Tải bản đầy đủ (.docx) (184 trang)

1444 câu lý thuyết trích đề thi đại học từ 2007 2018 và tổ hợp các trường chuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 184 trang )

1444 Câu Lý thuyết chuẩn trong đề thi đh và thi thử
2007-2018
Câu 1: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, NH4HCO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 2: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H 2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc
thử là
A. Al.
B. Fe.
C. CuO.
D. Cu.
Câu 3: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
B. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
C. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
D. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc butenCâu 4: Nilon–6,6 là một loại
1).
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. polieste.
D. tơ axetat.
Câu 5: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
d) Cu + dung dịch FeCl3 →
e) CH3CHO + H2 ⎯Ni,⎯→⎯ t
f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 →


g) C2H4 + Br2 →
h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, d, e, f, h.
B. a, b, d, e, f, g.
C. a, b, c, d, e, h.
D. a, b, c, d, e, g.
Câu 6: Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại
thu được natri phenolat.
B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được
anilin.
C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được
phenol.
D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO 2 lại thu
được axit axetic.
Câu 7: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe 3+/Fe2+ đứng trước cặp
Ag+/Ag):
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
Câu 8: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 9: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần
lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
o


D. kim loại Na.
Câu 11: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 12: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa
keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 13: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung
dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
Câu 14: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu

được một chất rắn là
A. Fe.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni
nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
Câu 16: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của chúng, là:
A. Fe, Ca, Al.
B. Na, Ca, Al.
C. Na, Cu, Al.
D. Na, Ca, Zn.
Câu 17: Mệnh đề không đúng là:
A. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe2+ oxi hoá được Cu.
D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
Câu 18: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:
A. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
B. anđehit fomic, axetilen, etilen.
C. anđehit axetic, butin-1, etilen.
D. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
Câu 19: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp
dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 2.

B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công
thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 21: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 22: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 23: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.


Câu 24: Số chất ứng với công thức phân tử C 7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch
NaOH là

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 25: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl.

B. protit luôn chứa nitơ.

C. protit luôn là chất hữu cơ no.
D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 26: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 27: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit
(T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 28: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác.
B. chất oxi hoá.
C. môi trường.
D. chất khử.
Câu 29: Hỗn hợp X chứa Na 2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào
H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2.

B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.
Câu 30: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.
B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
C. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+.
D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
Câu 31: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 32: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO2 và H2SO4 đặc.
B. NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2.
D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 33: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím.
B. Zn.
C. Al.
D. BaCO3.
Câu 34: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl 2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl 2. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0.

B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 35: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
Câu 36: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung
dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2.
B. HNO3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 37: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất
lỏng trên là


A. dung dịch phenolphtalein.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. giấy quì tím.
Câu 38: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ
X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic.
B. etyl axetat.
C. axit fomic.
D. rượu etylic.
Câu 39: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là
A. Zn2+ + 2e ⎯→ Zn.

B. Cu ⎯→ Cu2+ +
2e.
C. Cu2+ + 2e ⎯→ Cu.
D. Zn ⎯→ Zn2+ + 2e.
Câu 40: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.
C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
Câu 41: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với
dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 42: Phát biểu không đúng là:
A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
Câu 43: Phát biểu đúng là:
A. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
B. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
Câu 44: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2, CH3OH,
dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 5.
C. 2.

D. 4.
Câu 45: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 46: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH → X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, HCOOH.
B. HCOONa, CH3CHO.
C. HCHO, CH3CHO.
D. CH3CHO, HCOOH.
Câu 47: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.

Câu 48: Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.


2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 49: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự khử ion Na+.
C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự oxi hoá ion Cl-.
Câu 50: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Mg, Ag.
B. Fe, Cu.
C. Cu, Fe.
D. Ag, Mg.
2+
Câu 51: Biết rằng ion Pb trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với
nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 52: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 53: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu.
B. xiđerit.
C. manhetit.
D. hematit đỏ.

Câu 54: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO 4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch
CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng.
B.
cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
C.
cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
D.
điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm
Câu 55: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CH4 và NH3.

B. CO và CO2.

C. SO2 và NO2.

D. CO và CH4.

Câu 56: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước
cứng trên là
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. H2SO4.
Câu 57: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là:
A. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.

D. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -.
Câu 58: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là
A. C12H16O12.
B. C6H8O6.
C. C3H4O3.
D. C9H12O9.
Câu 59: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ
đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 46.
B. 85.
C. 45.
D. 68.
Câu 60: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. NH3(dư).
B. NaOH (dư).
C. HCl (dư).
D. AgNO3 (dư).


Câu 61: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi
của este là
A. metyl fomiat.
B. etyl axetat.
C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 62: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một
phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 5.
Câu 63: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC.
B. PE.
C. nhựa bakelit.
D. amilopectin.
Câu 64: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 65: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân
rồi gom lại là
A. vôi sống.
B. muối ăn.
C. lưu huỳnh.
D. cát.
Câu 66: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản
ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H 2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác
dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.
B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
C. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.
Câu 67: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. FeS, BaSO4, KOH.
Câu 68: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của
HNO3 là
A. 23x - 9y.
B. 45x - 18y.
C. 13x - 9y.
D. 46x - 18y.
Câu 69: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Fe, Cu, Ag.
Câu 70: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3; Cu và FeCl3;
BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 71: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A.
CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 72: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
Câu 73: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là


A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. dung dịch HCl.
Câu 74: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li
thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV.
B. I, III và IV.
C. II, III và IV.
D. I, II và III
Câu 75: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3.
D. AgNO3 và Zn(NO3)2.
Câu 76: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với
dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. axit acrylic.
B. phenol.
C. metyl axetat.
D. anilin.
Câu 77: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. anđehit.
B. amin.

C. ancol.
D. xeton
Câu 78: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. cocain, seduxen, cafein.
B. heroin, seduxen, erythromixin.
C. ampixilin, erythromixin, cafein.
D. penixilin, paradol, cocain.
Câu 79: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 80: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A.
Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B.
Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
C.
Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
D.
Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
Câu 82: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. I, II và III.

B. II, V và VI.
C. II, III và VI.
D. I, IV và V.

Câu 83: Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH.
(b) HOCH2-CH2-CH2OH.
(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH.
(d) CH3-CH(OH)-CH2OH.
(e) CH3-CH2OH.
(f) CH3-O-CH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là:
A. (a), (c), (d).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (b), (c).
D. (c), (d), (e).
Câu 84: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.


C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
Câu 85: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 86: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin,
alanin và phenylalanin?

A. 4.
B. 9.
C. 3.
D. 6.
Câu 87: Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
B. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
C. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
D. hai gốc α-glucozơ.
Câu 88: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2),
D. (1), (3),
(3).
(4).
Câu 89: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:
A. CuO, Al, Mg.
B. MgO, Na, Ba.
C. Zn, Ni, Sn.
D. Zn, Cu, Fe.
Câu 90: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 1/7.
B. 4/7.

C. 3/7.
D. 3/14.
Câu 91: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat);
(5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (3), (4), (5).
B. (1), (3), (6).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (3).
Câu 92: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 93: Cho dung dịch X chứa KMnO 4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl 2, FeSO4, CuSO4,
MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 94: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.
C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
D. glixerol, axit axetic, glucozơ.
Câu 95: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom? A. Nhôm
có tính khử mạnh hơn crom.
A. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.



Câu 96: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô
đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô
nhiễm bởi ion
A. Cd2+.
B. Fe2+.
C. Cu2+.
D. Pb2+.
Câu 97: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
Câu 98: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3.
B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 99: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO 2 và z mol H2O (với z = y − x ). Cho x
mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là
A. axit oxalic.
B. axit acrylic.
C. axit ađipic.
D. axit fomic.

Câu 101: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng
tính là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 102: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành
nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 103: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 104: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần
không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
Câu 105: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là

A. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.
B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d3.
D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2.
Câu 106: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong
khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O.
B. CO2 và CH4.
C. N2 và CO.
D. CO2 và O2
Câu 107: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl−.
B. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl−.
C. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl−.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl−.
Câu 108: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:


A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B.
Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C.
Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D.
Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
Câu 109: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung
dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NH3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 110: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a)
Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b)
Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c)
Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d)
Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e)
Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 111: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi
thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 112: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.

Câu 113: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ −OH trong nhóm −COOH của axit
và H trong nhóm −OH của ancol.
B. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm
của chuối chín.
C. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm, mỹ phẩm.
D. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng thuốc
thử là nước brom.
Câu 114: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H 2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp
theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (1), (2), (3).
B. (3), (1), (2).
C. (2), (3), (1).
D. (2), (1), (3).
Câu 115: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn – Cu thì
A. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.
B. khối lượng của điện cực Cu giảm.
2+
C. nồng độ của ion Cu trong dung dịch tăng.
D. khối lượng của điện cực Zn tăng.
Câu 116: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.

D. 2.


Câu 117: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nitron.
C. Tơ visco.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 118: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 119: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực
trơ) là:
A. Li, Ag, Sn.
B. Ni, Cu, Ag.
C. Ca, Zn, Cu.
D. Al, Fe, Cr.
Câu 120: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C 6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng
làm mất màu nước brom là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 121: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt.
B. Manhetit.
C. Hematit đỏ.

D. Xiđerit.
Câu 122: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 123: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3.
D. AgNO3 và Mg(NO3)2.
Câu 124: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit α-aminopropionic.
B. Axit α,ε-điaminocaproic.
C. Axit α-aminoglutaric.
D. Axit aminoaxetic.
Câu 125: Cho các phát biểu sau:
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. (d) Moocphin và cocain là
các chất ma túy.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 126: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit
C2H5COOH là
A. 2.

B. 6.
C. 4.
D. 9.
Câu 127: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
B. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
Câu 128: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
B. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
D. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
Câu 129: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B . Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.


C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
D Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 130: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
Câu 131: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng.
B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.

Câu 132: Alanin có công thức là
A. H2N-CH2-CH2-COOH.

B. C6H5-NH2.

C. CH3-CH(NH2)-COOH.

D. H2N-CH2-COOH.

Câu 133: Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 134: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO−2 thành CrO24− .
B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
Câu 135: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất
nào có trong khí thải gây ra?
B. H2S.
B. SO2.
C. CO2.
D. NO2.
Câu 136: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun
nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
B. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
C. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.

D. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic
Câu 137: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl và Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4.
C. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
Câu 138: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 139: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 140: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca ⎯⎯→ CaC2. (b) C + 2H2 ⎯⎯→ CH4.


(c) C + CO2 ⎯⎯→ 2CO.

(d) 3C + 4Al ⎯⎯→ Al4C3.


Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (a).
B. (d).
C. (b).
D. (c).
Câu 141: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần
lượt là:
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
B. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
C. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
Câu 142: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu, NaCl.
B. NaOH, Na, CaCO3.
C. Na, CuO, HCl.
D. Na, NaCl, CuO.
Câu 143: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p53s2.
C. 1s22s22p43s1.
D. 1s22s22p63s1.
Câu 144: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu
được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. pentan.
B. neopentan.
C. butan.
D. isopentan.
Câu 145: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4.

C. MgSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 146: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 147: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. axit axetic.
B. alanin.
C. metylamin.
D. glyxin.
Câu 148: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là
A. 2,4,4-trimetylpentan.
B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
D. 2,2,4-trimetylpentan.
Câu 149: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2H2SO4 + C ⎯⎯→ 2SO2 + CO2 + 2H2O.
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 ⎯⎯→ FeSO4 + 2H2O.
(c) 4H2SO4 + 2FeO ⎯⎯→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
(d) 6H2SO4 + 2Fe ⎯⎯→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là

A. (b).
B. (c).
C. (d).
D. (a).
Câu 150: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO3.
B. HCl.
C. KOH.
D. NaCl.
Câu 151: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin.
B. axit ađipic và etylen glicol.
C. axit ađipic và glixerol.
D. axit ađipic và hexametylenđiamin.
Câu 152: Trong các dung dịch: CH3–CH2–NH2, H2N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH(NH2)–COOH,


HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2.
B. 3.
C. 1.

D. 4.

Câu 153: Thí nghiệm với dung dịch HNO 3 thường sinh ra khí độc NO 2. Để hạn chế khí NO 2 thoát ra từ ống
nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô.
(b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi.
(d) bông có tẩm giấm ăn.

Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (b).
B. (a).
C. (c).
D. (d).
Câu 154: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. (e) Khi phản ứng với khí Cl 2
dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:
A. (a), (c) và (e).
B. (b), (d) và (e).
C. (b), (c) và (e).
D. (a), (b) và (e).
Câu 155: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
B. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 156: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
B. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
C. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
D. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
Câu 157: Cho phương trình phản ứng
aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 ⎯⎯→ dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O.
Tỉ lệ a : b là
A. 6 : 1.

B. 3 : 2.
C. 1 : 6.
D. 2 : 3.
Câu 158: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 159: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ
xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
B. tơ visco và tơ nilon-6.
C. sợi bông và tơ visco.
D. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
Câu 160: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H 2
(cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. Ca.
B. K.
C. Na.
D. Li.
Câu 161: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.



D. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Câu 162: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl 3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa
một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. x = y – 2z.
B. 2x = y + 2z.
C. 2x = y + z.
D. y = 2x.
Câu 163: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:
NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 164: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản
ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 165: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. lysin.
B. alanin.
C. valin.
D. glyxin.
Câu 165: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al.
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al(OH)3 và NaAlO2.
B. Al(OH)3 và Al2O3.
C. Al2O3 và Al(OH)3.

D. NaAlO2 và Al(OH)3.
Câu 166: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Amilozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 167: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất
nào sau đây?
A. Mg(HCO3)2, CaCl2.
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. CaSO4, MgCl2.
D. Ca(HCO3)2, MgCl2.

Câu 168: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 4.
B. 6.
C. 10.
D. 8.
Câu 169: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Ancol etylic.
B. Metyl fomat.
C. Axit axetic.
D. Anđehit axetic.
Câu 170: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-en.
B. Buta-1,3-đien.
C. But-1-in.
D. Butan.
Câu 171: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vào H2O.
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
2+
3+
Câu 172: Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn → 2Cr + 3Sn.
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.
B. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
D. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.
Câu 173: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?


A. CH3COO−CH=CH2.
B. CH2=CH−CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)−COOCH3.
D. CH2=CH−CN.
Câu 174: Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong
dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.

Câu 175: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. N2.
B. CH4.
C. CO.
D. CO2.
Câu 176: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 177: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. phản ứng ngừng lại.
B. tốc độ thoát khí tăng.
C. tốc độ thoát khí giảm.
D. tốc độ thoát khí không đổi.
Câu 178: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 179: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 180: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
A. CaO + CO2 → CaCO3.
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.

C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Câu 181: Chất X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là
A. 2-metylbut-3-en.
B. 3-metylbut-1-in. C. 3-metylbut-1-en. D. 2-metylbut-3-in.
Câu 182: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n + 1.
B. m = 2n - 2.
C. m = 2n.
D. m = 2n + 2.
Câu 183: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng
được với Na sinh ra khí H2. Chất X là
A. HCOO-CH=CHCH3. B. HCOO-CH2CHO.
C. HCOO-CH=CH2.
D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 184: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 185: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số
chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 186: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
B. CrO3 là một oxit axit.
C. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.



D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2− thành CrO24− .
Câu 187: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. Axit propanoic.
B. Axit metacrylic.
C. Axit 2-metylpropanoic. D. Axit acrylic.
Câu 188: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al.
B. Mg.
C. Na.
D. Cu.
Câu 189: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Br2.
C. NaHCO3.
D. Na.
Câu 190: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 191: Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C 6H5OH), buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu
nước brom ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 192: Glucozơ và fructozơ đều
A. thuộc loại đisaccarit.

B. có phản ứng tráng bạc.
C. có công thức phân tử C6H10O5.
D. có nhóm -CH=O trong phân tử.
Câu 193: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C 8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác
dụng với dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 194: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 195: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Propan-1,2-điol.
B. Glixerol.
C. Ancol etylic.
D. Ancol benzylic.
Câu 196: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Br2.
C. Mg(NO3)2.
D. Na2CO3.
Câu 197: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. Buta-1,3-đien.
B. Penta-1,3-đien.
C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. But-2-en.
Câu 198: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, cho a
gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y.

Công thức của X là
A. KHSO3.
B. KHS.
C. NaHS.
D. NaHSO4.
Câu 199: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các
chất tan:
A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
Câu 200: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit glutamic.

B. Axit stearic.

C. Axit axetic.

D. Axit ađipic.

Câu 201: Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?
A. HNO3, KNO3.
B. Na2SO4, HNO3.
C. NaCl, NaOH.

D. HCl, NaOH.

Câu 202 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
t0
t0

� CaO + CO2.
� 2KCl + 3O2.
A. CaCO3 ��
B. 2KClO3 ��
C. 2NaOH + Cl2 � NaCl + NaClO + H2O.

0

t
� 2Fe2O3 + 4H2O.
D. 4Fe(OH)2 + O2 ��


Câu 203 : Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 14.
B. 15.
C. 13.
D. 27.
Câu 204: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. AgNO3.
Câu 205: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 206: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.

B. CrO3.
C. Na2O.
D. MgO.
Câu 207: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch.
B. nhiệt luyện.
C. thủy luyện.
D. điện phân nóng chảy.
Câu 208: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 209: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Be.
Câu 210: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
Câu 211: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol
metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là

A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C6H6.
Câu 212: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 213: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một?
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 214: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO.
B. CH3CH3.
C. CH3COOH.
D. CH3CH2OH.
Câu 215: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 216: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?

A. Cu.
B. Zn.
C. NaOH.
D. CaCO3.
Câu 217: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây
ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
Câu 218: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những
phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng
B. trùng hợp.
C. xà phòng hóa.
D. thủy phân.
Câu 219: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Protein.
Câu 220: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 221: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.



C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Câu 222: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T
và Q
Chất
X
Y
Z
T
Q
Thuốc thử
không đổi
không đổi
không đổi không đổi không đổi
Quỳ tím
màu
màu
màu
màu
màu
Dung dịch AgNO3/NH3, đun
không có
không có
không có
Ag 
Ag 
nhẹ
kết tủa
kết tủa

kết tủa
Cu(OH)2
dung dịch
dung dịch
Cu(OH)2
Cu(OH)2
Cu(OH)2, lắc nhẹ
không tan
xanh lam
xanh lam không tan không tan
kết tủa
không có
không có
không có
không có
Nước brom
trắng
kết tủa
kết tủa
kết tủa
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Câu 223: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 224: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu trăng thì sẽ có hiện
tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. phenol
B. ancol etylic.
C. etanal.
D. axit fomic.
Câu 225: Chấtnaào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. (CH3)3N.
B. CH3-NH2.
C. C2H5-NH2.
D. CH3-NH-CH3
Câu 226: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất
lỏng. Kim loại X là
A. W.
B. Cr.
C. Hg.
D. Pb.
Câu 227: Chất nào sau đây thuộc loại chất điệnl y mạnh?
A. CH3COOH.
B. H2O
C. C2H5OH.

D. NaCl.
Câu 228: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin.
B. Metyl axetat.
C. Metyl fomat.
D. Benzyl axetat.
Câu 229: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn
nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua.
B. Acrilonitrin
C. Propilen.
D. Vinyl axetat.
Câu 230: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày
nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền
và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H4.
B. C2H6.
C. CH4.
D. C2H2.
Câu 231: Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3 loãng.
C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 233: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?


A. Al.
B. Li.
C. Ca.
D. Mg.

Câu 234: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao nung.
Câu 235: Đốt cháy đơn chất X trong không khí thu được khí Y. Khi đun nóng X với H2, thu được khí Z. Khi cho Y
tác dụng với Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là
A. cacbon.
B. photpho.
C. nitơ.
D. lưu huỳnh.
Câu 236: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
� CuCl2 + 2FeCl2
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) ��
� 2NaOH + H 2
B. 2Na +2H2O ��
t0

� Cu + H2O
C. H2 + CuO ��
� FeSO4 + Zn
D. ZnSO4 + Fe ��
Câu 237: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) ) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) ) Cho CaO vào nước.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4
B. 2
C. 3

D. 1
Câu 238: Chất X (có M=60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X

A. axit fomic
B. metyl fomat
C. axit axetic
D. ancol propylic
Câu 239: Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat
B. metyl propionate
C. propyl axetat
D. etyl axetat
Câu 240: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
C. CrO3 là oxi axit.
D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
Câu 241: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm
sưng tấy ?
A. Vôi tôi.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.
D. Nước.
Câu 242: Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân
tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.
Trong các phát biểu sau:
(a) ) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, t0).
(b) Chất Z có đồng phân hình học.
(c) ) Chất Y có tên gọi là but-1-in.
(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh. Số phát biểu đúng là:

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 243: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
(e) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm. Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 244: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:


� SO2 + Na2SO4 + H2O
A. H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn ��
� NH3 + CaCl2 + H2O
B. Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn ��
� MnCl2 + Cl2 + H2O
C. MnO2 + HCl đặc ��
� ZnCl2 + H2
D. HCl dung dịch + Zn ��
Câu 245: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxit cao
nhất của R là:
A. R2O.
B. R2O3.
C. R2O7.

D. RO3.
Câu 246: Cho dãy các chất: CHC-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2;
CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.

Câu 247: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
dung dòch NaOH dö
dung dòch NaOH dö
FeSO4 + H2SO4 loaõ
ng dö
Câu 248: Cho dãy chuyển hóa sau : CrO3 ������� X �������� Y ������� Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Na2CrO4,Cr2(SO4)3, Na2CrO2
B. Na2Cr2O7, CrSO4, Na2CrO2
C. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3,Cr(OH)3
D. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3
Câu 249: Kết quả thí nghiệm củacác dung dịch X,Y,Z,T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:

Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
Dung dịch X,Y,Z,T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng , hồ tinh bột, glucozo, alinin
B. Hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozo
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, alinin
D. Hồ tinh bột; lòng trắng trứng; alinin; glucozo
Câu 250: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Glusozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là ddiesste của glixeron với axit béo.
(c) ) Phân tửu amilopextin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.


(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 6

C. 3
D. 4
Đại học 2017

Câu 1: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 2: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 3: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn
đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl.
B. Ca(HCO3)2.
C. KCl.
D. KNO3.

Câu 6: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin.
B. lysin.
C. alanin.
D. glyxin.
Câu 7: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là
nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2S và N2.
B. CO2 và O2.
C. SO2 và NO2.
D. NH3 và HCl.
Câu 8: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2.
B. Na2CO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.
Câu 10:
Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7.
B. NaCrO2.
C. Na2CrO4.
D. Na2SO4.
Câu 11:
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Glyxin.

B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Glucozơ
Câu 12:
Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH) 2 trong
môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.
Câu 14:
Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit
trong phân tử X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.


B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
Câu 16:
Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình
giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

tam

o

t
� Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O
A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) ��
o

t
� NH3(k) + NaCl + H2O
B. NH4Cl + NaOH ��
� CaCl2 + CO2(k) + H2O
C. CaCO3 + 2HCl ��

� 3Cu(NO3)2 + 2NO(k) + 4H2O
D. 3Cu + 8HNO3 ��
Câu 17:
Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường
hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 18:

Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 19:
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
(c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 20:
Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

(f) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 21:
Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1)
(2)
(3)
(4)


ie�
n pha�
n dung d�
ch
������

co�
ma�
ng nga�
n
X1 + H2O
X2 + X3 ↑+ H2↑
X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O



Các chất X2, X5, X6 lần lượt là
A. KOH, KClO3, H2SO4.
B. NaOH, NaClO, KHSO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
D. NaOH, NaClO, H2SO4.
Câu 22:
Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản
ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
Câu 23:
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu hồng
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
T
Nước brom

Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
Câu 24:
Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 25: Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu xanh lục.
D. Màu da cam.
Câu 26: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO 2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách
hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. CaCl2.
Câu 27: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Ag.

C. Al.
D. Cu.
Câu 28: Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. CH6N2.
Câu 29: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa.
B. C2H5COONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
Câu 30: Kim loại sắt bị thu động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 31: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. KOH.
Câu 32: Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3?
A. Hematit đỏ.
B. Boxit.
C. Manhetit.
D. Criolit.
Câu 33: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl.
B. KNO3.
C. NaCl.

D. Na2CO3.
Câu 34: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6.
Câu 35: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?


A. Metyl axetat.
B. Glyxin.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl 2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
hỗn hợp gồm 3 kim loại. Ba kim loại đó là:
A. Mg, Cu và Ag.
B. Zn, Mg và Ag.
C. Zn, Mg và Cu.
D. Zn, Ag và Cu.
Câu 37: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được
tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
0

H2SO4 �
a�
c, 170 C
� C2H4 (k) + H2O.
A. C2H5OH ������

CaO, t0C


� CH4 (k) + Na2CO3.
B. CH3COONa (r) + NaOH (r) ����
+ 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
D. Cu + 4HNO3 (đặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2 (k) + 2H2O.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.

C. 2Al + 2NaOH

Câu 39: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni,t0).
B. tráng bạc.
C. với Cu(OH)2.
D. thủy phân.
Câu 40: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl loãng.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch FeCl3.
C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH.
D. Cho CaO vào dung dịch HCl.
Câu 41: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 42: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 43: Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các
đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước. Số công
thức cấu tạo phù hợp với Y là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 44: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt được hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
(d) Kim loại nhôm tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là : A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:



×