ancol metylic
B. axit fomic và ancol propylic
C. axit axetic và ancol propylic
D. axit propionic và ancol metylic
Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl
propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là:
A. 200ml
B. 500ml
C. 400ml
D. 600ml
Câu 5: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất
tham gia phản ứng tráng gương là:


A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 6: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch
NH3(dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là : A. 16,62 gam
B. 10,8 gam
C. 21,6 gam
D. 32,4 gam
Câu 7: Trong cácchất sau chất nào là amin bậc 3?
A. H2N-[CH2]6-NH2 B. CH3-CH(CH3)-NH2
C. CH3-NH-CH3 D.
(CH3)3N
Câu 8: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch
A. ancol etylic
B. benzen
C, anilin
D. axít
axetic
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin sinh ra 2,24 lít khí N2(ởđktc). Giá
trị của m là:
A. 3,1 gam
B. 6,2 gam
C. 5,4 gam
D. 2,6 gam
Câu 10: Để chứng minh amino axít là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản
ứng của chất này lần lượt với :
A. dd KOH và dd HCl
B. dd NaOH và dd NH3
C. dd HCl và Na2SO4

D. dd KOH và CuO
Câu 11: Có các dung dịch riêng biệt sau :
C6H5-NH3Cl(phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
ClH3N-CH2-COOH,HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2COOK. CH3NH3NO3.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 12: Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit?


A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 13: Cho 7,5 gam axít amino axetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung
dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng muối thu được là:( cho H=1, C=12, O=16,
Cl=35,5)
A. 43,00gam
B. 44,00 gam
C. 11,05 gam
D. 11,15 gam
Câu 14: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. glyxin
B. axit terephtaric C. axit axetic
D. etylen
glycol
Câu 15: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là:
A. CH3-CH2-Cl

B. CH3-CH3
C. CH2=CH-CH3 D. CH3-CH2CH3
Câu 16: Cho các kim loại: Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng. D.
KOH
Câu 17: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng
trên xảy ra:
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
B. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
Câu 18: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe(I), Zn-Fe(II) Fe-C(III); Sn-Fe(IV). Khi tiếp
xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước
là:
A. I, II và III B. I, II và IV
C. I, III và IV
D. II, III và IV
Câu 19: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO(nung nóng). Khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, MgD. Cu, Al2O3, MgO
Câu 20: Khi điện phân NaCl nóng chảy(điện cực trơ), tại catot xảy ra:
A. sự khử Cl−
B. Sự oxi hóa ion Cl─ C. Sự oxi hóa ion Na+
D. Sự khử
+
ion Na

Câu 21: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng kết thúc thu
được 4,48 lít khí H2(đkc). Giá trị của m là (cho Fe=56, H=1, Cl=35,5)
A. 2,8
B. 1,4
C. 5,6
D. 11,2
Câu 22: Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896
lít khí(đkc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot, Công thức muối clorua đã điện
phân là:
A. NaCl
B. CaCl2
C. KCl
D. MgCl2
Câu 23: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử
C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)


Tinh bột →X → Y → Z → metyl axetat . Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần
lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH
B. CH3COOH, CH3OH
C. CH3COOH, C2H5OH
D. C2H4, CH3COOH
Câu 25: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH,
C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 26: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin,metyl amin, amoniac.
B. Amoni clorua, metyl amin, natri
hidroxit
C. anilin, amoniac, nitrat hidroxit.
D. Metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 27: Cho 22,5 gam C2H5NH2 tác dụng với 200ml dung dịch HCl x(M). Sau
phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 44,4 gam chất tan. Giá trị của x là:
A. 2.6 M
B. 2.5M
C. 2,72M
D. 3M
Câu 28: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, natri phenolat,
etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH(trong dung dịch) là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Glucozo → X → Y → cao su Buna. Hai
chất X, Y lần lượt là:
A. CH2CH2OH và CH3CHO
B. CH3CH2OH và CH2=CH2
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3
D. CH3CH2OH và CH2=CHCH=CH2
Câu 30: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000.Hệ số polime hóa của PVC

là:
A. 12.000
B. 15.000
C. 24.000
D. 25.000
Câu 31: Cho 500 gam bezen phản ứng với HNO3(đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản
phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78%
thì khối lượng anilin thu được là:
A. 456 gam B. 564 gam C. 465 gam D. 546 gam
Câu 32: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt.
Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là:
A. quỳ tím
B. kim loai Na.
C, dung dịch Br2. D. Dung dịch NaOH
Câu 33: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói:
A. [C6H7O2(ONO2)3]n
B. [C6H7O2(OCOCH3)3]n
C. [C6H7O2(ONO3)3]n
D. [C6H7O2(NO2)3]n
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong
dung môi hữu cơ
B. Chất béo không tan trong nước
C. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không
phân nhánh
D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.


Câu 35: Dung dịch FeSO4 có lẩn tạp chất là CuSO4. Để loại bỏ tạp chất này, ta có
thể dùng kim loại nào sau đây?

A. Zn
B. Fe
C. Ag
D. Cu
Câu 36: Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. tính hoạt động mạnh
B. tính oxi hóa C. tính khử. D. tính khử và tính
oxi hóa.
Câu 37: Từ 1 tấn khoai chứa 81% tinh bột có thể điều chế bao nhiêu tấn ancol
etylic nguyên chất (giả sử hiệu suất 100%)
A. 0,23 tấn.
B. 0,81 tấn.
C. 0,92 tấn
D. 0,46 tấn.
Câu 38: Cho 19,76 hỗn hợp gồm metyl amin , anilin, alanin tác dụng vừa đủ với
340 ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp
muối có khối lượng là:
A. 36,925 gam.
B. 25,965 gam.
C. 35,125 gam.
D. 33,16
gam.
Câu 39: Axit amino axetic không tác dụng với: A. CaCO3
B. H2SO4 loãng
C. CH3OH
D. KCl
Câu 40: Dãy hợp chất nào sau đây thuộc loại tơ hóa học?
A. tơ nhện, tơ visco, tơ nilon
B. len lông cừu, tơ axetat, tơ nitron
C. tơ visco, tơ nilon-6, tơ tằm

D. tơ axetat, tơ clorin, tơ nilon-6,6.

1C
9B
17D
25A
33A

2C
10ª
18C
26D
34D

3B
11C
19D
27D
35B

ĐÁP ÁN
4C
12B
20D
28B
36C

ĐỀ 1
5A
13D

21D
29D
37D

6D
14C
22C
30A
38B

7D
15C
23C
31C
39D

8C
16C
24A
32A
40D


ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ 1
MÔN: HOÁ HỌC- LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
THỜI GIAN 45 PHÚT

KHÓA HỌC CHEM – 12


Biên soạn: Thầy Trần Thanh Tuấn
Câu 1: Một este X có công thức phân tử là C 4H8O2 khi thủy phân trong môi trường
axit thu được ancol etylic. Tên gọi của X là:
A. Etyl propionat

B. Etyl axetat

C. Metyl propionat

D. Đáp án khác

Câu 2: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.
Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. giấy quì tím.

B. dung dịch phenolphtalein.

C. dung dịch NaOH.

D. nước brom.

Câu 3: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4%
cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N.

B. C3H7 N.

C. C2H7N.


D. CH5N.

Câu 4: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra
glucozơ. Chất đó là
A. tinh bột.

B. saccarozơ.

C. protein.

D. xenlulozơ.

Câu 5: Để thuỷ phân hoàn toàn este X no đơn chức mạch hở cần dùng vừa đủ 150
ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol.
Tên gọi của X là:
A. etyl axetat

B. metyl propionat

C. metyl axetat

D. propyl fomat

Câu 6: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H7O2N. X không phản ứng với
dung dịch Br2. X tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. Chất X có công thức cấu
tạo là:


A. H2N-CH2-CH2-COOH .


B. CH2=CH-COONH4.

B.H2N-[CH2]3-COOH .

D. H2N-CH=CH-COOH.

Câu 7: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm COOH. Cho
0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo
của X là công thức nào sau đây?
A. CH3– CH(NH2)-COOH.

B. H2N- CH2-COOH

C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.

D. C3H7-CH(NH2)-COOH

Câu 8: Cho X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng
vừa hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi
cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch
NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là :
A. (NH2)2C5H10COOOH

B. NH2C3H6COOH

C. NH2C3H5(COOH)2

D. NH2C3H4(COOH)2

Câu 9: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và

anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH3-CH2-CH3.

D. CH3-CH3.

Câu 11: Trùng hợp chất nào sau đây để được polime dùng làm tơ sợi?
A. Metylmetacrylat.

B. Etilen.

C. Acrilonitrin.

D. Isopren.

Câu 12: Chất X vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung
dịch bazơ. Chất X là

A. CH3COOH.

B. CH3NH2.


C. CH3CHO.

D. H2NCH2COOH.

Câu 13: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ
chất xúc tác thích hợp là
A. β-aminoaxit.

B. este.

C. α-aminoaxit.

D. axit cacboxylic.

Câu 14: Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH,
(CH3NH3)2CO3, HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao
nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH?
A. 4

B. 3

C. 6

D. 5


Câu 15: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn
toàn 3,08 gam X, sau phản ứng thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của
vinyl axetat trong hỗn hợp X là:
A. 25%

B. 27,92%

C. 72,08%

D. 75%

Câu 16: Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí
nghiệm mhư sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm
vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó
lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5
phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:
A. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở thành đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng vẫn
tách thành 2 lớp.
B. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở thành đồng nhất
C. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở
thành đồng nhất.
D. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp
Câu 17: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit
béo và
A. ancol đơn chức

B. glixerol.

C. este đơn chức.


D. phenol.

Câu 18: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng
phản ứng trùng hợp chất nào dưới đây:


A. CH2 =CHCOOCH3

B. CH2=C(CH3)COOCH3.

C. C6H5CH=CH2.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 19: Anilin và glyxin đều có phản ứng với
A. nước Br2.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch NaCl.

Câu 20: Cho 1 đipeptit phản ứng với NaOH đun nóng.
H2N–CH2–CO–NH–CH2–COOH + 2NaOH Y+ H2O. Y là hợp chất hữu cơ gì?
A. H2N CH2COONa

B. CH3NH2

C. NH3


D. CH3COONa

Câu 21: Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. NH3

B. NaCl

C. NaOH

D. H2SO4

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este X thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 1,8
gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2

B. C5H10O2

C. C3H6O2

D. C2H4O2

Câu 23: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ
cần dùng một thuốc thử là
A. quỳ tím.
C. dung dịch NaOH.

B. natri kim loại.
D. dung dịch HCl.


Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của metylamin X thu được CO2 và
H2O theo tỉ lệ mol 2: 3. X có thể là:
A. CH3NH2.

B. C3H7NH2.

C. C2H5NH2.

D. C4H9NH2.

Câu 25: X có công thức phân tử là C3H6O2, khi cho X tác dụng với dung dịch
NaOH thu được Y có công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH2CH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH3CH2COOH.

D. C2H3COOH


Câu 26: Cho 3g axit axetic phản ứng với 2,5g ancol etylic(xúc tác H2SO4 đặc,to)thì thu được 3,3g este.Hiệu suất phản ứng là:
A. 80%

B. 75%

C. 77,27%

D. 70,2%


Câu 27: Khi thủy phân 500 gam một polipeptit thu được 170 gam alanin. Nếu
polipeptit đó có khối lượng phân tử là 50000 thì có bao nhiêu mắt xích alanin?
A. 210

B. 170

C. 175

D. 191

Câu 28: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Axit fomic.

Câu 29: Từ 2 tấn xenlulozơ phản ứng với lượng dư HNO3 đặc (xt H2SO4 đặc/ t0)
người ta sản xuất được 2,97 tấn xenlulozơ trinitrat. Vậy hiệu suất của phản ứng là:
A. 90%

B. 75%

C. 84%

D. 81%

Câu 30: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và glixerol.

B. C15H31COONa và etanol

C. C17H33COOH và glixerol

D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 31: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C2H3COO)3C3H5

B. (C2H5COO)3C3H5

C. (C6H5COO)3C3H5

D. (C17H31COO)3C3H5

Câu 32: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ,
Gly-Ala. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 1

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 33: Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dung dịch nước
vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men,
biết hiệu suất lên men là 92%.



A. 58
B. 54
C. 84
D. 46Câu
Câu 34: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức
cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. HO-C2H4-CHO.

D. C2H5COOH.

Câu 35: Trong công nghiệp để chuyển hóa dầu thực vật thành mỡ rắn nhằm thuận
tiện cho việc vận chuyển, người ta sử dụng phản ứng nào dưới đây:
A. Hidro hóa

B. Đề hidro hóa

C. Tách nước

D. Xà phòng hóa

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được
2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong
dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40


B. 31,92

C. 36,72

D. 35,60

Câu 37: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị
trí liền kề, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. AgNO3 trong dung dịch NH3 , đun nóng.
B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. kim loại Na.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 38: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin
là A. 2.
B. 5.
C. 3
D. 4.
Câu 39: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt dung dịch glucozơ và
dung dịch fructozơ ?
A. quỳ tím

B. Dung dịch brom

C. AgNO3/NH3, t0

D. Cu(OH)2/OH–, t0

Câu 40: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 2.


B. 3.

C. 5

D. 4.


ĐÁP ÁN ĐỀ 2

1B
9C
17B
25B
33B

2D
10B
18B
26B
34A

3D
11C
19B
27D
35A

4C
12D

20A
28C
36C

5B
13C
21D
29D
37D

6A
14A
22A
30D
38C

ĐỀ SỐ 3
KHÓA HỌC CHEM – 12

7A
15A
23A
31D
39B

8C
16C
24B
32D
40D


ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ 1
MÔN: HOÁ HỌC- LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
THỜI GIAN 45 PHÚT

Biên soạn: Thầy Trần Thanh Tuấn
Câu 1: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa
C. Crackinh
D. Sự lên men
Câu 2: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây
A. HCOOC3H7
B. C3H7COOH
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOH
Câu 3: Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2
A.NH2CH2NH2
B.C2H5NH2
C. (C2H5)2NH
D.(C2H5)3N
Câu 4: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A.(- HNCH(CH3)CO- NH - CH(CH3)CO -)
B.( - HNCH2CH2CO - HNCH2CH2CO -)
C.( - HNCH2CH2CH2CO - HNCH2CH2CH2CO - )
D.(- HNCH(CH3)CO -HNCH(CH3)CO- NH - HNCH(CH3)CO -)
Câu 5: Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức chứa đồng thời nhóm chức nào sau
đây?
A. -NH2 , -OH
B. -NH2 , -COOH C. -COOH , -OH D. -CHO , OH
Câu 6:Theo nguồn gốc : Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp

A. tơ tằm
B. tơ nilon- 6,6
C. xenlulozơ trinitrat
D. cao su thiên nhiên.
Câu 7: Cho các chất sau : axit axetic, metyl axetat, glucozơ, saccarozơ .Số chất tác
dụng với Cu(OH)2 là :
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 8: Cho chuỗi phản ứng sau: Tinh bột  X  C2H5OH.X là chất nào sau đây:
A.Glucozơ
B.Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Axit axetic
Câu 9: Để phân biệt các chất : glucozơ, glixerol, andehit axetic, etanol chỉ cần
dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây?
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
C. Na
D. H2
Câu 10: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch brom


A.Glucozơ
B. Alanin
C. Anilin
D. vinyl axetat
Câu 11: Cho dãy các chất sau: CH2 = CH2 , CH2 = CH – COOCH3 , C6H5 – CH =
CH2 , H2N – CH2 –COOH . Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 1
B.2
C.3
D.4
Câu 12: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân
A. Metyl axetat
B. Tinh bột
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
Câu 13: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ tạp chức
A.Etanol
B. Andehit axetic C. Axit axetic
D. Glyxin
Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại
A.tính dẻo
B.tính dẫn điện
C.tính cứng
D. tính ánh kim
Câu 15.Trong các kim loại sau kim loại nào có tính khử mạnh nhất : Fe, Zn, Pb,
Ag, Cu
A.Cu
B.Fe
C.Zn
D.Pb
Câu 16: Phản ứng nào sau đây không xãy ra :
A. Fe + Cu2+ 
B. Fe + Zn2+ 
C. Cu + Ag+ 
D. Zn + Cu2+ 
Câu 17: Để bảo vệ kim loại sắt ngoài không khí bằng phương pháp điện hóa học

ta tiến hành như sau:
A. Dùng nước sơn phủ lên bề mặt kim loại sắt
B. Dùng kim loại Ag gắn vào kim loại sắt
C. Dùng kim loại Zn gắn vào kim loại sắt
D. Dùng nilon bao quanh kim loại sắt
Câu 18: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước có chứa nhiều ion nào
sao đây ?
A. Ba2+
B. Na+
C. Cu2+
D. Mg2+
Câu 19: Este C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20: Chất nào sau đây vừa có tính chất của ancol đa chức vừa có tính chất của
anđehit
A. Saccarozơ
B.Glucozơ
C.Tinh bột
D.Xenlulozơ
Câu 21: Glucozơ phản ứng được với các chất nào sau đây ?
A. AgNO3/ NH3 , Cu(OH)2 , H2
B. AgNO3/ NH3 , Cu(OH)2 , H2O/H+
C. AgNO3/ NH3 , Cu(OH)2 , I2
D. AgNO3/ NH3 , CuSO4 , H2
Câu 22: Chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh
A. C6H5NH2
B. CH3NH2

C. H2N- CH2 – COOH
D. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH
Câu 23 : Cho các phản ứng :
H2N – CH2 – COOH + HCl  Cl-H3N+ - CH2 – COOH.
H2N – CH2 – COOH + NaOH  H2N - CH2 – COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.
A. chỉ có tính axit
B. có tính chất lưỡng tính
C. chỉ có tính bazơ
D. có tính oxi hóa và tính khử


Câu 24:Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M.
Công thức phân tử của X là ở đáp án nào?
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N
Câu 25: Polisaccarit ( C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000 đvC có hệ số
trùng hợp là :
A. 1600
B. 162
C. 1000
D.10000
Câu 26: Glucozơ tham gia phản ứng tráng gương vì
A.Trong phân tử có chứa nhóm chức CHO
B.Trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức OH
C.Glucozơ là cacbohidrat
D. Trong phân tử có chứa nhóm chức CO
Câu 27: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các chất : anbumin, glixerol,

anilin
A. dung dịch Br2
B. Cu(OH)2
C. HNO3
D. AgNO3/NH3
Câu 28: Cho các chất sau: CH3NH2 , H2N – CH2 – COOH , C6H5NH2, C6H5OHSố
chất tác dụng với HCl là
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 29: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X,thu được 8,4 lít khí CO 2 và
1,4 lít khí N2 và 10,125g H2O. Công thức phân tử là (các khí đo ở đktc)
A.C2H7N
B.C2H5N
C.C3H7N
D. C3H9N
Câu 30: Thủy phân 8,1 kg khoai ( chứa 20% tinh bột) có thể được bao nhiêu kg
glucozơ? Biết hiệu suất phản ứng là 75%.
A.1,35kg
B.1,8kg
C.9kg
D.6,75kg
Câu 31: Cho luồng khí hidro (dư) đi qua hỗn hợp chứa MgO, Fe2O3, CuO, Al2O3
nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại là:
A. MgO,Fe, CuO, Al
B MgO, Fe, Cu, Al2O3
C. Mg, Fe, CuO, Al2O3
D. Mg, Fe2O3, Cu, Al2O3
Câu 32: Ăn mòn điện hóa xãy ra trong các hiện tượng nào sau đây

1.Một sợi dây bằng đồng được nối với sợi dây nhôm để lâu ngày trong không khí
2.Một thanh sắt để lâu ngày trong không khí
3.Nhúng một thanh Fe trong dung dịch axit thấy bọt khí thoát ra chậm
4.Cho thanh Fe vào dung dịch axit sau đó cho tiếp CuSO4 vào thì bọt khí thoát ra
nhanh hơn
A. 1,4
B. 1,2
C. 1,3
D. 2,3
Câu 33: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit: A. Glucozơ B. Saccarozơ
C.Tinh bột
D. Fructozơ
Câu 34: Cho các polime sau: polietylen ; polistiren ; nilon 6 ; nilon 6,6
.Số
polime dùng làm chất dẽo là
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 35: Kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng: A.Hg B.Li
C.Ba
D.Na


Câu 36: Để phân biệt glucozơ với glixerol ta dùng thuốt thử nào sau đây ?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. H2
C. AgNO3/NH3
D. Na
Câu 37: Để trung hòa 14g một chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0.1M. Chỉ số

axit của chất béo đó là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 38: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH 3COOH ( tỉ lệ mol 1:1) . Lấy 21,2 gam
X tác dụng với 23g C2H5OH ( xt H2SO4 đặc, đun nóng ) thu được m gam hỗn hợp
este ( hiệu suất phản ứng este hóa đều đạt 80%). Giá trị của m là
A. 25,92 gam
B. 23,4 g C 48,8 gam
D. 40,48 gam
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được V H O = 1,5V CO .
Công thức phân tử của amin là
A.C2H7N
B.C3H9N
C.C4H11N
D.C5H13N
Câu 40: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường:
A. Na
B. Fe
C. Cu
D. Zn
2

1A
9B
17C
25C
33C


2C
10C
18D
26A
34B

ĐÁP ÁN – ĐỀ 3
3C 4A 5B 6B
11C 12D 13D 14C
19A 20B 21A 22B
27B 28C 29D 30A
35A 36C 37B 38A

7C
15C
23B
31B
39B

8A
16B
24B
32A
40A

2


ĐỀ SỐ 4
KHÓA HỌC CHEM – 12


ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ 1
MÔN: HOÁ HỌC- LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
THỜI GIAN 45 PHÚT

Biên soạn: Thầy Trần Thanh Tuấn
Câu 1: Số đồng phân cấu tạo este ứng với công thức phân tử C4H6O2 là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 2: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 3: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác)
đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của
phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%
D. 75%
Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 18,24 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 5: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ.

Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
Câu 6: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp
thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là:
A. 18,4
B. 28,75g
C. 36,8g
D. 23g
Câu 7: Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C4H11N là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 8: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là:
A. Anilin
B. Natri hiđroxit.
C. Natri axetat.
D. Amoniac.
Câu 9: Khi thuỷ phân protein đến cùng thu được :
A. glucozơ.
B. amino axit.
C. chuỗi polipeptit. D. amin.
Câu 10: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri
hiđroxit.



C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 11: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm (-NH2) và 1 nhóm (-COOH). Cho
0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo
của X là
A. H2N - CH2 – COOH.
B. CH3- CH(NH2)- COOH.
C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH.
D. C3H7- CH(NH2)- COOH.
Câu 12: Cho 9,3 gam anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu
được là
A. 11,95 gam.
B. 12,95 gam.
C. 12,59 gam.
D. 11,85 gam.
Câu 13: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng
phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 14:Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D.CH2=CH-CH=CH2.
Câu 15: 1 mol α - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có
hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là :
A. CH3-CH(NH2)–COOH

B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH
Câu 16: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm
amino và một nhóm cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino
axit B là
A. axit amino fomic.
B. axit aminoaxetic.
C. axit glutamic.
D. Axit β-amino propionic.
Câu 17: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin
là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 18: Số đồng phân amino axit ứng với công thức phân tử C4H9O2N là:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 19: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử
C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 20:Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO 2 và 0,3mol H2O.
Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối.
CTCT của X là

A. HCOOC2H3
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3CH2COOH
Câu 21: Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco,
nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6.
B. sợi bông, len, tơ axetat.
C. sợi bông, len, nilon 6-6.
D. tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat


Câu 22: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn
chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là:
A. etyl axetat.
B. propyl fomiat. C. metyl axetat.
D. metyl fomiat.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO 2 và 4,68 gam
H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Câu 24: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có
khối lượng là :
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.

Câu 25: Chất vừa phản ứng với Na, vừa phản ứng với NaOH là:
A. CH3-CH2-COOCH3.
B. HCOO-CH2-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-COOH.
D. CH3-COO-CH2-CH3.
Câu 26: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp
thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá
trị của m là:
A. 14,4
B. 45.
C. 11,25
D. 22,5
Câu 27:Kim có tính dẫn điện tốt nhất là:
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.
Câu 28: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. tính bazơ.
B. tính oxi hóa.
C. tính axit.
D. tính khử.
Câu 29: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO 3)2 giải phóng kim loại
Cu là
A. Al và Fe.
B. Fe và Au.
C. Al và Ag.
D. Fe và Ag.
Câu 30: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản
ứng được với dung dịch HCl là

A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31: Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách:
A. Điện phân dung dịch MgCl2
B. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy
C. Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch
D. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO.
Câu 32: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO 3 thu V lít N2O (đkc) duy
nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,26 lít.
Câu 33: Etyl axetat là tên gọi của hợp chất có CTCT :
A. HCOOC2H5
B. HCOOCH2CH2CH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 34: Cho dãy các chất: Metyl axetat, phenol, axit fomic, ancol etylic, HCl,
Gly-Ala . Số chất tác dụng được dung dịch NaOH là :
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.


Câu 35: Thuỷ phân chất béo trong môi trường bazơ ( phản ứng xà phòng hoá) ta
thu được:

A. Muối và ancol đơn chức.
B. Muối của axit béo và glixerol.
C. Axit béo và glixerol.
D. Axit béo và etylen glicol.
Câu 36 Cho các chất : (X) glucozơ, (Y) fructozơ, (Z) etyl fomiat, (T) xenlulozơ ,
chất cho được phản ứng tráng bạc là:
A. X,Y
B. Y, Z
C. X, Z ,T
D. X, Y, Z
Câu 37:Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là :
A. Tơ capron.
B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
Câu 38: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là
A. 11,15 gam.
B. 14,80 gam.
C. 11,05 gam.
D. 12,15 gam.
Câu 39: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. K
B. Na
C. Hg
D. Cs
Câu 40: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 cần 2,24 lít CO
(ở đktc). Khối lượng sắt thu được là
A. 16,0 gam.
B. 14,4 gam.
C. 5,6 gam.

D. 15,2 gam.

1A
9A
17C
25C
33D

2B
10D
18D
26D
34A

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
3B 4D 5A 6C
11B 12B 13C 14A
19C 20B 21B 22D
27B 28D 29A 30C
35B 36D 37B 38A

7A
15A
23C
31B
39C

8A
16B
24A

32D
40A


ĐỀ SỐ 5
KHÓA HỌC CHEM – 12

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ 1
MÔN: HOÁ HỌC- LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
THỜI GIAN 45 PHÚT

Biên soạn: Thầy Trần Thanh Tuấn
Câu 1: Chất hữu cơ không chứa nguyên tố nitơ là:
A. amin.
B. peptit.
C. protein.
D. cacbohidrat.
Câu 2: Dãy các chất hữu cơ đều tác dụng với HCl là
A. C6H5NH2, H2N-CH2-COOH, (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
B. CH3COOH, C6H12O6, (-CH2-CHCl-)n.
C. CH3COOH, CH3-COO-C2H5, C6H5NH2.
D. C6H5NH2, H2N-CH2-COOH, (-CH2-CH2-)n.
Câu 3: Đun nóng 24 gam axit axetic với 24 gam ancol etylic (H 2SO4 đặc xúc tác).
Khối lượng este thu được với hiệu suất phản ứng 80% là (C = 12; H = 1; O = 16)
A. 35,20 gam
B. 28,16 gam.
C. 44,00 gam.
D. 27,60 gam.
Câu 4: Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực bằng graphic) bằng dòng điện
19,3A thì thu được 1,6 gam kim loại ở catot. Thời gian đã điện phân là (Cu = 64)

A. 150 giây.
B. 200 giây.
C. 250 giây.
D. 300 giây.
Câu 5: Vinyl axetat không tác dụng với dung dịch:
A. NaOH (t0).
B. HCl loãng (t0)
.C. NaCl.
D. Br2.
Câu 6: Công thức nào sau đây là chất béo?
A. C17H35COOC2H5.
B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 7: Các chất hữu cơ CH3-COO-C2H5 và H2N-CH2-COOH đều tác dụng với
A. dung dịch Br2.
B. CH3OH (t0, HCl bảo hòa).
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch NaOH.
Câu 8: Thể tích dung dịch HCl 2,5M để tác dụng vừa đủ hỗn hợp gồm 9,3 gam
anilin và 15 gam axit aminoaxetic là (C = 12; H = 1; O = 16; N = 14)
A. 120 ml.
B. 200 ml.
C. 150 ml.
D. 100 ml.
Câu 9: Chất hữu cơ có phản ứng trùng hợp tạo thành polime là
A. CH3-CH2-COO-CH3.
B. CH3-COO-CH=CH2.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-[CH2]6-NH2.



Câu 10: Trung hòa m gam hỗn hợp X chứa metylamin và anilin bằng 50 ml dung
dịch HCl 1M thì vừa đủ. Nếu cho m gam X tác dụng dung dịch Br 2 dư thì thu được
3,3 gam kết tủa. Giá trị m là (C = 12; H = 1; Br = 80; N = 14):
A. 2,17.
B. 0,93.
C. 2,48.
D. 1,86.

Câu 11: Nguyên tắc điều chế kim loại là:
A. oxi hóa nguyên tử kim loại.
B. khử ion kim loại.
C. khử nguyên tử kim loại.
D. oxi hóa ion kim loại.
Câu 12: Cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Có bao nhiêu mắc xích isopren có
một cầu nối lưu huỳnh -S-S- .Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen (
-CH2-) trong mạch cao su.
A. 46.
B.47.
C. 37.
D. 36.
Câu 13: Có các chất hữu cơ: metylamin, dimetylamin, anilin. Thứ tự các chất có
tính bazơ (lực bazơ) giảm dần là
A. anilin, dimetylamin, metylamin.
B. anilin, metylamin, dimetylamin.
C. dimetylamin, anilin, metylamin.
D. dimetylamin, metylamin, anilin.
Câu 14: Lần lượt cho metyl acrylat, anilin, axit aminoaxetic tác dụng dung dịch
NaOH, dung dịch Br2, CH3OH (có điều kiện thích hợp). Số phản ứng hóa học xảy

ra là
A. 3.
B.5.
C. 6.
D. 4.
Câu 15: Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây không đúng?
A. Hòa tan Cu(OH)2 trong dung dịch saccarozơ thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Đun nóng glucozơ với Cu(OH)2/OH− thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch.
C. Cho dung dịch Br2 tác dụng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
D. Cho dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu tím.
Câu 16: Phản ứng chứng minh aminoaxit có tính lưỡng tính là tác dụng với
A. dung dịch HCl và CH3OH (t0, HCl bảo hòa).
B. dung dịch HCl và dung dịch Br2.
C. dung dịch KOH và CH3OH (t0, HCl bảo hòa).
D. dung dịch HCl và dung dịch KOH.
Câu 17: Chất hữu cơ X ở điều kiện thường là chất khí, tan trong nước tạo dung
dịch có tính bazơ. Chất X là
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. HCHO.
D. NH3.
Câu 18: Lần lượt cho đinh sắt vào các dung dịch sau: AgNO 3, AlCl3, Cu(NO3)2,
FeSO4, MgSO4, Pb(NO3)2, ZnCl2. Số dung dịch có phản ứng với sắt là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 19: Phản ứng chứng minh glucozơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là tác
dụng với



A. H2 (t0, Ni) và (CH3CO)2O (t0, xúc tác).
B. AgNO3/NH3 (t0) và H2 (t0, Ni).
C. AgNO3/NH3 (t0) và Cu(OH)2 (nhiệt độ thường).
D. AgNO3/NH3 (t0) và Cu(OH)2 (t0).

Câu 20: Đun nóng metyl axetat với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3ONa.
C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3COOH và CH3ONa.
Câu 21: Thủy phân vừa đủ 2,2 gam este đơn chức X bằng 25 ml dung dịch KOH
1M thì vừa đủ, thu được 2,8 gam muối khan. Công thức của X là (C = 12; H = 1;
O = 16; K = 39)
A. CH3-COO-CH3. B. H-COO-C3H7.
C. CH3-COO-C2H5. D. C2H5-COO-CH3.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng hỗn hợp aminoaxit thì thu được peptit.
B. Các amin đều tan trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ.
C. Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch axit thu được hỗn hợp
α-aminoaxit
D. Khi thay nguyên tử H của phân tử hidrocacbon thì thu được amin.
Câu 23: Chất hữu cơ có bản chất là protein, xúc tác cho các phản ứng hóa học xảy
ra trong cơ thể sống là
A. aminoaxit.
B. este.
C. enzim.
D. glucozơ.
Câu 24: Có các cặp oxi hóa - khử: Cu 2+/Cu, Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Pb2+/Pb. Thứ tự
theo tính khử của các nguyên tử tăng dần là
A. Cu2+/Cu, Pb2+/Pb, Fe2+/Fe, Mg2+/Mg.
B. Mg2+/Mg, Fe2+/Fe, Pb2+/Pb, Cu2+/Cu.

C. Pb2+/Pb, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe, Mg2+/Mg.
D. Cu2+/Cu, Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Pb2+/Pb.
Câu 25: Chất hữu cơ Z ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, có phản ứng trùng
ngưng tạo thành polime. Chất Z là
A. CH3-COONa.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. H2N-CH2-COOH.
D.C6H12O6 (glucozơ).
Câu 26: Chất hữu cơ X không tác dụng Na, tác dụng NaOH và có phản ứng trùng
hợp tạo polime. Công thức cấu tạo phù hợp tính chất của X là
A. H2N-CH2-COOH. B. CH2=CH-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH3-COO-C2H5.
Câu 27: Khối lượng tinh bột để điều chế 1,0 kg glucozơ với hiệu suất phản ứng
60% là (C = 12; H = 1; O = 16)


A. 0,54 kg.
B. 1,0 kg.
C. 1,2 kg.
D. 1,5 kg.
Câu 28: Dãy các chất hữu cơ đều có phản ứng thủy phân là:
A. xenlulozơ, chất béo, aminoaxit.
B. xenlulozơ, metylamin, aminoaxit.
C. glucozơ, chất béo, protein.
D. xenlulozơ, chất béo, protein.
Câu 29: Nguyên liệu tổng hợp cao su buna là
A. CH2=CH-CH=CH2.
B.CH2=CH(Cl).
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
D. CH2=CH(CN).

Câu 30: Để phân biệt hai dung dịch không màu CH3NH2 và H2N-CH2-COOH
(chứa trong hai lọ riêng) thì dùng thuốc thử là:
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch Br2. C. quỳ tím.
D.
CH3OH.
Câu 31: Kim loại X thì có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, kim loại Y thì có độ cứng
cao nhất. X và Y lần lượt là
A. W và Os.
B. W và Cr.
C. W và Ag.
D. Fe và Cr.
Câu 32: Chất hữu cơ không có phản ứng tạo thành polime là
A. H2N-CH2-COOH. B. CF2=CF2.
C. CH2=CH(CN).
D. CH3-COO-C2H5.
Câu 33: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. Fe, Al, Ag.
B. Fe, Cu, Zn.
C. Zn, Cu, Al.
D. Fe, Mg, Zn.
Câu 34: Dãy gồm 2 chất đều tác dụng dung dịch Br2 là:
A. CH3NH2 và CH2=CH-COOCH3.
B. C6H5NH2 và H2N-CH2-COOH.
C. C6H5NH2 và CH2=CH-COOCH3.
D. C6H5NH2 và CH3NH2.
Câu 35: Để tác dụng vừa đủ 22,5 gam một chất béo trung tính cần dùng 31,5 ml
dung dịch KOH 2,5M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo đó là (K = 39; O = 16; H
= 1)
A. 175.

B. 201.
C. 185.
D. 196.
Câu 36: Cho triolein (glixerol trioleat) lần lượt tác dụng các dung dịch HCl,
NaOH, NaCl, Br2 và khí H2 (điều kiện thích hợp) thì số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 37: Trung hòa một amin đơn chức bằng 60 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thì
thu được 5,73 gam muối khan. Công thức phân tử của amin là (C = 12; H = 1; Cl =
35,5; N = 14)
A. CH5N.
B. C3H9N. C. C4H11N. D. C2H7N.
Câu 38: Cacbohidrat khi thủy phân trong dung dịch axit tạo ra hai loại
monosaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ


Câu 39: Cho một vật bằng sắt nặng 40 gam vào dung dịch chứa hỗn hợp
Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau một thời gian khối lượng muối trong dung dịch giảm 4,4
gam. Khối lượng vật kim loại khi đó là
A. 42,4 gam.

B. 35,6 gam.
C. 44,4 gam.
D. 37,6 gam.

Câu 40: Khi cho lòng trắng trứng tác dụng Cu(OH)2/OH thì thấy xuất hiện màu:
A. tím.
B. đỏ.
C. vàng.
D. xanh
ĐÁP ÁN 5
1D
9B
17B
25C
33D

2A
10A
18A
26C
34C

3B
11B
19B
27D
35D

4C
12A

20A
28D
36A

5C
13D
21D
29A
37B

6C
14B
22C
30C
38B

7D
15D
23C
31B
39C

8A
16D
24A
32D
40A




×