Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn hóa học lần 1 năm 2015 trường THPT lý tự trọng, bình định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.31 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT – LẦN 1 NĂM 2015
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên:………………………………………………………… Số BD……………… Mã đề thi 485
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cr = 52; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl=35,5; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Liên kết hóa học trong phân tử HCl thuộc loại liên kết gì ?
A. liên kết ion. B. công hóa trị có cực C. cộng hóa trị không cực D. liên kết hidro
Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion nào sau đây ?
A. Mg
2+
; Ca
2+
B. Cu
2+
; K
+
C. Fe
2+
; Na
+
D. Fe
2+
; K
+
Câu 3: Dung dịch Y gồm Al
3+
; Fe


2+
; 0,05 mol Na
+
; 0,1 mol SO
4
2−
; 0,15 mol Cl

. Cho V lit dung dịch NaOH 1M, vào
dung dịch Y để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị V là
A. 0,40. B. 0,25. C. 0,35. D. 0,30.
Câu 4: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với:
A. Nước B. Nước vôi trong C. Cồn D. Giấm
Câu 5:Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp
rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam.
Câu 6:Số dipeptit tạo thành từ Gly và Ala là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 7:Hoà tan hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào 175ml dung dịch Ba(OH)
2
1M sinh ra m gam kết tủa . Giá trị của m
là :

A. 39,40 B.29,55 C. 17,73 D. 68,95.
Câu 8: Thuỷ phân C
2
H
5
COOCH=CH
2
trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là
A. C
2
H
5
COOH ; HCHO B. C
2
H
5
COOH ; C
2
H
5
OH C. C
2
H
5
COOH ; CH
3
CHO. D. C
2
H
5

COOH ; CH
2
=CH-OH
Câu 9: Phương trình điện phân nào sau đây viết sai?
A. 2NaOH
dpnc

2Na+O
2
+ H
2
B. Al
2
O
3
dpnc

2Al+3/2O
2
C. CaBr
2
dpnc

Ca + Br
2
D. 2NaCl
dpnc

2Na+Cl
2

Câu 10: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở đktc). Tính V ml dung
dịch H
2
SO
4
2M tối thiểu để trung hòa Y
A. 150 ml B. 100 ml C. 250 ml D. 125 ml
Câu 11: Capsaicin là chất tạo nên vị cay của quả ớt. Capsaicin có công dụng trị bệnh được dùng nhiều trong y học, có thể
kết hợp Capsaicin với một số chất khác để trị các bệnh nhức mỏi, sưng trặc gân, đau bụng, đau răng, nhức đầu, sưng cổ
họng, tê thấp, thần kinh … Khi phân tích định lượng Capsaicin thì thu được thành phần % về khối lượng các nguyên tố
như sau: %C = 70,13%; %H = 9,09%; %O = 20,78%. Công thức phân tử của Capsaicin là?
A. C
8
H
8
O
2
B. C
9
H
14
O
2
C. C
8
H
14
O
3
D. C

9
H
16
O
2
Câu 12: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)

2
.
Câu 13: Trong phân tử các chất sau đây ,chất nào có chứa nguyên tố nitơ:
A. Etyl axetat B. Saccarozo C. Protein D. Glucozo
Câu 14: Những người sống ở gần các lò gạch, lò vôi hay là các trường hợp đốt than trong phòng kín, thường bị đau đầu,
buồn nôn, hô hấp khó và có thể dẫn đến tử vong, hiện tượng này gọi là ngộ độc khí than. Nếu trong phòng kín khi ngộ độc
khí than thì phải nhanh chóng mở thông thoáng tất cả các cánh cửa cho không khí lưu thông. Chất nào sau đây là thủ
phạm chính gây nên hiện tượng ngộ độc khí than:
A. CO B. CH
4
C. CO và CO
2
D. CO
2
Câu 15: Cho 50ml dd glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
trong dd NH
3
thu được 2,16 gam Ag
kết tủa. Nồng độ mol/l của dd glucozơ đã dùng là:
A. 0,20M B. 0,01M C. 0,10M D. 0,02M
Câu 16: Thủy phân hết một lượng pentapeptit X trong môi trường axit thu được 32,88 gam
tetrapeptit
GlyAlaGlyAla 
; 10,85 gam tripeptit X
AlaGlyAla 
; 16,24 gam tripeptit
GlyGlyAla 
, 26,28
gam đipeptit

GlyAla 
; 8,9 gam Alanin, còn lại là
GlyGly 
và Glyxin. Tỉ lệ số mol
GlyGly 
và glyxin trong hỗn hợp
là 10 : 1. Tổng khối lượng
GlyGly 
và glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là:
A. 27,90 gam B. 13,95 gam C. 28,80 gam D. 29,70 gam
Câu 17: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể)
thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 18: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng
A. 15,05%. B. 15,73%. C. 12,96%. D. 18,67%.
Câu 19: Chất nào sau đây là etylamin?
A. C
2
H
7
N. B. C
2
H
3
NH
2
. C. C

2
H
5
NH
2
. D. CH
3
NH
2
.
Câu 20: Cho dãy các chất sau : HCOOH , C
6
H
5
NH
2
(anilin) , NH
3
, CH
3
NH
2
, NaCl. Có bao nhiêu chất không làm đổi
màu quì tím :
A. 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 21: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO
3
0,15M và Cu(NO
3
)

2
0,1M, sau một thời
gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 0,560. B. 2,240. C. 2,800. D. 1,435.
Câu 22: Cho các chất sau: ancol etylic(1),đimetyl ete (2), axit axetic (3), metyl axetat(5), etyl clorua(6). Sắp xếp theo chiều giảm
nhiệt độ sôi là:
A. 3 > 1 > 5 > 6 > 2 B. 3 > 1 > 6 > 2 > 5 C. 3 > 1 > 6 > 5 > 2 D. 3 > 1 > 5 > 2 > 6
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe
x
O
y
và Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (dư). Sau phản
ứng thu được 0,504 lít khí SO
2
( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần
trăm về khối lượng của Fe
x
O
y
trong X là
A. 79,34%. B. 73,77%. C. 26,23%. D. 13,11%.
Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4

loãng vào dung dịch K
2
CrO
4
thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 25: Cho các cân bằng:
H
2
(k) + I
2
(k)  2HI(k)(1) ; 2NO(k) + O
2
(k)  2NO
2
(k) (2) ; CO(k) + Cl
2
(k)  COCl
2
(k) (3)
CaCO
3
(r)  CaO(r) + CO
2
(k) (4) ; 3Fe(r) + 4H
2
O(k)  Fe
3
O

4
(r) + 4H
2
(k) (5)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:
A. 1, 5 B. 2, 3 C. 2, 3, 5 D. 1, 4
Câu 26: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được một hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dd NaOH dư thu được dd Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H
2
(đktc).
Sục khí CO2 dư vào dd Y, thu được 39 g kết tủa. Giá trị của m là?
A. 59,7g B. 57g C. 48,3g D. 45,6g
Câu 27: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Cl
2
. B. Al. C. CO
2
. D. CuO.
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO
4
loãng. (2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br
2
trong CCl
4

. (4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
(5) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. (6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl. (8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng sau phản ứng :
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 29: Nguyên nhân gây nên tính chất vật lí chung của kim loại là:
A. Các electron lớp ngoài cùng B. Các electron hóa trị.
C. Các electron hóa trị và các electron tự do D. Các electron tự do
Câu 30: Cho các chất sau:
C
2
H
3
(1)
CH

3
(2)
(3)
C
2
H
5
C
2
H
5
CH
3
(4)
C
2
H
3
C
2
H
5
(5)
Có bao nhiêu chất là đồng đẳng của Benzen?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl
2
và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng
nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3

dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 34,1. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4.
Câu 32: Nguyên tử X có 11 proton, 11 electron và 12 notron. Số khối của X là:
A. 11 B. 34 C.23 D.24.
Câu 33: Dãy gồm các chất điện li mạnh:
A. CH
3
COOH, NaOH , NaCl B. HClO
4
, KNO
3
, Ba(OH)
2
C.HCl, C
2
H
5
OH , NaCl D. HNO
3
, C
6
H
12
O
6
( glucozo), KNO
3
.
Câu 34: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy:

A.Zn B. Ni C.Fe D.Ba.
Câu 35 : Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng % khối lượng của P.
B. Photpho đỏ tự bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ trên 40
o
C
C. Có thể dập tắt đám cháy Mg bằng cát.
D. Dung dịch đậm đặc gồm Na
2
SiO
3
và K
2
SiO
3
được gọi là thủy tinh lỏng.
Câu 36: Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu
được m gam este (biết hiệu suất của phản ứng este hoá là 75%). Giá trị của m gam là :
A. 6,6. B. 8,8. C. 13,2. D. 9,9
Câu 37: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO
2
và H

2
O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 38: Hoà tan hết 17,724 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được dung dịch X (chứa ba chất
tan) và 6,272 lít hỗn hợp khí Y không màu (gồm 2 khí trong đó có một khí bị hoá nâu ngoài không khí) có khối lượng
10,36 gam. Biết thể tích khí đo ở đkc. Số mol HNO
3
đã phản ứng và tổng khối lượng muối (gam) thu được khi cô cạn
dung dịch X lần lượt là
A. 1,4 và 87,164. B. 1,96 và 113,204. C. 0,56 và 43,764. D. 1,86 và 104,524.
Câu 39: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi
"len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây ?
A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Caprolactam. D. Axit -aminocaproic.
Câu 40: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO
3
, FeCl
3
. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 41: Cho 5,6 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được m gam

Ag. Nếu lấy m gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng HNO
3
đặc thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (là sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là:
A. CH
3
CHO. B. CH
2
=CH-CHO. C. HCHO. D. OHC-CHO.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
, CH
3
CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít O
2
(đktc),
hấp thụ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50g kết tủa. V là:
A. 11,2 B. 7,84 C. 16,8 D. 8,4
Câu 43: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ?
A. CuO (rắn) + CO (khí)
0
t

Cu + CO
2
 B. NaOH + NH
4

Cl (rắn)
0
t

NH
3
 + NaCl + H
2
O
C. Zn + H
2
SO
4
(loãng)
0
t

ZnSO
4
+ H
2
 D. K
2
SO
3
(rắn) + H
2
SO
4
0

t

K
2
SO
4
+ SO
2
 + H
2
O
Câu 44: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO
4
và KClO
3
, thu được O
2
và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm
KMnO
4
, K
2
MnO
4
, KClO
3
, MnO
2
và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nóng.
Phần trăm khối lượng của KMnO

4
trong X là
A. 39,20%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 60,80%.
Câu 45: Dung dịch X gồm Al
2
(SO
4
)
3
0,75M và H
2
SO
4
0,75M. Cho V
1
ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch
X, thu được 3,9 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V
2
ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch X cũng thu được 3,9
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V
2
: V
1

A. 4 : 3. B. 25 : 9. C. 13 : 9. D. 7 : 3.
Câu 46: Cho m gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO
3
thu được 8,9 gam muối của axit hữu cơ.
Mặt khác cũng m gam axit hữu cơ X tác dụng với AgNO
3

/NH
3
dư thì thu được 19,4 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40)
A. HCC-COOH. B. (COOH)
2
. C. HCOOH. D. HCC-CH2-COOH
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí CO
2
thu
được khi đốt cháy X bằng 0,75 lần thể tích oxi cần dùng để đốt (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
8
O
2
. B. C
3
H
8
O
3
. C. C
3
H

8
O. D. C
3
H
4
O.
Câu 48: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây
nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:
A. moocphin. B. cafein. C. nicotin. D. aspirin.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 50: Cho 44,8 gam chất hữu cơ X ( chứa C, H, O và X tác dụng được với Na) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
dung dịch thu được chỉ chứa hai chất hữu cơ Y, Z. Cô cạn dung dịch thu được 39,2 gam chất Y và 26 gam chất Z. Đốt
cháy 39,2 gam Y thu được 13,44 lít CO
2
, 10,8 gam H
2
O và 21,2 gam Na
2
CO
3
.Còn nếu đem đốt cháy 26 gam Z thu được
29,12 lít CO
2
, 12,6 gam H

2
O và 10,6 gam Na
2
CO
3
. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, X, Y, Z đều có
CTPT trùng CTĐGN. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
HẾT
(Chú ý: Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN
1
B 11 B
21
B
31
A
41
B
2
A 12 D
22
A
32
C
42
A
3
B
13

C
23
B
33
B
43
C
4
D
14
A
24
D
34
D
44
A
5
B
15
A
25
B
35
D
45
D
6
C
16

C
26
C
36
A
46
D
7
B
17
A
27
D
37
B
47
A
8
C
18
B
28
C
38
B
48
C
9
A
19

C
29
D
39
B
49 D
10
D
20
B
30
C
40
B
50 C

×