Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án Toán 4 chương 1 bài 5: So sánh các số có nhiều chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.99 KB, 3 trang )

BÀI 5
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ.
I) MỤC TIÊU:
- Biết so sáng các số có nhiều chữ số bằng cách so sánh các chữ số
với nhau, so sánh các chữ số cùng hàng với nhau.
- Thành thạo khi tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số
có nhiều chữ số. Xác định được số bé nhất, số lớn nhất c 3 chữ số, số lớn
nhất, số bé nhất có 6 chữ số.
- Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm bài tập.
II) ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Giáo án, SGK
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
III) PHƯƠNG PHÁP:
Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
IV) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1.Ổn định tổ chức :
Cho hát, nhắc nhở học sinh.
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
2. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu
cầu.
Đọc số: 372 802 ; 430 279
+ 372 802: Ba trăm bảy mươi hai
nghìn, tám trăm linh hai.
+ 430 279: Bốm trăm ba mươi nghìn,
GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm hai trăm bảy mươi chín.
cho HS
3. Dạy bài mới:


- HS ghi đầu bài vào vở
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng.
b. So sánh các số có nhiều chữ số:


* So sánh các số có số chữ số khác
nhau:
GV hướng dẫn HS so sánh các số:
99 578 và 100 000
Vậy: Khi so sánh các số có nhiều chữ
số với nhau, ta thấy số nào có nhiều
chữ số hơn thì số ấy lớn hơn.
* So sánh các số có số chữ số bằng
nhau:
- Yêu cầu HS so sánh hai số:
693 251 và 693 500
+ Nêu cách so sánh hai số đó.

- HS làm theo lệnh của GV.
99 578 < 100 000
+ Số 100 000 có số chữ số nhiều hơn
- HS nhắc lại kết luận.

- HS so sánh hai số:
693 251 < 693 500
- HS nêu: Ta so sánh bắt đầu từng
cặp chữ số đầu tiên ở bên trái, nếu
chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng
sẽ lớn hơn. Nếu chúng bằng nhau thì
so sánh đến cặp chữ số tiếp theo.


c. Thực hành :
- HS làm bài vào vở.
Bài 1:
653 211 =
GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và 9 999 < 10 000
653 211
cho HS làm bài vào vở.
99 999 < 100 000
43 256 < 432
510
726 585 > 557 652
845 713 <
GV nhận xét, chữa bài.
854 713
- HS nêu lại cách so sánh.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tự - HS chữa bài vào vở
làm bài , cả lớp làm bài vào vở.
Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 - HS nêu yêu cầu và tự làm bài :
876 ; 651 321 ; 499 873 ; 902 011
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
Số lớn nhất là số: 902 011
Bài 3:
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến


ln:
2 467 ; 28 092 ; 943 576 ; 932 018
- GV yờu cu HS nhn xột v cha

bi vo v.
Bi 4:
Yờu cu HS tr li cõu hi :
a. S ln nht cú ba ch s l s
no ?
b. S bộ nht cú ba ch s l s no ?
c. S ln nht cú sỏu ch s l s
no ?
d. S bộ nht cú sỏu ch s l s
no ?
- GV nhận xét, chữa bài và
cho điểm từng HS
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập
(VBT) và chuẩn bị bài sau:
Triệu và lớp triệu

- HS cha bi.
HS xp cỏc s theo yờu cu:
2 467 < 28 092 < 932 018 < 943 576

a. Số lớn nhất có ba chữ số là
số 999.
b. Số bé nhất có ba chữ số là
số 100.
c. Số lớn nhất có sáu chữ số là
số 999 999.
d. Số bé nhất có sáu chữ số
là số 100 000.


- Lắng nghe
- Ghi nhớ

----------------------o0o----------------------



×