Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với 10,100,1000.. Chia cho 10,100,1000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.59 KB, 4 trang )

BÀI 3
NHÂN VỚI 10,100,1000,...
CHIA CHO 10,100,1000,...
I.Mục tiêu
Giúp HS :
-Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiênvới 10,100,1000;…và
chia số tròn chục ,tròn trăm ,tròn nghìn ,…cho 10;100;1000…
- áp dụng phép nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000 ... chia các số tròn
chục, tròn trăm, tròn nghìn ... cho 10, 100, 1000... để tính nhanh.
- Giảm tải bài 1(a,b cột 3), bài 2( 3 dòng cuối)
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi phần nhận xét chung
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy

Hoạt động học

A- Bài cũ:
-Đổi chỗ các thừa số để tính tích theo 2 hs nêu, lớp nx.
cách thuận tiện:
5 x 74 x 2 = (5 x 2) x 74
5 x 74 x 2 = (5 x 2) x 74
= 10 x 74
=740
4 x 5 x 25 = (4 x 25) x 5
4 x 5 x 25 = (4 x 25) x 5
= 100 x 5
B- Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn nhân một số tự nhiên


với 10, chia số tròn chục cho 10.
a. Nhân một số với 10
VD: 35 x 10
- Dựa vào tính chất giao hoán của
phép nhân giá trị của biểu thức 35 x
10 = ?
- 10 còn gọi là mấy chục
- Vậy 10 x 35 = 1 chục x 35
- 1 chục x 35 bằng bao nhiêu?
- 35 chục là bao nhiêu?
- Vậy 10 x 35 = 35 x 10 = 350
- Em có nhận xét gì về thừa số 35 và
kết quả của phép nhân 35 x 10.

=
500

35 x 10 = 10 x 35
- Là 1 chục
- Bằng 35 chục
- 35 chục là 350.

- Kết quả của phép nhân 35 x 10
chính là thừa số thứ nhất 35
thêm 1 chữ số 0 vào bên phải.
- Vậy khi nhân 1 số với 10 ta có thể - Chỉ cần viết thêm 1 chữ số 0
viết ngay kết quả của phép tính ntn?
vào bên phải của số đó.
- Cho H thực hiện



b. Chia số tròn chục cho 10.
VD: 350 : 10
- Ta có 35 x 10 = 350. Vậy lấy tích
chia cho một thừa số thì kết quả sẽ là
gì?
- Vậy 350 : 10 = bao nhiêu?
- Nhận xét gì về số bị chia và thương
trong phép chia 350 : 10 = 35.
- Vậy khi chia 1 số tròn chục cho 10
ta làm ntn?
 Cho H thực hiện
70 : 10
140 : 10
2170 : 10
7800 : 10
3/ Hướng dẫn nhân số tự nhiên với
100, 1000 ... chia 1 số tròn trăm, tròn
nghìn,... chô 100, 1000...
- T hướng dẫn tương tự như nhân 1 số
tự nhiên với 10, chia số tròn trăm, tròn
nghìn.... cho 100, 1000 ...
4/ Kết luận:
- Nêu cách nhân 1 số tự nhiên với 10,
100, 1000...
- Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn
nghìn cho 10, 100, 1000, .... ta làm tn?
5/ Luyện tập:
a. Bài số 1(a,b coọt 1,2):
- Cho H đọc yêu cầu

- T cho H nêu miệng

- Lấy tích chia cho 1 thừa số thì
được kết quả là thừa số còn lại.
- 350 : 10 = 35
- Thương chính là SBC xoá đi 1
chữ số 0
- T chỉ việc bỏ bớt đi 1 chữ số 0
ở bên phải số đó.

- H nêu miệng
70 : 10 = 7
140 : 10 = 14
2170 : 10 = 217
7800 : 10 = 780

- Ta chỉ việc viết thêm vào bên
phải số đó 1, 2, 3 ... chữ số 0.
- Chỉ việc bỏ bớt đi 1, 2, 3 ...
chữ số 0 ở bên phải số đó.

- Lớp đọc thầm
- H trình bày tiếp sức
18 x 10 = 180
- Nêu cách nhân 1 số TN với 10, 100, 18 x 100 = 1800
1000,...


- Cách chia 1 số tròn chục, tròn trăm, 9000 : 10 = 900
tròn nghìn cho 10, 100, 1000 ...

9000 : 100 = 90
b. Bài số 2( 3 doứng ủaàu):
- Bài tập yêu cầu gì?
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- T hướng dẫn theo mẫu SGK
- H lên bảng- lớp làm SGK
Nêu miệng
- 70 kg = 7 yến;800 kg = 8
10 kg = ? yến  70 kg = ? yến
- Khi viết các số đo khối lượng thích tạ;300 tạ = 30 tấn.
hợp vào chỗ chấm ta đã làm ntn?
- T cho chữa bài
- Lớp nhận xét - bổ sung
- T đánh giá chung
 Nêu cách chia 1 số tròn chục, tròn - 3  4 H nêu
trăm, tròn nghìn ... cho 10, 100,
1000 ...
6/ Củng cố - dặn dò:
- NX giờ học.
- Về nhà ôn bài + chuẩn bị bài giờ
sau.



×