Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

HÓA học PROTEIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 51 trang )

1

HÓA HỌC PROTEIN


2

I. Đại cương protein
• Protein là một polymer sinh học

Pr = n × acid amin
• Vai trò:
▫ “Tạo hình”:
▫ “Dinh dưỡng”:
▫ “Sinh học”: Hemoglobin, enzym, hormon,…
• Nguồn thu:
• Phân biệt:
▫ Acid amin:
▫ Peptid: 2 < n < 50
▫ Protein: n > 50


3

II. Acid amin (aa)
1. Định nghĩa
 Vai trò:
• Là đơn vị cơ bản tạo nên toàn bộ các protein
• Có 20 loại aa và 2 dạng amid
 Về mặt hóa học:
Gốc riêng


của mỗi aa
Phần chung
của aa


4

2. Phân loại
 Thành phần cấu tạo: Gốc R và số –COOH, -NH2
• Acid monoamin monocarboxylic
+ Gly, Ala, Leu, Ileu, Val, Ser, Thr
+ Cys, Met _ aa chứa lưu huỳnh
+ Ser, Thr _ aa chứa -OH

• Acid monoamin dicarboxylic: Asp, Glu
• Acid diamin monocarboxylic: Lys, Arg

• Amid của acid amin: Asn (Asparagin), Gln (Glutamin)
• Acid amin vòng: Phe, Tyr, His, Trp, Pro


5

Glutamic acid
Glu; E


6

Tryptophan (Trp) (W)



7

Theo giá trị dinh dưỡng:
• aa không thay thế:

• aa thay thế:


8

 2 loại acid amin mới:
+ Acid amin thứ 21: Selenocystein
+ Acid amin thứ 22: Pyrrolysine


9

3. Tính chất lý học của acid amin
 Tính hòa tan
̶ Dễ tan trong nước
VD: Gly Ala Leu
̶ Không tan hoặc ít tan trong alcol, ete (trừ Pro, hydroxyprolin)
̶ Tan trong acid và kiềm loãng (trừ Tyr)

 Vị
̶ Có vị ngọt trừ Leu (không vị), Ileu và Arg (có vị đắng)
̶ Muối natri của Glu có vị ngọt kiểu đạm → dùng làm gia vị



10

Tính quang hoạt
̶ Các aa (trừ Gly) đều có C* bất đối xứng.

̶ Gọi số C* là n thì số đồng phân lập thể có được là 2n
• Đa số các aa chỉ có 1 C*

• Riêng Thr và Ileu có 2 C*


11

 Phổ hấp thụ
̶ Các aa không hấp thụ trong vùng ánh sáng thấy được

(400-700nm)
̶ Tyr, Trp, Phe hấp thụ mạnh ở vùng UV (240-280nm)

̶ Phần lớn các protein đều chứa tyrosin→ Định lượng
protein ở λ=280nm


12

4. Tính lưỡng tính của acid amin
̶ aa có nhóm -COOH, -NH2 → có tính lưỡng tính
̶ Tùy pH môi trường→ aa thể hiện tính acid hay tính base


+ OH-


13

̶ Trong môi trường nước, aa tồn tại ở 3 dạng: cation, ion
lưỡng cực, anion.
-H+

R-CH-COOH
NH3+
Cation

-H+

R-CH-COO+H+

NH3+
Ion lưỡng cực

+H+

R-CH-COONH2
Anion

̶ pH môi trường thay đổi → Nồng độ các ion cũng thay đổi


14


• Môi trường có pH mà tại pH này tổng điện tích của aa
bằng 0, aa không di chuyển trong điện trường → Môi
trường có pH đẳng điện hay còn gọi là pI (điểm đẳng
điện)
• Mt có pH > pI: aa dạng anion chiếm tỷ lệ lớn, aa di
chuyển trong điện trường về phía cực dương.

• Mt có pH < pI: aa dạng cation chiếm tỷ lệ lớn, aa di
chuyển trong điện trường về phía cực âm.
̶ Ứng dụng: xây dựng phương pháp điện di để phân
tách các hỗn hợp acid amin.


15


16

Ví dụ:
Dùng dung dịch đệm pyridin/ acid acetic/ nước có

pH=3,9 để chạy điện di trên giấy một hỗn hợp gồm:
+ aa kiềm

+ aa trung tính
+ Acid glutamic (pI = 3,12)

+ Acid aspartic (pI = 2,77)
Sau thời gian 90 phút, ngắt dòng điện, Hỏi:


+ Các acid amin tích điện gì?
+ Chạy về điện cực nào?


17

Mercaptoethanol

Sodium dodecyl sulfate
(SDS)


18

5. Tính chất hóa học
 Hóa tính do chức α-amin
a. Phản ứng với HNO2

̶ Các aa (trừ prolin và hydroxyprolin) đều phản ứng với
HNO2 giải phóng N2

̶ Ứng dụng: Xây dựng phương pháp định lượng acid amin
(phương pháp Van-Slyke)


19

b. Phản ứng với aldehyl (phản ứng tạo base Schiff)

̶ Nhóm –NH2 được khóa lại bằng chức imin → phân tử aa

chỉ còn lại chức –COOH
̶ Ứng dụng: để định phân acid amin trong nước tiểu bằng

NaOH (phương pháp Sorensen)


20

c. Phản ứng với 2,4 dinitrofluorobenzen (DNFB)

Phản ứng Sanger

̶ Trong môi trường kiềm yếu, DNFB tác dụng với nhóm amin
tự do → 2,4 dinitrophenyl acid amin (DNP-aa) màu vàng

̶ Ứng dụng: để xác định acid amin N cuối của chuỗi peptid


21


22

d. Phản ứng với phenylisothiocyanat (PITC)

Phản ứng Edman

̶ Dẫn xuất phenylthiohydantoin không màu, dễ tách và phân

định bằng sắc ký.

̶ Ứng dụng: để xác định acid amin N cuối của chuỗi peptid


23

 Hóa tính của nhóm carboxyl
a. Phản ứng khử nhóm carboxyl

̶ Tạo thành alcol α-amin (tác nhân khử là NaBH4)


24

b. Phản ứng khử carboxyl (decarboxyl hóa)

Decarboxylase

̶ Mỗi decarboxylase chỉ tác dụng chuyên biệt với 1 hoặc 1
nhóm giới hạn aa.


25

 Hóa tính do 2 nhóm –NH2 , –COOH
→Phản ứng màu đặc trưng của aa (phản ứng với
ninhydrin)

Ninhydrin

Ninhydrin bị khử



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×