Tải bản đầy đủ (.doc) (139 trang)

Bài tập lý thuyết ôn thi THPT Quốc Gia môn Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.69 KB, 139 trang )

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT – ÔN THI THPTQG 2018
Câu 1: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp la
A. 3
B. 4
C. 2
D.5
Câu 2: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime la sản phẩm của phản ứng trùng ngưng la:
A. (1), (3), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (5).
Câu 3: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng la
A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen
B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
D. polietylen; cao su buna; polistiren
Câu 4: Polime nao sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat) C. polistiren
D.poli(etylen terephtalat)
Câu 5: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) la polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 7: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những


loại tơ nao thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm va tơ enang.
B. Tơ visco va tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 va tơ capron.
D. Tơ visco va tơ axetat.
Câu 8: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH va HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH va H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 9: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.

Câu 10: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) la
A. PE.
B. amilopectin.
C. PVC.

D. nhựa bakelit.

Câu 11: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 12: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.


Câu 13: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng la
A. xenlulozơ, poli(vinyl clorua), nilon-7.
B. polistiren, amilopectin, poliacrilonitrin.
C. tơ lapsan, tơ axetat, polietilen.
D. nilon-6,6, nilon-6, amilozơ.
Câu 14: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều
chế bằng phương pháp trùng ngưng la
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 15: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam,
metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số
monome tham gia phản ứng trùng hợp la
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 9.
Câu 16. Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ, tơ olon, tơ lapsan, poli (vinyl axetat), poli etilen, tơ capron,
caosu buna-S, tơ nilon-6,6. Số polime được điều từ phản ứng trùng hợp (hoặc đồng trùng hợp) la
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 17: Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco, xenlulozơ
va len. Số lượng polime thiên nhiên la
A. 3.
B. 6.
C. 5.

D. 4.
Câu 18. Dãy polime nao đều thuộc loại poliamit
A. poli(etilen-terephtalat); poli(vinyl clorua); tơ capron.
B. poli(stiren); nilon-6,6; poliacrilonitrin.
C. tơ capron; nilon-6,6; novolac.
D. tơ enang; tơ capron; nilon-6,6.


Câu 19: Phát biểu nao sau đây không đúng?
A. Vật liệu compozit gồm chất nền (la polime), chất độn, ngoai ra còn có các chất phụ gia khác.
B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra
polime.
C. Tơ tằm va tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra
polime.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
(2) Các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
(3) Protein la một loại polime thiên nhiên.
(4) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh.
Số phát biểu đúng la:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 21: Cho các mệnh đề sau :
(1) Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học la do có chứa các nhóm peptit dễ bị thuỷ phân.
(2) Cao su lưu hoá, nhựa rezit, amilopectin la những polime có cấu trúc mạng không gian.
(3) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác được cao su buna-N.
(4) Dãy chất: 1,1,2,2–tetrafloeten; stiren; vinyl clorua đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.

(5) Tơ nilon-6,6; tơ visco va tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
(6) Trùng hợp acrilonitrin thu được tơ olon.
Số mệnh đề sai la
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 22: Cho các phát biểu về hợp chất polime:
a) Cao su thiên nhiên la polime của isopren.
b) PVC, PS, cao su buna-N đều la chất dẻo.
c) Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, không tan trong các dung môi thông thường.
d) Amilopectin, nhựa bakelit có cấu trúc mạch phân nhánh.
e) Tơ olon, tơ nilon-6 thuộc loại tơ poliamit.
f) Tơ visco, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
Số phát biểu đúng la ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 23: Nhận xét nao sau đây không đúng?
A. Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste.
B. Tơ tằm có bản chất la protein.
C. Sợi bông có nguồn gốc từ tự nhiên.
D. Tơ axetat dùng lam thuốc súng không khói.
Câu 24: Polime nao dưới đây la chất dẻo ?
A. Tơ axetat.
B. Nhựa PVC.
C. Tơ lapsan.
D. Tơ nilon-6.
Câu 25: Chất nao sau đây được ứng dụng trong Y Học để chế tạo “xi măng sinh học”, lam răng giả ?

A. Poli(metyl metacrylat)
B. Poli(metyl acrylat)
C. Poli(vinyl clorua)
D. Polistiren
Câu 26: Chất nao sau đây la polime tổng hợp
A. Tơ visco
B. Sợi bông
C. Nilon – 6
D. Lông cừu
Câu 27: Dãy chất nào sau đây bị thủy phân trong môi trường axit ?
A. Saccarozo, nilon-6, gly-ala.
B. Glucozo, cao su buna, tinh bột.
C. Tơ olon, nilon-7, tơ tằm.
D. Albumin, nilon-6, fructozo.
Câu 28: PVA là tên viết tắt của chất nào sau đây ?
A. Poly(vinyl ancol)
B. Poly(vinyl axetat)
C. Poly(vinyl axetilen)
D. Poly(vinyl clorua)

Câu 29: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6);
tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 30: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ
xenlulozơ la
A. sợi bông, tơ visco va tơ nilon-6.
B. tơ tằm, sợi bông va tơ nitron.

C. sợi bông va tơ visco.
D. tơ visco va tơ nilon-6.
Câu 31: Tơ nilon-6,6 la sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol va hexametylenđiamin
B. axit ađipic va glixerol
C. axit ađipic va etylen glicol.
D. axit ađipic va hexametylenđiamin
Câu 32: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):


(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 la
A. 198.
B. 202.
C. 216.
D. 174
Câu 33: Khi thủy phân anlyl metacrylat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm la:
A. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH3-CH2-CHO.
B. CH2=C(CH3)-COONa; CH3-CH2-CHO.
C. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH2=CH-CH2-OH.
D. CH2=C(CH3)-COONa; CH2=CH-CH2-OH.
Câu 34: Phát biểu nao sau đây đúng:
A. Điện phân dung dịch AlCl3 để điều chế nhôm. B. Điện phân nóng chảy Na2CO3 đề điều chế natri.
C. Dùng CO khử oxit MgO để điều chế magie.
D. Dùng CO khử oxit sắt để điều chế sắt.
Câu 35: Phân tử saccarozo gồm các gốc:
A. α-glucozo va α-fructozo.

B. α-glucozo va β-fructozo.
C. β-glucozo va β-fructozo.
D. β-glucozo va α-fructozo.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho CaC2 va dung dịch CuCl2.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vao dung dịch AgNO3.
(3) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vao dung dịch NaHSO4.
(4) Cho kim loại Fe vao dung dịch HCl.
(5) Sục khí H2S vao dung dịch AlCl3.
(6) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vao dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc phản ứng. Số thí nghiệm vừa tạo khí, vừa tạo tủa la:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 37: Nhận định nao sau đây la sai:
A. Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ visco được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng la nước chứa nhiều cation Mg2+, Ca2+.
(b) Đun nóng dung dịch NaHCO3 thấy sủi bọt khí CO2.
(c) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.
(d) Các kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Số phát biểu đúng la:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.

Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Các aminoaxit như glyxin, valin đều chứa một nhóm –COOH trong phân tử.
(b) Peptit dễ bị thủy phân trong axit va kiềm.
(c) Thủy phân hoan toan peptit thu được các α-aminoaxit.
(d) Protein la một peptit cao phân tử, chứa trên 50 gốc α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng la:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 40: Phát biểu nao sau đây sai:
A. Nhôm la kim loại nhẹ, dẫn điện tốt.
B. Nhôm bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội.
C. Nhôm la nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
D. Nhôm được điều chế từ quặng boxit.
Câu 41: Cho các phát biểu sau:
1) Sắt dẫn điện, dẫn nhiệt tốt va có tính nhiễm từ.
2) Sắt la kim loại đứng sau nhôm về độ phổ biến trong vỏ trái đất.
3) Tính chất đặc trưng của Fe2+ la tính khử, của Fe3+ la tính oxi hóa.
4) Quặng hematit la một trong các nguyên liệu dùng để sản xuất gang, thép.
5) Chất khử trong quá trình luyện gang la CO.
6) Muối FeCl3 được dùng lam chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
Số phát biểu đúng la:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 42: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 vao dung dịch HCl.
(2) Cho bột nhôm vao bình chứa khí clo.

(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vao dung dịch AgNO3.
(4) Nhỏ ancol etylic vao CrO3.


(5) Sục khí SO2 vao dung dịch thuốc tím.
(6) Sục khí CO2 vao thủy tinh lỏng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường la:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 43: Cho mô hình điều chế khí Z trong phòng thí nghiệm như hình bên:

Trong các khí sau: H2, SO2, CO2, N2, NH3, CH4, Cl2, HCl. Có bao nhiêu khí trong dãy chất trên thỏa mãn chất
Z trong sơ đồ điều chế:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 44: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):
t0
X + 2NaOH 
→ Y + Z + T + X1
Y + 2[Ag(NH3)2]OH

0

t




C2H4NaNO4 + 2Ag + 3NH3 + H2O


→ C3H6O3 + NaCl
T + Br2 +H2O 
→ C2H4O2 + 2X2
Z + HCl

Phân tử khối của X la:
A. 227.
B. 231.
C. 190.
D. 220.
Câu 45: Tơ nao sau đây có nguồn gốc từ xenlulozo:
A. tơ axetat.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ tằm.
D. tơ olon.
Câu 46: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các caction:
A. Cu2+ < Fe3+ < Ag+
B. Fe2+ < Cu2+ < Zn2+.
C. Cu2+ < Ag+ < Fe3+.
D. Na+ < Fe3+ < Cu2+.
Câu 47: Cho các tính chất sau:
1) La chất hữu cơ tạp chức.
2) Bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng.
3) Hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
4) Hóa đen khi tiếp xúc với H2SO4 đặc.
5) Có nhiều trong đường mía.

6) Thủy phân cho fructozo va glucozo.
Số tính chất của saccrozo la:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 48: Cho hỗn hợp gồm Fe va Cu vao dung dịch chứa AgNO 3 va Fe(NO3)3. Sau phản ứng thu được dung
dịch X chỉ chứa một muối va rắn Y. Phát biểu nao đúng:
A. X chứa Fe(NO3)2; Y chứa Cu, Ag, Fe.
B. X chứa Fe(NO3)3; Y chứa Cu, Ag.
C. X chứa AgNO3; Y chứa Ag, Fe, Cu.
D. X chứa Fe(NO3)2; Y chứa Cu.
Câu 49: Cho các phát biểu về nhóm cacbohidrat:
a) Nhóm nay còn được gọi la gluxit hay saccarit có công thức chung la Cn(H2O)m.
b) Khử hoan toan glucozo thu được hexan chứng tỏ glucozo có 6 nguyên tử C trong phân tử ở dạng mạch
hở.
c) Fructozo chuyển thanh glucozo trong môi trường kiềm.
d) Ở dạng mạch hở, fructozo va glucozo la đồng phân vị trí nhóm chức.
e) 1 mol saccarozo phản ứng tối đa với 8 mol (CH3CO)2O trong pyridin.
f) Trong cơ thể người, tinh bột thủy phân thanh glucozo nhờ các enzym.
Số phát biểu đúng la:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 50: Cho bột Cu đến dư vao dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO 3)3 va AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoan toan thu được chất rắn X va dung dịch Y. X, Y lần lượt la:
A. X (Ag, Cu); Y (Ag+, Cu2+, Fe2+).
B. X (Cu, Ag); Y (Cu2+).
C. X (Ag, Cu) va Y (Cu2+, Fe2+).

D. X (Cu, Ag); Y (Fe3+, Cu2+).
Câu 51: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát sâu tới lớp sắt bên


trong sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hoá.
B. Fe bị ăn mòn điện hoá
C. Fe bị ăn mòn hoá học.
D. Sn bị ăn mòn hoá học
Câu 52: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp nao sau đây.
A. Điện phân dung dịch nhôm clorua
B. Dẫn luồng khí CO qua ống sứ chứa nhôm oxit nung nóng
C. Điện phân nóng chảy nhôm oxit.
D. Điện phân nóng chảy nhôm clorua.
Câu 53: Thí nghiệm nao sau đây không xảy ra phản ứng hóa học.
A. Sục khí H2S vao dung dịch Cu(NO3)2
B. Cho bột Al vao dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Sục CO2 vao dung dịch Na2CO3.
D. Cho Al(OH)3 vao dung dịch NH3.
Câu 54: Có một hỗn hợp gồm: Fe, Ag, Cu. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng không đổi người ta dùng
dung dịch.
A. Mg(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
C. AgNO3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 55: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe vao dung dịch HCl loãng. (2) Nhúng thanh Fe vao dung dịch FeCl 3.
(3) Nhúng thanh Fe vao dung dịch CuCl2. (4) Nhúng thanh Fe vao dung dịch HCl có lẫn một ít CuCl2.
(5) Nhúng thanh Fe vao dung dịch ZnCl2. (6) Nhúng thanh Fe vao dung dịch HCl có lẫn một ít ZnCl2.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa la.

A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 56: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Na vao dung dịch CuSO4.
(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vao dung dịch AgNO3.
(3) Cho kim loại Cu vao dung dịch FeCl3.
(4) Cho kim loại Fe vao dung dịch CuCl2.
(5) Cho dung dịch AgNO3 vao dung dịch CuCl2.
(6) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không mang ngăn xốp.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất la.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 57: Trong công nghiệp, các kim loại như Na, K, Mg, Ca được điều chế bằng phương pháp?
A. Điện phân dung dịch B. Nhiệt luyện. C. Thủy luyện
D. Điện phân nóng chảy.
Câu 58: Cho phản ứng sau: Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. Điều khẳng định nao sau đây la đúng?
A. sự khử Fe2+ va sự khử Cu2+.
B. sự oxi hóa Fe va sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe va sự oxi hóa Cu
D. sự khử Fe2+ va sự oxi hóa Cu.
Câu 59: Cho hỗn hợp gồm Fe va Cu vao dung dịch HNO 3 loãng, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản
phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được dung dịch X chứa 2 chất tan va còn lại phần rắn không tan. Chất tan
có trong dung dịch X la.
A. HNO3 va Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2 va Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 va Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 va Cu(NO3)2
Câu 60: Tiến hanh các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vao lượng dư dung dịch FeCl3.
(2) Cho Ba vao dung dịch CuSO4.
(3) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. (5) Nhiệt phân NaNO3
(4) Thổi luồng khí CO qua ống sứ chứa CuO nung nóng. (6) Cho bột Cu vao lượng dư dung dịch AgNO3.
(7) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vao dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kim loại la.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 61: Nhận định nao sau đây la đúng?
A. Nhôm có tính chất lưỡng tính vì tan trong dung dịch NaOH va dung dịch HCl.
B. CO hay H2 đều khử được các oxit kim loại thanh kim loại.
C. Dùng nước Br2 có thể nhận biết được SO2 va CO2.
D. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách điện phân nóng cháy MgO.
Câu 62: Tính chất vật lý nao sau đây không phải do các electron tự do gây ra?
A. ánh kim.
B. tính dẻo.
C. tính cứng.
D. tính dẫn điện va dẫn nhiệt.
Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vao dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vao dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vao dung dịch HCl loãng, có nhỏ vai giọt CuCl2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vao dung dịch AgNO3.
(5) Để thanh thép lâu ngay ngoai không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa la.
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 1.


Câu 64: Tiến hanh các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vao dung dịch AgNO3;
(2) Cho Fe vao dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vao dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thanh kim loại la.
A. (1) va (2).
B. (1) va (4).
C. (2) va (3).
D. (3) va (4).
Câu 65: Thí nghiệm nao sau đây không tạo thanh kim loại sau khi phản ứng kết thúc la.
A. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
B. Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao.
C. Dẫn luồng khí NH3 đến dư qua ống sứ chứa CrO3.
D. Cho lượng dư bột Mg vao dung dịch FeCl3.
Câu 66: Cho các chất sau: K2O, Na, Ba, Na2CO3, Fe, Na2O, Be. Số chất tác dụng với nước ở điều kiện thường
tạo dung dịch bazơ, đồng thời thấy khí thoát ra la.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 67: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vao dung dịch HCl.
(b) Cho Al vao dung dịch AgNO3.
(c) Cho Na vao H2O.
(d) Cho Ag vao dung dịch H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng la

A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 68: Cặp chất nao sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Fe + dung dịch HCl
B. Cu + dung dịch FeCl3
C. Cu + dung dịch FeCl2
D. Fe + dung dịch FeCl3
Câu 69: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nao sau đây?
A. Fe2O3 va CuO B. Al2O3 va CuO
C. MgO va Fe2O3
D. CaO va MgO.
Câu 70: Kim loại nao sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam.
B. Đồng.
C. Sắt.
D. Crom.
Câu 71: Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp như thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Kim
loại M la.
A. Mg.
B. Cu.
C. Na.
D. Al.
Câu 72: Phát biểu nao sau đây la đúng nhất?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại la tính khử.
C. Trong các hợp chất, các kim loại đều chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 73: Trong các hợp kim sau, hợp kim nao khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì sắt không bị ăn mòn

điện hóa học?
A. Cu-Fe.
B. Zn-Fe.
C. Fe-C.
D. Ni-Fe.
Câu 74: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội la
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Cu
Câu 75: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất la
A. Ca
B. Fe
C. K
D. Ag
Câu 76: Cho sơ đồ phản ứng sau:
to
to
R + 2HCl(loãng) 
2R + 3Cl2 
→ RCl2 + H2.
→ 2RCl3.
R(OH)3 + NaOH(loãng) → NaRO2 + H2O.
Kim loại R la
A. Cr
B. Al
C. Mg
D. Fe
Câu 77: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nao sau đây đúng?
` A. Tinh thể sắt la cực dương, xảy ra quá trình khử.

B. Tinh thể cacbon la cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon la cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Tinh thể sắt la cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 78: Cho khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm: Al 2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được
chất rắn Y. Cho Y vao dung dịch NaOH dư, khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy
ra hoan toan. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu.
B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. Mg, FeO, Cu.
Câu 79: Isoamyl axetat la este (mùi chuối chín) có công thức cấu tạo:
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
B. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
D. CH3COOCH2C(CH3)3.
Câu80: Axit nao sau đây la axit béo:


A. Axit axetic.
B. Axit glutamic.
C. Axit stearic.
D. Axit ađipic.
Câu 81: Phát biểu nao đúng:
A. Tinh bột được tạo nên từ các gốc β-glucozo.
B. Xenlulozo hòa tan trong xăng, benzen.
C. Xenlulozo trinitrat dùng sản xuất thuốc súng không khói.
D. Amilozo trong tinh bột có cấu trúc mạch nhánh.
Câu 82: Cho triolein lần lượt tác dụng với: Na, H2 (Ni, t0), dung dịch NaOH (t 0 ), Cu(OH)2 . Số trường hợp
có phản ứng xảy ra la:
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 83: Cho các nhận định sau:
(1) Hydro hóa hoan toan glucozơ va saccarozơ thu được một sản phẩm duy nhất la sobitol.
(2) Glucozơ va fructozơ đều lam mất mau dung dịch Br2.
(3) Trong phân tử amilozơ chỉ chứa liên kết 1,4-glicozit.
(4) Thủy phân amilopectin (xúc tác H+, t0) thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(5) Tinh bột cũng như xenlulozơ không tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(6) Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số nhận định đúng la:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 84: Este X đơn chức, mạch hở (phân tử chứa 2 liên kết π) có số nguyên tử cacbon nhiều hơn oxi la 3.
Thủy phân X trong môi trường axit thu được sản phẩm đều cho được phản ứng tráng gương. Số đồng phân
của X la:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 85: Cho quá trình chuyển hóa sau :
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
Khí CO2 →
tinh bột →
glucozơ →
etanol →

etylaxetat.
Tên gọi các phản ứng (1), (2), (3), (4) lần lượt la :
A. Quang hợp, thủy phân, lên men rượu, xa phòng hóa.
B. Quang hợp, lên men rượu, este hóa, thủy phân.
C. Quang hợp, thủy phân, lên men rượu, este hóa.
D. Quang hơp, thủy phân, este hóa, lên men rượu.
Câu 86: Cho các chất: tristearin, benzyl axetat, vinyl benzoat, axetilen, glucozo, fructozo, ancol anlylic, axit
linoleic. Số chất lam mất mau nước brom la:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 87: Điều khẳng định nao sau đây la sai:
A. Để nhận biết glucozơ va fructozơ ta dùng dung dịch Br2.
B. Glucozơ va fuctozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
C. Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng.
D. Dùng Cu(OH)2 ở điều kiện thường, có thể nhận biết được glucozơ, fructozơ va saccarozơ.
Câu 88: Dãy chất nao sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư) đun nóng đều tạo ancol:
A. Triolein, vinyl fomat, anlyl axetat.
B. Benzyl fomat, etyl axetat, isomayl axetat.
C. Tripanmitin, phenyl benzoat, metyl axetat.
D. Etyl fomat, triolein, vinyl benzoat.
Câu 89: Nhận định nao sau đây la đúng:
A. Thủy phân một este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic va ancol.
B. Các triglyxerit đều lam mất mau dung dịch Br2.
C. Este đơn chức mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH luôn cho tỉ lệ mol 1 : 1.
D. Một este đơn chức ma phân tử chứa 2 liên kết π đều lam mất mau dung dịch Br2.
Câu 90: Phản ứng nao dùng để chuyển chất béo lỏng thanh chất béo rắn:
A. Brom hóa.
B. Oxi hóa.

C. Hiđro hóa.
D. Polime hóa.
Câu 91: Công thức tổng quát của este no, mạch hở tạo bởi ancol hai chức va axit cacboxylic đơn chức la:
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
B. CnH2n-4O4 (n ≥ 3). C. CnH2n-4O4 (n ≥ 4). D. CnH2n-2O4 (n ≥ 4).
Câu 92: Phát biểu nao sau đây sai:
A. Thủy phân este no, đơn chức mạch hở luôn thu được ancol.
B. Thủy phân este trong môi trường axit la phản ứng thuận nghịch.
C. Thủy phân este trong môi trường kiềm luôn thu được muối va ancol.
D. Thủy phân este trong môi trường kiềm la phản ứng xa phòng hóa.
Câu 93: Phát biểu nao sau đây không đúng ?
A. Dung dịch fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng tạo kết tủa.


B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân hoan toan (xúc tác H+, t0) saccarozơ cho một loại monosaccarit.
D. Dung dịch fructozơ hoa tan được Cu(OH)2.
Câu 94: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được muối của axit X 1 va ancol X2. Thủy phân este Y
trong môi trường kiềm thu được muối của axit Y1 va anđehit Y2. Tên của X va Y lần lượt la:
A. etyl axetat va metyl fomat.
B. etyl axetat va vinyl axetat.
C. vinyl fomat va mety fomat.
D. vinyl fomat va etyl acrylat.
Câu 95: Khi nói về tinh bột va xenlulozơ, kết luận nao sau đây la đúng:
A. Cùng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Tham gia phản ứng thủy phân.
C. Cùng thuộc nhóm đisaccarit.
D. Cùng hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 96: Cho các chất sau: tinh bột, glucozơ, triolein, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ. Số chất tham gia được
phản ứng thủy phân la:

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 97: Chất nao sau đây thuộc loại đissaccarit:
A. Glucozo.
B. Saccarozo.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozo.
Câu 98: Hợp chất cacbohidrat luôn chứa nhóm chức nao sau đây ?
A. –CHO.
B. –COOH.
C. –CO– .
D. –OH.
Câu 99: Cho các tính chất sau:
a) Hầu như không tan trong nước.
b) Thường có mùi thơm đặc trưng.
c) Giữa các phân tử este không tạo được liên kết hidro.
d) Có nhiệt độ sôi thấp hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon.
Số tính chất chung của este la:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 100: Phát biểu nao không đúng về chất béo:
A. Chất béo còn được gọi la triglyxerit. B. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
C. Chất béo có ở dạng lỏng (dầu) va rắn (mỡ). D. Chất béo không bị oxi hóa bởi oxi không khí.
Câu 101: Để chứng minh glucozo có nhiều nhóm –OH kề nhau, thì cho glucozo tác dụng với:
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Tác dụng với AgNO3/NH3 đun nóng.

C. Tác dụng với nước brom.
D. Tác dụng với anhidrit axetic.
Câu 102: Cho các phát biểu sau:
a) Glucozo tác dụng với nước brom thu được axit gluconic.
b) Glucozo va fructozo la đồng phân của nhau.
c) Glucozo tác dụng với anhidrit cho 5 gốc CH3COO-.
d) Lên men glucozo thu được ancol metylic.
e) Glucozo va fructozo đều tham gia tráng bạc.
f) Glucozo dùng lam thuốc tăng lực cho bệnh nhân, người gia.
Số phát biểu đúng la:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 103: Cho các phát biểu sau:
a) Este la dẫn xuất của axit cacboxylic được tạo thanh khi thay thế nhóm –OH trong phân tử axit
cacboxylic bằng nhóm -OR.
b) Este có nhiệt độ sôi cao hơn axit va ancol có cùng số nguyên tử cacbon, do giữa các phân tử este không
tạo được liên kết hidro.
c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm tạo xa phòng nên được gọi la phản ứng xa phòng hóa.
d) Chất béo la một loại trieste.
e) (C17H31COO)3C3H5 va (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi lần lượt la triolein va tristearin.
f) Ở điều kiện thường, chất béo ở thể lỏng hoặc rắn, không tan trong nước.
g) Dầu mỡ bị ôi thiu la do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa.
h) Trong công nghiệp, phần lớn chất béo dùng để sản xuất xa phòng, glyxerol va chế biến thực phẩm.
Số phát biểu đúng:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.

Câu 104: Cho các chuyển hoá sau:
0

xt,t

→Y
0
Ni,t
Y + H2 
→ Sobitol

X + H2O

Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O

0

t

→ Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3


0

xt,t

→E+Z
as,chat diep luc
Z + H2O 
→X+G


Y

Các chất X, Y và Z lần lượt là:
A. Xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic.
C. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit.

B. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
D. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.

Câu 105: Phát biểu nao đúng:
A. Xenlulozo va glucozo đều phản ứng được với anhidrit axetic.
B. Glucozo va fructozo đều tác dụng được với nước brom cho axit gluconic.
C. Saccarozo va fructozo đều tham gia tráng gương.
D. Tinh bột va xenlulozo la đồng phân của nhau.
Câu 106: Phát biểu nao sau đây sai:
A. Chất béo còn được gọi la triaxylglyxerol.
B. Axit panmitic la một axit béo.
C. Thủy phân chất béo thu được xa phòng.
D. Thủy phân chất béo luôn cho glyxerol.
Câu 107: Chất nao sau đây không tan trong nước:
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 108: Dãy chất nao sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường:
A. Glucozo, fructozo, tinh bột.
B. Sobitol, saccarozo, glyxerol.
C. Xenlulozo, saccarozo, glucozo.
D. Glyxerol, triolein, fructozo.

Câu 109: Cho các tính chất sau:
1) Ở điều kiện thường la chất rắn, tan tốt trong nước.
2) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
3) Tham gia este hóa với (CH3CO)2O.
4) Đều có dạng mạch vòng trong dung dịch.
5) Có liên kết glicozit trong phân tử.
6) Tham gia phản ứng tráng gương.
Số tính chất chung giữa glucozo va saccarozo la:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 110: Chất béo la trieste của axit béo với:
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
Câu 111: Axit béo la:
A. Axit cacboxylic no, mạch thẳng, không phân nhánh.
B. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, không phân nhánh.
C. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch dai (12-24 nguyên tử cacbon), không phân nhánh.
D. Axit cacboxylic đơn chức, mạch dai (12-24 nguyên tử cacbon), không phân nhánh.
Câu 112: Thủy phân este X thu được ancol Y. Từ ancol Y tách nước thu được 3 anken. Công thức cấu tạo của
X la:
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH(CH3)CH2CH3.
C. CH3COOC(CH3)2CH2CH3.
D. HCOOCH(CH3)CH3.
Câu 113: Số liên kết π trong phân tử tristearin la:
A. 3.

B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 114: Để tăng hiệu suất của phản ứng etse hóa, người ta sẽ:
A. Tăng nồng độ các chất sản phẩm.
B. Dùng H2SO4 đặc, đun nóng.
C. Tiến hanh phản ứng ở điều kiện thường.
D. Thêm nước trong quá trình phản ứng.
Câu 115: Để phân biệt glucozơ va fructozơ thì nên chọn thuốc thử nao dưới đây:
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. H2 (xúc tác Ni, t0).
D. Dung dịch nước brom.
Câu 116: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. (mỗi mũi tên biểu diễn một
phương trình phản ứng). Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt la:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu 117: Phát biểu nao về nhóm cacbohiđrat la đúng:
A. Thủy phân hoan toan saccarozơ trong môi trường axit, sản phẩm đều lam mất mau nước brom.
B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ.
C. Amilopectin va xenlulozơ đều la polime thiên nhiên va có mạch cacbon phân nhánh.
D. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thanh glucozơ.
Câu 118: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được
chất Y va 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch
H2SO4 loãng dư thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr thu được hai sản phẩm la đồng phân cấu tạo của
nhau.



Phát biểu nao sau đây đúng:
A. Chất T không có đồng phân hình học.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
D. Chất Z lam mất mau nước brom.
Câu 119: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ hóa
học la:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 120: Chất nao sau đây la amin bậc II:
A. H2N-CH2-NH2.
B. (CH3)2CH-NH2.
C. CH3-NH-CH3.
D. (CH3)3N.
Câu 121: Khi nói về protein, phát biểu nao sau đây sai:
A. Protein có phản ứng mau biure.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thanh dung dịch keo.
C. Protein la những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vai chục nghìn đến vai triệu.
D. Thanh phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
Câu 122: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; pHOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy ma 1 mol chất đó phản ứng tối đa được
với 2 mol NaOH la:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 123: Chất nao sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylat):
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.
D.CH2=CH(CH3)COOC2H5.
Câu 124: Trong các chất sau, chất nao có lực bazơ mạnh nhất:
A. Anilin.
B. Etylamin.
C. Metylamin.
D. Đimetylamin.
Câu 125: Có các phát biểu:
(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim.
(2) Nhỏ vai giọt dung dịch axit nitric đặc vao ống nghiệm đựng dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) thì có
kết tủa vang.
(3) Hemoglobin của máu la protein có dạng hình cầu.
(4) Dung dịch protein có phản ứng mau biure.
(5) Protein đông tụ khi cho axit, bazơ vao hoặc khi đun nóng.
Số phát biểu đúng la:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 126: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thanh phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi la phản ứng:
A. Trùng ngưng.
B. Xa phòng hóa.
C. Thủy phân.
D. Trùng hợp.
Câu 127: Dãy tơ nao sau đây thuộc tơ tổng hợp:
A. nilon-6; lapsan; visco; olon.
B. nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat.
C. nilon-6; olon; enang; lapsan.
D. enang; lapsan; nilon-7,7; tơ visco.

Câu 128: Cho các dung dịch sau: phenylamoni clorua, axit aminoaxetic, natri etylat, phenol, anilin, etylamin,
natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất trong dung dịch có khả năng lam
đổi mau quì tím la:
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.
Câu 129: Phản ứng nao sau đây tạo nilon-6,6:
xt, t 0
A. CH2=CH-CN 

0

xt, t
B. H2N-[CH2]6-COOH 

xt, t 0
C. H2N-[CH2]6-NH2 + HOOC-[CH2]4-COOH 

0
xt,
t
D.HO-CH2-CH2-OH+HOOC-C6H4-COOH 

Câu 130: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được tơ X1.
(b) Đồng trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ X2.
(c) Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic thu được tơ X3.
(d) Đồng trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được tơ X4.
Các tơ X1, X2, X3, X4 lần lượt la:

A. nilon-6; nilon-6,6; nilon-7, lapsan.
B. nilon-7; nilon6; lapsan; nilon-6,6.
C. nilon-6; lapsan; nilon-7; nilon-6,6.
D. nilon-6; nilon-6,6; lapsan; nilon-7.
Câu 131: Phát biểu nao sai:


A. Ở điều kiện thường, aminoaxit la chất rắn, thường có vị ngọt.
B. Dung dịch lysin có pH > 7.
C. Các peptit đều có phản ứng mau biure.
D. Protein la những peptit cao phân tử.
Câu 132: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 la:
A. 198.
B. 202.
C. 216.
D. 174.
Câu 133: Cho các phát biếu sau:
(a) Glucozơ va fructozơ đều la đường có phân tử khối nhỏ nhất;
(b) Amilozơ va amilopectin đều có công thức phân tử la (C6H10O5)n;
(c) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng tráng gương, tráng ruột phích;
(d) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
(e) Trong các chất: xenlulozơ triaxetat, tơ capron, nhựa rezit, cao su isopren, tơ lapsan, lysin. Số polime có
cấu trúc mạch không phân nhánh la 4.
(f) Số tơ hóa học trong dãy chất xenlulozơ trinitrat, nilon-6, PVC, teflon la 2.
(g) Các polime PE, PVC, polivinyl ancol đều có thể điều chế trực tiếp nhờ phản ứng trùng hợp.

(h) Tơ tằm, sợi bông, len đều la tơ thiên nhiên.
(i) Anilin ở điều kiện thường la chất lỏng, không mau, độc, ít tan trong nước va nhẹ hơn nước.
Số phát biểu đúng la:
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5
Câu 134: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thanh dung dịch keo nhớt, gọi la hồ tinh bột.
(2) Phần trăm khối lượng của cacbon trong xenlulozơ luôn cao hơn trong tinh bột.
(3) Xenlulozơ triaxetat được dùng lam thuốc súng không khói.
(4) Dung dịch hồ tinh bột cho được phản ứng tráng bạc.
(5) Trong các phản ứng, glucozơ chỉ thể hiện tính khử.
(6) Phân tử amilozơ thẳng.
(7) Phân tử khối của amilozơ thường lớn hơn amilopectin.
(8) Fructozơ ngọt hơn đường mía.
(9) Đường phèn có thanh phần chính la glucozơ.
(10) Trùng hợp xenlulozơ với CS2/NaOH được polime dùng để sản xuất tơ visco.
Số phát biểu đúng la.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 135: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:
1. Theo nguồn gốc, người ta chia polime thanh 2 loại: polime trùng hợp vapolime trùng ngưng.
2. Cho các tơ sau: visco; nitron; tơ tằm; nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6; tơ enang. Số tơ thuộc loại tơ hóa học la
5.
3. Cho phenol tác dụng với HCHO dư trong môi trường axit thu được nhựa novolac.
4. Trùng ngưng caprolactam thu được tơ nilon-6.
5. Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên.

6. Tính đan hồi va độ bền của cao su buna đều tốt hơn cao su thiên nhiên.
7. Hấp cao su buna với S ở nhiệt độ cao thu được cao su buna-S.
8. Trùng hợp xenlulozơ với anhiđrit axetic thu được tơ axetat dùng nhiều trong công nghiệp may mặc.
9. Tơ tằm, bông, tơ capron, tơ olon đều bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
10. Các polime khi đốt (không có không khí) thì nóng chảy, để nguội đóng rắn lại được gọi la chất nhiệt rắn.
A. 0
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 136: Phát biểu nao sai:
A. Ở điều kiện thường, các amin no, đơn chức đều ở trạng thái khí.
B. Anilin có tính bazo yếu hơn amoniac do ảnh hưởng của gốc phenyl.
C. Aminoaxit các các hợp chất tạp chức, có cấu tạo ion lưỡng cực.
D. Các amino axit thiên nhiên la những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
Câu 137: Đặc điểm nao sau đây không phải của tơ:
A. La vật liệu polime hình sợi, dai va mảnh, có độ bề nhất định.
B. La những polime có mạch dai, phân nhánh.
C. Tơ thường trơ với các dung môi thông thường, không độc.
D. Mềm, dai va có khả năng nhộm mau.


Câu 138: Chất nao la chất dẻo:
A. Nhựa PE.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ olon.
D. Cao su buna-N.
Câu 139: Dãy chất nao sau đây có cấu trúc mạch không gian:
A. Glycogen, amilozo.
B. Bakelit, amilopectin.
C. Cao su lưu hóa, nhựa rezit.

D. Glycogen, cao su lưu hóa.
Câu 140: Anilin phản ứng được với dãy dung dịch nao sau đây:
A. Nước brom, NaOH.
B. H2SO4, NaNO3. C. Nước brom, HCl. D. HCl. NaNO3.
Câu 141: Cho các phát biểu sau:
1) Các amin đều độc.
2) Các amin đều tan tốt trong nước, va có tính bazo.
3) Dung dịch benzenamin không đổi mau quỳ tím. 4) Có thể nhận biết anilin va metylamin bằng nước brom.
Số phát biểu sai la:
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 142: Thủy phân không hoan toan một pentapeptit thu được hỗn hợp các chất sau: Gly-Ala, Ala-Ala-Val,
Val-Ala. Aminoaxit đầu “N” va đầu “C” của peptit trên lần lượt la:
A. Gly, Ala.
B. Ala, Gly.
C. Val, Gly.
D. Gly, Val.
Câu 143: Có bao nhiêu amin (chứa nhân benzen) có công thức phân tử C7H9N:
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 144: Cho các phát biểu sau:
1) Đốt cháy amin no, mạch hở luôn cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
2) Aminoaxit la hợp chất hữu cơ đơn chức, chứa 1 nhóm –COOH va 1 nhóm –NH2.
3) Các aminoaxit đều lam đổi mau quỳ tím.
4) Các aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy cao, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng la:

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 145: Cho hợp chất hữu cơ sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)CO-NH-CH2COOH.
Hợp chất trên chứa bao nhiêu liên kết peptit:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 146: Phát biểu nao sau đây đúng:
A. Để nhận biết anilin va ancol etylic có thể dùng dung dịch NaOH.
B. Để nhận biết Gly-Gly-Ala với albumin có thể dùng Cu(OH)2.
C. Để nhận biết metylamin va etylamin có thể dùng quỳ tím.
D. Để nhận biết anilin va phenol có thể dùng nước brom.
Câu 147: Khi nói về tính bazo của amin, nhận định nao đúng:
A. Tính bazo của amin bậc II lớn hơn amin bậc I.
B. Các amin đều có tính bazo va hóa xanh quỳ tím.
C. Đôi electron tự do trên nguyên tử nito gây ra tính bazo cho amin.
D. Tính bazo của anilin thể hiện qua phản ứng của anilin với nước brom.
Câu 148: Polime nao sau đây chứa nito trong phân tử:
A. Tơ visco.
B. Tơ olon.
C. Tơ lapsan.
D. Cao su buna-S.
Câu 149: Cho các chất sau: NaOH, HCl, glyxin, NaNO3, nước brom. Số chất phản ứng được với alanin la:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 150: Số đipeptit tối đa tạo bởi glyxin va alanin la:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 151: Cho các phát biểu sau về anilin:
1) Tên thay thế của anilin la phenylamin.
2) Anilin la chất rắn ở điều kiện thường.
3) Anilin rất độc.
4) Anilin không có tính bazo.
Số phát biểu đúng la:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 152: Dãy đồng đẳng của amin no, đơn chức mạch hở la:
A. CnH2n+2N (n ≥ 1). B. CnH2n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n+3N (n ≥ 1).
D. CnH2n-3N (n ≥ 2).
Câu 153: Thủy phân không hoan toan peptit sau: Gly-Gly-Ala-Val sẽ không thu được:
A. Ala-Val. B. Ala-Gly.
C. Gly-Gly.
D. Gly-Ala-Val.
Câu 154: Tên gọi khác của glutamic la:
A. Axit 2-aminoglutamic.
B. Axit 3-aminoglutaric.
C. Axit 2-aminopenta-1,5-dioic.
D. Axit 3-aminopenta-1,5-dioic.
Câu 155: Đốt cháy peptit nao sau đây thu được H2O va CO2 có số mol bằng nhau:
A. Gly-Ala.
B. Ala-Ala-Ala.

C. Gly-Gly-Gly.
D. Gly-Gly-Ala.


Câu 156: Chất nao sau đây la thanh phần chính của bột ngọt:
A. Axit glutamic.
B. Axit glutaric.
C. Mononatriglutamat.
D. Đinatriglutamat.
Câu 157: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng la:
A. tơ capron; nilon-6,6, polietilen.
B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna.
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
D. polietylen; cao su buna; polistiren.
Câu 158: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với
HCl trong dung dịch la
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 159: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
polisaccarit la
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 160: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH 3COOH va HCOOH trong môi trường axit
(H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức la:
A. 3
B. 2

C. 4
D. 1
Câu 161: Hợp chất A có công thức phân tử C 8H8O2, khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
dung dịch chứa 2 muối. Số công thức cấu tạo đúng của A la:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 162: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng thủy phân la
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 163: Số chất hữu cơ mạch hở, đơn chức hầu như không tan trong nước có công thức phân tử C2H4O2 la
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 164: Hợp chất hữu cơ đơn chức X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi với H 2 la 43. Cho X tác dụng với dung
dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cùng chức
của X la
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 165: Ứng với công thức phân tử C 2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH,
vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 2.
B. 3.

C. 1.
D. 4.
Câu 166:
Câu 167: Amin X đơn chức. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức la R-NH 3Cl. Trong Y, clo
chiếm 32,42% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 168: Số hợp chất la đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng được với Na la
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 169: Đốt cháy hoan toan a mol một este no, đơn chức mạch hở X, cần b mol O 2, tạo ra c mol hỗn hợp
CO2 va H2O. Biết c = 2(b - a). Số đồng phân este của X la
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 170: Amin bậc một X có công thức C xHyN. Đốt cháy hoan toan 8,85 gam X thu được 1,68 lít khí N 2
(đktc).
Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên la
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 171: Cho hợp chất X có công thức phân tử C 3H12O3N2. Khi cho X vao dung dịch kiềm thoát ra khí lam
quỳ tím hóa xanh. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên la

A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 172: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm:
C6H5–COO–CH3 ; HCOOCH = CH – CH3 ;HCOOCH=CH2
CH3COOCH = CH2 ; C6H5–OOC–CH=CH2 ; C6H5–OOC–C2H5 ; HCOOC2H5; C2H5–OOC–CH3.
Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 173: Có các dung dịch sau: etyl amin, benzyl amin, glyxin, lysin va anilin. Số dung dịch lam đổi mau
quỳ tím sang mau xanh la:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 174: Cho các chất sau:


1. NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH
2. NH2CH(CH3)CONHCH2COOH
3. NH2CH2CH2CONHCH2COOH
4. NH2(CH)6NHCO(CH2)4COOH.
Hợp chất nao có liên kết peptit?
A. 1,2,3,4.
B. 1,3,4
C. 2
D. 2,3

Câu 175: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản
ứng thủy phân:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3
Câu 176: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy phân
khi đun nóng trong môi trường axit la
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 177: Cho các chất: anilin, axit glutamic, đimetylamin, axit axetic, axit acrylic, vinyl axetat. Số lượng các
chất tác dụng được với HCl la
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 178: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch NaOH va HCl la :
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 179: Cho các dãy chất: etyl axetat, etilen, buta-1,3-đien, vinyl axetat, etyl acrylat, fructozơ. Số chất trong
dãy lam nhạt mau dung dịch brom la
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.

Câu 180: Trong số các chất: tinh bột, protein, xenlulozơ, tơ olon, saccarozơ, đextrin, glucozơ. Số chất có thể
tham gia phản ứng thuỷ phân la:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3.
Câu 181: Cho các chất sau: glucozơ, vinyl axetat, saccarozơ, tinh bột, Gly-Ala-Val, nilon -6,6. Số chất trong
dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng, nóng la
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 182: Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ, etylaxetat,
triolein. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong môi trường axit ma không bị thủy phân trong môi
trường kiềm la:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 183: Trong các chất: glyxin; glixerol; metylamoni fomat; phenol; etylamoni clorua; phenyl axetat va
tripanmitin. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH la:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 184: Cho các chất: CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3COOC6H5, C2H5NH3Cl, H2NCH2COONa,
ClNH3CH2COOH tác dụng lần lượt với dung dịch KOH dư, đun nóng. Số chất tham gia phản ứng la
A. 4
B. 5
C. 6

D. 3
Câu 185: Cho các chất sau: phenylamoni clorua, triolein, poli(vinylclorua), anilin, glyxin, Gly-Val-Al, phenyl
benzoat va tơ nilon-6,6. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng la
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7
Câu 186: Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH;
CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol la
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 187: Cho các polime sau: nilon-6, tơ nitron, cao su buna, nhựa PE, nilon-6,6, nhựa novolac, cao su thiên
nhiên, tinh bột. Số loại polime la chất dẻo la
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 188: Cho các loại polime: tơ nilon-6, tơ xenlulozơ triaxetat, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ nilon-7, cao su thiên
nhiên va tơ clorin. Số polime thuộc loại poliamit la
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 189: Trong những chất sau đây có bao nhiêu chất có liên kết CO−NH : caprolactam, glyxylalanin, peptit,
nilon-7, tơ lapsan, protein, valin, cacbohiđrat ?
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 6.
Câu 190: Cho các chất sau:
axit glutamic (HOOC-CH(NH2)CH2CH2COOH), valin (CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH),
lysine (H2N(CH2)4CH(NH2)COOH), alanin, trimetylamin, anilin.
Số chất lam quỳ tím chuyển mau hồng, mau xanh, không đổi mau lần lượt la
A. 1, 1, 4.
B. 3, 1, 2.
C. 2, 1,3.
D. 1, 2, 3.
Câu 191: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ


visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp la:
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 192: Trong các polime sau:
(1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7
(4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat).
Số polime la sản phẩm của phản ứng trùng ngưng la
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 193: Cho dãy các chất: glucozơ, Gly-Gly-Gly, metyl axetat, saccarozơ, Ala-Ala. Số chất trong dãy hòa
tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam la
A. 5
B. 2
C. 4

D. 3
Câu 194: Muối X có công thức phân tử C 3H10O3N2, X được sinh ra từ phản ứng giữa một axit vô cơ với chất
hữu cơ Y đơn chức. Số công thức cấu tạo phù hợp với X la
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 195: Hợp chất hữu cơ A, mạch hở có công thức phân tử C 4H12O4N2. Cho A tác dụng với NaOH ,đun
nóng thu được hỗn hợp khí lam quỳ ẩm hóa xanh va muối X có mạch C thằng. Số đồng phân của A la :
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 196: Cho 6 hợp chất (nếu la chất hữu cơ thì có cấu tạo mạch hở) ứng với công thức phân tử lần lượt la:
CH4O, CH2O, CH2O2, C2H7NO2 (muối của amin), CH5NO3, CH8N2O3. Số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH, đun nóng la
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 197: Cho dãy các chất :
m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4
p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; CH3NH3NO3.
Có bao nhiêu chất kể trên thỏa mãn điều kiện: một mol chất đó phản ứng tối đa 2 mol NaOH
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 198: Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl aminoaxetat, saccarozơ,
nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong

điều kiện thích hợp) la
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 199: Cho các chất sau, có bao nhiêu chất lam mất mau nước brom: SO 2; CO2; C2H4, C6H5CH3; C6H5OH
(phenol); HCOOH, C6H12O6 (glucozo), C12H22O11 (saccarozo), PVC.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 220: Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglicol,
(4) KOH loãng, (5) tripeptit, (6) axit axetic, (7) propan-1,3-điol. Số các dung dịch hoa tan được Cu(OH) 2 la
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 221: Cho các chất: glucozơ, glixerol, andehit fomic, etilen glicol, saccarozơ, Valylglyxylalanin. Có bao
nhiêu chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 222: Lần lượt cho anilin, axit aminoaxetic tác dụng dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Br 2. Số
phản ứng hoá học có xảy ra la
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 223: Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nao sau đây ?

(1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH (H2SO4 đặc).
A. (1), (2).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
Câu 224: Saccarozơ có tính chất nao trong số các tính chất sau:
1. polisaccarit.
2. khối tinh thể không mau.
3. khi thuỷ phân tạo thanh glucozơ va frutozơ
4. tham gia phản ứng tráng gương.
5. phản ứng với Cu(OH)2.
Những tính chất nao đúng
A. 1, 2, 3, 5.
B. 3, 4, 5.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 2, 3, 5.
Câu 225: Cho các chất:
(1) dung dịch KOH (đun nóng);
(3) dung dịch H2SO4 loãng (đun nóng);
(5) Cu(OH)2 ơ nhiêt đô phong

(2) H2/ xúc tác Ni, to;
(4) dung dịch Br2;
(6) Na

Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4

Câu 226: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, triolein, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nao sau


đây sai?
A. Có 3 chất lam mất mau nước brom.
B. Có 3 chất phản ứng với H2 (xt Ni, t0).
C. Có 5 chất phản ứng với dung dịch HCl đun nóng. D. Có 2 chất phản ứng với dung dịch NaOH đun
nóng.
Câu 227: Cho các phát biểu sau:
1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
2) Phân tử khối của một amino axit ( 1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) luôn luôn la một số lẻ.
3) Dung dịch CH3NH2 lam quỳ tím chuyển sang mau hồng.
4) Triolein va tristearin đều lam mất mau dung dịch nước brom.
5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Số phát biểu đúng la
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 228: Cho các phát biểu sau
(1) Các amin đều có tính bazơ.
(2) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(3) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở la CnH2n+2+kNk.
(4) Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 va CH3NH2 thì hóa chất cần dùng la dung dịch HCl va dung dịch NaOH.
(5) Để lam sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng H2O.
Số phát biểu đúng la:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Câu 229: Có một số phát biểu về cacbonhiđrat như sau:
(1) Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Hiđro hóa hoan toan glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
(3) Glucozơ va saccarozơ đều la chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(4) Tinh bột va xenlulozơ đều la polisaccarit, đều bị thủy phân tạo thanh glucozơ.
(5) Trong dung dịch, glucozơ va saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức mau xanh lam.
Số phát biểu đúng la
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 230: Có các phát biểu:
(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim.
(2) Nhỏ vai giọt dung dịch axit nitric đặc vao ống nghiệm đựng dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) thì
có kết tủa vang.
(3) Hemoglobin của máu la protein có dạng hình cầu.
(4) Dung dịch protein có phản ứng mau biure.
(5) Protein đông tụ khi cho axit, bazơ vao hoặc khi đun nóng.
Số phát biểu đúng la
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 231: Cho các phát biểu sau:
(1) Amino axit la hợp chất có tính lưỡng tính.
(2) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất mau tím.
(3) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(4) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thanh dung dịch keo.
(5) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH la một đipeptit.
(6) Ở điều kiện thường, metylamin va đimetylamin la những chất khí có mùi khai.

Số phát biểu đúng la:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 232: Cho các phát biểu sau:
(a).Tơ nilon – 6,6 được điều chế bằng phản ứng trừng ngưng
(b) Thủy phân hoan toan tinh bột trong môi trường axit thu được α - glucozơ
(c) Ở điều kiện thích hợp, glucozo tác dụng với H2 tạo ra sobitol
(d) Chất béo la trieste của các axit hữu cơ với glixerol
(e) liên kết peptit la liên kết –CO–NH– của 2 đơn vị α - aminoaxit
Số phát biểu đúng la
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 233: Cho các phát biểu sau:
1) Các peptit đều có phản ứng mau biure.
2) Fructozơ có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra Ag.


3) Đốt cháy hoan toan este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 va H2O với số mol bằng nhau.
4) Mỡ động vật va dầu thực vật đều không tan trong nước va nhẹ hơn nước.
Số phát biểu đúng la
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 234: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

(b) Chất béo la trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm la phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng la
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 235: Cho các nhận xét sau :
(a) Tinh bột va xenlulozơ la hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(b) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit.
(c) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(d) Thủy phân hoan toan tinh bột va xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(e) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%.
(f) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng mau biure.
Số nhận xét đúng la
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 236: Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ la thanh phần chủ yếu của đường mía.
(b) Glucozơ có trong cơ thể người va động vật.
(c) Tinh bột va xenlulozơ la những polime thiên nhiên.
(d) Chất béo la một trong những thức ăn quan trọng của con người.
(e) Chất béo chứa chủ yếu các gốc axít béo không no thường la chất rắn ở nhiệt độ phòng.

(f) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
Số phát biểu đúng la
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 237: Cho một số tính chất:
la chất kết tinh không mau (1);
có vị ngọt (2);
tan trong nước (3);
hoa tan Cu(OH)2 (4);
lam mất mau nước brom (5);
tham gia phản ứng tráng bạc (6) ;
bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7).
Số tính chất của fructozơ la:
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 238: Cho một số tính chất:
có dạng sợi (1);
tan trong nước (2);
tan trong nước Svayde (3);
phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4);
tham gia phản ứng tráng bạc (5);
bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6).
Các tính chất của xenlulozơ la:
A. (1), (2), (3) va (4).
B. (3), (4), (5) va (6).
C. (1), (3), (4) va (6).

D. (2), (3), (4) va (5).
Câu 239: Cho các phát biểu sau đây
(a) Metyl amin la chất khí, lam xanh quỳ tím ẩm.
(b) Các đipeptit không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Axit cacboxylic có liên kết hidro với nước.
(d) Các chất béo có gốc axit béo không no thường la chất lỏng.
Số phát biểu đúng la
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 240: Cho các phát biểu sau :
a. Hiđro hóa triolein (lỏng) có xúc tác Ni, đun nóng thu được tristearin (rắn).
b. Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.

c. Axit glutamic la hợp chất lưỡng tính.
d. Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên đều tham gia phản ứng mau biure .
Số phát biểu đúng la :
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 241: Cho các nhận định sau:


(1) Cho dầu ăn vao nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein va phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều lam mất mau nước brom.
(4) Glucozơ va saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng la:

A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 242: Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(1) Ở điều kiện thường, anilin la chất lỏng, ít tan trong nước.
(2) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.
(3) Dung dịch anilin không lam đổi mau quì tím.
(4) Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
(5) Anilin được dùng lam nguyên liệu trong công nghiệp phẩm nhuộm azo.
Số phát biểu đúng la.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 243: Cho các phát biểu sau:
a) Xenlulozơ trinitrat được dùng lam thuốc súng không khói;
b) Xenluluzơ la chất rắn vô định hình, mau trắng, không tan trong nước;
c) Xenlulozơ la polime hợp thanh từ các mắt xích β-glucozơ nối với nhau bởi các liên kết β-1,4-glicozit;
d) Xenlulozơ triaxetat la một loại chất dẻo dễ kéo thanh tơ sợi.
e) Xenlulozơ tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng la
A. 2.
B. 4
C. 5.
D. 3.
Câu 244: Cho các phát biểu sau
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng mau biure
(2) Cho HNO3 vao dung dịch protein tạo thanh dung dịch mau vang
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước

(4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin la những chất khí có mùi khai
Số phát biểu đúng la:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 245: Có các phát biểu sau:
(a) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.
(b) Triolein lam mất mau nước brom.
(c) Chất béo không tan trong nước va nhẹ hơn nước.
(d) Benzyl axetat la este có mùi chuối chín.
(e) Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic.
Số phát biểu đúng la
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 246: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ la phản ứng thuận nghịch.
(b) Xa phòng hóa chất béo luôn thu được glyxerol va xa phòng.
(c) Tripanmitin va tristearin đều la chất béo rắn.
(d) Chất béo la trieste của các axit béo với propan-1,2,3-triol.
Số phát biểu sai la.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 247: Cho các mệnh đề sau:
(1) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi la phản ứng xa phòng hóa.
(2) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit va ancol có cùng số nguyên tử cacbon.

(3) Trimetyl amin la một amin bậc ba.
(4) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala- Ala va Ala- Ala- Ala.
(5) Tơ nilon - 6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin va axit ađipic.
(6) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
Số mệnh đề đúng la :
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 248: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoan toan hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức va este no, mạch hở, đơn chức luôn thu
được số mol CO2 bằng số mol H2O;


(b) Phân tử khối của hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O luôn la số chẵn;
(c) Số nguyên tử hiđro trong phân tử amin luôn la số lẻ;
(d) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra sobitol;
(e) Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng la
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 249: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 oxi hóa được nước brom.
(c) Đốt cháy hoan toan este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Tất cả các aminoaxit đều có tính lưỡng tính do đó dung dịch đều có pH=7 .
Số phát biểu không đúng la
A. 4.

B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 250: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom.
(3) Thuỷ phân hoan toan xenlulozơ va tinh bột trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
(4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t0 thu được sobitol.
(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở va mạch vòng.
Số phát biểu đúng la
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 251: Cho các nhận định sau:
(1) các amin bậc 2 đều có tính bazơ mạnh hơn amin bậc 1
(2) khi thủy phân không hoan toan một phân tử peptit nhờ xúc tác H +/OH- thu được các peptit có mạch
ngắn hơn
(3) alanin, anilin, lysin đều không lam đổi mau quì tím
(4) các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) các hợp chất peptit, glucozơ, glixerol, saccarozơ đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

Các nhận định không đúng la:
A. 3,4,5
B. 1,2,4,6
C. 1,2,3,5,6
D. 2,3,4
Câu 252: Cho các phát biểu sau:
(1) Este tạo bởi ancol no đơn chức hở va axit không no đơn chức (có 1 liên kết đôi C = C) hở có công thức

phân tử chung la CnH2n–2O2 (n ≥ 4)
(2) Ở nhiệt độ thường chất béo chứa chủ yếu (C17H33COO)3C3H5 la chất lỏng.
(3) Glucozơ va saccarozơ đều tác dụng với H2(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm la phản ứng thuận nghịch.
Số phát biểu đúng la
A. 1
B. 3.
C. 4
D. 2
Câu 253: Cho các nhận định sau:
(a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit luôn la phản ứng thuận nghịch.
(b) Thủy phân este trong NaOH dư luôn thu được ancol.
(c) Các este đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Thủy phân este trong môi trường kiềm (KOH) luôn thu được muối.
Tổng số nhận định đúng la:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 254: Cho các mạnh đề sau:
1. Glucozơ vừa la chất khử, vừa la chất oxi hóa.
2. Gluxit la các hợp chất ma phân tử tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
3. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm la phản ứng bất thuận nghịch
4. lipit la este của axit béo với rượu
5. Các amino axit đều la các hợp chất lưỡng tính
6. Lòng trắng của quả trứng tạo mau vang với Cu(OH)2.
7. Tơ visco thuộc loại tơ poli amit
Số mạnh đề không đúng la:
A. 4
B. 3

C. 5
D. 2
Câu 255: Cho các phát biểu sau:


(1) Tinh bột va xenlulozơ la đồng phân của nhau.
(2) Có thể phân biệt glucozơ va fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ va fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(4) Trong thực tế, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(5) Thủy phân hoan toan tinh bột hoặc xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(6) Dung dịch I2 va hồ tinh bột có phản ứng hóa học tạo ra sản phẩm mau xanh.
Số phát biểu đúng la
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 256: Cho các phát biểu sau:
(a) Xa phòng hóa vinyl axetat, thu được muối va anđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin la chất khí.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Triolein tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ.
Số phát biểu đúng la
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 257: Khảo sát amino axit qua các tính chất sau:
(1) Ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường.
(2) Hợp chất hữu cơ lưỡng tính.

(3) Tương đối dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao. (4) Tham gia được phản ứng trùng ngưng.
(5) Tham gia phản ứng este hóa.
(6) Tham gia phản ứng mau biure.
Số tính chất đúng la
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 258: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ va fructozơ đều bị khử bởi H2.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ va fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ va fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ va fructozơ đều hoa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch mau xanh
lam.
Số phát biểu đúng la
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 259: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ nilon -6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin va axit axetic.
(b) Các este chỉ được điều chế từ axit cacboxylic va ancol.
(c) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
(đ) Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.
(e) Trong phân tử amilopectin các mắc xích α-glucozo chỉ được nối với nhau bởi liên kết α-1,6-glicozit.
(f) Dầu ăn va mỡ bôi trơn có cùng thanh phần nguyên tố.
Số nhận định đúng la
A. 3
B. 2
C. 5

D. 1
Câu 260: Cho các phát biểu
(a) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin va Glyxin.
(b) Muối đinatri glutamat la thanh phần chính của bột ngọt.
(c) Tơ lapsan bền về mặt cơ học, bền với nhiệt, axit, kiềm hơn nilon nên được dùng để dệt vải may mặc.
(d) Đipeptit va tripeptit không thể phân biệt bằng thuốc thử la Cu(OH)2.
(e) Trong phân tử amilozơ tồn tại liên kết α- 1,6 - glicozit.
Số câu phát biểu không đúng la
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 261: Cho các phát biểu sau đây:
1. Glucozo được gọi la đường nho đó có nhiều trong quả nho chín
2. Chất béo la đieste của glyxerol với axit béo
3. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
4. Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn
5. Trong mật ong chứa nhiều fructozo
6. Tinh bột la một trong những lương thực cơ bản của con người
7. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi la sự đông tụ
Số phát biểu đúng la


A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 262: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột va xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(3) Tinh bột va xenlulozơ la đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β -glucozơ.
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng la
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 263: Cho các phát biểu sau:
1. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi la sự đông tụ.
2. Sợi bông va tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
3. Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen va anilin
4. Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ
5. Để nhận biết glucozơ va fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
6. Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
Số nhận xét đúng la:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 264: Cho các phát biểu sau :
(1) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α -amino axit được gọi la liên kết peptit
(2) Anilin có tính bazo va lam xanh quì tím
(3) Anilin có phản ứng với nước Brom dư tạo p-Bromanilin
(4) Tất cả các amin đơn chức đều chứa 1 số lẻ nguyên tử H trong phân tử
(5) Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
(6) Nhờ tính bazo, anilin tác dụng với dung dịch brom
(7) Hợp chất H2NCOOH la amino axit đơn giản nhất
(8) Thêm vai giọt phenolphtalein vao dung dịch dimetylamin thấy xuất hiện mau xanh
Số phát biểu sai la :

A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 265: Có các phát biểu sau
(1) Trong công nghiệp, glixerol được dùng để sản xuất chất béo.
(2) Trong y học, glucozơ được dùng lam thuốc tăng lực.
(3) Để khử mùi tanh của cá người ta thường dùng dung dịch dấm ăn.
(4) Chất béo lỏng la các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
(5) Cả xenlulozơ va amilozơ đều được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải.
(6) Dung dịch các amino axit đều lam đổi mau quỳ tím.
(7) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có mau tím hoặc đỏ tím.
Số phát biểu đúng la
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 266: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(b) Hidro hóa hoan toan chất béo rắn ta thu được chất béo lỏng.
(c) Xa phòng la sản phẩm của phản ứng este hóa giữa glixerol va các muối natri của axit béo.
(d) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ va fructozơ.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Metylamin la chất khí, mùi khai, dễ tan trong nước.
(h) Thủy phân không hoan toan peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa 2 đipeptit.
Số phát biểu đúng la
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.

Câu 267: Cho các phát biểu sau
(1) Glucozơ chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học.
(2) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ va β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α–
glucozơ ở C1, gốc β–fructozơ ở C4 (C1–O–C4)
(3) Tinh bột có 2 loại liên kết α–[1,4]–glicozit va α–[1,6]–glicozit
(4) Nhỏ vai giọt dung dịch iot vao dung dịch hồ tinh bột, sau đó đun nóng thấy dung dịch có mau xanh tím
(5) Ở nhiệt độ thường: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, amilozơ đều la chất rắn kết tinh dễ tan trong nước va


dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thanh dung dịch mau xanh lam
(6) Xenlulozo la nguyên liệu được sử dụng để điều chế thuốc nổ không khói, tơ axetat, tơ visco
Số câu phát biểu không đúng la :
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 268: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ va saccarozơ đều la chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột va xenlulozơ đều la polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ va saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức mau xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoan toan hỗn hợp gồm tinh bột va saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ va saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng la:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 269: Cho các nhận định sau:

(1) Trong phân tử glucozơ va fructozơ đều chứa nhóm hiđroxyl (-OH).
(2) Glucozơ va fructozơ đều cho được phản ứng tráng gương.
(3) Ở điều kiện thường, Cu(OH)2 có thể phân biệt được glucozơ va glyxerol.
(4) Glucozơ oxi hóa được Br2 trong dung dịch, thu được axit gluconic va axit bromhiđric.
(5) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng β vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh.
(6) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Số nhận định đúng la.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 270: Cho các phát biểu sau:
(1) Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được axit gluconic.
(2) Ở nhiệt độ thường, anilin la chất lỏng, ít tan hoặc không tan trong nước.
(3) Glyxerol hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
(4) Thủy phân 1 mol chất béo luôn cần 3 mol NaOH trong dung dịch.
(5) Tinh bột va xenlulozơ la đồng phân của nhau.
(6) Các aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng la.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 271: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(b) Dung dịch lysin lam xanh quỳ tím.
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thanh kết tủa trắng.
(d) Peptit Gly–Ala có phản ứng mau biure với Cu(OH)2.
(e) Thủy phân hoan toan protein đơn giản thu được các α-aminoaxit.
(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

Số phát biểu đúng la:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 272: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoan toan vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat va anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin la chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
(e) Khi thủy phân anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(f) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng la
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 273: Cho các phát biểu về nhóm cacbohidrat:
a) Nhóm nay còn được gọi la gluxit hay saccarit có công thức chung la Cn(H2O)m.
b) Khử hoan toan glucozo thu được hexan chứng tỏ glucozo có 6 nguyên tử C trong phân tử ở dạng mạch
hở.
c) Fructozo chuyển thanh glucozo trong môi trường kiềm.
d) Ở dạng mạch hở, fructozo va glucozo la đồng phân vị trí nhóm chức.


e) Trong cơ thể người, tinh bột thủy phân thanh glucozo nhờ các enzym.
Số phát biểu đúng la ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.
Câu 274: Các phát biểu đúng trong các phát biểu sau la :
(1) Thanh phần chính của chất béo thuộc loại hợp chất este.
(2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước.
(3) Este benzyl axetat có mùi hoa nhai.
(4) Khi đun nóng chất béo lỏng với H2 (xúc tác Ni), sản phẩm thu được dễ tan trong nước.
(5) Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa chậm tạo thanh CO2 va H2O, cung cấp năng lượng cho cơ thể.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4, 5.
C. 1, 3, 5.
D. 1, 4, 5.
Câu 275: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch fructozơ va glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(b) Saccarozơ va tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H 2SO4 (loãng) lam xúc tác;
(c) Tinh bột được tạo thanh trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(d) Mỗi mắt xích trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH tự do, nên hòa tan được Cu(OH) 2.
(e) Amilozơ va saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
(f) Xenlulozơ thể hiện tính chất của ancol khi phản ứng với HNO 3 đặc có mặt chất xúc tác H 2SO4 đặc.
Số phát biểu đúng la:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 276: Cho các phát biểu sau :
(a) Phản ứng thủy phân của este trong môi trường axit la phản ứng thuận nghịch.
(a) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hidro
(b) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm la phản ứng một chiều.
(b) Các este thường dễ tan trong nước va có mùi thơm dễ chịu
(c) Các chất béo thường không tan trong nước va nhẹ hơn nước.
(d) Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.

Trong các phát biểu sau, số phát biểu đúng la :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 277: Cho các phát biểu sau:
(a) Amilozo va amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh.
(a) Fructozo va glucozo đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Axit glutamic la thanh phần chính của bột ngọt.
(c) Đipeptit Gly-Ala (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng la
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 278: Cho các phản ứng sau :
0
(1) CH2=CH-OCO-CH3 + NaOH t
→ CH2=CH-COONa + CH3OH
0
(2) Triolein + 3NaOH t
→ 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
0
(3) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH + NaOH (dư) t
→ NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH + H2O
0
(4) CH3COONH4 + NaOH t
→ CH3COONa + NH3 + H2O
(5) C6H5NH2 (anilin) + 2Br2 → m-Br2C6H3NH2 + 2HBr

Số phát ứng viết sai la :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 279: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(2) Este isoamyl axetat có mùi chuối chín
(3) Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch nước brom tạo thanh axit gluconic.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3
(5) Tristearin la este ở thể lỏng (điều kiện thường)
(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac
(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên
(8) Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được sản phẩm la axit va ancol.
(9) Ham lượng glucozơ không đổi trong máu người la khoảng 1%
(10) Xenlulozơ la nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói


(11) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố C va H
(12) Hầu hết enzim có bản chất protein
Số phát biểu luôn đúng la
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
Câu 280: X, Y, Z, T, P la các dung dịch chứa các chất sau: axit glutamic, alanin, phenylamoni clorua, lysin
va amoni clorua. Thực hiện các thí nghiệm va có kết quả ghi theo bảng sau:
Thuốc thử
X
Y

Z
T
P
không đổi
Quì tím.
hóa đỏ
hóa xanh
hóa đỏ
hóa đỏ
mau
Dung dịch NaOH, đun
khí thoát
dd trong
dd trong
dd trong
dd phân lớp
nóng
ra
suốt
suốt
suốt
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt la.
A. amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic.
B. axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua.
C. amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic.
D. axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin.
Câu 281: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z va T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:
Chất
X
Y

Z
T
Thuốc thử
không phản
Dung dịch HCl
có phản ứng
có phản ứng
có phản ứng
ứng
không phản
không phản
Dung dịch NaOH
có phản ứng
có phản ứng
ứng
ứng
không phản
không phản
Dung dịch AgNO3/NH3 không phản ứng
có phản ứng
ứng
ứng
Các chất X, Y, Z va T lần lượt la:
A. mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat
B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein.
C. lysin, frutozơ, triolein, metyl acrylat.
D. metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin
Câu 282: Tiến hanh thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu
Thí nghiệm

Hiện tượng
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có mau xanh lam
X
Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp
Tạo kết tủa Ag
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.
Y
Tạo dung dịch mau xanh lam
Thêm tiếp vai giọt dung dịch CuSO4
Z
Tác dụng với quỳ tím
Quỳ tím chuyển mau xanh
T
Tác dụng với nước Brom
Có kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt la:
A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.
C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.
Câu 283:
Câu 284:
Câu 285: Hiện tượng khi lam thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau:
Chất
X
Y
Z
Thuốc thử
Quỳ tím

Không đổi mau
Hóa xanh
Hóa đỏ
Nước brom
Kết tủa trắng
Không có kết tủa
Không có kết tủa
Các chất X, Y, Z lần lượt la
A. metylamin, anilin, axit glutamic.
B. glyxin, anilin, axit glutamic.
C. metylamin, glyxin, axit glutamic.
D. anilin, metylamin, axit glutamic.
Câu 286: Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Dung dịch xanh lam
Y
Nước brom
Mất mau dung dịch Br2
Z
Quỳ tím
Hóa xanh


Các chất X, Y, Z lần lượt la
A. saccarozơ, glucozơ, metyl amin
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.

C. saccarozơ, glucozơ, anilin.
D. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.
Câu 287: X, Y, Z, T la một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C 6H5NH2), fructozơ va phenol (C6H5OH).
Tiến hanh các thí nghiệm để nhận biết chúng va ta có kết quả như sau:
Thuốc thử
X
T
Z
Y
Nước Br2
Kết tủa
Nhạt mau
Kết tủa
(-)
(+): phản ứng
o
(-): không phản ứng
dd AgNO3/NH3, t
(-)
Kết tủa
(-)
Kết tủa
dd NaOH
(-)
(-)
(+)
(-)
Các chất X, Y, Z, T lần lượt la
A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
D. fructozơ, phenol, glucozơ, aniline
Câu 288: Tiến hanh thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bay trong bảng dưới đây:
X
Y
Z
T
Không
Không
Nước brom
Mất mau
Mất mau
mất mau
mất mau
Dung dịch
Dung dịch
Dung dịch
Nước
Tách lớp
đồng nhất
đồng nhất
đồng nhất
Dung dịch
Không có
Không có
Có kết tủa
Có kết tủa
AgNO3/NH3
kết tủa
kết tủa

X, Y, Z, T lần lượt la
A. glucozơ, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.
B. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, glucozơ.
C. glucozơ, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
D. glucozơ, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
Câu 289. Tiến hanh thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Có mau tím
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) để nguội.
Y
Tạo dung dịch mau xanh lam
Thêm tiếp vai giọt dung dịch CuSO4
Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm
Z
Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
T
Tác dụng với dung dịch I2 loãng
Có mau xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt la:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Câu 290: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ thu được kết quả như sau:
Chất

X
Y
Z
T
Thuốc thử
Có phản ứng
Có phản ứng xảy Có phản ứng xảy Có phản ứng xảy
Dung dịch HCl
xảy ra
ra
ra
ra
Không xảy ra phản
Không xảy ra
Có phản ứng xảy Có phản ứng xảy
Dung dịch KOH
ứng
phản ứng
ra
ra
Nước brom bị
Nước brom bị
Nước brom
Nước brom không
nhạt mau không
Dung dịch Br2
nhạt mau va xuất
không bị nhạt
bị nhạt mau
xuất hiện kết tủa

hiện kết tủa trắng
mau
trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt la:
A. metylamin, anilin, alanin, triolein
B. metylamin, anilin, xenlulozơ, triolein
C. etylamin, anilin, glyxin, tripanmitin
D. etylamin, anilin, alanin, tripanmitin
Câu 291: Cho sơ đồ phản ứng sau:
H + ,t o
enzim

→ X3 + H 2 O
→ 2X 1 + 2CO2
(1) Glucozơ 
(2) X1 + X 2 ¬


+

H

→ X1 + X 2 + X 4
(3) Y ( C7 H12 O 4 ) + 2H 2 O ¬


t0

Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol.


xt
→ X4 + H2O
(4) X1 + O 2 


×