1. Bức xạ mặt trời
20.9 - 34.9 W/m2
34.9 - 200W/m2
≥200 W/m2
Trời tối
Mây thay đổi
Nắng
2. Nhiệt độ không khí
T<0 0C
T≤13°C
Băng gia
Rét hại
T≤15°C
Rét đậm
1520T≥35°C
Rét
Bình thường
Nắng nóng
T≥37°C
Nắng nóng gay gắt
T≥39°C
Nắng nóng đặc biệt gay gắt
3. Độ ẩm không khí trung bình
<30%
Rất khô
31-50%
51 – 89%
Khô hanh
Bình thường
≥90%
Ẩm ướt
100%
Mưa, sương mu
4. Mưa
Thuật ngữ
Không mưa
Mưa nhỏ lượng không đang kể
Mưa nhỏ
Mưa
Mưa vừa
Lượng mưa 12h (mm)
0.0≤R≤0.3
0.3
3.0
8.0
Mưa to
Mưa rất to
25.0
R>50.0
5. Bảng cấp gió và sóng (Việt Nam)
Cấp gió
Tốc độ gió
Độ cao sóng
trung bình
Beaufort
m/s
km/h
m
0
0-0.2
<1
-
1
0,3-1,5
1-5
0,1
2
1,6-3,3
6-11
0,2
3
3,4-5,4
12-19
0,6
4
5,5-7,9
20-28
1,0
5
8,0-10,7
29-38
2,0
Mức độ nguy hại
Gió nhẹ.
Không gây nguy hại.
- Cây nhỏ có la bắt đầu lay
động. ảnh hưởng đến lúa
đang phơi màu
- Biển hơi động. Thuyền
đanh ca bị chao nghiêng,
phải cuốn bớt buồm.
6
10,8-13,8
39-49
3,0
7
13,9-17,1
50-61
4,0
- Cây cối rung chuyển. Khó
đi ngược gió.
- Biển động. Nguy hiểm đối
với tàu, thuyền.
8
17,2-20,7
62-74
5,5
9
20,8-24,4
75-88
7,0
- Gió làm gãy cành cây, tốc
mai nhà gây thiệt hại về nhà
cửa. Không thể đi ngược
gió.
- Biển động rất mạnh. Rất
nguy hiểm đối với tàu,
thuyền.
10
24,5-28,4
89-102
9,0
11
28,5-32,6
103-117
11,5
- Làm đổ cây cối, nhà cửa,
cột điện. Gây thiệt hại rất
nặng.
- Biển động dữ dội. Làm
đắm tàu biển.
12
32,7-36,9
118-133
13
37,0-41,4
134-149
14
41,5-46,1
150-166
15
46,2-50,9
167-183
16
51,0-56,0
184-201
17
56,1-61,2
202-220
14,0
- Sức pha hoại cực kỳ lớn.
- Sóng biển cực kỳ mạnh.
Đanh đắm tàu biển có trọng
tải lớn.
6. Bảng hướng gió
Tên
Kí hiệu
Bắc đông bắc
Đông bắc
Đông đông bắc
Đông
Đông đông nam
Đông nam
Nam đông nam
Nam
Nam tây nam
Tây nam
Tây tây nam
Tây
Tây tây bắc
Tây bắc
Bắc tây bắc
Bắc
NNE
NE
ENE
E
ESE
SE
SSE
S
SSW
SW
WSW
W
WNW
NW
NNW
N
Góc hướng (theo
độ)
12 – 33
34 – 56
57 – 78
79 – 101
102 – 123
124 – 146
147 – 168
169 – 191
192 – 213
214 – 236
237 – 258
259 – 281
282 – 303
304 – 326
327 – 348
349 – 11