T
ệ
ế
M
ả
ể ,
ệ
ệ
ả
ề
Sinh viên
i
L I
M
M O N................................................................................................... i
L
............................................................................................................. ii
L I CẢM ƠN ...................................................................................................... iv
NH M
M
ẢNG ............................................................................................. v
NH H NH, IỂU
........................................................................... vi
DANH M C CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................. vii
Phần 1 MỞ ẦU ................................................................................................... 1
ề tài ................................................................................. 1
1.1. Tính c p thiết c
1.2. M c tiêu nghiên c u ....................................................................................... 2
Phần 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................................... 3
21
ở khoa h c c
211
ề tài .............................................................................. 3
ểm di truyền c a các tính trạng sản xu t .......................................... 3
ệnh .............................................................. 5
2.1.2. S c s ng và khả
2.1.3. Khả
ản ....................................................................................... 5
2.1.4. Khả
ởng ................................................................................ 16
2.1.5. Khả
ịt ...................................................................................... 20
2.1.6. Hiệu quả s d ng th
.......................................................................... 21
2.1.7. Một s hiểu biết về ị T
....................................................................... 22
23 T
.................................................. 23
231 T
............................................................. 23
232 T
.............................................................. 24
Phần 3 VẬT LIỆU, NỘI UNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN ỨU........... 25
31
, ị
ểm, th i gian nghiên c u .................................................. 25
3.2. V t liệu nghiên c u ...................................................................................... 25
3.3. Nội dung nghiên c u .................................................................................... 25
34 P
341 P
u .............................................................................. 25
ệ .................................................................... 25
ii
342 P
trí thí nghiệm .................................................................. 26
343 P
e
ỉ tiêu ............................................................ 29
344 P
ệ ........................................................................ 36
PHẦN 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................... 37
41
ểm ngoại hình .................................................................................... 37
42 K ả
ả
ị
...................................................................... 38
4.2.1. Tuổi thành th c sinh d c ........................................................................... 38
422 T
423
ệ
,
ỉ
4.2.4. Kế
1
ả
...................... 38
ở ............................................................................................ 43
ả
ả
ị
................................................ 44
4.3. T lệ nuôi s ng c a vịt tr i .......................................................................... 47
44 K ả
ở
ị
ể qua các tuần tuổi ......................................................... 48
4.4.1. Kh
442 S
ởng tuyệ
443 S
ở
45 N
ị
ic
ic
ần tuổi .................................. 49
ị
ần tuổi ................................ 51
ề
4.4.4. Các chỉ tiêu về
445 Hệ
................................................................ 48
ả
ể vịt tr i ...................... 53
.......................................................................... 54
ị
ị
............................................................................. 55
Phần 5 KẾT LUẬN VÀ Ề NGHỊ ..................................................................... 56
5.1. Kế
........................................................................................................ 56
5.2. ề
ị ......................................................................................................... 56
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 57
iii
Ơ
L I CẢ
ể
ế em
-T
thầ
ả
;
ả
ến quý
ại h c Nông Lâm Bắc Giang
ầ ,
c tiếp giảng dạy và trang bị kiến
th c cho em trong su t th i gian qua.
ả
c biệt em mu n
,
ắ
ế
ầ
ng d n
, ộng viên và theo sát
c tiế
ng d n em trong th i gian th c t p t t nghiệp.
E
ũ
ến t p thể
i l i cả
ạo, cán bộ
công nhân viên làm việc tại
tạ
ều kiện t t nh t cho em ho
n t t nghiệ
Q
ct
ầ
i gian. Cả
-Q
L
thành t t nhiệm v th c t p tạ
-N
ệ
c tiế
ạ
ị
ng d
ở.
Trong th i gian th c t p t t nghiệp, do bản thân còn thiếu kiến th c và
kinh nghiệm nên không thể tránh khỏi những thiếu sót, kính mong thầy cô và
ị th c t p rộng lòng bỏ qua.
Cu i cùng, em xin kính chúc q
thầy cô cùng t p thể
ạo, cán bộ
công nhân viên làm việc tại
luôn d i dào s c khỏe và g
c nhiề
ữa.
Em xin trân tr ng biế
Bắc Giang, ngày... tháng... năm 2018
Sinh viên thực hi n
iv
Ả
Bảng 3.1: Thành phầ
ả
32 T
ng trong khẩu phầ
ầ
ẩ
a vị
ả ............ 26
ị
ị .................... 27
ầ
Bảng 3.3. Lịch phòng bệnh và tiêm phòng cho vịt ............................................. 27
ỉ s Haugh........................................................................ 30
Bảng 3.4:
Bảng 4.1. Diễn biến t lệ
ị
Bảng 4.2. T lệ
Bảng 4 3 N
ả
ị
c
e
24 - 4
ầ
1
ổ
ị
t tr ng trung bình c
44 T
............................................... 38
ả
8 ................................. 39
24 - 40 tuần tuổi (quả/mái) .. 41
1
ả ......................................... 42
Bảng 4.5. T lệ phôi và kết quả p nở................................................................. 43
ng tr ng ở 40 tuần tuổi (n=11) ............................... 44
Bảng 4.6. Khảo sát ch
ị
Bảng 4.7. T lệ nuôi s
ả
48 K
ể ị
Bả
49 K
ị
Bả
41
Bả
4 11 K
K
ị
4 13 N
ổ ........................................ 47
ạ 0 - 12 t ầ
ổ
1 - 12 tuần tuổi (n=30,
:
ể ị
ị
ở
ạ 12
v
:
.. 48
......... 50
: % .............. 51
...................................... 53
ị
và chuyển hóa th
ị
3 ,
1 - 12 tuần tuổi (n=30,
ề
Bảng 4.12. Khả
ả
ở các tuầ
ầ
3
.......... 54
ổ .......................... 55
Hình 4.1: Vịt tr i 1 ngày tuổi .............................................................................. 37
ởng thành ........................................................................... 37
Hình 4.2: Vịt tr i
ị41 T
thị 4.2. Kh
ệ
ị
ầ
ổ ............................................... 40
ng vịt Tr i qua các tuần tuổi ............................................... 49
thị 4 3 S
ởng tuyệ
thị 4 4 S
ở
ị
ic
ịt ............................. 50
ị
ic
vi
ịt ............................ 52
DANH MEF _Toc516863635 \h
Cm
̅
: centimet
:
S trung bình
CSHD
:
ỉ
ạ
CSLD
:
ỉ
ỏ
CSLT
:
ỉ
ắ
Cv
:
v
:
Hệ
ế
ộ
ị tính
G
:
Gam
HU
:
Kg
:
Kilogam
KgP
:
K
ể
ME
:
N
ng
Mm
:
milimet
N
:
S
NST
:
N
NST
:
N
NT
:
Ngày tuổi
P
:
Kh
SE
:
Sai s c a s trung bình
STT
:
S th t
TA
:
Th
TATT
:
Th
TCVN
:
Tiêu chuẩn Việt Nam
TLD
:
T
TTTA
:
Tiêu t n th
ị
ng m u
t tr ng
ể
n
ệ
vii
Ph tru
Mh tru
1.1. í
c
bì
m bì
Việt Nam là một
c nông nghiệp có truyền th
,
t
y cầm c
ng th y cầm Việ N
s
y cầm
c ta gắn bó v i nền sản xu
T
ng th hai trên thế gi
cầm ở
c nên
y
ịt là ch yếu và quan tr ng vì có thể t n d
ều kiện t
:
ịt chạ
,
,
,
ng ruộ
ng t n d
ầ
c kh
,
c
c biệt là
ng l
t nhiên, tiêu diệt c, côn trùng gây hại. M t khác, thịt th y cầm nói chung và
thịt vịt nói riêng
quan tr
,
ng, là ngu n cung c p th c phẩm
ng thị hiếu c
,
ng th y cầm không ng
Hệ
, ể
ạ
ị
ể
ộ
ạ
ể ế
ị
ầ
Thịt vị t
ữ
e
chỉ
ế
,
ề
ị
, ắ,
ệ
,
ề
ị
có
ạ
M
ề
“K ảo sát khả
Yên, huy n Quỳ
ế
, ị
ệ sinh thái khác nhau, vịt
,
, nuôi vịt tr
ển r t nhanh ở
ế
, không
,
,
ở
ả
ề
ạ
ả ,
ệ
ị
ị
,
ả
cao và
c biệt là vịt.
ầ
ề
T
ần
i tiêu dùng. Vì v y, trong nhữ
c ta hiện nay
a vịt tr i tại Nghệ An,
ả
e
ể
,
ại hiệu quả kinh tế
ở
ả
ế
ề tài
của v t Trời nuôi tại xã Quỳnh
ỉnh Ngh
”
1
1.2.
2 ạ xã
-
ị
-
ị
ỳ
Y
ể
ệ
-
ả
-
ị
ản c a vịt tr i.
khả
-
ạ
ị
ởng c a vịt tr i.
ả
ị
ị
2
c
c ả x
2.1.
2.1.1. Đặc điểm di truyền của các tính trạng sản xuất
ản xu t c a gia cầm nói
Khi nghiên c u các tính trạng về
ểm di truyền s
chung và vịt nói riêng, th c ch t là nghiên c
và ả
ởng c a nhữ
Tính trạng s
vị
ộ
ng
ng lên các tính trạ
ng là các tính trạng có thể
c bằ
ể
ng là các chỉ tiêu kinh tế quan tr
ẩm ch t
c a gi ng.
T e
ểm di truyền h c thì hầu hết các tính trạng sản xu t c a vịt
ều là các tính trạng s
:
ng g
ởng, sản xu t thịt, sản xu t tr ng...
ở di truyền c a các tính trạng s
ịnh. Tính trạng s
sắc thể
Theo Nguyễ V
ng là do các gen nằm trên nhiễm
ng do nhiều gen có hiệu ng nhỏ
T ện (1995) các tính trạng s
ịnh.
ng do giá trị kiểu
ịnh. Giá trị di truyền (Genotypic value) do các
gen và sai lệ
p h p nhiều gen thì có ả
gen có hiệu ng nhỏ,
ởng rõ rệ
ến
tính trạng, chúng gây ra các hiệu ng cộng gộp, trội và át gen. Tính trạng s
ng chị
ộng l n c
T e
Vũ
ộng c a ngoại cảnh.
1999
ể hiển thị
c tính c a những tính trạng s
i ta s d ng khái niệm giá trị ,
tính trạng s
ể
ột tính trạng ở con v t
ng. Các giá trị th
ị có liên hệ ến
g i là giá trị kiểu hình (giá trị phentype) c a cá thể
kiểu gen g i là giá trị kiểu gen (genotype value) và giá trị có liên hệ v i môi
ng g i là sai lệ
N
ng (enviromental deviation)
y giá trị kiểu hình c a con v t sẽ
kiểu gen và sai lệ
ng.
P=G+E
3
c biểu thị thông qua giá trị
T
:
P: là giá trị kiểu hình (giá trị phentype)
G: là giá trị kiểu gen (genotype value)
E: là sai lệch môi
ng (enviromental deviation)
ộ
Giá trị di truyền (G) hoạ
e 3
c: cộng gộp – trội – át
gen, nên:
G=A+D+I
Trong
G: là giá trị di truyền (Phenotypic value)
A: là giá trị cộng gộp (additive value)
D: là giá trị sai lệch trội (dominace deviation value)
I e
I: là giá trị sai lệ
ng chịu ả
Ngoài ra, các tính trạng s
- Sai lệ
e
ởng c a ngoại cảnh, bao g m:
ng chung (Eg) là sai lệch do các yếu t ngoại cảnh tác
ộng lên quần thể. Loại yếu t này có tính ch
:
e
,
ng xuyên và không c c bộ
u...
- Sai lệ
ng riêng (Es) là sai lệch do các yếu t ngoại cảnh tác
ộng riêng rẽ lên t ng cá thể trong nhóm v t nuôi ho c ở mộ
ịnh trong cuộ
i v t nuôi. Loại yếu t này có tính ch
ổi về th
và c c bộ
N
ạn nh t
,
u...
y, kiểu hình c a cá thể
kiểu hình c a cá thể
ng xuyên
c c u tạo t 2 locus trở lên thì giá trị
:
c biểu thị
P = A + D + I + Eg + Es
Qua phân tích cho th y các gi ng gia cầ , ũ
,
ều nh
,
ế ộ
i ta có thể
trung (Xg), m
,
ị
e
ịnh tính trạng s
ng
ở kiểu hình lại ph thuộc vào ngoại cảnh
thể hiện khả
ng s
N
c t b mẹ một s
ng sinh v t
ng, quản lý...
c các tính trạng s
ng qua m
ột p
ộ biến dị (Cv%), hệ s di truyền c a các tính trạng (h2), hệ s
ữa các tính trạng...
l p lại c a các tính trạng (R), hệ s
4
2.1.2. Sức sống và khả năng kháng bệnh
S c s ng c a th y cầm là tính trạng di truyền s
t ng loài, dòng, gi ng, cá thể và nó còn là yếu t quan tr ng ả
ến hiệu quả kinh tế
y cầm nói riêng. S c
ệnh thể hiện ở t lệ nuôi s
ạn
ến lúc giết thịt và chúng ph thuộc vào nhiều yếu t
n
s ng và khả
t
ởng r t l n
huyế
ng ngoại cảnh là hai yếu t chính.
Khavecman (1992) cho rằng c n huyết làm giảm s c s ng t
,
giảm t lệ nuôi s
ế
c s ng t
lệ nuôi s ng.
Brandch và Biilchel (1978) s giảm s c s ng sau khi gia cầm con nở ch
ộ
yế
, có thể nâng cao t lệ nuôi s ng bằng các
,
biện pháp vệ
ều kiện
ng t t, tiêm phòng kịp th i, tạ
thu n l i nh t cho gia cầm phát triển.
ể
Theo Powell (1984),
gi ng, dòng vịt ở
e
ng là không l n vì các
ạ
ều có s c sản xu t
Farell (1985) cho biết, nhiệ
ộ
ng ở
c nóng ẩm v i vịt
ều chỉ
có thể coi là không l n vì vịt có khả
ể. Vịt chỉ bị ảnh
ởng c a stress khi nuôi nh t mà s
ổi khí kém.
2.1.3. Khả năng sinh sản
2.1.3.1. Cơ sở di truyền của năng suất trứng
Sinh sản là mộ
c a mộ
c tiên ph thuộc vào khả
sinh sản c a gia cầ
hình dạng, ch
khác nhau, khả
ể tạo ra thế hệ sau, s phát triển hay h y diệt
ản c
c thể hiện qua các chỉ tiêu về sả
ng tr ng, th tinh và t lệ p nở
K ả
ng,kh
i v i các gi ng gia cầm
ản là khác nhau. Các nhà khoa h c trên thế gi
5
ng,
ở di truyền s
t p trung nghiên c
tr ng c a gia cầm và cho rằng việc
sản xu t tr ng c a gia cầm có thể do 5 yếu t di truyền mang lại.
+ Tuổi thành th c tính d c, ít nh t có 2 c p gen chính tham gia vào yếu t
này, một là gen E (liên kết gi i tính) và e, còn c p th 2
E’
e’ Ge
ội E
chịu trách nhiệm tính thành th c sinh d c.
+
ộ
: yếu t này do 2 c p e R
, R’
i h p lạ
ể
ều hành.
2 e
+ Bả
+ Th i gian nghỉ
e M
c biệ
ều khiển. Gia cầ
dài c a chu k
ều khiển, ph i h p v i nhau.
e
e P
do c
ều. Th i gian kéo
n tiếp t
ều hành.
, ũ
+ Yếu t th 5 và yếu t th nh t là 2 yếu t kết h p v
ĩ
p gen Pp và Ee có ph i h p v i nhau. T t nhiên ngoài các gen
ều khiển các yếu t trên, có thể còn có nhiều gen khác
chính tham gia vào việ
tham gia ph l c vào.
2.1.3.2. Tuổi đẻ quả trứng đầu
K
ển và hoàn chỉ
có s thành th c về tính.
ộ thành th c c a gia cầm ở
ầu tiên, tuổ
nó phả
Tuổ
quả tr ng
c tính toán d a trên s liệu c a t ng cá thể vịt, do v y mà
cm
ộ biến dị c a tính trạng, biế
c a vịt ph thuộc vào nhiều yếu t
xu t, chế dộ
c Tr ng và ộ
c vị
:
s m hay muộn.
,
,
ng, th i gian thay thế
Theo Nguyễ
Việ N
ịnh qua tuổ
,
ng sản
c nuôi....
(2007), vịt Cv super M2 khi nh p về
c nuôi tại Trung tâm nghiên c u vị
ại Xuyên có tuổ
ở thế hệ
xu t phát là 161 ngày ở dòng tr ng và 140 ngày ở dòng mái, thế hệ 1 dòng tr ng
là 199 ngày và dòng mái là 180 ngày.
6
uổ
ổ
thay thế
160 ngày, thay thế
c a vị
ũ
Nếu
dòng tr ng là 175 ngày và dòng mái là
xuân hè thì tuổ
c a dòng tr ng là 187 ngày và
dòng mái là 165 ngày.
P
ũ
ả
ởng rõ rệt ến tuổ
T ền và ộ
nghiên c u c
c nuôi khô có tuổ
c a vịt. Theo kết quả
(2005), trên vịt CV Super M thì vịt
là 161 ngày và vị
c tuổ
là 182 ngày.
2.1.3.3. Năng suất trứng và tỷ lệ đẻ
N
t tr ng là s
ị
th i gian nh
,
ng tr
ra c a gia cầm trong một khoảng
ột trong những chỉ tiêu sản xu t quan tr ng nh t c a
gia cầm và là một tính trạng di truyền, phản ánh ch
ều kiện ngoại cả
nhiề
N
N
t tr ng có hệ s di truyền không cao.
,
t tr ng ph thuộc vào dòng, gi
h u, th i tiết, chế ộ
T e P
c Tiến và ộ
(2009), vịt CV Super M3 nuôi tại trạm
,
t 180,6 quả/mái/48 tuầ
tr ng là 231,77 quả/mái/48 tuầ
ộ
su t
c Tr ng và ộ
P
ả
,
4
ầ
và dòng mái là 171 quả/mái/40
ộ
164, dòng mái là 176 quả/mái/40 tuầ
T
, 2009)
c nuôi khô và nuôi
t tr
su t tr ng ở dòng tr ng là 154
T e
e
.Ở
ại Xuyên qua 2 thế hệ dòng
và vị
(Theo Nguyễ
Nghiên c u trên vịt CV, S e M
tuầ
ạt 199,22
t tr
t tr ng là 223,7 quả/mái/48 tuầ
vịt CV Super M3 nuôi tại trung tâm nghiên c u vị
tr
,
ng....
nghiên c u gia cầm Cẩm Bình ở dòng tr ng có
quả/mái/48 tuầ
ng gi ng và ph thuộc
ở dòng tr ng là
(Nguyễ
c Tr ng, 2005)
ền (2008) cho kết quả nghiên c
c
ộ
,
t tr ng 196,4 quả/mái/40 tuầ
7
ộ
quả/mái/40 tuầ
t tr ng chỉ ạt 139,1
.
Ngoài bị ả
ởng c a các yếu t dòng, gi
t tr ng còn
ph thuộc vào chính bản thân c a mỗi cá thể
T ền, 1998). Bên
ầ
n r t ch t chẽ
cạ
t tr
t tr ng c a cả chu k ,
v
ếu t quan tr ng giúp cho quá
ạt hiệu quả cao, tiến bộ di truyền nhanh về
trình ch n l
t tr ng.
2.1.3.4. Khối lượng trứng và chất lượng trứng
Kh
e
nhiề
ịnh
ũ
ng tr
ột tính trạng s
ộng cộng gộ
e
cs
ị
,
ế
ũ
ịnh tính trạng này. Kh
ịnh bằng kh
ng tr ng c a gia cầm
ả) ho c kh i
ng tr
ng tr ng sản xu t ra t một gia cầ
tr ng, kh
ng, là một tính trạng do
(kg tr ng). Sau sả
ng tr ng là chỉ tiêu quan tr ng c
mẹ. Kh
ng
tc
ến kết
ng tr ng là chỉ tiêu quan tr ng c a tr ng gi
quả p nở.
Kh
ng tr ng ph thuộc vào gi ng, các gi ng vị
ng thịt có kh i
ng vịt kiêm d ng và các gi ng vị
ng tr ng. Theo
ng tr ng l
Nguyễ
c Tr ng (1998) nghiên c u trên vịt CV super M nuôi tại trung tâm
ại Xuyên ở dòng tr ng tr ng có kh
nghiên c u vị
kh
ạt 81,2g.
ng tr
Ngoài ra, kh
,
ng tr ng còn ph thuộc vào tuổi c a vịt, chế ộ dinh
ều kiệ
tr ng c a vịt Bắc Kinh ở
kh
ng tr
ng 84,5g, dòng mái có
ng, th i gian khai thác tr ng... Kh
ng
ầ
thì
ạ 6 ,6
ạt 74,9g và s khác nhau về kh
3-4
ng tr ng ở
ạn
là r t rõ rệt (Yannakopolos L, 1988)
Ch
ng tr ng thể hiện ở nhiều chỉ tiêu: phẩm ch t bên ngoài và phẩm
ch t bên trong. Các chỉ tiêu bên ngoài c a tr
8
ỉ s hình dạng, màu sắc
vỏ tr
, ộ dày vỏ
ộ bền vỏ tr ng. Chỉ s
lệ các thành
ỏ tr
phần c u tạo tr ng, chỉ s lòng trắng tr ng, chỉ s
ỏ, tổng h p chỉ quan hệ giữa kh
ng và ch
, ộ
mc a
ng lòng trắng tr ng là
chỉ s Haugh...
2.1.3.5. Khả năng thụ tinh và tỷ lệ ấp nở
Khả năng thụ tinh
T lệ tr ng có phôi ở gia cầm là khả một chỉ tiêu quan tr
ể
ề khả
ản c a con tr ng và con mái. T lệ th tinh ph thuộc vào nhiều yếu
ền, tuổi, t lệ giữa con tr ng và mái, mùa v ,
t
giao ph ,
ng, ch
ều kiện ngoại cảnh...
Loài, gi ng và các cá thể khác nhau thì t lệ th
thu t nhân gi
ũ
ả
ở
ũ
Kỹ
ến t lệ th tinh. Nếu cho giao ph
huyết sẽ làm giảm t lệ th tinh. Theo Nguyễn Ng c D ng và ộ
ng
(2008),
nghiên c u trên vịt CV, Super M nuôi tại Trạm nghiên c u gia cầm Cẩm Bình ở
5 thế hệ cho t lệ có phôi ở dòng mái là 89,23 - 91,79% và t lệ phôi c a dòng
tr ng là 86,21 - 89,90%. Nghiên c u trên vịt CV, Super M qua 4 thế hệ
Xuân Tuyền (1998) cho kết quả t lệ phôi c a dòng tr ng là 88,2 - 92,0% và t
lệ phôi c a dòng mái là 92,91%.
ũ
Mùa v
ả
ở
ến t lệ tr ng có phôi, kết quả
ởv
nghiên c u trên vịt CV, Super M t lệ tr ng có phôi khi thay thế
ạ 93%,
95% và dòng tr
ế ở v Xuân Hè t lệ tr ng có phôi ở
ạt 93% (Nguyễ
ạt
c Tr ng, 2005)
ể có t lệ tr ng có phôi cao, cần có t lệ tr ng/ mái thích h p. T lệ cao
ều làm giảm t lệ th tinh. Các loài, gi ng gia cầm khác nhau thì t lệ
hay th
tr ng và mái khác nhau. Kết quả nghiên c u trên vị
H
V
H
T ệu (1993) cho th y khi nuôi nh t gi ng vịt này v i t lệ
15 ế 16
ả t lệ
ạt 85,5 - 95,4%.
9
é
a
é
c
c/mái là 1/8 thì t lệ tr ng
Tỷ lệ ấp nở
T lệ nở là một chỉ
ĩ
cầm non. T lệ nở
ạ
h
phát triển c a phôi, s c s ng c a gia
ế l n. Nếu kết quả p nở kém thì t lệ hao
ng sau này cao, ch
ảm bảo. Kết quả p nở ph thuộc vào nhiều yếu t
nhóm yếu t chính là các yếu t thuộ
M
N
i ta chia thành 2
ng bên trong và bên ngoài.
ịnh bở
ng bên trong quyế
mẹ, ch
ng tr ng, kh i
i giữa các thành phần c u tạo và c u trúc vỏ ả
ng tr ng, s
ến t lệ p nở. Theo Nguyễn Quý Khiêm và cộ
ởng
(1999), những quả tr ng
ng quá to ho c quá nhỏ t lệ p nở é
có kh
ũ
ng con gi
ững quả có kh i
ng trung bình c a gi ng. Nguyên nhân là s m t cân bằng giữa các thành
phần c u tạo c a tr ng.
M
ng bên ngoài bao g m: các khâu vệ sinh, thu nh t, th i gian bảo
quản tr ng, vị trí xếp tr ng trong khay và trong máy p.....
Theo kết quả nghiên c u trên vịt CV, Super M dòng ông và dòng bà: khi tr ng
c xông formone và thu
c khi bảo quả
lệ nở so v i
tr
c xông sát trùng. Khi bảo quản tr ng trong th i gian 4 ngày ở
những tr
c xông sát trùng có t lệ
,
1,97%
i tr ng không
ều kiện bảo quản 7 ngày tr
2,96%
sát trùng t lệ nở
c xông
sai khác (P < 0,05). Bảo quản bằng
kho lạnh trong th i gian 4 ngày t lệ nở/phôi c a tr
ạt 89,01% và nếu bảo
ạt 87,38% (Nguyễ V
quản trong th i gian 7 ngày t lệ nở
T ng, 1998)
2.1.3.6. Các y u tố ảnh hưởng đ n sinh sản
* Một số y u tố ả
N
mỗi yếu t ả
suất tr ng
t tr ng c a gia cầm chịu ả
ở
c a gia cầm chịu ả
ế
t tr ng ở m
ởng c a một s yếu t
thể, tuổi gia cầm, gi ng dòng gia cầm, chế ộ
10
ởng c a nhiều yếu t khác nhau,
ộ nh
ị
N
t tr ng
: các yếu t di truyền cá
ều kiện ngoại cảnh.
- Các yếu tố di truyền cá thể
N
t tr ng là một tính trạng s
c a gia cầ
ng có l i ích kinh tế quan tr ng
i. Có 5 yếu t di truyền ả
iv
tr ng c a gia cầm là tuổi thành th c sinh d ,
th i gian kéo dài chu k
ở
ộ
ế
t
tr ng, tính nghỉ
,
tr ng sinh h c và tính p bóng.
+ Tuổi thành th c sinh d c
ế
Tuổi thành th c sinh d
t tr ng c a gia cầm.
ến kh i
Thành th c s m là một tính trạng mong mu n. Tuy nhiên cầ
ể. Tuổi bắ
ầ
ể
e
l
ịch. Ch n
ể gà và
ng quả tr ng sẽ
ổi thành th c sinh d c. Tuổi thành th c sinh d
ầu tiên. Tuổi thành th c sinh d c c a một nhóm ho c mộ
quả tr
ịnh theo tuổ
cầ
ạt t lệ
là 5%. Có nhiều yếu t ả
,
tuổi thành th c sinh d c c a gia cầm: loài, gi
nở, th i gian chiếu sáng, chế ộ
+
ộ
ộ
ộ
ngắ
ộ
tr
,
ng sản xu t, mùa v
ản lý.
t chẽ v
tr ng c a 3 - 4
,
t tr ng mộ
ầu. Vì v
ộ
ng kiể
ể
t
t tr ng
tr ng c a 3 - 4
ầu
m, kịp th i trong công tác ch n gi ng.
+ Th i gian kéo dài chu k
Chu k
tr ng sinh h c
tr ng sinh h c liên quan th i v nở c a gia cầm con. Tùy thuộc
vào th i gian nở mà bắ
ầu và kết thúc c a chu k
. Chu k
quan thu n v i tính thành th c sinh d c, nhị
h
ến
t tr ng c a gia cầm trong một th i gian
tr
ể có nhữ
chu k
,
ở
tr ng
c a gia cầ
ra trong th
ịnh qua tuổi
tr ng sinh h c có thể xảy
tr ng sinh h c có m
ộ
tr ng, s c bề
tr ng. Giữa s thành th c và th i gian kéo dài chu k
tr ng và
tr ng sinh
ịch rõ rệt. Các cá thể có s khác nhau về bản ch t di
11
ểm kế
truyền c a th
l c theo s
tr ng ổ
,
ị
Sau mỗi chu k
T
t tr ng c a cả
tr ng sinh h c gia cầ
ều kiện
ng nghỉ
ầ
ng, thay lông lầ
ầ
ều này cho phép tiến hành ch n
và thay lông.
ểm quan tr
t t hay x u. Những gia cầm thay lông s
é
và th
4
và nhanh, th i gian nghỉ
N
ể
kém
c lại, nhiều gia cầm thay lông muộn
i 2 tháng.
+ Tính p bóng
Tính p bóng là bả
p tr ng t nhiên c a gia cầm nhằm duy trì nòi
ản xạ
gi
ều kiệ
cầm. S xu t hiện bả
t tr ng c a gia
p ph thuộc vào các yếu t di truyền. Những
é
gi ng nhẹ cân thì bả
làm giả
ế
ng n ng cân. Tính p bóng
ệ
t tr ng, vì v
ch n l c, loại bỏ bả
p nhằ
i ta tiến hành
t tr ng.
- Giống, dòng gia cầm
Gi ng, dòng có ảnh
ởng l
gia cầm khác nhau thì khả
Trong cùng một gi
nhau. Nhữ
dòng
ế
t tr ng c a gia cầm. Gi ng
tr ng khác nhau.
,
ũ
t tr
c ch n l
ững
t tr
c ch n l c khoảng 15-20%.
- Tuổi gia cầm
Tuổi gia cầ
ũ
ế
gà giảm dần theo tuổ ,
v
nh t. Trầ
c a gia cầ
N
t tr
t tr
M
t tr ng c a
hai giảm 15 - 20% so
ộng s (1975) cho biết, quy lu
tr ng
ổi theo tuổi và có s khác nhau giữa các loài.
- Thức ăn và dinh dưỡng
Th
gia cầ
ng có quan hệ ch t chẽ v i khả
t tr ng cao, ch
ng th
12
t thì phả
tr ng. Mu n
ảm bảo một
khẩu phầ
ầ
và cân bằng các ch
nh t là cân bằng giữ
ng theo nhu cầu. Quan tr ng
ng và protein, cân bằng các axit amin, cân bằng
các ch t khoáng và vitamin. Th
ng kém sẽ không thể
ảo quản không t t bị
cao, th m chí còn gây bệnh cho gia cầm. Các loại th
ị nhiễ
nhiễm n m m c, các loại th
…T m chí các loại th
th c v
ộc các kim loại n ng, thu c bảo vệ
ỗn h
ảo quản không t
các ch
t
ảm bả
ũ
ầ
và cân bằng
ẽ
c tác
ầm.
d
- Điều kiện ngoại cảnh
ều kiện ngoại cả
ẩm, ánh sáng c a chu
ều ả
cầm. Trong các yếu t này thì nhiệ
ở
ế
ộ, ộ
tr ng c a gia
ộ là yếu t quan tr ng nh t, nhiệ
ều không có l i cho gia cầm và làm giả
hay th
ệ
i tiết, khí h u mà c thể
ộ cao
t tr ng.
ộ ẩm c a không khí trong chu ng nuôi t t nh t là 65 - 70%, về mùa
ộẩ
t quá 80%. S thông thoáng t t không chỉ ảm bảo
ộ ẩm thích h p trong chu
ẩ
, ảm bảo mộ
ng s ng phù h p v i gia cầm.
ộ
Ngoài nhiệ
ả
ởng rõ rệ
ộc trong chu ng nuôi ra
ộ ẩm thì chế ộ chiếu sáng (th
ế
ộ) có
iv i ị
t tr ng c a gia cầ
, yêu cầu về
th i gian chiếu sáng mỗi ngày t 16 - 17 gi , do th i gian chiếu sáng t nhiên
ngắ
ế
i ta phả
thích h p khi nuôi ị
Ở
trong chu ng kín là 20 - 40lux.
c ta, gia cầ
tr ng còn chịu s chi ph i c a nhiều yếu t t
nhiên, các yếu t tr c tiếp ả
L
về
nhiên thì v
ộ chiếu sáng
ở
ế
ề mùa hè. Nuôi ị
trong chu ng thông thoáng t
ề ch ng nóng và ch ng rét sẽ g p nhiề
ch ng nóng mùa hè.
13
ắc
t tr
,
t là v
ề
* Một số y u tố ả
đ n tỷ l thụ tinh
ể
T lệ th tinh là một chỉ tiêu quan tr
ề khả
c a con gia cầm. T lệ th tinh ph thuộc vào nhiều yếu t
,
ản
: di truyền, dinh
ều kiện ngoại cảnh, tuổi, t lệ giữa các con tr ng và con mái.
- Yếu tố di truyền
ũ
Loài, gi ng và các cá thể khác nhau thì t lệ th
ũ
thu t nhân gi
ả
ở
Kỹ
ến t lệ th tinh. Nếu cho giao ph
ng
huyết sẽ làm giảm t lệ th tinh.
- Yếu tố dinh dưỡng
mẹ có ả
ng c
trong khẩu phầ
ởng tr c tiế
các ch
ến t lệ th tinh. Nếu
ng cần thiết sẽ làm giảm t lệ th
tinh. Nếu khẩu phần thiếu protein, phẩm ch t tinh dịch sẽ é
ả
liệ
ể hình thành tinh trùng. Nếu thiếu các vitamin A, E sẽ
quan sinh d c phát triể
tinh và các hoạ
phả
ầ
ng, t
ả
ở
ến khả
ộng sinh d c, làm giảm t lệ th tinh. Khẩu phần không những
mà còn phải cân bằng các ch
ng, nh t là cân bằng giữa
ng và protein, cân bằng giữa các axit amin, cân bằng giữa các nhóm
ch
ng khác nhau.
- Điều kiện ngoại cảnh
ều kiện ngoại cảnh mà c thể là tiểu khí h u chu ng nuôi (nhiệ
ộ, ộ
ẩm, s thong thoáng và chế ộ chiếu sáng) là những yếu t quan tr ng ảnh
ởng t i t lệ th tinh. Nhiệ
ở
ộ
ộ ẩm cao hay th p so v
ến t lệ th tinh ở các m
ị
ều ảnh
ổi ch t
ể gia cầm.
c
T lệ th tinh c a gia cầ
ng cao vào mùa xuân và mùa thu, giảm
K
vào mùa hè, nh t là vào nhữ
,
ng làm l
tinh giảm th p. M
ộn chu ng ẩ
ộ ẩm chu ng nuôi quá
t, ịt dễ mắc bệnh ở chân, làm t lệ th
, ộ ẩm cao sẽ làm ị dễ mắc các bệ
14
ng ruột,
é ,
ng hô h p. Chu
,ả
ởng x
ộc trong chu ng nuôi
ến s c khỏe và làm giảm t lệ thu tinh.
- Tuổi gia cầm
Tuổi gia cầm có ả
ạ
ởng rõ rệ
T
ở 28 - 30 tuần tuổ ,
ct
th tinh r t cao. Nế
hiệ
ến t lệ th
ng ở ị tr ng,
ạ
ạt t lệ
ng h p lý, tinh hoàn sẽ phát triển t t và bắ
ổ
ng suy thoái sau 48 tuần tuổi. Vì thế gà tr ng mộ
2
lệ th tinh t
ầu có
ng có t
ổi.
- Tỷ lệ trống/mái
ể có t lệ th tinh cao, cần có t lệ tr ng/ mái thích h p. T lệ cao hay
ều làm giảm t lệ th tinh. Các loài, gi ng gia cầm khác nhau thì t lệ
th
tr ng và mái khác nhau.
* Một số y u tố ả
đ n tỷ l n
T lệ nở là một chỉ
ĩ
cầm non. T lệ nở
ạ
hao h
phát triển c a phôi, s c s ng c a gia
ế l n. Nếu kết quả p nở kém thì t lệ
ng sau này cao, ch
ảm bảo. Có r t nhiều yếu t ả
ở
ũ
ng con gi
ến t lệ nở c a tr ng gia
cầm, có thể tổng h p thành hai nhóm chính là các yếu t thuộ
trong và các yếu t thuộ
ng bên
ng bên ngoài.
- Ảnh hưởng của môi trường bên trong
M
tr ng p. Nó bao g m t t cả các chỉ
ng tr ng
ng tr ng, chỉ s hình thái tr ng, ch
ỏ, chỉ s
ến ch
ng bên trong chính là t t cả các yếu t
ng
i
ng vỏ tr ng, t lệ lòng trắng và lòng
ỏ, chỉ s lòng trắ
ị Haugh. Tr ng quá to ho c quá
nhỏ ều cho t lệ p nở th p. Theo Khummenk (1990) thì s
ỏ, lòng trắng và c u trúc vỏ có ả
i về t lệ
ởng t i t lệ p nở. Theo Godfrey
(1936), Scott và Waren (1941), những tr ng quá to sẽ có lòng trắng nhiều thì
15
không cho kết quả p nở t
ều ả
c.Mỗi yếu t
ở
ến kết quả p
nở và s c s ng c a gia cầ
- Ảnh hưởng của yếu tố bên ngoài
M
ng bên ngoài bao g m thu v n chuyển và bảo quản tr ng p,
ộ, ẩ
nhiệ
ộ, s
, ảo tr ng và làm mát, kỹ
nhân kỹ thu t và ch
ề c a công
ng b mẹ. Tuổi gia cầm càng cao thì t lệ
2-3
chết phôi càng cao, tr ng c a những gia cầ
ổ
ều có t lệ
chết phôi cao.
2.1.4. Khả năng sinh trưởng
Về m t sinh h ,
ở
e
ng l y việ
ở ,
quy lu t nh
ổng h p protein,
ả
ng làm chỉ
ởng là một quá trình sinh lý ph c tạp và tuân theo những
ịnh.
2.1.4.1. Khái niệm sinh trưởng
Theo Chambers (1990), S
ể
S
s
ị,
ởng là kết quả
ổi về ch
ởng phải trả
3
ể
:
ng tế bào.
+T
ể tích tế bào.
+T
ể tích giữa các tế bào.
Trong quá trình này thì s phát triển c a tế
ể
bộ ph
,
ạ
,
ể tích tế
c tính c a các
M
ộ
1992 ,
ể tạo nên s s
16
ởng
ộng mạnh hay yếu, hoàn thiện hay
ộng c
không hoàn thiện còn ph thuộc vào s
tế
,
ởng là s tiếp t c th
c tính di truyền t
Theo Trầ
ng, là
ạt ộng c a các bộ ph
c hoàn chỉnh thêm về ch
+P
a các bộ ph n
,
ởng gắn liền v i phát d
Tóm lạ
ũ
T
ng.
ởng là quá trình phân chia
ạn c
ởng biểu
hiện ở nhiều hình th c khác nhau. Th i gian c
ạn và s
G
ột biế
ởng c a t ng gi ng, t ng cá thể có s
ạn này n i tiế
qua th i k nào, ở mỗ
ạn dài hay ngắn, s
ạ ,
ạ
,
c trở lại, không bỏ
ề
ik
ểm riêng.
2.1.4.2. Các chỉ tiêu đánh giá sinh trưởng
T e
e
199 , ể
:k
ng dùng các chỉ
ể), t
ởng c a gia cầ
ộ
ể,
ở
ởng tuyệ
i ta
ởng tích luỹ (kh i
,
ở
i)
ởng.
+ Kích thước cơ thể
K
ể là một chỉ tiêu quan tr ng cho s
ạ
cho t
ởng, t ng gi
gi ng. Gi i hạ
truyền c
,
ở ,
phần vào việc phân biệt
ề
c c a loài, cá thể…
ản theo các quy lu t
c không tuân theo s
Me e K
ể luôn có m
ể K
ịnh. Tính di
n ch t chẽ v i kh i
ể
ến các chỉ tiêu sinh sả
thành th c về thể tr ng, chế ộ
ổi
ng, th i gian giết thịt thích h p trong
+ Khối lượng cơ thể
ể là một tính trạng s
Kh
di truyền. Kh
và kh
ng gia cầm con khi nở ph thuộc vào kh
i v i vị
ở
ến s
,
tr ng. Tuy nhiên kh
ịnh th i gian nuôi thích h p. Kh
ũ ,
ng gia
ng vịt khi giết mổ r t quan tr ng, nó
ến hiệu quả s d ng th
ở
thị
ng quả tr ng
ởng (Jonhanson, 1992)
ng thịt, kh
không nhữ
quyế
ể
ng c a gia cầm mẹ vào th
cầm khi nở ít ả
ịnh bởi yếu t
ần thiế
ể
ổi theo dòng, gi
th
ng.
17
c mimh h a bằ
,
ều kiệ
ể
+ Sinh trưởng tuyệt đối
S
ở
ộ
ệ
ị
ề
ữ
ệ
ầ
ả
,
T VN 2 39 - 77, 1997 S
ằ
ạ
ể
ầ
G
ị
ở
ở
ị
ệ
ở
ệ
ả
ế
ệ
ạ
+ Sinh trưởng tương đối
S
ở
ể
ể
,
ầ
ạ
ằ
ệ
ể
ả
ầ
ế
ả
T VN 2 4 - 77, 1997
ị
ở
e
T
ộ
ể
ở
ể
ề
ộ
,
,
,
ệ
+ Đường cong sinh trưởng
ở
ầ
ổ
ể
ể
ộ
ở
T
ể
ể
ệ
ị
ở
ũ
ế
ộ
ở
ề
ề
ệ
,
ểở
ở
ề
ị
,
ả
ỉ
,
ầ
ữ
ề
ể
ỉ
,
,
,
2.1.4.3. Các y u tố ảnh hưởng đ n sinh trưởng
ạ
ả
ở
ả
ở
ề
ở
ế
ạ
ả
ầ
,
ế
:n ệ
ộ, ẩ
ệ ,
ộ,
ị
,
,
+ Ảnh hưởng của dòng, giống đ n khối lượng cơ thể của vịt
Mỗi dòng, gi ng gia cầm khác nhau thì có kiểu di truyền khác nhau nên
ểm ngoại hình, s c sản xu t, khả
khác nhau t
ở
ũ
18
ệnh.. c
ũ