Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án Toán 4 chương 1 bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.59 KB, 4 trang )

BÀI 9
SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN.
I) MỤC TIÊU:
- Giúp HS hệ thống hoá một số kiến thức ban đầu về ách so sánh
hai số tự nhiên, đặc điểm về thứ tự các số tự nhiên.
- Nhận biết nhanh, chính xác về thứ tự các số tự nhiên và so sánh
các số tự nhiên.
- Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm bài tập, yêu thích bộ môn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- GV : Giáo án, SGk.
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành…
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức :
Cho hát, nhắc nhở học sinh.
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
2. Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng viết số:
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu
a. Viết các số đều có bốn chữ số :
cầu.
1,5,9,3
a. 1 539 ; 5 913 ; 3 915 ; 3 159 ; 9
b. Viết các số đều có sáu chữ số :
351
9,0,5,3,2,1
GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm
b. 905 321 ; 593 021 ; 350 912 ;


cho HS
123 509 ; 213 905
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài – Ghi bảng.
- HS ghi đầu bài vào vở
b. So sánh các số tự nhiên::
- Yêu cầu HS so sánh hai số tự
- HS so sánh : 100 > 99 (100 lớn hơn
nhiên: 100 và 99


+ Số 99 gồm mấy chữ số?
+ Số 100 gồm mấy chữ số?
+ Số nào có ít chữ số hơn?
- Vậy khi so sánh hai số tự nhiên với
nhau, căn cứ vào số các chữ số của
chúng ta rút ra kết luận gì?
- GV ghi các cặp số lên bảng rồi cho
học sinh so sánh:
123 và 456 ; 7 891 và 7 578
+ Yêu cầu HS nhận xét các cặp số
đó?
+ Làm thế nào để ta so sánh được
chúng với nhau?
Kết luận: Bao giờ cũng so sánh
được hai số tự nhiên, nghĩa là xác
định được số này lớn hơn, hoặc bé
hơn, hoặc bằng số kia.
* Hướng dẫn so sánh hai số trong
dãy số tự nhiên và trên tia số:


99 ) hay 99 < 100 ( 99 bé hơn 100)
- Số 99 gồm 2 chữ số.
- Số 100 gồm 3 chữ số.
- Số 99 có ít chữ số hơn.
- KL : Số nào có nhiều chữ số hơn
thì lớn hơn, số nào có ít chữ số hơn
thì bé hơn.
+ HS nhắc lại kết luận.
- HS so sánh và nêu kết quả.
123 < 456

7 891 > 7

578
+ Các cặp số đó đều có số các chữ số
bằng nhau.
+ So sánh các chữ số cùng một
hàng lần lượt từ trái sang phải, chữ
số ở hàng nào lớn thì tương ứng
lớn hơn và ngược lại.
- HS nhắc lại.
- HS chữa bài vào vở.
- HS theo dõi.

+ Yêu cầu HS so sánh hai số trên tia
0 1
2
3
4

5
6
số.
7
8
Va
+ HS tù so s¸nh vµ rót ra kÕt
luËn:
c. Xếp thứ tự các sô tự nhiên :
GV nêu các số : 7 698 ; 7 968 ; 7 - Sè gÇn gèc 0 h¬n lµ sè
bÐ h¬n, sè xa gèc 0 h¬n
896 ;
lµ sè lín h¬n.
7 869 và yêu cầu HS :


- Xp cỏc s theo th t t bộ n
ln.
- Xp theo th t t ln n bộ.
+ S no l s ln nht, s no l
s bộ nht trong cỏc s trờn ?
d. Thc hnh :
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài
Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm

- HS thực hiện theo yêu cầu:

- 7 689 < 7 869 < 7 896 < 7
968

- 7 968 ; 7 896 ; 7 896 ; 7 689
+ Số 7 968 là số lớn nhất, số 7
689 là số bé nhất trong các
số trên.
- HS nhận xét, chữa bài.
- 1 HS lên bảng làm bài , cả
lớp làm vào vở.
GV nhận xét chung.
1 234 > 999
35
Bài 2:
784 < 35 790
- Yêu cầu HS đọc đề bài 8 754 < 87 540
92
sau đó tự làm bài , cả lớp làm 501 > 92 410
bài vào vở.
39 680 = 39 000 +
680
17 600 = 17 000 +
- GV cùng HS nhận xét và 600
chữa bài.
- HS chữa bài vào vở
Bài 3:
- GV Yêu cầu HS làm bài vào - HS tự làm bài theo nhóm
vở và nêu cách so sánh.
a. 8 136 ; 8 316 ; 8 361
b. 5 724 ; 5 740 ; 5 742
- GV yêu cầu HS nhận xét và c. 63 841 ; 64 813 ; 64 831
chữa bài vào vở.
4. Củng cố dặn dò:

- GV nhận xét giờ học.
- HS làm bài theo yêu cầu:
- Dặn HS về làm bài tập a. 1 984 ; 1 978 ; 1 952 ; 1


(VBT) vµ chuÈn bÞ bµi sau: “ 942
LuyÖn tËp”
b. 1 969 ; 1 954 ; 1 952 ; 1
890
- HS ch÷a bµi.

- L¾ng nghe
- Ghi nhí
----------------------o0o----------------------



×