10/27/2014
HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO LƯU
CHUYỂN TIỀN TỆ THEO QUYẾT
ĐỊNH 15/2006/QĐ – BTC
(Chuẩn mực kế toán 24)
Tài liệu lưu hành nội bộ
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
1
BẢN CHẤT BÁO CÁO LƯU CHUYỂN
TIỀN TỆ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ vừa phản ánh tổng hợp,
vừa phân loại các luồng thu và chi bằng tiền và các
khoản tương đương tiền của doanh nghiệp trong một
kỳ kế tốn. Cung cấp thơng tin giúp người đọc:
- Tiếp cận với các hoạt động kinh doanh, đầu tư tài
chính của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo
- Đánh giá khả năng tạo ra tiềncuar đơn vị cũng như
nhu cầu sử dụng tiền của đơn vị
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
2
1
10/27/2014
Sự cần thiết đối với báo cáo lưu chuyển
tiền tệ
• Rủi ro kinh doanh ngày càng gia tăng
• Hạn chế của các báo cáo trước
• Sự khác biệt rất lớn giữa kế toán trên cơ sở tiền và
kế toán trên cơ sở dồn tích
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
3
Mục tiêu của BCLCTT
Giúp người sử dụng thông tin (chủ nợ, nhà đầu tư, các
đối tượng khác…) đánh giá:
- Khả năng của cơng ty trong việc thanh tốn nợ và trả
cổ tức
- Nhu cầu của công ty đối với tài trợ từ bên ngoài
- Nguồn thu và chi tiền
- Lý do về sự khác biệt giữa chỉ tiêu lợi nhuận ròng và
luồng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh
- Nguyên nhân của sự thay đổi của tiền (và tương
đương tiền) cuối kỳ so với đầu kỳ
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
4
2
10/27/2014
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
Báo cáo lưu chuyển -ền tệ
Tiền
Công nợ
Tài sản khác
Vốn CSH
- Hoạt động kinh doanh
- Hoạt động đầu tư
- Hoạt động tài chính
Tiền
Cơng nợ
Tài sản khác
Vốn CSH
LN chưa pp
LN chưa pp
Lợi nhuận sau thuế
Báo cáo KQHĐKD
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
5
Các luồng -ền trên BCLCTT
Căn cứ vào 3 loại hoạt động trong doanh nghiệp:
- Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh: phát sinh từ các hoạt
động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt
động khác không phải là các hoạt động đầu tư hay tài chính
- Luồng tiền từ hoạt động đầu tư: phát sinh từ các hoạt động
mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn
và các khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương
đương tiền.
- Luồng tiền từ hoạt động tài chính: phát sinh từ các hoạt động
tạo ra các thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu
và vốn vay của doanh nghiệp
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
6
3
10/27/2014
Luồng -ền
GIẢM TIỀN
TĂNG TIỀN
HĐ kinh doanh
HĐ kinh doanh
(Thu -ền từ
doanh thu)
(Chi trả cho các chi phí)
HĐ đầu tư
HĐ đầu tư
TIỀN
(Thu -ền từ bán các tài
sản dài hạn)
(Chi trả mua các tài sản
dài hạn)
HĐ tài chính
HĐ tài chính
Thu từ phát hành cổ phiếu và
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm
vay nợ
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
(trả cổ tức, trả nợ vay)
7
LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
Luồng ền ra
Luồng ền vào
Thu ền bán hàng/
dịch vụ từ khách
hàng
Tiền trả cho người
cung cấp hàng hoá,
dịch vụ
Thu khác
Trả lãi ền vay
Chi khác
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
8
4
10/27/2014
LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU
TƯ
Luồng ền ra
Luồng ền vào
Tiền thu từ bán tài sản
cố định và các khoản
đầu tư dài hạn
Tiền trả cho người
cung cấp hàng hoá,
dịch vụ
Thu hồi các khoản cho
vay (gốc)
Tiền cho vay
Thu lãi ền vay, cổ tức
nhận được
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
9
LUỒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU
TƯ
Luồng ền ra
Luồng ền vào
Tiền thu từ phát hành
cổ phiếu
Trả nợ (gốc)
Thu từ các khoản đi
vay cả dài + ngắn hạn
Tiền trả cổ tức
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
10
5
10/27/2014
PHƯƠNG PHÁP LẬP BCLCTT
Hai phương pháp:
Phương pháp trực tiếp
Phương pháp gián tiếp
Khác nhau ở cách xác định luồng tiền từ hoạt động
kinh doanh
• Mục luồng tiền đầu tư và tài chính của hai phương
pháp giống nhau
•
•
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
11
Sự khác nhau những hai
phương pháp
Phương pháp trực tiếp
Phương pháp gián tiếp
Luồng tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh được xác định
thông qua so sánh luồng tiền
vào và luồng tiền ra
Luồng tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh được xác định trên
cơ sở điều chỉnh lãi thuần (trên
cơ sở dồn tích) từ hoạt động
kinh doanh để xác định lãi
thuần trên cơ sở tiền
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
12
6
10/27/2014
Cơ sở dồn tích và cơ sở tiền
Kế tốn ền
Kế toán dồn
Ghi nhận doanh thu khi
thu -ền
Doanh thu ghi nhận khi
phát sinh
Ghi nhận chi phí khi chi
-ền
Ghi nhận chi phí khi phát
sinh
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế toán - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
13
Bài tập ví dụ
• Cơng ty Kho Vận Ngoại Thương cho cơng ty Thuỷ
Sản Nam Việt thuê kho lạnh với giá 12 triệu đồng/
tháng. Ngày 2 tháng 1, công ty Nam Việt trả ngay
36 triệu cho thời gian thuê kho từ 1/1 đến 31/3
• Ghi nhận theo cơ sở dồn tích và theo cơ sở tiền cho
mỗi trường hợp tại cả hai công ty?
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
14
7
10/27/2014
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Một số khái niệm
• Tiền: tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và cá khoản tiền
gửi khơng kỳ hạn
• Tương đương tiền: là cá khoản đầu tư ngắn hạn
(khơng q 3 tháng), có khả năng chuyển đổi dễ dàng
thành một lượng tiền xác định và khơng có nhiều rủi
ro trong chuyển đổi thành tiền
• Luồng tiền: Là luồng vào và luồng ra của tiền và
tương đương tiền, không bao gồm chuyển dịch nội bộ
giữa các khoản tiền và tương đương tiền trong doanh
nghiệp.
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
15
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ –
Căn cứ lập
•
•
•
•
•
Bảng cân đối kế tốn
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Thuyết minh báo cáo tài chính
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước
Các tài liệu kế toán khác như: sổ kế toán tổng hợp, sổ
kế toán chi tiết, các tài khoản “Tiền mặt”, “Tiền gửi
ngân hàng”, “Tiền đang chuyển”, sổ kế toán tổng hợp
và sổ êế toán chi tiết của các tài khoản liên quan khác,
bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và các tài liệu
kế toán chi tiết khác…
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
16
8
10/27/2014
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ –
Yêu cầu mở sổ kế tốn
• Sổ kế tốn chi tiết các Tài khoản “Phải thu”, “Phải trả”
“Tiền mặt, “Tiền gởi ngân hàng”, “Tiền đang chuyển”: chi
tiết theo 3 loại hoạt động
• Xác định được các khoản đầu tư có thời hạn thu hồi hoặc
đáo hạn khơng q 3 tháng
• Chi tiết cho mục đích: các khoản đầu tư chứng khốn và
cơng cụ nợ phục vụ thương mại (mua vào để bán) và phục
vụ cho mục đích nắm giữ đầu tư để thu lãi.
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
17
Nghiệp vụ phi tiền tệ
• Một số giao dịch khơng bằng tiền có ảnh hưởng
lớn đến kết cấu tài sản và nguồn vốn của doanh
nghiệp, ví dụ chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu hay
mua một doanh nghiệp bằng cách phát hành cổ
phiếu.
• VAS 24 quy định mặc dù doanh nghiệp khơng trình
bày các giao dịch không bằng tiền trên BCLCTT
nhưng tất cả phải được trình bày trên Thuyết minh
báo cáo tài chính
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
18
9
10/27/2014
Ý nghĩa BCLCTT
BCLCTT thơng qua việc trình bày dịng tiền theo 3 hoạt động sẽ cung
cấp đầy đủ thông tin giúp các đối tượng bên trong và bên ngoài doanh
nghiệp có được căn cứ đưa ra các quyết định phù hợp về đầu tư, về tài
chính.
- Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh giúp đánh giá khả năng tạo ra
tiền của doanh nghiệp từ các hoạt động kinh doanh để trang trải các
khoản nợ, duy trì các hoạt động, trả cổ tức và tiến hành các hoạt
động đầu tư mới mà khơng cần đến nguồn tài chính bên ngồi.
Thơng tin luồng tiền từ hoạt động kinh doanh, khi được sử dụng kết
hợp với các thông tin khác, sẽ giúp người sử dụng dự đoán được
luồng tiền từ hoạt động kinh doanh trong tương lai.
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
19
Ý nghĩa BCLCTT (tt)
• Việc trình bày riêng rẽ các luồng tiền từ các hoạt động đầu tư khác
nhau sẽ cung cấp những thông tin cần thiết để đánh giá lợi ích của
những luồng tiền tệ xuất ra để mua tài sản dùng để sinh lợi và tạo ra
những luồng tiền tệ trong tương lai.
• Việc trình bày riêng rẽ các luồng tiền tệ từ các hoạt động tài chính sẽ
cung cấp nhưng thơng tin cần thiết để dự tính những luồng tiên tệ
mà doanh nghiệp phải xuất ra trong tương lai để thanh toán cho
những người đã cung cấp vốn cho doanh nghiệp
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
20
10
10/27/2014
Mối quan hệ về số liệu giữa BCLCTT theo phương pháp trực
tiếp và báo cáo thu chi
Tiền
BCLCTT
Tồn đầu kỳ
A1 = Thu từ HĐKD
A2 = Thu từ HĐĐT
A3 = Thu từ HĐTC
A1 = Chi cho HĐKD
A2 = Chi cho HĐĐT
A3 = Chi cho HĐTC
A1 – B1
A2 – B2
A3 – B3
A-B
Tồn cuối kỳ
LCTT từ HĐKD
LCTT từ HĐĐT
LCTT từ HĐTC
Tiền ↑↓ trong kỳ
Tiền đầu kỳ
Tiền cuối kỳ
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
21
Phương pháp trực tiếp
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
(Kết cấu theo Thông tư 23)
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh
thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch
vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
Số ví dụ
01
2000
Xxx
02
(600)
(xxx)
03
(400)
(xxx)
4. Tiền chi trả lãi vay
04
(10)
(xxx)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
(120)
(xxx)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
50
Xxx
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
(60)
(xxx)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
860
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
22
11
10/27/2014
Phương pháp trực tiếp
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
(Kết cấu theo Thông tư 23)
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Năm nay
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh
thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch
vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
01
4. Tiền chi trả lãi vay
04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
Năm
trước
02
03
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
23
Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận
Chỉ tiêu
Nội dung
1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh
1. Thu tiền từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
(1)+(2)+(3)-(4)
(+)
Mã số
2
Số liệu đối ứng
TK Nợ
TK Có
01
1- Thu tiền ngày
- Thu tiền bán hàng hoá
111,112,
113
-Thu tiền bán thành phẩm
111,112,
113
- Thu tiền cung cấp dịch vụ
111,112,
113
5111
33311
5112
33311
5113
33311
2 – Thu của kỳ trước
- Thu từ hoạt động kinh
doanh bán sản phẩm, hàng
hoá và tiền ứng trước của
người mua hàng hoá, dịch vụ
3- Doanh thu nhận trước nếu có
4 – Các khoản giảm trừ
- Chiết khấu thương mại
111,112,113
111,112,113
521
33311
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
- Giảm giá hàng
bán
532
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
33311
131
3387
111,112
111,112
24
12
10/27/2014
Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận
TK nợ
TK có
- Trả tiền mua vật tư, hàng
hố
152,153,
156,13311
111, 112
- Trả chi phí dịch vụ mua
ngồi
6278,642,
641,13311
111, 112
627, 641,642,
13311
111, 112
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá, dịch vụ
(1)+(2)
(-)
1- Trả tiền ngay
02
Chi phí bằng tiền khác
2 – Phải trả của kỳ trước
- Chi tiền trả cho các khoản
nợ liên quan đến giao dịch
mua bán hàng hoá, dịch vụ
phát sinh từ kỳ trước nhưng
đến kỳ này mới trả tiền và số
tiềnGV:chi
ứng
trước
cho
nhà
Lương
Thị Cẩm
Tú - Bộ
mơn:
Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa
Tế vụ.
- ĐHCT)
cung cấp hàng
hố,Kinh
dịch
331
111,112
25
Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận
3. Tiền chi trả cho người lao động
(-)
4. Tiền chi trả lãi vay
(-)
5. Tiền chi nộp thuế TNDN
(-)
TK nợ
TK có
334
111,112
635, 335
111,112
3334
111,112
03
Tạm ứng, thanh tốn
tiền lương
04
Chi trả lãi vay (khơng
phân biệt trả cho kỳ
trước, trả trong kỳ và trả
trước lãi vay)
05
Chi nộp thuế TNDN
(Không phân biệt số
thuế TNDN đã nộp của
kỳ này, số thuế TNDN
còn nợ từ các kỳ trước
đã nộp trong kỳ này và
số thuế TNDN nộp trước
nếu có)
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
26
13
10/27/2014
Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận
6. Tiền thu khác từ hoạt
động kinh doanh
(+)
Tk nợ
Tk có
111,112
711,33311
111,112
144
111,112
344
111,112
133
06
Thu về bồi thường,
được phạt, tiền thưởng,
các khaỏn tiền thu khác
...
Thu hồi các khoản đi ký
quỹ, ký cược
Tiền thu do nhận ký quỹ,
ký cược
Tiền thu do được hoàn
thuế
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
27
Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận
TK nợ
7. Tiền chi khác do hoạt
động kinh doanh
(-)
Lưu chuyển tiền thuần
từ hoạt động kinh doanh
TK có
07
Chi về bồi thường bị phạt, các
khoản chi phí khác
Tiền chi ký quỹ, ký cược
Tiền trả các khoản nhận ký
quỹ, ký cược
811,13311
144
111,112
111,112
344
111,112
Tiền chi từ quỹ khen thưởng,
phúc lợi
431
111,112
Tiền chi nộp các loại thuế
(không bao gồm thuế TNDN,
tiền nộp các loại phí, lệ phí,
tiền thuê đất)
3331, 3333,
3337, 3338
111,112
20 = 01+ 02+ 03+ 04+ 05+ 06+ 07
20
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
28
14
10/27/2014
Phương pháp trực tiếp
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
(Kết cấu theo Thông tư 23)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
21
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
Thuyết
minh
6, 7, 8, 11
(+/-)
-
22
+
23
+
+
+
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
29
Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận
TK Nợ
TK Có
211,212,
213,241
111,112
Chênh lệch số -ền thu và
chi cho thanh lý, nhượng
bán TSCĐ, bất động sản
đầu tư (ghi âm nếu thu <
chi) GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế 22
toán - Kiểm 111,112
211,212,
213,241,
711
Tổng số -ền đã chi mua
sắm, xây dựng TSCĐ HH
hoặc VH, chi cho giai
đoạn triển khai đã được
1. Tiền chi để mua sắm, vốn hoá thành TSCĐVH,
xây dựngTSCĐ và các chi cho XDCB dở dang,
tài sản dài hạn khác
đầu tư bất động sản
21
2. Tiền thu từ thanh lý,
nhượng bán TSCĐ
và các tài sản dài
hạn khác
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
30
15
10/27/2014
Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận
TK nợ TK có
Tổng số tiền đã chi cho bên khác
vay, chi mua các công cụ nợ của
đơn vị khác (trái phiếu, tín phiếu, kỳ
phiếu…) vì mục đích nắm giữ đầu
3. Tiền chi cho vay, tư trong kỳ báo cáo (không bao gồm
mua các công cụ nợ của tiền chi mua cho các cơng cụ nợ vì
đơn vị khác
mục đích thương mại).
23
Tổng số -ền thu từ việc thu hồi lại
số -ền gốc đã cho vay, từ bán lại
hoặc thanh tốn các cơng cụ nợ của
đơn vị khác trong kỳ báo cáo
(không bao gồm -ền thu từ bán các
4. Tiền thu hồi cho vay, công vụ nợ được coi là các khoản
bán lại các công cụ nợ tương đương -ền và bán các cơng
cụ nợ vì mục đích thương mại)
của đơn vị khác
24
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
31
Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận
TK nợ
TK có
Số tiền đã chi để đầu tư vốn
vào DN khác trong kỳ báo
cáo, gồm tiền chi đầu tư vốn
dưới hình thức mua cổ phiếu,
góp vào vào công ty liên
doanh, liên kết (không bào
5. Tiền chi đầu tư góp gồm tiền chi mua cổ phiếu vì
mục đích thương mai)
25
vốn vào đơn vị khác
222,221
111,112
Số tiền thu hồi các khoản đầu
tư vốn vào đơn vị khác (do
bán lại hoặc thanh lý các
khoản vốn đã đầu tư vào đơn
vị khác) trong kỳ báo cáo (ko
6. Tiền thu hồi đầu tư bào gồm thu do bán CP đã
góp vốn vào đơn vị khác mua vì mục đích thương mại 26
111,112
222
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
32
16
10/27/2014
Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận
Thu về các khoản -ền lãi
cho vay, lãi -ền gửi, lãi từ
mua và nắm giữ đầu tư
các công cụ nợ (trài
phiếu, nn phiếu, kỳ
phiếu…) cổ tức và lợi
nhuận nhận được từ góp
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ vốn vào các đơn vị khác
tức và lợi nhuận được
trong kỳ báo cáo
chia
27
Lưu
chuyển
tiền
thuần từ hoạt động
đầu tư
30 = 21+22+23+24
+25+26+27
TK nợ
TK có
111,112
515,421
30
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
33
Phương pháp trực tiếp
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
(Kết cấu theo Thơng tư 23)
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
Thuyết
minh
21
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành
32
21
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
+
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
-
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
-
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
21
+
-
+/-
VII.34
34
17
10/27/2014
Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận
Tổng số -ền thu do các
chủ sở hữu góp vốn
(Khơng báo gồm các
khoản vay và nợ được
1.Tiền thu từ phát hành chuyển thành vốn cổ
cổ phiếu, nhận vốn góp phần hoặc vốn góp của
chủ sở hữu bằng tài sản) 31
của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp
cho các chủ sở hữu,
mua lại cổ phiếu của các
doanh nghiệp đã phát
hành
Tổng số -ền đã trả do
hồn lại vốn góp cho các
chủ sở hữu của doanh
nghiệp dưới hình thức
bằng -ền
32
TK nợ
TK có
111,112
411
411
111,112
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
35
Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận
TK nợ
Tk có
Tổng số -ền đã nhận
được do DN đi vay ngắn
hạn, dài hạn của ngân
hàng, các tổ chức nn
dụng, tài chính… Đối với
các khoản vay bằng trái
phiếu, số -ền đã thu
3. Tiền vay ngắn hạn, dài được phản ánh theo số
hạn nhận được
thực thu
33
111,112
311,341,
342
Tổng số -ền đã trả về
khoản nợ gốc vay ngắn
hạn, vay dài hạn, nợ thuê
tài chính của ngân hàng,
tổ chức nn dụng…
34
311,341,
342
111,112
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
36
18
10/27/2014
Phương pháp trực tiếp – Căn cứ ghi nhận
TK nợ
5. Tiền chi trả nợ thuê tài Tổng số -ền đã trả về khoản
chính
nợ thuê tài chính trong kỳ
35
Tổng số -ền đã trả cố tức và
lợi nhuận được chia cho các
chủ sở hữu doanh nghiệp
trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này
không bao gồm khoản cổ tức
hoặc lợi nhuận được chia
nhưng không trả cho sở hữu
6. Cổ tức, lợi nhuận đã chi mà được chuyển thành vốn
cổ phần
trả cho chũ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động tài chính
TK có
GV:31+32+33+34+35+36
Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn40
- Kiểm
40=
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
37
Tóm tắt các bước lập BCLCTT theo PP trực
tiếp
Bước 1: Phân loại dòng tiền vào, ra gắn với các nhóm tài khoản theo sơ
đồ trên.
Bước 2: Từ Bước 1 xác định dòng tiền vào, ra liên quan đến hoạt động
tài chính – Đây là hoạt động có tần suất về nghiệp vụ liên quan đến tiền
không nhiều và rất dễ nhận diện.
Bước 3: Nhận diện và xác định dòng tiền vào, ra liên quan đến hoạt động
đầu tư – Các nghiệp vụ liên quan đến tiền của hoạt động đầu tư cũng có
tần suất thấp, dễ nhận diện do tính đặc thù của nó.
Bước 4: Sau khi loại trừ dòng tiền vào ra của 2 hoạt động nêu trên, sẽ
xác định nhanh chóng dịng tiền vào, ra của hoạt động kinh doanh.
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ môn: Kế toán - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
38
19
10/27/2014
Bài tập ví dụ
Số liệu sau đây về các phát sinh tiền thu chi trong kỳ tài chính gần nhất của cơng ty mỹ
phẩm 9X (đơn vị tính: đồng). Số tiền tồn lúc đầu kỳ là 163.500.000 đ.
- Chia lãi cho chủ sở hữu
25.00.000
- Chi trả cho công nhân viên
40.000.000
- Chi trả cho dịch vụ tiện ích
22.000.000
- Chi mua thiết bị
135.000.000
- Thu tiền phát hành cổ phiếu
1.000.000.000
- Thu tiền bán một miếng đất
200.000.000
- Chi tiền mua vật dụng
18.000.000
- Chi tiền mua hàng hoá
84.000.000
- Thu tiền từ khách hàng
147.500.000
- Chi tiền trả nợ vay
350.000.000
- Chi tiền mua nhà xưởng 750.000.000
- Chi tiền thuê nhà
240.000.000
Yêu cầu: Dùng những số liệu trên để lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực
tiếp cho công ty mỹ phẩm 9X. Hãy cho biết nguồn tiền chủ yếu từ đâu và tiền được sử dụng
chủ yếu vào đâu trong công ty. GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
•
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
39
Phương pháp gián tiếp
Chỉ tiêu
1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
- Các khoản dự phịng
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đối chưa thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
- Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
Mã
số
2
Năm nay
4
Năm
trước
5
01
02
03
04
05
06
08
- Tăng, giảm các khoản phải thu
09
- Tăng, giảm hàng tồn kho
10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu
11
nhập doanh nghiệp phải nộp)
- Tăng, giảm chi phí trả trước
12
- Tiền lãi vay đã trả
13
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
15
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
20
GV:doanh
Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
Thuyết
minh
3
40
20
10/27/2014
Phương pháp gián tiếp
Chỉ tiêu
1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
- Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn
lưu động
Mã
số
2
(+)
01
Xxx - Lãi
02
03
+
+ (DP
tăng)
+ (Lỗ)
+ (Lỗ)
+
04
05
06
08
(-)
(xxx)-Lỗ
- (Hoàn
nhập)
- (Lãi)
- (Lãi)
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
41
Các khoản mục từ hoạt động kinh doanh
theo phương pháp gián tiếp
BCLCTT theo phương pháp gián ếp
Lợi nhuận trước thuế
Báo cáo KQHĐKD
LN trước thuế = Doanh Thu – chi phí
Cộng: Các khoản phi -ền tệ
- Khấu hao
- Dự phòng
- Chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Trừ: các giao dịch không phải HĐKD
- Lãi/lỗ hoạt động đầu tư
- Lãi/lỗ hoạt động tài chính
Thay đổi vốn lưu động
Lưu chuyển -ền từ hoạt động kinh doanh
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
42
21
10/27/2014
Các khoản mục từ hoạt động kinh doanh
theo phương pháp gián tiếp
• Xuất phát từ báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
Lợi nhuận trước thuế = Doanh thu – Chi phí
LNTT =
Doanh thu
-
Doanh thu HĐKD đã thu tiền
Doanh thu HDKD chưa thu tiền
Doanh thu đã thu tiền kỳ trước
Doanh thu HDKD khơng bằng tiền
Doanh thu ko phải HDKD
Chi phí
Chi phí HĐKD đã trả tiền
Chi phí HDKD chưa trả tiền
Chi phí đã trả tiền kỳ trước
Chi phí HDKD ko bằng tiền
Chi phí ko phải HDKD
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
(Doanh thu HĐKD đã
thu tiền – chi phí
HĐKD đã trả tiền
43
= Lãi lỗ trước thuế
- Doanh thu HĐKD không bằng tiền
(hồn nhập dự phịng)
+ Chi phí HĐKD khơng bằng tiền
(lập dự phịng, CP khấu hao TSCĐ)
- Doanh thu khơng phải HĐKD
(lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện, lãi tiền gửi
ngân hàng, tiền lãi cho vay, cổ tức được chia, tiền
thu thanh lý tài sản cố định và tài sản dài hạn
khác)
+ Chi phí khơng phải HĐKD
(lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện, chi phí lãi
vay, giá trị cịn lại của TSCĐ và tài sản dài hạn
khác thanh lý)
- Doanh thu chưa thu tiền
- Doanh thu đã thu tiền kỳ trước
+ Chi phí chưa trả tiền
+ Chi phí đã trả tiền kỳ trước
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
44
22
10/27/2014
Sắp xếp lại vế bên phải
Trên Báo cáo KQHĐKD
Trên BCLCTT
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận trước thuế
+ Chi phí khấu hao tài sản cố đinh
+ Lập dự phịng – Hồn Nhập
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện + lỗ chênh lệch tỷ giá
chưa thực hiện Lãi/ lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Tiền thu thanh lý TSCĐ và tài sản dài hạn khác + Giá trị
Các khoản điều chỉnh
còn lại của TSCĐ và tài sản dài hạn khác thanh lý – Lãi
tiền gởi ngân hàng, tiền lãi cho vay, cổ tức được chia
Lãi lỗ hoạt động đầu tư
+ chi phí lãi vay
- Doanh thu chưa thu tiền, đã thu tiền kỳ trước Nợ phải
thu (CK-ĐK)
+ Chi phí chưa chi tiền, chi phí đã chi tiền kỳ trước Nợ
phải trả (CK –ĐK)
Những thay đổi của ơốn
lưu động
= Doanh thu HĐKD đã thu tiền
ChiThịphí
đãKếtrả
tiền
GV:–Lương
CẩmHĐKD
Tú - Bộ mơn:
tốn
- Kiểm Lưu chuyển tiền từ hoạt
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
đông kinh doanh
45
PP gián tiếp
Chỉ tiêu
1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu
nhập doanh nghiệp phải nộp)
- Tăng, giảm chi phí trả trước
- Tiền lãi vay đã trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
toán (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
Mã
số
(+)
(-)
2
08
09
10
11
-(CK-ĐK)
-(CK-ĐK)
+(CK-Đk)
12
13
14
15
16
20
+(CK-ĐK)
+
xxx
46
23
10/27/2014
Tóm tắt
• Đối với hàng tồn kho:
° Nếu SDCK > SDĐK tức là SDCK – SDĐK > 0: Điều chỉnh giảm
(chứng tỏ có một bộphận tiền được chuyển thành hàng tồn kho).
° Nếu SDCK< SDĐK tức là SDCK – SDĐK < 0: Điều chỉnh tăng
(chứng tỏ có một bộphận hàng tồn kho được chuyển thành tiền).
+ Đối với Nợ phải thu:
° Nếu SDCK > SDĐK tức là SDCK – SDĐK > 0: Điều chỉnh giảm
(chứng tỏ có một bộphận tiền được chuyển thành nợ phải thu).
° Nếu SDCK < SDĐK tức là SDCK – SDĐK < 0: Điều chỉnh tăng
(chứng tỏ có một bộphận nợ phải thu được chuyển thành tiền).
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
47
Tóm tắt
• + Đối với Chi phí trả trước:
° Nếu SDCK > SDĐK tức là SDCK – SDĐK > 0: Điều chỉnh giảm
(chứng tỏ có một bộ phận tiền được chuyển thành chi phí trả trước).
° Nếu SDCK < SDĐK tức là SDCK – SDĐK < 0: Điều chỉnh tăng
(chứng tỏ có một bộ phận chi phí trả trước đã chuyển hóa thành tiền).
+ Đối với Nợ phải trả:
°Nếu SDCK > SDĐK tức là SDCK – SDĐK > 0: Điều chỉnh tăng
(chứng tỏ có một bộphận nợ phải trả được chuyển thành tiền).
° Nếu SDCK < SDĐK tức là SDCK – SDĐK < 0: Điều chỉnh giảm
(chứng tỏ có một bộphận tiền được dùng để thanh toán nợ phải trả)
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
48
24
10/27/2014
PP gián tiếp
• Xác định Tiền và tương đương Tiền đầu kỳ, cuối kỳ và tăng/giảm
trong kỳ
• Bóc tách các TK phải thu, và phải trả thuộc hoạt động đầu tư và tài
chính
• Xác định các chỉ tiêu của phần hoạt động đầu tư và tài chính
• Tính lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
• Xác định các chỉ tiêu chủ yếu của hoạt động kinh doanh
• Trừ lùi ra các khoản thu (chi) khác của HĐKD
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
49
Các khoản phải thu, phải trả
•
-
•
-
Các khoản phải thu phải trả cho hoạt động đầu tư:
Phải thu từ bán tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn
Phải thu từ lãi đầu tư vào đơn vị khác
Phải thu về cho vay
Phải trả về mua tài sản cố định, xây dựng cơ bản, công cụ nợ, góp
vốn, chi phí mua tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn được
tính vào giá gốc
Các khoản phải thu, phải trả cho hoạt động tài chính
Phải thu về góp vốn, phát hành cổ phiếu
Phải trả các loại vay
Phải trả cổ tức, lợi nhuận chia cho bên chủ sở hữu
Phải trả nợ thuê tài chính
GV: Lương Thị Cẩm Tú - Bộ mơn: Kế tốn - Kiểm
tốn (Khoa Kinh Tế - ĐHCT)
50
25