Khóa học LUYỆN GIẢI ĐỀ (ĐVH2) – Thầy Đặng Việt Hùng
www.facebook.com/Lyhung95
09. LUYỆN GIẢI ĐỀ TRƯỚC KÌ THI (Đề số 09)
Thời gian làm bài : 50 phút, (không sử dụng tài liệu)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
Group thảo luận bài tập : www.facebook.com/groups/Thayhungdz
Câu 1: Cho mạch dao động LC lí tưởng có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình
q = 4 cos ( 2π.104 t ) μC . Tần số dao động của mạch là:
A. f = 10Hz .
B. f = 10kHz .
C. f = 2πHz .
D. f = 2πkHz .
Câu 2: Dao động tự do của một vật là dao động có:
A. Chu kỳ không đổi.
B. Chu kỳ và biên độ không đổi.
C. Biên độ không đổi.
D. Chu kỳ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài ℓ , ở nơi có gia tốc trọng trường g dao động điều hòa với chu kỳ:
A. T = 2π
g
.
ℓ
B. T = 2π ℓ.g .
C. T = 4π
ℓ
.
g
D. T = 2π
ℓ
.
g
Câu 4: Gắn một vật khối lượng m = 4 kg vào một lò xo lý tưởng nó dao động với chu kỳ T1 = 1 s . Khi
gắn một vật khác khối lượng m 2 vào lò xo trên, nó dao động với chu kỳ T2 = 0,5s . Khối lượng m 2 bằng:
A. 2 kg.
B. 0,8 kg.
C. 0,5 kg.
D. 1 kg.
Câu 5: Một cuộn dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể được nối vào mạng điện xoay chiều 127V,
50Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,04 H.
B. 0,08 H.
C. 0,057 H.
D. 0,0114 H.
Câu 6: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:
A. Phương dao động.
B. Phương dao động và phương truyền song.
C. Vận tóc truyền song.
D. Phương truyền song.
Câu 7: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A. ω = 2 π LC .
B. ω = 2π LC .
C. ω = π LC .
D. ω = 1 LC .
Câu 8: Trong quá trình giao thoa sóng với 2 nguồn giống hệt nhau. Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai sóng
thành phần tại M. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi
v
π
A. ∆φ = ( 2n + 1) .
B. ∆φ = ( 2n + 1) .
C. ∆φ = ( 2n + 1) π .
D. ∆φ = 2nπ .
2f
2
Câu 9: Trong hiện tượng cộng hưởng:
A. Tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
B. Biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
C. Tân số của dao động riêng đạt giá trị cực đại
D. Biên độ của dao động có giá trị cực đại
Câu 10: Một lò xo đồng chất tiến diện đều có độ cứng k = 120N / m, được cắt thành hai đoạn có chiều
dài theo tỷ lệ 2 : 3. Độ cứng của 2 đoạn lò xo là
A. (150N / m;180N / m )
B. ( 200N / m;300N / m )
C. ( 48N / m;72N / m )
C. (100N / m;150N / m )
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng hai khe I-âng, biết khoảng cách giữa hai khe
S1S2 = 0,35 mm , khoảng cách D = 1,5 m và bước sóng λ = 0, 7 µm . Khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp:
Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí Online : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)
Khóa học LUYỆN GIẢI ĐỀ (ĐVH2) – Thầy Đặng Việt Hùng
A. 2 mm
B. 1,5 mm
www.facebook.com/Lyhung95
C. 3mm
D. 4 mm
Câu 12: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể
nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng:
A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Câu 14: Trong một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp R ≠ 0; ZL ≠ 0; ZC ≠ 0
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ dòng điện
tức thời thì chưa chắc đã bằng nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu mỗi
phần tử.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử.
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời của các phần tử luôn khác pha nhau.
Câu 15: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng lớn của quang
phổ liên tục.
Câu 16: Đặt điện áp u = U 2 cos ( ωt + φ ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1 , u 2 , u 3 là điện
áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là:
u
u
A. i = 2
B. i = 2
2
ωL
R + ( ωL − 1/ ωC )
C. i = u 3ωC
D. i =
u1
R
Câu 17: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất
tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi
truyền trong môi trường trong suốt này
A. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây là sai về mạch R, L,C mắc nối tiếp.
A. điện áp trên cuộn dây sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu điện trở.
B. điện áp trên điện trở cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
C. điện áp trên điện trở nhanh pha π/2 so với điện áp trên tụ.
D. điện áp trên cuộn dây và điện áp trên tụ ngược pha nhau.
Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí Online : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)
Khóa học LUYỆN GIẢI ĐỀ (ĐVH2) – Thầy Đặng Việt Hùng
www.facebook.com/Lyhung95
Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai
khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát
được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,50.10-6 m.
B. 0,55.10-6 m.
C. 0,45.10-6 m.
D. 0,60.10-6 m.
Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm. Khi qua li độ x = 5 cm thì vật có động
năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là:
A. 50 N/m.
B. 80 N/m.
C. 100 N/m.
D. 40 N/m.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.
Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng
m bằng
A. 800 g.
B. 100 g.
C. 50 g.
D. 200 g.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2π f t) (V)vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R. cuộn cảm
thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Biết U0, R, L, C không đổi, f thay đổi. Khi tần số f1 thì cảm kháng là 250 Ω,
dung kháng 160 Ω. Khi tần số f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Tỉ số của f1/f2 là:
A. 25/16
B. 4/5
C. 5/4
D. 16/25
Câu 23: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn phát biểu nào sau đây là đúng?
A. lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí cân bằng
B. lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí biên.
C. lực căng dây không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.
D. lực căng dây không phụ thuộc vào vị trí của vật
Câu 24: Trên sợi dây OA dài 1,5m, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số 20Hz thì trên
dây có 5 nút, O là nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì O phải dao động với tần số:
A. 10Hz
B. 50Hz
C. 12Hz
D. 40Hz.
Câu 25: Mạch giao động điện từ đang thực hiện giao động điện từ tự do, người ta đo được cường độ dòng
điện tức thời qua mạch và điện tích trên các bản cực của tụ ở các thời điểm t1 , t 2 lần lượt là:
i1 = 0, 6 2A; q1 = 0, 6.10−6 6C; i 2 = 0, 6 6A; q 2 = 0, 6.10−6 2C. Lấy π = 3,14 bước song mạch dao động
bắt được là:
A. 188, 40m.
B. 18840m.
C. 1884m.
D. 18,84m.
Câu 26: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz . Biết vận tốc ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s . Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia tử ngoại.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tia hồng ngoại.
D. Vùng tia X.
Câu 27: Mạch gồm điện trở thuần R biến thiên mắc nói tiếp với cuộn thuần cảm L nối tiếp với tụ C và
π
mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2cos 100πt + V. Khi R = R1 = 36 Ω hoặc R = R 2 = 64Ω
3
thì công suất tiêu thụ trên mạch là như nhau, giá trị này là:
A. 400W.
B. 300W.
C. 200W.
D. 200 2W.
Câu 28: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
10−3
thuần R 1 = 30 Ω mắc nối tiếp với tụ có C =
( F ) . Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối
3π 3
tiếp với cuộn thuần cảm. Đặt vào AB điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp tức thời ở 2 đầu đoạn mạch
AM và MB là u AM = 100 2cos (100πt − 5π /12 )( V ) ; u MB = 150 2cos (100πt )( V ) . Hệ số công suất của
đoạn mạch AB là:
A. 0,85.
B. 0,90.
C. 0,95.
D. 0,97.
Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí Online : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)
Khóa học LUYỆN GIẢI ĐỀ (ĐVH2) – Thầy Đặng Việt Hùng
www.facebook.com/Lyhung95
Câu 29: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 20μH và một tụ xoay có điện dung biến thiên
trong khoảng15pF → 500pF . Mạch bắt được sóng có bước sóng trong khoảng:
A. 3, 263m đến 18,84m.
B. 32, 63m đến 188, 4m.
C. 32, 63m đến 1884m.
D. 3, 263m đến 188, 4m.
Câu 30: Con lắc đơn có khối lượng m = 100g treo vào một điểm cố định trong điện trường đều có
phương thẳng đứng, hướng lên trên E = 2.106 V / m . Khi chưa tích điện, con lắc vật dao động điều hòa
4
với chu kì T0 = 2s . Khi tích điện q cho con lắc, nó dao động điều hòa với chu kì giảm đi
lần. lấy
3
g = 10m / s 2 . Điện tích của vật:
A. q = −3,89.10−7 C.
B. q = 3,89.10−7 C.
C. q = 3,89.10−6 C.
D. q = −3,89.10−6 C.
Câu 31: Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20o C . Khi
đem đồng hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 3o C , đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính
6400km, hệ số nở dài của thanh treo quả lắc đồng hồ là α = 2.10 −5 K −1. Độ cao của đỉnh núi là:
A. 1088m.
B. 544m.
C. 980m.
D. 788m.
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(4πt + π/2)cm, trong đó t đo bằng giây.
Khoảng thời gian trong một chu kỳ đầu tiên vận tốc và li độ đồng thời nhận giá trị dương là
A. 0,125s < t < 0,25s.
B. 0,375s < t < 0,5s.
C. 0,25s < t < 0,375s
D. 0 < t < 0,125s.
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2 π f t) (V)vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ C mắc
nối tiếp. Khi điều chỉnh R = R1 và R = R2 = 8R1 thì công suất tiêu thụ trên mạch là như nhau. Hệ số công
suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị R1 , R2 lần lượt là:
3 1
2 2 1
1 2 2
1 3
;
B.
;
C. ;
D. ;
2 2
3 3
3 3
2 2
Câu 34: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có đọ cứng 2 ( N / m ) và vật
A.
khối nhỏ khối lượng 40g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1 . Ban đầu giữa vật ở vị
trí lò xo bị dãn 20cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắc dần. Lấy g = 10m / s 2 . Kể từ lúc đầu cho đến
thời điểm tóc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng
A. 79, 2 mJ.
B. 39, 6 mJ.
C. 24, 4 mJ.
D. 240 mJ.
Câu 35: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung U vào hai đầu điện mạch nối tiếp R, L hoặc R, C thì biểu thức
π
7π
cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1 = 2cos 100πt − ( A ) ; i = 2cos 100πt +
( A ) . Nếu
12
12
đặt điện áp trên vào hai đầu mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
π
π
A. i = 2cos 100πt + .
B. i = 2cos 100π + ( A ) .
3
3
π
π
C. i = 2 2cos 100πt + .
D. i = 2cos 100π + ( A ) .
4
4
Câu 36: Cho mạch điện RLC nối tiếp, có điện trở R = 90Ω. . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u = 100 2cos100πt ( V ) . Thay đổi L ta thấy khi cảm kháng cuộn dây bằng ZL thì hiệu điện thế giữa hai
đầu RL đạt giá trị cực đại bằng 200V. Tính ZL .
A. 90Ω.
B. 180Ω.
C. 150Ω.
D. 120Ω.
Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí Online : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)
Khóa học LUYỆN GIẢI ĐỀ (ĐVH2) – Thầy Đặng Việt Hùng
www.facebook.com/Lyhung95
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng m =
100 g. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Kéo vật xuống khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng 2 cm rồi
buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Thời gian lò xo bị nén trong khoảng thời gian 0,5 s kể từ khi thả
vật là:
A. 1/6 s
B. 1/30
C. 1/15 s
D. 2/15 s
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t
như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, 2s; chất điểm có
li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9s; gia tốc của chất
điểm có giá trị bằng
A. 1, 45 m/s 2 .
B. 57, 0 cm/s 2 .
C. 5, 70 m/s 2 .
D. 14,5 cm/s 2 .
Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (U không đổi, ω
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1) , ( 2 ) và
( 3)
là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện
trở U R , hai đầu tụ điện U C và hai đầu cuộn cảm U L
theo tần số góc ω. Đường (1) , ( 2 ) và ( 3) theo thứ tự
tương ứng là
A. U C , U R và U L .
B. U L , U R và U C .
C. U R , U L và U C .
D. U C , U L và U R .
1
kg, được nối với lò xo có độ cứng
π2
k = 100 N / m. Đầu kia của lò xo được gắn với một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho lò xo
Câu 40: Một con lắc lò xo nằm ngang gòm vật nặng m =
nén 2 3 cm rồi buông nhe. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật một lực F
không đổi cùng chiều với vận tốc và có độ lớn F = 2N, khi đó vật dao động với biên độ A1. Biết rằng lực
1
s và sau khi lực F ngừng tác dụng, vật dao động điều hòa với biên độ A 2 . Biết
30
A
rằng trong quá trình dao động, lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát. Tỉ số 1 bằng:
A2
F chỉ xuất hiện trong
A.
7
.
2
B.
2
.
7
C.
2
.
3
D.
3
.
2
Thầy Đặng Việt Hùng – wwww.facebook.com/Lyhung95
Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí Online : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)