Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giáo án Toán 4 chương 1 bài 1: Ôn tập các số đếm 100,000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.51 KB, 6 trang )

BÀI 1:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO
I.Mục tiêu:
Giúp HS :
- Ôn tập về đọc viết các số trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập viết tổng thành số.
- Ôn tập về chu vi của một hình.
- Làm nhanh, chính xác các dạng toán nêu trên (HS yếu làm được các dạng toán
nêu trên ở mức độ đơn giản).
II.Đồ dùng dạy học:
-GV vẽ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng.
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.KTBC:
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- GV hỏi :Trong chương trình Toán lớp 3, các - Số 100 000.
em đã được học đến số nào ?
- Trong tiết học này chúng ta cùng ôn tập về - HS lặp lại.
các số đến 100 000.
- GV ghi tựa lên bảng.
b.Dạy –học bài mới;
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập, sau đó - HS nêu yêu cầu .
yêu cầu HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp
làm vào vở bài tập.
- GV chữa bài và yêu cầu HS nêu quy luật của


các số trên tia số a và các số trong dãy số b
.GV đặt câu hỏi gợi ý HS :
Phần a :
+ Các số trên tia số được gọi là những số gì ?
- Các số tròn chục nghìn .
+ Hai số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém - Hơn kém nhau 10 000 đơn vị.
nhau bao nhiêu đơn vị ?
Phần b :
+ Các số trong dãy số này được gọi là những - Là các số tròn nghìn.
số tròn gì ?
+ Hai số đứng liền nhau trong dãy số thì hơn - Hơn kém nhau 1000 đơn vị.


kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
Như vậy, bắt đầu từ số thứ hai trong dãy số
này thì mỗi số bằng số đứng ngay trước nó
thêm 1000 đơn vị.
Bài 2:
- GV yêu cầu HS tự làm bài .
- 2 HS lên bảmg làm bài, HS cả lớp
làm vào VBT.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài với - HS kiểm tra bài lẫn nhau.
nhau.
- Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu HS 1 đọc các số - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
trong bài, HS 2 viết số, HS 3 phân tích số.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- GV yêu cầu HS cả lớp theo dõi và nhận xét,
sau đó nhận xét và cho điểm HS.
- HS đọc yêu cầu bài tập .
Bài 3:

- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu và hỏi :Bài tập - 2 HS lên bảng làm bài, các HS khác
yêu cầu chúng ta làm gì ?
làm bài vào VBT .Sau đó , HS cả lớp
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm.
- Tính chu vi của các hình.
Bài 4:
- Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình
- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
đó.
- Muốn tính chu vi của một hình ta làm thế - Ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi
nào?
nhân tổng đó với 2.
- Nêu cách tính chu vi của hình MNPQ ,và giải - Ta lấy độ dài cạnh của hình vuông
thích vì sao em lại tính như vậy ?
nhân với 4.
- Nêu cách tính chu vi của hình GHIK và giải - HS làm bài vào VBT, sau đó đổi
thích vì sao em lại tính như vậy ?
chéo vở để kiểm tra bài với nhau.
- Yêu cầu HS làm bài .
4.Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà làm
các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn
bị bài cho tiết sau.
* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................


BÀI 1:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp theo)
I.Mục tiêu:
- Ôn luyện tính nhẩm
- Ôn luyện tính cộng, trừ các số có năm chữ số, nhân chia số có năm chữ số với số
có một chữ số
- So sánh các số đến 100 000 .
- Đọc bảng thống kê và tính toán , rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
- Luyện tập đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống
kê.
II.Đồ dùng dạy học:
GV kẻ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng phụ.
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.KTBC:
- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm - 3 HS lên bảng làm bài .
các bài tập hướùng dẫn luyện tập thêm của - 5 HS đem VBT lên GV kiểm tra.
tiết 1, đồng thời kiểm tra VBT về nhà của 7000 + 300 + 50 + 1 = 7 351
một số HS .
6000 + 200 + 3 = 6 203
- GV chữa bài, nhận xét và ghi điểm cho 6000 + 200 + 30 = 6 230
HS.
5000 + 2 = 5 002
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:

Giờ học Toán hôm nay các em sẽ tiếp
tục cùng nhau ôn tập các kiến thức đã học - HS nghe GV giới thiệu bài.
về các số trong phạm vi 100 000.
b.Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1:
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán.
- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau thực hiện - Tính nhẩm.
tính nhẩm trước lớp, mỗi HS nhẩm một - Vài HS nối tiếp nhau thực hiện nhẩm.
phép tính trong bài.
- GV nhận xét , sau đó yêu cầu HS làm
vào vở.
Bài 2:
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, HS - HS đặt tính rồi thực hiện các phép tính.
cả lớp làm bài vào VBT.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn , - Cả lớp theo dõi và nhận xét.


nhận xét cả cách đặt tính và thực hiện tính.
- GV có thể yêu cầu HS nêu lại cách đặt
tính và cách thực hiện tínhcủa các phép
tính vừa thực hiện.
Bài 3:
- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
Sau đó yêu cầu HS nêu cách so sánh của
một cặp số trong bài.
- GV nhận xét và ghi điểm.
Bài 4:

- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV hỏi : Vì sao em sắp xếp được như
vậy ?
Bài 5:
- GV treo bảng số liệu như bài tập 5/
SGK và hướng dẫn HS vẽ thêm vào bảng
số liệu .
- GV hỏi :Bác Lan mua mấy loại hàng ,
đó là những hàng gì ? Giá tiền và số lượng
của mỗi loại hàng là bao nhiêu ?
- Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền bát ?
Em làm thế nào để tính được số tiền ấy ?
- GV điền số 12 500 đồng vào bảng
thống kê rồi yêu cầu HS làm tiếp.

- 4 HS lần lượt nêu phép tính cộng, trừ,
nhân, chia.
- So sánh các số và điền dấu >, <, = .
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
- HS nêu cách so sánh.
- HS so sánh và xếp theo thứ tự:
a) 56 731; 65 371; 67 351; 75 631.
b) 92 678; 82 697; 79 862; 62 978.
- HS nêu cách sắp xếp.
- HS quan sát và đọc bảng thống kê số liệu
.
- 3 loại hàng , đó là 5 cái bát, 2 kg đường
và 2 kg thịt.
- Số tiền mua bát là :

2500 x 5 = 12 500 (đồng)
- HS tính :
Số tiền mua đường là:
6 400 x 2 = 12 800 (đồng )
Số tiền mua thịt là :
35 000 x 2 = 70 000 ( đồng)

- Gv chấm bài
- HS cả lớp.
4.Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học .
- Về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện
thêm .
- Chuẩn bị bài tiết sau.
* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

BÀI 1:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp theo)
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
- Ôn luyện về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
- Luyện tính nhẩm, tính giá trị biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép
tính.

- Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
II.Đồ dùng dạy học:
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.KTBC:
- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm - 3 HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp
các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
tiết 2.
5916
6 471
4 162
18 418 4
2358
518
x4
24
4604
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
8276
5953 16648
018
3.Bài mới:
2
a.Giới thiệu bài:
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- GV: Giờ học toán hôm nay các em tiếp
tục cùng nhau ôn tập các kiến thức đã học về
các số trong phạm vi 100 000.

b.Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1
- HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh
- GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
vào VBT.
nhau.
Bài 2
- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực
- GV cho HS tự thực hiện phép tính.
hiện 2 phép tính.
- HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn cộng, tính trừ, tính nhân, tính chia trong
trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS. bài.


Bài 3
- GV cho HS nêu thứ tự thực hiện phép - 4 HS lần lượt nêu:
tính trong biểu thức rồi làm bài.
+ Với các biểu thức chỉ có các dấu tính
cộng và trừ, hoặc nhân và chia, chúng ta
thực hiện từ trái sang phải.
+ Với các biểu thức có các dấu tính
cộng, trừ, nhân, chia chúng ta thực hiện
nhân, chia trước, cộng, trừ sau.
+ Với các biểu thức có chứa dấu ngoặc,
chúng ta thực hiện trong dấu ngoặc
trước, ngoài ngoặc sau.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- 4 HS lên bảng thực hiện tính giá trị của
Bài 4

bốn biểu thức, HS cả lớp làm bài vào
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán, sau đó VBT.
yêu cầu HS tự làm bài.
- HS nêu: Tìm x (x là thành phần chưa
- GV chữa bài, có thể yêu cầu HS nêu cách biết trong phép tính).
tìm số hạng chưa biết của phép cộng, số bị - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
trừ chưa biết của phép trừ, thừa số chưa biết bài vào VBT.
của phép nhân, số bị chia chưa biết của phép
chia.
- HS trả lời yêu cầu của GV.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 5
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV: Bài toán thuộc dạng toán gì?
- GV chữa bài và cho điểm HS.
- HS đọc đề bài.
4.Củng cố- Dặn dò:
- Toán rút về đơn vị.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
- HS cả lớp.
* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................




×