Tải bản đầy đủ (.pdf) (177 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 0903034381

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.12 MB, 177 trang )

Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CÁT
XÂY DỰNG TÂN ĐỨC 1”

Tháng 5/2018
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 1


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................................... 4
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH ẢNH ........................................................................................................ 6
MỞ ĐẦU.................................................................................................................................... 8

1.
XUẤT XỨ DỰ ÁN .............................................................................................8
1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án ............................................................................8
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư .............................................8
2.
CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM .9
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn ......................................9
2.2. Các văn bản liên quan đến dự án ...................................................................14


2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh
giá tác động môi trường .................................................................................................15
3.
Tổ chức thực hiện ĐTM ..................................................................................15
4.
PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ........................17
4.1. Phương pháp ĐTM ........................................................................................17
4.2. Các phương pháp khác ..................................................................................18
4.3. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường khu vực Dự án ...............19
4.4. Điều tra thu thập các số liệu về khí tượng thủy văn ......................................19
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ............................................................................ 20

1.1. TÊN DỰ ÁN ........................................................................................................20
1.2. CHỦ DỰ ÁN .......................................................................................................20
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ...........................................................................20
1.3.1.
Mô tả vị trí của Dự án ................................................................................20
1.3.2.
Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án ...............21
1.3.3.
Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án .................................................23
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ............................................................24
1.4.6.
Nguyên, nhiên, vật liệu đầu vào và các sản phẩm đầu ra của dự án .........39
1.4.7.
Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................44
1.4.8.
Vốn đầu tư .................................................................................................46
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................................... 51


2.1. Giới thiệu tổng quan Khu công nghiệp An Hạ ................................................51
2.2. Điều kiện tự nhiên ..............................................................................................54
2.1.1.
Điều kiện về địa lý, địa chất ......................................................................54
2.1.2.
Điều kiện về khí tượng, thủy văn ..............................................................55
2.1.3.
Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí ..57
2.1.4.
Hiện trạng tài nguyên sinh học ..................................................................63
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ................................................................................63
2.2.1.
Tình hình phát triển KCN An Hạ ..............................................................63
2.2.2.
Điều kiện kinh tế xã Phạm Văn Hai ..........................................................66
2.2.3.
Điều kiện xã hội xã Phạm Văn Hai ...........................................................69
CHƯƠNG 3:............................................................................................................................ 73
ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................................................. 73

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ................................................................................73
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 2


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1


3.1.1.
Đánh giá tác động môi trường giai đoạn chuẩn bị Dự án .........................73
3.1.2.
Nguồn tác động không liên quan đến chất thải .......................................101
3.1.3.
Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án .....109
3.1.4.
Nguồn tác động liên quan đến chất thải ..................................................109
3.1.5.
Nguồn tác động không liên quan đến chất thải .......................................124
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ MỨC ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC
KẾT QUẢ DỰ BÁO ..................................................................................................129
CHƯƠNG 4:.......................................................................................................................... 131
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG
NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN .......................................................... 131

4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU
CỰC CỦA DỰ ÁN .....................................................................................................131
4.1.1.
Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong
giai đoạn chuẩn bị ........................................................................................................131
4.1.2.
Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng ...............................................................................................131
4.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai
đoạn vận hành ............................................................................................................147
4.2.1.
Biện pháp giảm thiểu các tác động liên quan đến chất thải ....................147
4.2.2.

Biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải .........153
4.3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ
CỐ…… .......................................................................................................................154
4.3.1.
Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong
giai đoạn thi công ........................................................................................................154
4.3.2.
Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong
giai đoạn vận hành .......................................................................................................156
4.4. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN
PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ..............................................................................159
4.4.1.
Dự toán kinh phí cho chương trình quản lý môi trường..........................159
4.4.2.
Tổ chức thực hiện ....................................................................................160
CHƯƠNG 5:.......................................................................................................................... 161
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG .................................... 161

5.1.
5.2.
5.3.
5.4.
5.5.

Chương trình quản lý môi trường ...............................................................161
Chương trình giám sát môi trường ..............................................................167
Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công ...........................................167
Giám sát môi trường trong giai đoạn đi vào hoạt động .............................169
Giám sát khác ................................................................................................169


CHƯƠNG 6:.......................................................................................................................... 171
THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ................................................................................................ 171
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ......................................................................... 172

1. Kết luận ................................................................................................................172
2. Kiến nghị ..............................................................................................................173
3.
Cam kết ...........................................................................................................174
3.1.Cam kết tuân thủ theo đúng phương án quy hoạch ...........................................174
3.2.Cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường ..........................................174
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 3


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

3.3. Cam kết thực hiện các yêu cầu theo Quyết định được phê duyệt của báo cáo
ĐTM ............................................................................................................................175
3.4. Cam kết khác ....................................................................................................175
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................... 176
PHỤ LỤC .............................................................................................................................. 177

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BOD5

Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20oC


BTCT

Bê tông cốt thép

CTR

Chất thải rắn

CTNH

Chất thải nguy hại

COD

Nhu cầu oxy hóa học

DO

Ôxy hòa tan

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường.

KCN

Khu công nghiệp

KHBVMT


Kế hoạch bảo vệ môi trường

KTXH- ANQP

Kinh tế xã hội- An ninh quốc phòng

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

SS

Chất rắn lơ lửng

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam


UBND

Ủy ban nhân dân

UBMTTQ

Ủy ban mặt trận tổ quốc

WHO

Tổ chức Y tế Thế giới.

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 4


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM cho dự án ....................15
Bảng 1.1. Diện tích xây dựng các hạng mục của dự án ................................................25
Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong quá trình thi công Dự án 37
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng khi dự án đi vào hoạt động .....38
Bảng 1.4. Khối lượng nguyên vật liệu thi công của Dự án ...........................................40
Bảng 1.5. Lượng nhiên liệu sử dụng cho các máy móc, thiết bị thi công .....................40
Bảng 1.6. Nhu cầu nguyên vật liệu của công ty ............................................................42
Bảng 1.7: Bảng tính toán nhu cầu dùng nước (*)..........................................................43

Bảng 1.8. Tiến độ thực hiện Dự án................................................................................45
Bảng 1.9. Dự kiến tổng số cán bộ công nhân viên cho nhà máy khi dự án đi vào hoạt
động ...............................................................................................................................48
Bảng 1.10. Bảng tóm tắt thông tin chính của Dự án .....................................................49
Bảng 2.1. Giới hạn nồng độ ô nhiễm nước thải quy định đối với các doanh nghiệp
trước khi đấu nối về HTXLNT tập trung của KCN ......................................................52
Bảng 2.2. Nhiệt độ không khí trung bình ......................................................................55
Bảng 2.3. Lượng mưa trong năm...................................................................................56
Bảng 2.4. Vị trí đo đạc lấy mẫu hiện trạng môi trường không khí khu vực Dự án .......58
Bảng 2.5. Chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án ........................................58
Bảng 2.6. Vị trí lấy mẫu hiện trạng môi trường nước khu vực Dự án ..........................59
Bảng 2.7. Chất lượng môi trường nước mặt khu vực Dự án .........................................60
Bảng 2.8. Vị trí lấy mẫu môi trường đất .......................................................................61
Bảng 2.9. Chất lượng môi trường đất khu vực Dự án ...................................................61
Bảng 2.10. Danh sách các nhà đầu tư thuê đất trong KCN An Hạ ...............................63
Bảng 3.1. Lưu lượng xe san lấp mặt bằng khu vực Dự án ............................................75
Bảng 3.2. Tải lượng bụi trong quá trình san lấp mặt bằng ............................................75
Bảng 3.3. Hệ số phát thải khí do 1 phương tiện tham gia giao thông ...........................77
Bảng 3.4. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ................78
Bảng 3.5. Đối tượng tự nhiên bị tác động trong giai đoạn thi công ..............................79
Bảng 3.6. Đặc trưng nguồn ô nhiễm môi trường không khí .........................................85
Bảng 3.7. Hệ số phát thải khí do 1 phương tiện tham gia giao thông ...........................85
Bảng 3.8. Ước tính tải lượng các chất khí ô nhiễm phát sinh từ các hoạt động vận
chuyển ............................................................................................................................86
Bảng 3.9. Nồng độ các chất ô nhiễm từ các phương tiện vận chuyển ..........................89
Bảng 3.10. Hệ số phát thải chất ô nhiễm của các máy móc, thiết bị thi công ...............90
Bảng 3.11. Tổng lượng phát thải của một số thiết bị thi công ......................................91
Bảng 3.12. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện ........92
Bảng 3.13. Nồng độ các chất khí độc trong quá trình hàn điện vật liệu kim loại .........93
Bảng 3.14. Nồng độ ô nhiễm do hàn điện .....................................................................93

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 5


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

Bảng 3.15. Hệ số phát thải trong nước thải sinh hoạt ...................................................95
Bảng 3.16. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm ......................................................95
Bảng 3.17. Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng ...........................100
Bảng 3.18. Mức độ tiếng ồn điểm hình của các thiết bị, phương tiện thi công ở khoảng
cách 2m ........................................................................................................................101
Bảng 3.19. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công theo khoảng cách ................102
Bảng 3.20. Mức độ gây rung của một số loại máy móc xây dựng ..............................104
Bảng 3.21. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động
.....................................................................................................................................109
Bảng 3.22. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường không khí và chất ô nhiễm chỉ thị .........111
Bảng 3.23. Hệ số ô nhiễm khí thải của xe ô tô và xe máy ước tính theo đơn vị 1000km
đường xe chạy hoặc 1 tấn nhiên liệu tiêu thụ ..............................................................111
Bảng 3.24. Nồng độ các chất ô nhiễm tại các khoảng cách khác nhau .......................113
Bảng 3.25: Nồng độ các chất ô nhiễm trong khói hàn ................................................116
Bảng 3.27. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện ......119
Bảng 3.28. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường nước .......................................................120
Bảng 3.29. Hệ số phát thải trong nước thải sinh hoạt .................................................120
Bảng 3.30. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm ....................................................120
Bảng 3.31. Thành phần chủ yếu trong rác thải sinh hoạt ............................................122
Bảng 3.32. Danh mục mã số CTNH phát sinh ............................................................123
Bảng 3.33. Mức ồn của các nguồn phát sinh trong nhà máy ......................................124

Bảng 4.1. Dự toán kinh phí thực hiện các công trình bảo vệ môi trường ...................159
Bảng 4.2. Các đơn vị liên quan trong chương trình quản lý và giám sát môi trường .160
Bảng 5.1. Tổng hợp các tác động và biện pháp giảm thiểu.........................................163
Bảng 5.2. Nội dung giám sát môi trường không khí trong giai đoạn thi công ............167
Bảng 5.4. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn thi công ...................................168
Bảng 5.6. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn hoạt động ................................170

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. Vị trí thực hiện dự án, khu công nghiệp An Hạ ...............................................21
Hình 1.1. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án ...............................................................23
Hình 1.1. Lưu đồ quy trình sản xuất kết cấu thép công nghệ cao và chế tạo máy ........34
Hình 1.3. Sơ đồ tổ chức quản lý và thực hiện dự án trong giai đoạn thi công ..............48
Hình 1.4. Sơ đồ tổ chức quản lý điều hành Dự án trong giai đoạn hoạt động ..............48
Hình 4.1. Biện pháp che chắn công trình ....................................................................134
Hình 4.2. Hình ảnh nhà vệ sinh di động 2 buồng ........................................................137
Hình 4.3. Sơ đồ thoát nước thải thi công và nước mưa chảy tràn trong quá trình thi
công .............................................................................................................................139
Hình 4.4. Thùng chứa rác thải sinh hoạt .....................................................................141
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 6


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

Hình 4.5. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt của Dự án ............................................151
Hình 4.6. Quy trình xử lý nước thải bằng bể tự hoại 3 ngăn .......................................152


Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 7


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

MỞ ĐẦU
1.

XUẤT XỨ DỰ ÁN

1.1.

Hoàn cảnh ra đời của Dự án

Bình Thuận là một trong các tỉnh có tiềm năng lớn về khoáng sản vật liệu xây dựng
như: cát, đá xây dựng, sét gạch ngói,… Trên cơ sở quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến, sử dụng khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận
giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 và các quy hoạch khác trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận đã được UBND Tỉnh phê duyệt. Các mỏ cát, đá xây dựng, sét gạch
ngói,… phân bố rải rác khắp địa phận của Tỉnh, đặc biệt trên địa phận một số huyện
như Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Thị xã LaGi,… là những vùng có sự phân bố lớn.
Các mỏ này có chất lượng và trữ lượng tương đối tốt để khai thác, sử dụng làm vật liệu
xây dựng góp phần đưa ngành công nghiệp khái thác, kinh doanh vật liệu xây dựng
của tỉnh nhà phát triển.
Nhu cầu sử dụng cát xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận nói riêng và khu vực Miền
Đông Nam Bộ nói chung hiện nay đang tăng cao. Việc tiến hành thăm dò và khai thác

trên cạn hiện nay đã trở thành nhu cầu thiết yếu nhằm cung cấp cho nhu cầu sử dụng
tại chỗ và các tỉnh lân cận, trong đó có Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Vũng
Tàu, Đồng Nai.
Qua khảo sát thực tế tại khu vực 65,76 ha thuộc xã Tân Đức, huyện Hàm Tân, tỉnh
Bình Thuận cho thấy: trữ lượng cát xây dựng đạt 2.048.152 m3, trong đó trữ lượng cát
cấp 121 đạt 1.281.244 m3. Tuy trữ lượng và chất lương cát xây dựng tại khu vực này
không cao
Đây là Dự án đầu tư xây dựng mới nhà xưởng sản xuất kết cấu thép công nghệ cao và
chế tạo máy, thuộc mục 54, 55 phụ lục II, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. Dự
án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM).
1.2.

Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư

Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư của dự án là Công ty TNHH Cơ khí – Xây dựng –
Thương mại Trường Phúc.
1.3.

Hiện trạng và quy hoạch phát triển của dự án

Dự án thuộc Khu công nghiệp (KCN) An Hạ tọa lạc tại xã Phạm Văn Hai, huyện Bình
Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh. Công trình “Nhà máy sản xuất kết cấu thép công
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 8



Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

nghệ cao và chế tạo máy” nằm trên khu đất trống trong KCN An Hạ (phía Tây Bắc
giáp huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, giáp ranh tỉnh Long An), hai mặt
chính tiếp giáp đường D1 và D2, mặt bên hướng Bắc giáp đường N2, chiều rộng lòng
đường là 12m, chiều rộng vỉa hè là 3m.
Dựa trên sự tăng trưởng, phát triển của nền kinh tế và ngành xây dựng kết cấu thép ở
Việt Nam trong những năm đầu của thế kỷ 21 đến nay. Hàng nghìn công trình công
cộng, nhà ở, nhà xưởng và khu công nghiệp mới mở ra một hướng phát triển mới cho
ngành xây dựng. Chính từ đó đã mở ra một nguồn cung cấp đầu vào mạnh mẽ cho
ngành kết cấu thép có được cơ hội phát triển vượt bậc.
Với sức đầu tư lớn của các nhà đầu tư nước ngoài vào Việt Nam như hiện nay cơ hội
để ngành kết cấu thép phát triển còn rất rộng. Thị trường tiêu thụ sản phẩm của ngành
kết cấu thép công nghệc cao của công ty chúng tôi hướng tới khách hàng và những
ngành nghề bao gồm các mảng sau:
-

Nhà tiền chế tiếp tục được sử dụng ngày càng nhiều ở các công trình xây dựng

phục vụ cho ngành công nghiệp;
-

Kết cấu thép nhẹ, bao gồm kết cấu thành mỏng tạo hình nguội, kết cấu hợp kim

nhôm, kết cấu hỗn hợp bê tông cốt thép và thép;
-

Bể chứa dầu và chứa khí, hình trụ và hình cầu, dung tích từ 100 đến 5000m3


thậm chí đến 10.000 m3, đặt tại các kho dầu trên khắp miền đất nước. Phần lớn do Việt
Nam tự thiết kế và lắp đặt;
-

Các nhà thấp tầng trong các công trình dân dụng cũng đang có thế mạnh;

-

Kết cấu sử dụng thép ống, bao gồm cả kết cấu dàn không gian;

-

Các công trình trên biển như dàn khoan, công trình bảo vệ thềm lục địa;

-

Kết cấu nhà cao tầng.

Thị trường nhắm đến: các công trình dân dụng, công nghiệp và các công ty cơ khí
trong nước, thị trường xuất khẩu nhắm đến: Đài Loan, Lào, Campuchia.
2.

CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM

2.1.

Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn

2.1.1. Các văn bản luật


Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 9


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

- Luật Hóa Chất số 06/2007/QH 12 do Quốc hội ban hành ngày 21 tháng 11 năm
2007;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29/11/2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 do Quốc hội ban hành ngày 18 tháng 06 năm
2014;
- Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13 do Quốc hội ban hành ngày 26 tháng 11 năm
2014;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 do Quốc hội ban hành ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13, được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23/06/2014 và có hiệu
lực kể từ ngày 01/01/2015.
- Luật PCCC số 27/2001/QH10, được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa X, kỳ hợp thứ 9 thông qua ngày 12/07/2001 và có hiệu lực ngày
04/10/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13, được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII,
kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 22/11/2013 và có hiệu lực ngày 01/07/2014.
- Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân 21/LCT/HĐNN8, được Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam khóa VIII, kỳ hợp thứ 5 thông qua ngày 30/06/1989.

- Luật Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật Việt Nam số 68/2006/QH11, được Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày
29/06/2006 và có hiệu lực ngày 01/01/2007.
2.1.2.

Các nghị định của chính phủ

- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng
công trình xây dựng.
- Nghị định 59/2015/ NĐ-CP ngày 18/06/2015 về quản lý đầu tư xây dựng.
- Nghị định 42/2017/ NĐ-CP ngày 05/04/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định 59/2015/ NĐ-CP ngày 18/06/2015 về quản lý đầu tư xây dựng.
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 10


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

- Nghị định 155/2016/ NĐ-CP ngày 18/11/2016 quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 80/2014/ NĐ-CP ngày 06/08/2014 quy định về thoát nước và xử lý
nước thải;
- Nghị định số 19/2015/ NĐ-CP ngày 14/02/2015 về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 quy định chi tiết thi hành một số
điều của luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định 108/2008/NĐ-CP ngày 7 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ về hướng dẫn

một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định 26/2011/NĐ-CP ngày 8 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về bổ sung một
số điều của Nghị định 108/2008/NĐ-CP ngày 7 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ về
hướng dẫn một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP, ngày 29/03/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về Quản lý chất thải và
phế liệu;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12-05-2015 của Chính Phủ về quản lý chất lượng
và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính Phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc quy
định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
2.1.3. Các thông tư, quyết định, hướng dẫn
- Thông tư số 121/2008/TT–BTC ngày 12/12/2008 của Bộ Tài chính vê Hướng dẫn cơ
chế ưu đãi và hỗ trợ tài chính đối với hoạt động đầu tư cho quản lý chất thải rắn;

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 11


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1


- Thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH quy định về công tác huấn luyện và vệ sinh an
toàn lao động.
- Thông tư số 13/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài Nguyên và Môi Trường
quy định về quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định về Đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 28/2011/TT- BTNMT ngày 01/08/2011 của Bộ Tài nguyên Môi trường
về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và
tiếng ồn;
- Thông tư số 29/2011/TT- BTNMT ngày 01/08/2011 của Bộ Tài nguyên Môi trường
về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
- Thông tư số 30/2011/TT- BTNMT ngày 01/08/2011 của Bộ Tài nguyên Môi trường
về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước dưới đất;
- Thông tư số 33/2011/TT- BTNMT ngày 01/08/2011 của Bộ Tài nguyên Môi trường
về việc quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường đất;
- Thông tư số 24/2016/TT- BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế về quy định quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- Thông tư số 26/2016/TT- BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế về quy định quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- Thông tư số 27/2016/TT- BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế về quy định quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về rung – giá trị cho phép tại nơi làm việc;
- Thông tư số 22/2016/TT- BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế về quy định quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc;
- Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao
động;

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 12


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008 của Bộ Xây Dựng về việc ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/07/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND TP.HCM ngày 02/7/2016 về thu phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn TP.HCM.
- Quyết định 16/2014/UBND của UBND TP.HCM về xả thải.
- Quyết định 44/2015/QĐ – UBND của UBND TP.HCM về thải bỏ xà bần, đất đào dư
từ các công trình.
2.1.4. Các căn cứ kỹ thuật
- Tài liệu kỹ thuật của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), Cục Bảo vệ môi trường Mỹ (US
EPA) và Ngân hàng Thế giới (WB) về hướng dẫn xây dựng báo cáo đánh giá tác động
môi trường;
- Các văn bản hướng dẫn của Bộ TN&MT về nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi
trường đối với các dự án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội;
- Các bản đồ quy hoạch chung và địa hình khu vực quy hoạch;
- Trần Ngọc Trấn - Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải. Nhà xuất bản khoa học và kỹ
thuật , Hà Nội – tháng 3/2001;
- Phạm Ngọc Đăng. Thực trạng và các vấn đề cấp bách của môi trường đô thị và Khu

công nghiệp ở nước ta. Tuyển tập báo cáo khoa học tại hội nghị môi trường toàn quốc,
năm 1998;
- Lê Trình – Đánh giá tác động môi trường phương pháp và ứng dụng – NXB Khoa
học và Kỹ thuật – Năm 2000.
Các tài liệu về công nghệ xử lý chất thải:
- MSW Incineration Plant. ( Stoker). HALLA Energy & Environment;
- Handbook of Environmemtal Health and Safety By H.Koren & M Biseri Lewis 1995;
- Wastewater Treamemt (Biolgical and Chemical Processes By M.Henge, et al.
Springer 1995);
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 13


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

- Wastewater Engineering - Treamemt, Disposal, Reuse, By Metcalf & Eddy 1991.
2.1.5. Các tiêu chuẩn, quy chuản áp dụng
- QCVN 50/2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại của bùn
thải trạm Xử lý nước thải;
- QCVN 03:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn kim loại nặng
trong đất;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;
- QCVN 09:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm;
- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy
hại;

- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối
với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 25:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của Khu xử lý
chất thải;
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 39:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng
cho tưới tiêu;
- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn chất lượng không khí xung quanh;
- QCXD 01:2008/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng
2.2.

Các văn bản liên quan đến dự án

Quyết định số 549/QĐ-TNMT-CCBVMT ngày 06/6/2012 của Sở Tài nguyên và Môi
trường thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường dựa án “ Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp An
Hạ” tại xã Phạm Văn Hai huyện Bình Chánh của Công ty CP Tư vấn – Đầu tư – Xây
dựng – Thương mại – Sản xuất Nhựt Thành.

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 14


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1


2.3.

Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình

đánh giá tác động môi trường
+ Tài liệu khảo sát địa chất, địa hình khu vực thực hiện Dự án.
+ Các bản vẽ kỹ thuật liên quan đến Dự án.
+

Kết quả phân tích mẫu.

3.

Tổ chức thực hiện ĐTM

- Thông tin đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
- Đại diện: Bà Võ Thị Huyền

Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, Phường Đakao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 39118552
- Email:
Bảng 1. Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM cho dự án
Chuyên
TT

Họ và tên

ngành

/Chức vụ

1

Nguyễn
Hồng Sơn

2

Võ Thị
Huyền

3

4

5

Tổng
Giám đốc

Giám đốc

Kỹ sư
Môi
trường
Kỹ sư
Môi
Nguyễn Thị
trường/

Hương
Nhân viên
Thảo
tư vấn môi
trường
Kỹ sư
Môi
Ngô Thị
trường/
Kim Hoa
Nhân viên
tư vấn môi
Huỳnh Văn
Phúc

Kinh

Nội dung phụ

nghiệm

trách

8

Quản lý dự án

7

Kiểm tra toàn bộ

nội dung và hồ sơ
liên quan

8

Thiết kế HTXLNT

Đơn vị công tác

Chữ ký

Công ty Cổ phần Tư
vấn Đầu tư Thảo
4

Kiểm tra, hoàn
chỉnh báo cáo

3

Khảo sát hiện trạng
và viết chương 3
và chương 4 báo
cáo

Nguyên Xanh

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt


Trang 15


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

Chuyên
TT

Họ và tên

ngành
/Chức vụ

Kinh

Nội dung phụ

nghiệm

trách

4

Thu thập thông tin,
số liệu liên quan và
viết chương 5,6
báo cáo

Đơn vị công tác


Chữ ký

trường

6

7

8

Hồ Đức
Anh Tuấn

Kỹ sư
Môi
trường

Kỹ sư
Môi
3
Thiết kế HTXLNT
trường
Kỹ sư
Môi
Vũ Thị
trường/
Chỉnh sửa, hoàn
2
Thương

Nhân viên
thiện báo cáo
tư vấn môi
trường
Trong quá trình thực hiện chúng tôi đã nhận được sự hỗ trợ của các cơ quan sau:
Trần Văn
Nguyên

- UBND Thành phố Hồ Chí Minh
- UBND Huyện Bình Chánh
Quá trình lập báo cáo ĐTM được thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Nghiên cứu thuyết minh, hồ sơ thiết kế, các văn bản pháp lý tài liệu kỹ thuật
của Dự án đầu tư;
- Bước 2: Nghiên cứu, thu thập các số liệu, tài liệu về điều kiện địa lý, tự nhiên, KTXH của khu vực thực hiện Dự án;
- Bước 3: Khảo sát và đo đạc đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên, KT-XH tại khu
vực thực hiện Dự án;
- Bước 4: Xác định các nguồn gây tác động, quy mô phạm vi tác động, phân tích đánh
giá các tác động của Dự án tới môi trường;
- Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và ứng
phó sự cố môi trường của Dự án;
- Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý, giám sát môi trường;
- Bước 7: Lập dự toán kinh phí cho các công trình xử lý môi trường;

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 16



Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

- Bước 8: Tổ chức tham vấn lấy ý kiến cộng đồng, lấy ý kiến của UBND, UBMTTQ
xã Trường Xuân;
- Bước 9: Xây dựng báo cáo ĐTM của Dự án;
- Bước 10: Hội thảo sửa chữa và có qua tư vấn để thống nhất trước khi trình thẩm
định;
- Bước 11: Trình thẩm định báo cáo ĐTM;
- Bước 12: Hiệu chỉnh và hoàn thiện báo cáo ĐTM;
- Bước 13: Nộp lại báo cáo sau chỉnh sửa theo ý kiến của các thành viên Hội Đồng;
4.

PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM

4.1.

Phương pháp ĐTM

4.1.1. Phương pháp đánh giá nhanh
Sử dụng trong báo cáo để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong
khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh trong giai đoạn thi công và
hoạt động của Dự án. Báo cáo sử dụng hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới
(WHO) và Cơ quan Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ (USEPA) thiết lập nhằm ước tính tải
lượng các chất ô nhiễm sinh ra khi thi công xây dựng Dự án và giai đoạn Dự án đi vào
hoạt động. Phương pháp này được áp dụng tại Chương 3, phần dự báo tải lượng và
nồng độ bụi, khí thải và nước thải.
4.1.2. Phương pháp liệt kê
Phương pháp liệt kê dùng để chỉ ra các tác động và thống kê đầy đủ các tác động đến
môi trường cũng như các yếu tố kinh tế- xã hội cần chú ý, quan tâm giảm thiểu trong
quá trình hoạt động của dự án, bao gồm cả quá trình thi công xây dựng.

4.1.3. Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh dùng để đánh giá các tác động đến môi trường trên cơ sở so sánh
với các tiêu chuẩn về môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
Tổng hợp các số liệu thu thập được, so với tiêu chuẩn về môi trường của Việt Nam.
Phương pháp này chủ yếu được sử dụng tại chương II và chương III của báo cáo để
đánh giá môi trường hiện trạng và dự báo thì tương lai của Dự án.
4.1.4. Phương pháp mô hình hóa

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 17


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

Sử dụng các mô hình tính toán để dự báo lan truyền các chất ô nhiễm trong môi trường
không khí , từ đó xác định mức độ, phạm vi ô nhiễm môi trường không khí do các tác
động của dự án gây ra.
4.1.5. Phương pháp đánh giá tích lũy
Sử dụng phương pháp tích lũy dự báo các chất ô nhiễm trong môi trường, từ đó xác
định mức độ ô nhiễm do các tác động của dự án gây ra khi diễn ra liên tục và cùng thời
điểm.
4.2.

Các phương pháp khác

4.2.1. Phương pháp thống kê
Phương pháp này được áp dụng trong việc xử lý các số liệu của quá trình đánh giá sơ

bộ môi trường nhằm xác định các đặc trưng của chuỗi số liệu tài nguyên - môi trường
thông qua: Điều tra, khảo sát, lấy mẫu ngoài thực địa và phân tích mẫu trong phòng thí
nghiệm, xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không khí, môi
trường nước, đất, tiếng ồn. Sau đó so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi
trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên Môi trường và các Bộ ngành liên quan ban hành.
Phương pháp thống kê chủ yếu được sử dụng trong chương 2 của báo cáo.
4.2.2. Phương pháp danh mục kiểm tra
Phương pháp liệt kê thành một danh mục tất cả các nhân tố môi trường liên quan đến
hoạt động phát triển được đem ra đánh giá.
Phương pháp này được áp dụng để định hướng nghiên cứu, bao gồm việc liệt kê danh
sách các yếu tố có thể tác động đến môi trường trong các giai đoạn chuẩn bị, thi công
và vận hành. Từ đó có thể định tính được tác động đến môi trường do các tác nhân
khác nhau trong quá trình thi công, vận hành Dự án. Cụ thể là các bảng danh mục đánh
giá nguồn tác động, các đối tượng chịu tác động trong giai đoạn thi công và hoạt động
được thể hiện tại chương 3 của báo cáo.
4.2.3. Phương pháp kế thừa
Kế thừa các tài liệu liên quan và báo cáo ĐTM khác có các hạng mục tương tự để dự
báo và đánh giá khả năng các ảnh hưởng đến môi trường sẽ xảy ra.
4.2.4. Phương pháp lấy mẫu

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 18


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

Phương pháp đo đạc, lấy mẫu, phân tích, so sánh các chỉ tiêu ô nhiễm không khí được

tiến hành theo Quy chuẩn Việt Nam, đồng thời tham khảo tài liệu “Methods of Air
Sampling and Analysis”. Trong quá trình lấy mẫu phân tích, đã sử dụng các thiết bị đo
đạc và phương pháp phân tích tuân theo từng QCVN và các ISO tương ứng .
4.3.

Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường khu vực Dự án

Căn cứ nội dung đề cương của báo cáo, đoàn cán bộ khảo sát của Công ty Cổ phần Tư
vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh cùng Trung tâm nghiên cứu và phân tích Hải Âu đã
tiến hành khảo sát hiện trường khu vực Dự án và vùng lân cận với các nội dung khảo
sát bao gồm:
*) Môi trường không khí
Đoàn khảo sát sử dụng các thiết bị đo nhanh tại hiện trường, đồng thời tiến hành lấy
mẫu và sau đó bảo quản trong các dụng cụ lưu mẫu, bảo quản mẫu, chuyên chở về
phòng thí nghiệm để phân tích trên các thiết bị chuyên dùng. Các số liệu trong báo cáo
là kết quả của 2 phương pháp này.
- Các chỉ tiêu đo đạc phân tích:
+ Điều kiện vi khí hậu: nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió.
+ Các tác nhân hoá học trong môi trường không khí xung quanh: CO, NO2, bụi, SO2.
+ Tiếng ồn.
*) Môi trường nước mặt
- Đoàn khảo sát đó tiến hành đo đạc, lấy mẫu, phân tích đánh giá hiện trạng môi
trường nước mặt trong khu vực.
- Các chỉ tiêu phân tích: pH, DO, COD, BOD5, TSS, Hg, As, Fe, NO2-, NO3- Cl-,
NH4+, PO43-.
*) Môi trường đất
Các chỉ tiêu phân tích: Cu, Pb, Zn, Cd, As.
4.4.

Điều tra thu thập các số liệu về khí tượng thủy văn


Thu thập các số liệu về khí hậu, nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt, lượng mưa, chế độ gió
trong khu vực xây dựng Dự án.

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 19


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
Tên dự án: Nhà máy sản xuất kết cấu thép Công nghệ cao và chế tạo máy
Địa điểm: Lô số 36, khu C, đường D1, khu công nghiệp An Hạ, xã Phạm Văn Hai,
huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
1.2. CHỦ DỰ ÁN
- Chủ dự án: Công ty TNHH Cơ khí – Xây dựng – Thương mại Trường Phúc
- Đại diện: Ông Nguyễn Hồng Sơn

Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Địa chỉ liên lạc: tầng 6, 121-123 Bạch Đằng, phường 2, Quận Tân Bình, thành phố
Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (84-28) 38 681 689
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
1.3.1. Mô tả vị trí của Dự án
Dự án nằm trên khu đất trống trong KCN An Hạ tọa lạc tại xã Phạm Văn Hai, huyện

Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (phía Tây Bắc huyện Bình Chánh Thành phố Hồ
Chí Minh, giáp ranh tỉnh Long An), hai mặt chính tiếp giáp đường D1 và D2, chiều
rộng lòng đường là 12m, chiều rộng vỉa hè là 3m.

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 20


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

Hình 1. Vị trí thực hiện dự án, khu công nghiệp An Hạ

Vị trí dự án:
-

Hướng Bắc: Giáp đất trống của KCN

-

Hướng Nam: Giáp phần đất trống của KCN

-

Hướng Đông: Giáp đường D2

-


Hướng Tây: Giáp đường D1

Trước khi dự án đi vào triển khai thi công các hạng mục của công trình thì cần phải
san lấp mặt bằng khu đất đúng cao độ của thiết kế thi công cơ sở hạ tầng: móng đường
nội bộ, hệ thống thoát nước để thuận tiện cho việc vận chuyển, tập kết vật tư, vật liệu,
do tính chất công việc nên có thể cho tiến hành ép cọc đại trà dựa trên kết quả khảo sát
địa chất. Song song bên cạnh cũng cần tiến hành xây dựng hàng rào tạm để bảo quản
và bảo vệ tài sản, môi trường xung quanh công trình cũng như an toàn trật tự xã hội.
1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án
* Về giao thông
Xung quanh khu đất xây dựng Dự án tiếp giáp với quốc lộ 1A, bề mặt đường rộng,
đường hai chiều đã rải nhựa, đường đảm bảo khả năng vận chuyển nguyên vật liệu
phục vụ dự án trong giai đoạn thi công và đi lại của người dân trong giai đoạn dự án đi
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 21


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

vào hoạt động. Khi dự án tiến hành triển khai sẽ có tác động đến tuyến đường vận
chuyển do tập trung lượng lớn các xe tải vận chuyển nguyên vật liệu, ít nhiều sẽ có tác
động ảnh hưởng đến chất lượng đường hiện có, nguyên vật liệu rơi vãi làm ảnh hưởng
đến quá trình tham gia giao thông của người dân, tiếng ồn từ các phương tiện,...ảnh
hưởng đến các hộ dân sống lân cận.
* Về dân cư
Dự án nằm trong khu công nghiệp An Hạ, phía Đông Bắc cách 700m giáp khu dân cư
Công nghiệp An Hạ. Khỏang cách từ dự án đến khu vực nhà dân hiện hữu tương đối

xa và thưa thớt, tuy nhiên, tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu trong quá trình thi
công xây dựng dự án cũng như khi dự án đi vào hoạt động sẽ đi qua tuyến quốc lộ, các
hộ dân đang sinh sống gần đó sẽ có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của người dân, đặc
biệt là bụi trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu thi công.
Vì vậy, trong quá trình thi công xây dựng cũng như khi dự án đi vào hoạt động, Chủ
đầu tư sẽ chú ý đến vấn đề an toàn của các công trình lân cận cũng như tác động tới
dân cư xung quanh khu vực dự án.
* Về các công trình nhạy cảm
Từ dự án về hướng Đông Bắc hơn 1km là trường tiểu học An Hạ và trường mầm non
Quỳnh Hương. Và gần 1 km về hướng Đông là Chùa Tây Thiên Phước.
Gần dự án không có các công trình nhạy cảm như tài nguyên sinh thái, sân bay, di tích
văn hóa và khu cảnh quan.
* Về hệ thống sông ngòi, ao, hồ, kênh mương xung quanh khu vực Dự án:
Cách dự án khoảng 800m về hướng Đông có kênh An Hạ. Dọc kênh An Hạ là đất
nông nghiệp. Trong quá trình thi công và vận hành Dự án sẽ gây ảnh hưởng đến nguồn
nước của hệ thống sông ngòi và kênh xung quanh khu vực. Tuy nhiên Chủ đầu tư sẽ
có các biện pháp xử lý phù hợp để không làm giảm chất lượng và ảnh hưởng đến
nguồn nước.
=> Địa điểm xây dựng Dự án đảm bảo các yêu cầu phát triển bền vững: mặt
bằng là đất nằm trong khu công nghiệp An Hạ, không nằm trong khu danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử nên các đối tượng này không chịu ảnh hưởng trực tiếp từ dự án.

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 22


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1


1.3.3. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án
a.

Hiện trạng sử dụng đất

Khu đất thực hiện dự án nằm trong khu công nghiệp An Hạ tọa lạc tại xã Phạm Văn
Hai, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Dự án nằm trên khu đất trống trong KCN An Hạ (phía Tây Bắc là huyện Bình Chánh,
thành phố Hồ Chí Minh, giáp ranh tỉnh Long An), hai mặt chính tiếp giáp đường D1
và D2, mặt bên hướng Bắc giáp đường N2).

Hình 1.1. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án
Trước khi vào triển khai thi công các hạng mục của công trình thì cần phải san lấp mặt
bằng khu đất đúng cao độ của thiết kế, thi công cơ sở hạ tầng: móng đường nội bộ, hệ
thống thoát nước để thuận tiện cho việc vận chuyển, tập kết vật tư, vật liệu, do tính
chất công việc nên sẽ tiến hành ép cọc đại trà dựa trên khảo sát địa chất. Song song đó
là tiến hành xây dựng hàng rào tạm để bảo quản, bảo vệ tài sản và môi trường xung
quanh công trình cũng như an toàn trật tự xã hội.
b.

Hiện trạng cơ sở hạ tầng khu vực

- Về giao thông: đa số các tuyến đường chính trong huyện hiện nay đã được trải nhựa,
đường giao thông khá thuận lợi cho việc đi lại của người dân.
- Hiện trạng cấp điện: Sử dụng hệ thống lưới điện quốc gia chi nhánh điện lực Bình
Chánh để cấp cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất của khu vực.

Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi


Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 23


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

- Hiện trạng cấp nước: Nguồn cung cấp: Công ty CP cấp nước Chợ Lớn với công suất
nhà máy: 300.000 m3/ngày đêm. Ngoài ra còn có nguồn nước ngầm từ xã Vĩnh Lộc A,
xã Bình Lợi dẫn qua.
- Hiện trạng thông tin liên lạc: Mạng lưới bưu chính viễn thông đảm bảo thông tin liên
lạc trong nước và quốc tế. Được ghép nối vào mạng viễn thông VNPT-TP.HCM.
1.4.

NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN

1.4.1. Mục tiêu, phạm vi của Dự án
c.

Mục tiêu của Dự án

Dự án đầu tư xây dựng “Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao và chế tạo
máy” được triển khai nhằm đạt được những mục tiêu sau:
Nhằm đáp ứng nhu cầu trong sự phát triển của ngành xây dựng và của đất nước, xây
dựng các công trình công cộng (nhà văn hóa, sân vận động,…), xây dựng các khu đô
thị mới (căn hộ chung cư, khu đô thị nhà phố) nhằm đáp ứng nhu cầu chỗ sinh hoạt
cho người dân, mở rộng, xây mới nhà xưởng, các khu công nghiệp mới để gia tăng sản
xuất.
Ngoài ra, dự án còn tạo thêm cơ hội việc làm cho người lao động của huyện, góp phần
nâng cao mức sống cho người dân và tạo cơ hội tiếp cận công nghệ tiên tiến cho nguồn

nhân lực trẻ của địa phương, nhằm thúc đẩy sự phát triển, xây dựng và hiện đại hóa
công nghiệp hóa nông thôn.
d.

Phạm vi của Dự án

- Phạm vi về không gian: Dự án đầu tư xây dựng trên khu đất có tổng diện tích khoảng
31.589,9 m2 thuộc khu công nghiệp An Hạ tại xã Phạm Văn Hai huyện Bình Chánh,
thành phố Hồ Chí Minh.
- Phạm vi về thời gian: toàn bộ quá trình thực hiện Dự án, bao gồm các giai đoạn sau:
+ Xây dựng nhà xưởng

: từ tháng 11/2017 đến tháng 01/2018

+ Lắp đặt máy móc thiết bị : từ tháng 12/2017 đến tháng 05/2018
+ Sản xuất chính thức : từ tháng 01/2019
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Dự án
Quy mô dự án:
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 24


Báo cáo ĐTM Dự án: Khai thác khoáng sản cát xây dựng Tân Đức 1

Dự án được xây dựng trên khu đất có tổng diện tích 31.589,9 m2. Mật độ xây dựng là
54%, chiều cao 17m với 3 tầng. Diện tích xây dựng của dự án được thể hiện cụ thể qua
bảng sau:

Bảng 1.1. Diện tích xây dựng các hạng mục của dự án
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Hạng mục
Bãi tập kết
Xưởng chế tạo
Trạm cân
Nhà vệ sinh
Nhà rác sinh hoạt
Nhà rác
Kho sơn
Kho phế liệu
Khu vực thảm cỏ, cây xanh
Khu vực đường, lối đi bộ, khoảng trống

Diện tích (m2)
8.415
9.180



9
9
18
18
6.459
7.208
Nguồn: Thuyết minh dự án, 2017

- Diện tích đất xây dựng các công trình 0,17 ha (tỷ lệ 56,4%) trên tổng số diện tích đất
cho dự án là 3,16 ha. Toàn bộ phần diện tích còn lại (20,6%) được dành cho thảm cỏ,
cây xanh cảnh quan, đường, lối đi nội bộ, sân bãi. Trong đó ưu tiên lựa chọn những
loại cây xanh phù hợp với điều kiện thổ nhưỡng của khu vực: cây bóng mát (gồm cây
bàng, cây dầu rái, cây giáng hương,…), cây bụi ( gồm cây ấc ó, chuỗi ngọc,…), cây
phủ nền (như cỏ lá gừng, cỏ lông heo,…).
-Công trình xây dựng chính như nhà xưởng, văn phòng... sử dụng kết cấu thép là kết
cấu chịu lực của các công trình xây dựng được thiết kế và cấu tạo bằng thép.
- Cấu tạo cơ bản của nhà xưởng sản xuất sử dụng kết cấu thép tiền chế:
 Móng: nhà thép tiền chế vẫn sử dụng hệ móng bê tông cốt thép. Có tác dụng
truyền tải trọng bên trên xuống nền đất bên dưới. Móng là móng đơn.
 Bu lông móng: Thường sử dụng bu lông đường kính M22 trở lên, được đặt sẵn
vào hệ móng trước khi đổ bê tông. Bu lông móng có tác dụng liên kết hệ móng
bê tông cốt thép và cột thép hình.
 Cột: Cấu tạo từ thép hình chữ H, hoặc có thể là cột tròn
 Dầm: sử dụng dầm chữ I (i). Lắp dựng cột, dầm thép
Chủ đầu tư: Công ty CP Ngoại thương Phát triểm & Đầu tư Đức Lợi

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Dự Án Việt

Trang 25



×