Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án Toán 4 chương 1 bài 12: Giây, thế kỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.17 KB, 4 trang )

BI 12
GIY, TH K.
I) MC TIấU:
- Hc sinh lm quen vi n v o thi gian: Giõy th k.
- Nm c cỏc mi quan h gia giõy v phỳt, gia nm v th
k.
- Cú ý thc khi hc toỏn, t giỏc khi lm bi tp.
II) DNG DY HC :
- GV : Giỏo ỏn, SGK, 1 ng h cú 3 kim, phõn chia vch tng
phỳt, v sn trc thi gian lờn bng nh SGK
- HS : Sỏch v, dựng mụn hc.
III) PHNG PHP:
Ging gii, nờu vn , luyờn tp, tho lun, nhúm, thc hnh
IV) CC HOT NG DY HC CH YU:
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
1.n nh t chc :
Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
Cho hỏt, nhc nh hc sinh.
2. Kim tra bi c :
Gi 1 HS nờu bng n v o khi
- 2 HS lên bảng làm bài
lng.
theo yêu cầu.
1 HS thc hin i:
8 kg = ....g
8 kg = 8 000g
170 t = .yn
170 tạ = 1 700 yến
GV nhn xột, cha bi v ghi im
cho HS


3. Dy bi mi:
- HS ghi đầu bài vào vở
a. Gii thiu bi Ghi bng.
b.Gii thiu Giõy th k:
* Gii thiu giõy:
Cho HS quan sỏt ng h v ch kim
- HS thực hiện theo yêu


giờ, kim phút trên đồng hồ.
GV hướng dẫn cho HS nhận biết :
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
* Giới thiệu Thế kỷ:
GV hướng dẫn HS nhận biết :
1 thế kỷ = 100 năm
- Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỷ
một ( thế kỷ I)
- Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỷ
thứ 2 ( thế kỷ II)
………….
- Từ năm 2 001 đến năm 2 100 là
thế kỷ thứ hai mươi mốt ( thế kỷ
XXI)
GV hỏi thêm để củng cố cho HS.
C. Thực hành, luyện tập:
Bài 1:
- Cho HS đọc đề bài sau đó tự làm
bài
+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


cÇu.
- HS ghi vµo vë.

- HS theo dâi, ghi vµo vë .

- HS lµm bµi nèi tiÕp:
a. 1 phót = 60 gi©y
2
phót = 120 gi©y
60 gi©y = 1 phót
7
phót = 420 gi©y
1/3 phót = 20 gi©y
1 phót 8 gi©y = 68
gi©y
b. 1 thÕ kû = 100 n¨m
5
thÕ kû = 500 n¨m
100 n¨m = 1 thÕ kû
9
GV nhận xét chung và chữa bài vào thÕ kû = 900 n¨m
vở.
1/2 thÕ kû = 50


Bi 2:
- Yờu cu HS c bi sau ú t
tr li cỏc cõu hi:
+ Bỏc H sinh nm 1 890. Bỏc H

sinh vo th k no? Bỏc ra i tỡm
ng cu nc vo nm 1 911.
Nm ú thuc th k no?
+ Cỏch mng thỏng 8 thnh cụng
vo nm 1 945. Nm ú thuc th
k no ?
+ B Triu lónh o khi ngha
chng quõn ụng Ngụ nm 248.
Nm ú thuc th k no ?
- GV cùng HS nhận xét và
chữa bài.
Bài 3:
- GV yêu cầu HS lên trả lời
CH tơng tự bài 3.
a. Lý Thái Tổ dời đô về
Thăng Long năm 1010. Năm
đó thuộc thế kỷ nào? Tính
đến nay đã đợc bao nhiêu
năm?
b. Ngô Quyền đánh tan
quân Nam Hán trên sông
Bạch Đằng năm 938. Năm đó
thuộc thế kỷ nào? Tính
đến nay đã đợc bao nhiêu
năm?

năm
1/5 thế kỷ = 20
năm
- HS nhận xét, chữa bài.

- HS lần lợt trả lời các câu
hỏi:

+ Bác Hồ sinh vào thế kỷ thứ
XIX. Bác ra đi tìm đờng cứu
nớc thuộc thế kỷ thứ XX.
+ Thuộc thế kỷ thứ XX.
+ Năm đó thuộc thế kỷ thứ
III.

- HS chữa bài vào vở

a. Năm đó thuộc thế kỷ thứ
XI.
Năm nay là năm 2006. Vậy
tính đến nay là 2006 1010
= 996 năm
b. Năm đó thuộc thế kỷ thứ


- GV y/c HS nhận xét và X. Tính đễn nay là : 2006
chữa bài vào vở.
938 = 1 067 năm
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập
(VBT) và chuẩn bị bài sau: - HS chữa bài .
Luyện tập
- Lắng nghe
- Ghi nhớ

----------------------o0o----------------------



×