Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục doanh thu trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thăng Long thực hiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.66 KB, 88 trang )

Chuyên đề tốt nghiệp
Thị Hoà

-1-

GVHD: PGS. TS. Lê

LI M U
Trong nhng nm va qua, nn kinh t th gii núi chung v nn kinh t Vit
Nam núi riờng gp khng hong nghiờm trng t ú cng t ngnh kim toỏn lờn
mt v trớ vụ cựng quan trng ú l xỏc minh v by t ý kin v thc trng kinh t,
hot ng cn kim toỏn ca khỏch hng kim toỏn. Hot ng kim toỏn giỳp to
nim tin cho cỏc nh u t, nh qun lý, ngi quan tõm n tỡnh hỡnh ti chớnh
ca cỏc cụng ty núi riờng v ca nn kinh t quc dõn núi chung t ú h cú th
a ra quyt nh mt cỏch sỏng sut.
c hỡnh thnh t nm 2003, Cụng ty TNHH Kim toỏn v T vn Thng
Long ó khng nh c v trớ trờn th trng kim toỏn Vit Nam. Vi i ng
nhõn viờn giu kinh nghim, cú nng lc chuyờn mụn cao ó giỳp cho Cụng ty t
c nhng thnh tu v cú c th phn nht nh trong ngnh kim toỏn ti Vit
Nam.
Khi xem xột tỡnh hỡnh ti chớnh ca mt doanh nghip thỡ cú th xem xột trờn
nhiu khớa cnh nh: BCKT, BCKQKD, cỏc t sut ti chớnh trong ú doanh
thu l mt ch quan trng v cú mi quan h mt thit n nhiu khon mc, chu
trỡnh nh: chu trỡnh bỏn hng - thu tin, phi thu khỏch hng, hng húa, tin Vỡ
vy trong quỏ trỡnh kim toỏn BCTC khụng th thiu vic kim toỏn khon mc
doanh thu c.
Trong thi gian thc tp ti B phn Kim toỏn ti chớnh v nh giỏ ca Cụng
ty TNHH Kim toỏn v T vn Thng Long, Em ó tỡm hiu quy trỡnh, cỏch thc
tin hnh kim toỏn BCTC ca Cụng ty v Em nhn thc c doanh thu l mt ch
tiờu quan trng v khụng th thiu khi tin hnh kim toỏn BCTC. Chớnh vỡ vy Em
ó chn ti: "Hon thin quy trỡnh kim toỏn khon mc doanh thu trong kim


toỏn bỏo cỏo ti chớnh do Cụng ty TNHH Kim toỏn v T vn Thng Long thc
hin". Mc ớch ca Chuyờn tt nghip ny l tỡm hiu quy trỡnh, ni dung v
cỏch thc tin hnh kim toỏn khon mc doanh thu trờn thc t ca Cụng ty kim
toỏn t ú rỳt ra nhng nhn xột v cỏc gii phỏp hon thin quy trỡnh kim toỏn

Nguyễn Thị Xuyến

Lớp: Kiểm toán 48B


Chuyên đề tốt nghiệp
Thị Hoà

-2-

GVHD: PGS. TS. Lê

khon mc doanh thu trong kim toỏn BCTC do Cụng ty TNHH Kim toỏn v T
vn Thng Long thc hin.
Ngoi phn m u v kt lun, Chuyờn tt nghip gm 2 chng:
Chng 1: Thc trng quy trỡnh kim toỏn khon mc doanh thu trong
kim toỏn BCTC do Cụng ty TNHH Kim toỏn v T vn Thng Long thc
hin
Chng 2: Nhn xột v cỏc gii phỏp hon thin quy trỡnh kim toỏn
khon mc doanh thu trong kim toỏn BCTC do Cụng ty TNHH Kim toỏn v
T vn Thng Long thc hin
Em xin chõn thnh cm n PGS. TS Lờ Th Ho v cỏc anh ch kim toỏn viờn
trong Cụng ty TNHH Kim toỏn v T vn Thng Long ó giỳp tn tỡnh Em
hon thnh bi Chuyờn thc tp tt nghip ny. Vỡ thi gian cú hn nờn trong
quỏ trỡnh nghiờn cu khụng trỏnh khi nhng sai sút em kớnh mong thy cụ giỏo

cựng bn c cú th gúp ý thờm bi vit ca em c hon thin hn.

H Ni, ngy 10 thỏng 05 nm 2010
Sinh viờn thc hin

Nguyn Th Xuyn

Nguyễn Thị Xuyến

Lớp: Kiểm toán 48B


Chuyên đề tốt nghiệp
Thị Hoà

-3-

GVHD: PGS. TS. Lê

CHNG 1
THC TRNG QUY TRèNH KIM TON KHON MC DOANH THU
TRONG KIM TON BO CO TI CHNH DO CễNG TY TNHH KIM
TON V T VN THNG LONG THC HIN
1.1 Quy trỡnh kim toỏn khon mc doanh thu trong kim toỏn BCTC do
Cụng ty TNHH Kim toỏn v T vn Thng Long thc hin
Cụng ty TNHH Kim toỏn v T vn Thng Long l mt cụng ty kim toỏn cú
uy tớn ti Vit Nam. Khỏch hng ca Cụng ty rt a dng v cú quy mụ khỏc nhau vỡ
vy Cụng ty chia khỏch hng lm 2 loi: khỏch hng cú quy mụ ln v khỏch hng
cú quy mụ nh.
1.1.1 Quy trỡnh kim toỏn khon mc doanh thu vi cỏc Cụng ty cú quy

mụ ln
Bc 1: Xõy dng k hoch kim toỏn
Theo Chun mc kim toỏn s 300 "Lp k hoch kim toỏn" khon 12 xỏc
nh: "K hoch kim toỏn gm 3 b phn l k hoch kim toỏn chin lc, k
hoch kim toỏn tng th v chng trỡnh kim toỏn".
K hoch kim toỏn chin lc:
Cụng ty TNHH Kim toỏn v T vn Thng Long cú quy nh k hoch kim
toỏn chin lc ch c lp cho cỏc cuc kim toỏn ln v quy mụ, tớnh cht phc
tp, a bn rng hoc kim toỏn BCTC ca nhiu nm. Vi Cụng ty cú quy mụ ln
thỡ k hoch kim toỏn chin lc gm:
- Tỡnh hỡnh kinh doanh ca khỏch hng nh: thụng tin v lnh vc hot ng,
loi hỡnh doanh nghip, hỡnh thc s hu, cụng ngh sn xut, t chc b mỏy qun
lý v thc tin hot ng ca b mỏy qun lý trong doanh nghip, ng lc cnh
tranh, phõn tớch thỏi cc kinh doanh ca doanh nghip cng nh cỏc yu t v sn
phm, th trng tiờu th, giỏ c, cỏc hot ng h tr sau bỏn hng, i th cnh
tranh, ....

Nguyễn Thị Xuyến

Lớp: Kiểm toán 48B


Chuyên đề tốt nghiệp
Thị Hoà

-4-

GVHD: PGS. TS. Lê

- Xỏc nh nhng vn liờn quan n BCTC nh Ch k toỏn, Chun mc

k toỏn ỏp dng, yờu cu v lp BCTC ca Ban Giỏm c trong ú cn xem
xột cỏc chớnh sỏch liờn quan n vic ghi nhn v trỡnh by khon mc doanh thu
trờn BCTC.
- Xỏc nh vựng ri ro ch yu vi doanh thu v nh hng ca nú ti BCTC.
- ỏnh giỏ h thng kim soỏt ni b núi chung v vi doanh thu núi riờng.
- Xỏc nh cỏc mc tiờu kim toỏn trng tõm v phng phỏp tip cn kim
toỏn khon mc doanh thu.
- Xỏc nh nhu cu v s hp tỏc ca cỏc chuyờn gia: Chuyờn gia t vn phỏp
lut, kim toỏn viờn ni b, kim toỏn viờn khỏc v cỏc chuyờn gia trong ngnh
cú th xỏc nh doanh thu mt cỏch chớnh xỏc.
- D kin trng on kim toỏn, thnh viờn trong on v thi gian thc hin.
- Giỏm c duyt v thụng bỏo k hoch chin lc cho on kim toỏn. Cn
c k hoch chin lc ó c phờ duyt, trng on kim toỏn lp k hoch
kim toỏn tng th v chng trỡnh kim toỏn.
K hoch kim toỏn tng th:
T k hoch chin lc ó c Giỏm c phờ duyt, trng on kim toỏn
tin hnh trin khai ra k hoch kim toỏn tng th cho cuc kim toỏn v cho
khon mc doanh thu gm cỏc cụng vic chớnh sau:
- Thụng tin v hot ng ca khỏch hng:
Khỏch hng : Nm u:

Thng xuyờn

Nm th:

Tờn khỏch hng, tr s chớnh, chi nhỏnh (s lng, a im):
in thoi, Fax:
Website, Email:
Mó s thu:


Nguyễn Thị Xuyến

Lớp: Kiểm toán 48B


Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
ThÞ Hoµ

-5-

GVHD: PGS. TS. Lª

Giấy phép hoạt động (giấy phép đầu tư, chứng nhận đăng ký kinh doanh):
Lĩnh vực hoạt động:
Tổng số vốn pháp định, vốn đầu tư:
Hội đồng quản trị (số lượng thành viên, danh sách người chủ chốt):
Ban Giám đốc (số lượng thành viên, danh sách):
Kế toán trưởng (họ tên, số năm đã làm việc ở Công ty):
Công ty mẹ, đối tác (liên doanh):
Tóm tắt các quy chế kiểm soát nội bộ của khách hàng:
Năng lực quản lý của Ban Giám đốc:
Môi trường và lĩnh vực hoạt động của khách hàng (yêu cầu môi trường, thị
trường và cạnh tranh):
Đặc điểm hoạt động kinh doanh và các biến đổi trong công nghệ SXKD (Rủi ro
kinh doanh, Thay đổi qui mô kinh doanh và các điều kiện bất lợi, …):
Tình hình kinh doanh của khách hàng (sản phẩm, thị trường, nhà cung cấp, chi
phí, các hoạt động nghiệp vụ):
- Hiểu biết về hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ:
Căn cứ vào kết quả phân tích, soát xét sơ bộ BCTC và tìm hiểu hoạt động của
khách hàng để xem xét mức độ ảnh hưởng tới việc lập BCTC trên các góc độ:

Các chính sách kế toán khách hàng đang áp dụng và những thay đổi trong các
chính sách đó.
Ảnh hưởng của công nghệ thông tin và hệ thống máy vi tính.
Ảnh hưởng của các chính sách kế toán mới.
Đội ngũ nhân viên kế toán (họ tên, số năm kinh nghiệm, số năm làm việc tại
Công ty):

NguyÔn ThÞ XuyÕn

Líp: KiÓm to¸n 48B


Chuyên đề tốt nghiệp
Thị Hoà

-6-

GVHD: PGS. TS. Lê

Cỏc yờu cu v bỏo cỏo ca Ban Giỏm c cụng ty (BCTC, bỏo cỏo qun tr):
Kt lun v ỏnh giỏ v mụi trng kim soỏt, h thng k toỏn, HTKSNB:
- ỏnh giỏ ri ro v xỏc nh mc trng yu:
Túm tt, ỏnh giỏ kt qu ca h thng kim soỏt ni b: .
ỏnh giỏ ri ro (tin hnh ỏnh giỏ ri ro tim tng v ri ro kim soỏt):
Xỏc nh mc trng yu (cho ton cuc kim toỏn v cho tng khon mc,
ch tiờu c th):
- Ni dung, lch trỡnh v phm vi ca cỏc th tc kim toỏn:
Ni dung v lch trỡnh thc hin kim toỏn vi tng khon mc, ch tiờu.
Xỏc nh cỏc mc tiờu kim toỏn ch yu ca tng khon mc t ú ỏp dng
cỏc th tc kim toỏn trong phm vi no l phự hp.

ỏnh giỏ nhng thay i quan trng ca cỏc vựng kim toỏn.
nh hng ca cụng ngh thụng tin.
Cụng vic kim toỏn ni b.
- Phi hp ch o, giỏm sỏt, kim tra:
S tham gia ca chuyờn gia t vn phỏp lut v cỏc chuyờn gia thuc lnh vc
hot ng ca Cụng ty. S lng n v trc thuc phi kim toỏn.
K hoch v nhõn s: (S lng ngi tham gia, s lng KTV, tr lý KTV,
Trng on)
K hoch v thi gian: (S ngy thc hin ton cuc kim toỏn, thi gian thc
hin kim toỏn tng khon mc, ch tiờu hay chu trỡnh c th)
- Cỏc vn khỏc:
Kim toỏn s b.
Kim kờ hng tn kho.

Nguyễn Thị Xuyến

Lớp: Kiểm toán 48B


Chuyên đề tốt nghiệp
Thị Hoà

-7-

GVHD: PGS. TS. Lê

Kim kờ tin mt.
Kh nng hot ng liờn tc ca doanh nghip v cỏc vn phi quan tõm.
iu khon ca hp ng kim toỏn v nhng trỏch nhim phỏp lý khỏc.
Ni dung v thi hn lp bỏo cỏo kim toỏn hoc nhng thụng bỏo khỏc d

nh gi cho khỏch hng.
7- Tng hp k hoch kim toỏn tng th:
STT Khon
quan trng

mcRi ro timRi ro kimMc
tng

soỏt

yu

trngTh tc kimTham
toỏn

chiu

1
2
3
4
5
6

.........

Chng trỡnh kim toỏn khon mc doanh thu.
Sau khi ó xõy dng k hoch kim toỏn tng th thỡ trng on s tip tc
xõy dng chng trỡnh kim toỏn khi tin hnh kim toỏn thỡ on kim toỏn s
tuõn th theo chng trỡnh kim toỏn ó nh. Vic xõy dng mt chng trỡnh

kim toỏn chun cho tng khon mc l vic ht sc cn thit KTV v cỏc tr lý
KTV tuõn theo. T vic thc hin theo chng trỡnh kim toỏn thỡ KTV s xỏc nh
c phn cụng vic ó thc hin v cha thc hin t ú phõn cụng thi gian thc
hin tng bc sao cho phự hp cú th .

Bng 1.1: Chng trỡnh kim toỏn khon mc doanh thu do Cụng ty

Nguyễn Thị Xuyến

Lớp: Kiểm toán 48B


Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
ThÞ Hoµ

-8-

GVHD: PGS. TS. Lª

Kiểm toán và Tư vấn Thăng Long thực hiện.
STT Thủ tục

Người

Tham

Ghi

thực hiện chiếu


chú

I. Các thủ tục chung
Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng
1

nhất quán với năm trước và phù hợp với quy
định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện
hành.
Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số

2

năm trước. Đối chiếu các số liệu trên bảng
số liệu tổng hợp với BCĐPS và giấy tờ làm
việc của kiểm toán năm trước (nếu có).
Kiểm tra hệ thống kiểm soát của khách hàng

3

với công tác kế toán nói chung và với doanh
thu nói riêng.
II. Kiểm tra phân tích
So sánh doanh thu bán hàng và doanh thu

1

hàng bán bị trả lại năm nay với năm trước,
thu thập sự giải trình cho những biến động
bất thường.

So sánh doanh thu giữa kế hoạch và thực tế.

2

Tìm hiểu và thu thập các giải trình cho các
chênh lệch.
Phân tích sự biến động của doanh thu theo

3

từng tháng trong năm, thu thập sự giải trình
cho những biến động bất thường của doanh
thu giữa các tháng.

NguyÔn ThÞ XuyÕn

Líp: KiÓm to¸n 48B


Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
ThÞ Hoµ

-9-

GVHD: PGS. TS. Lª

So sánh các tỷ trọng LN thuần từ hoạt động
sản xuất kinh doanh trên doanh thu thuần,
LN thuần trên vốn chủ sở hữu, LN thuần
4


trên trên tổng tài sản, LN thuần trên trên
TSCĐ đem vào sử dụng giữa kỳ này với kỳ
trước để đánh giá khả năng sinh lời từ doanh
thu, vốn chủ sở hữu, tổng tài sản, TSCĐ qua
các kỳ.
Lập bảng phân tích tổng quát quan hệ đối

5

ứng tài khoản và nhận dạng các quan hệ bất
thường.
So sánh số dư doanh thu chưa thực hiện cuối

6

kỳ với kỳ trước theo từng loại doanh thu,
nếu có biến động thì tìm nguyên nhân gây ra
biến động.
III. Kiểm tra chi tiết
Lập bảng tổng hợp doanh thu theo khách

1

hàng, nhóm hàng hóa và dịch vụ đã cung cấp
theo các tháng, quý trong năm rồi đối chiếu
với sổ cái.
Đối chiếu doanh thu theo từng khách hàng
hoặc từng tháng, hoặc từng loại hàng hóa
dịch vụ với các tài liệu độc lập khác như:

Báo cáo tổng hợp doanh thu bán hàng của

2

phòng bán hàng, phòng xuất khẩu,… về số
lượng, giá trị và giải thích chênh lệch lớn
(nếu có).
Đối chiếu doanh thu hạch toán với doanh thu
theo tờ khai VAT trong năm.

NguyÔn ThÞ XuyÕn

Líp: KiÓm to¸n 48B


Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
ThÞ Hoµ

3

- 10 -

GVHD: PGS. TS. Lª

Chọn mẫu các khoản doanh thu ghi nhận
trong năm và kiểm tra hồ sơ bán hàng liên
quan. Đối với doanh thu bằng ngoại tệ, cần
kiểm tra tính hợp lý của tỷ giá áp dụng để
quy đổi.


4

Kiểm tra chi tiết hồ sơ đối với các khoản
giảm trừ doanh thu lớn trong năm, đảm bảo
tuân thủ các quy định bán hàng của DN cũng
như luật thuế có liên quan.

4.1

Kiểm tra xem khoản điều chỉnh giảm giá
hàng bán và chiết khấu thương mại có phù
hợp với quy chế quản lý doanh nghiệp và có
được Giám đốc phê duyệt không.

4.2

Mọi khoản hàng bán bị trả lại đều phải có
vằn bản của người mua ghi rõ số lượng, đơn
giá, giá trị của hàng bán bị trả lại. Từ đó xác
định lý do hàng bán bị trả lại.

5

Kiểm tra tính đúng kỳ của doanh thu:

5.1

Kiểm tra hóa đơn bán hàng, vận đơn, phiếu
xuất kho, hợp đồng của các lô hàng được
bán trước và sau ngày kể từ ngày khóa sổ kế

toán để đảm bảo doanh thu đã được ghi chép
đúng kỳ.

5.2

Kiểm tra tính hợp lý của các lô hàng bị trả
lại hoặc giảm giá hàng bán phát sinh sau
ngày khóa sổ kế toán, đánh giá ảnh hưởng
đến khoản doanh thu đã ghi nhận trong năm.

6

Kiểm tra tính trình bày về doanh thu trên
BCTC.

NguyÔn ThÞ XuyÕn

Líp: KiÓm to¸n 48B


Chuyên đề tốt nghiệp
Thị Hoà

- 11 -

GVHD: PGS. TS. Lê

I.V. Cỏc th tc b sung

õy l chng trỡnh kim toỏn khon mc doanh thu chung cho cỏc cuc kim

toỏn do Cụng ty TNHH Kim toỏn v T vn Thng Long thc hin. Chng trỡnh
kim toỏn ny c Cụng ty la chn ỏp dng cho kim toỏn nm 2009/2010 l
chng trỡnh kim toỏn mu ca VACPA. Chng trỡnh ny cú u im l khỏ chi
tit tng bc cụng vic cn thc hin theo trỡnh t.
Bc 2: Thc hin kim toỏn
Giai on thc hin kim toỏn l quỏ trỡnh thc hin cỏc cụng vic ó n nh
trong k hoch v chng trỡnh kim toỏn. Cụng ty quy nh trng on l ngi
ký vo bỏo cỏo kim toỏn v l ngi chu trỏch nhim trc tip v kt qu ca cuc
kim toỏn. Vỡ vy trong quỏ trỡnh kim toỏn, trng on kim toỏn s phi theo
dừi, quan sỏt tin cụng vic, cht lng cụng vic m cỏc thnh viờn thc hin
da vo ú tng hp li kt qu ca tng phn hnh. Khi thc hin cuc kim toỏn
trng on s thc hin phn hnh khú, gii ỏp cỏc vng mc, kim tra tin
cụng vic ca cỏc thnh viờn trong on sao cho kp tin phỏt hnh bỏo cỏo
ỳng thi gian quy nh.
Doanh thu l mt ch tiờu quan trng trờn BCKQKD vỡ vy khi tin hnh kim
toỏn doanh thu thỡ trng on kim toỏn s giao vic kim toỏn khon mc ny cho
mt KTV cú nng lc. Khi ú trng on s theo sỏt v kim tra tin cng nh
chớnh xỏc ca cụng vic kim toỏn khon mc doanh thu.
Trong giai on ny Cụng ty ũi hi on kim toỏn phi tụn trng 4 nguyờn
tc sau:
Th nht, phi tuyt i tuõn th chng trỡnh kim toỏn ó nh. Cỏc cỏ nhõn
trong on khụng c phộp t ý thay i chng trỡnh ó xõy dng. Vỡ ch dự cú
mt chỳt thay i trong giai on no cng nh hng ti kt qu cuc kim toỏn.

Nguyễn Thị Xuyến

Lớp: Kiểm toán 48B


Chuyên đề tốt nghiệp

Thị Hoà

- 12 -

GVHD: PGS. TS. Lê

Th hai, KTV phi thng xuyờn ghi chộp nhng phỏt hin, nhn nh v
nghip v v cỏc con s nhm tớch lu nhng bng chng kim toỏn cú th a ra
kt lun mt cỏch ỏng tin cy.
Th ba, nh k tng hp cỏc kt qu kim toỏn so sỏnh mc thc hin
cụng vic vi k hoch.
Th t, tt c s iu chnh v ni dung v phm vi kim toỏn u phi cú s
ng ý ca trng on kim toỏn.
Nu cú KTV hoc tr lý KTV khụng tuõn th cỏc nguyờn tc trờn thỡ ngi ú
s phi chu trỏch nhim v vic lm ca mỡnh v chu s k lut ca Ban Giỏm c.
Bc 3: Kt thỳc kim toỏn
Kim toỏn khon mc doanh thu l mt bc quan trng ca cuc kim toỏn
v khi tin hnh kim toỏn trng on luụn theo sỏt nờn nu phỏt hin ra sai sút khi
kim toỏn khon mc ny thỡ s phi lm li ngay thi im ú. Trong giai on ny
thỡ KTV thc hin kim toỏn khon mc doanh thu s phi tng hp li nhng sai
sút ca n v trỡnh vi trng on lm c s cho trng on hỡnh thnh nờn ý
kin trong bỏo cỏo kim toỏn.
Vi cỏc khon mc, ch tiờu khỏc thỡ KTV thc hin s phi tng hp v a ra
ý kin vi khon mc, ch tiờu ú cho trng on trng on soỏt xột li kt
qu. KTV thc hin phn cụng vic no thỡ s phi chu trỏch nhim v chớnh xỏc
ca kt qu phn cụng vic ú. Sau khi trng on ó soỏt xột xong v nu thy
khụng cú gỡ sai sút thỡ s phi tng hp li v a ra kt lun cho ton cuc kim
toỏn ghi vo bỏo cỏo kim toỏn hoc biờn bn kim toỏn.
Khi soỏt xột li m trng on phỏt hin thy cú sai sút trong quỏ trỡnh thc
hin kim toỏn thỡ s yờu cu KTV thc hin li phn hnh ú. Nu KTV ú khụng

th thc hin kim toỏn li sao cho kp tin c thỡ trng on s c ngi
trong on giỳp KTV cú th hon thnh tt cuc kim toỏn trong thi gian ó
quy nh.

Nguyễn Thị Xuyến

Lớp: Kiểm toán 48B


Chuyên đề tốt nghiệp
Thị Hoà

- 13 -

GVHD: PGS. TS. Lê

Sau khi ó soỏt xột li v khụng thy vn gỡ ca ton b cỏc khon mc, ch
tiờu, chu trỡnh thỡ trng on s tng hp li cỏc phỏt hin ca KTV trong tng
khon mc yờu cõu k toỏn viờn sa li ri a ra ý kin trong bỏo cỏo kim toỏn
v th qun lý.
1.1.2 Quy trỡnh kim toỏn khon mc doanh thu vi cỏc Cụng ty cú quy
mụ nh
Vi quy mụ cuc kim toỏn nh thỡ cỏc cụng vic s thc hin ngn gn v
n gin hn.
Bc 1: Xõy dng k hoch kim toỏn
Xõy dng k hoch kim toỏn l vic khụng th thiu trong mi cuc dự ln
hay nh. K hoch kim toỏn cụng ty cú quy mụ nh ch khỏc vic s n gin
húa mi th tc nh s khụng cú vic lp k hoch kim toỏn chin lc (tr khi l
ký hp kim toỏn di hn), vic ỏnh giỏ HTKSNB cng n gin hn
K hoch kim toỏn chin lc:

K hch kim toỏn chin lc vi cụng ty cú quy mụ nh ch lp khi ký hp
ng kim toỏn nhiu nm lin. Trong k hoch kim toỏn chin lc vi cụng ty cú
quy mụ nh ging vi k hoch kim toỏn chin lc vi cỏc cụng ty cú quy

mụ

ln.
K hoch kim toỏn tng th:
K hoch kim toỏn tng th c lp cho mi cuc kim toỏn. Vi quy mụ
kim toỏn nh thỡ s bt i mt vi th tc khụng cn thit bi cụng ty cú quy mụ
nh thỡ nhng yu t ny khụng nh hng ln ti kt qu ca cuc kim toỏn.
- Thụng tin v hot ng ca khỏch hng:
Khỏch hng : Nm u:

Thng xuyờn

Nm th:

Tờn khỏch hng, tr s chớnh:
in thoi, Fax:

Nguyễn Thị Xuyến

Lớp: Kiểm toán 48B


Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
ThÞ Hoµ

- 14 -


GVHD: PGS. TS. Lª

Website, Email:
Giấy phép hoạt động (giấy phép đầu tư, chứng nhận đăng ký kinh doanh):
Tổng số vốn pháp định:
Ban Giám đốc (số lượng thành viên, danh sách):
Môi trường, lĩnh vực hoạt động, các quy chế kiểm soát nội bộ của khách hàng:
Tình hình kinh doanh của khách hàng (sản phẩm, thị trường, chi phí……):
- Hiểu biết về hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ:
Với công ty nhỏ thì hệ thống kế toán cũng như HTKSNB sẽ gọn và ít thủ tục
hơn với những công ty lớn.
Về mặt kế toán với công ty nhỏ thì số lượng kế toán viên ít, trình độ thấp, số
lượng nghiệp vụ ít, giá trị của nghiệp vụ nhỏ…
Về mặt kiểm soát nội bộ thì có thể có, có thể không.
Kết luận và đánh giá về môi trường kiểm soát, hệ thống kế toán, hệ thống kiểm
soát nội bộ là đáng tin cậy và có hiệu quả: trung bình hoặc thấp
- Đánh giá rủi ro và xác định mức độ trọng yếu:
Đánh giá rủi ro: Đánh giá rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát là cao hay thấp.
Xác định mức độ trọng yếu: mức trọng yếu với quy mô nhỏ thấp nên việc phân
bổ mức trọng yếu có thể không cần thiết. Tùy từng trường hợp phân bổ hoặc không.
- Nội dung, lịch trình và phạm vi của các thủ tục kiểm toán:
Xác định các mục tiêu kiểm toán chủ yếu của từng khoản mục để từ đó áp dụng
các thủ tục kiểm toán trong phạm vi nào là phù hợp.
Vì kiểm toán với quy mô nhỏ nên có thể tiến hành kiểm toán song song nhiều
phần hành không nhất thiết phải theo trình tự và có thể kiểm tra 100% số lượng
nghiệp vụ nên không cần xác định phạm vi áp dụng thủ tục kiểm toán.
- Phối hợp chỉ đạo, giám sát, kiểm tra:

NguyÔn ThÞ XuyÕn


Líp: KiÓm to¸n 48B


Chuyên đề tốt nghiệp
Thị Hoà

- 15 -

GVHD: PGS. TS. Lê

Kim toỏn quy mụ nh thỡ phớ kim toỏn thp v s tham gia ca cỏc chuyờn
gia t vn lut, chuyờn gia trong ngnh cú th khụng cú.
Chng kin kim kờ HTK, tin mt.
V mt on kim toỏn: s lng KTV v nng lc cng thp hn vi quy mụ
kim toỏn ln.
V mt thi gian thỡ cú th l 2 - 3 ngy.
Chng trỡnh kim toỏn doanh thu.
Ging chng trỡnh kim toỏn doanh thu vi quy mụ ln (Bng 1.1: Chng
trỡnh kim toỏn khon mc doanh thu do Cụng ty TNHH Kim toỏn v T vn
Thng Long thc hin).
Bc 2: Thc hin k hoch kim toỏn
Tng t trang 11
Bc 3: Kt thỳc kim toỏn
Tng t trang 12
1.2 Thc trng quy trỡnh kim toỏn khon mc doanh thu trong kim toỏn
BCTC do Cụng ty TNHH Kim toỏn v T vn Thng Long thc hin
1.2.1 Chun b kim toỏn
Chun b kim toỏn ca ton cuc kim toỏn núi chung v kim toỏn khon
mc doanh thu núi riờng u ging nhau. Nh ó núi trờn giai on chun b kim

toỏn l giai on thu thp v tỡm hiu cỏc thụng tin mt cỏch s b v khỏch hng
kim toỏn nh: Giy phộp thnh lp, iu l cụng ty, tỡm hiu ngnh ngh hot ng
kinh doanh ca khỏch hng, chớnh sỏch v cỏc ch k toỏn, tỡm hiu h thng
kim soỏt doanh thu, thc hin cỏc th tc phõn tớch s b, xem xột trng yu,
nghiờn cu HTKSNB ỏnh giỏ ri ro kim soỏt. tỡm hiu rừ hn v ti,
Em ly vớ d v 2 Cụng ty: Cụng ty XYZ l cụng ty cú quy mụ ln chuyờn hot
ng trong lnh vc sn xut v kinh doanh cỏc cụng trỡnh v Cụng ty ABC chuyờn

Nguyễn Thị Xuyến

Lớp: Kiểm toán 48B


Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
ThÞ Hoµ

- 16 -

GVHD: PGS. TS. Lª

hoạt động trong lĩnh vực cung cấp các loại vắc xin, thuốc thú y, phân bón, hoá chất
sử dụng trong nông nghiệp.
Tìm hiểu hoạt động kinh doanh của khách hàng.
- Tìm hiểu hoạt động kinh doanh của khách hàng XYZ
Công ty XYZ là doanh nghiệp Nhà nước được thành lập theo Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Giao thông - Vận tải và được phép chuyển đổi sang hình thức Công ty
cổ phần theo Quyết định số 1452028 ngày 25 tháng 08 năm 2007 của Bộ Giao thông
- Vận tải. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận kinh doanh số 27030021 vào
ngày 01 tháng 01 năm 2009 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Nghệ An cấp. Với mức vốn
điều lệ 24 tỷ đồng Công ty đã có bước tiến đáng kể trong năm 2009 và có được mức

doanh thu cao (555,730,712,571 đồng).
Trụ sở chính: số 9 Trần Nhật Duật, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Điện thoại: 038.3842356 - 3842357.
Fax: 038.848964.
Website: XYZ.com.vn .
Email:
Lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh:
Xây dựng các công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, thuỷ
điện, sân bay, bến cảng, công trình ngầm, đường hầm, công trình kỹ thuật hạ tầng đô
thị, công trình cấp thoát nước, đường điện và trạm biến áp đến 35 kv, công trình bưu
chính viễn thông, nạo vét, đà đắp, san lấp mặt bằng.
Trang trí nội, ngoại thất công trình xây dựng.
Tư vấn: sử dụng vật liệu xây dựng, quản lý dự án, đấu thầu.
Thí nghiệm vật liệu xây dựng công trình xây dựng.
Dịch vụ kiểm tra, kiểm định, đánh giá chất lượng công trình.

NguyÔn ThÞ XuyÕn

Líp: KiÓm to¸n 48B


Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
ThÞ Hoµ

- 17 -

GVHD: PGS. TS. Lª

Khai thác, sản xuất, chế biến, mua bán vật liệu xây dựng, khoáng sản….
Tìm hiểu chính sách, chế độ kế toán áp dụng tại Công ty XYZ

- Chế độ kế toán áp dụng

: Chế độ kế toán doanh nghiệp theo Quyết

định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
- Niên độ kế toán

: 12 tháng (Từ 01/01 đến 31/12)

- Đồng tiền sử dụng

: Việt Nam Đồng.

- Cách quy đổi ngoại tệ

: Công ty sử dụng tỷ giá giao dịch thực tế

hoặc tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
- Phương pháp tính thuế VAT

: Theo phương pháp khấu trừ.

- Phương pháp khấu hao

: Phương pháp đường thẳng.

- Nguyên tắc ghi nhận HTK:
Phương pháp tính giá

: Bình quân gia quyền.


Phương pháp hạch toán

: Kê khai thường xuyên.

- Trích lập dự phòng

: Không trích lập dự phòng.

- Hình thức kế toán áp dụng

: Phần mềm kế toán Misa trên máy vi tính.

- Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải theo nguyên tắc phù hợp tức là chi
phí phát sinh phải liên quan đến việc tạo ra doanh thu.
- Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn 5 điều kiện theo Chuẩn mực
kế toán 14 “Doanh thu và thu nhập khác” là:
+ Chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ cho người mua.
+ Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý, kiểm soát hàng hóa.
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
+ Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.

NguyÔn ThÞ XuyÕn

Líp: KiÓm to¸n 48B


Chuyên đề tốt nghiệp
Thị Hoà


- 18 -

GVHD: PGS. TS. Lê

+ Xỏc nh c chi phớ liờn quan n giao dch bỏn hng ú.
- Doanh thu cung cp dch v c ghi nhn khi tha món 4 iu kin theo
Chun mc k toỏn 14 Doanh thu v thu nhp khỏc l:
+ Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn.
+ Giao dch ú phi cú kh nng thu c li ớch kinh t.
+ Cn xỏc nh phn cụng vic ó hon thnh vo ngy lp BCTC.
+ Phi xỏc nh c chi phớ phỏt sinh hon thnh giao dch ú.
- Khi hng húa, dch v c trao i ly hng húa, dch v tng t v bn
cht v giỏ tr thỡ khụng c coi l giao dch to ra doanh thu. Ch khi trao i ly
hng húa, dch v khụng tng t mi coi l giao dch to ra doanh thu. Khi ú
doanh thu c ghi nhn bng giỏ tr hp lý ca hng húa, dch v nhn v.
- Quy nh ca Cụng ty v vic phỏt sinh khon gim tr doanh thu, chit khu
thng mi. Mi khon gim tr doanh thu u phi c Giỏm c thụng qua.
Chit khu thng mi c tớnh bng 5% giỏ tr hng cho cỏc khỏch hng quen
v 2% giỏ tr cho khỏch hng l nu thanh toỏn ỳng hn quy nh trong H.
Gim giỏ hng bỏn c tớnh tựy theo mc hng húa v giỏ tr ca n hng.
- Tỡm hiu hot ng kinh doanh ca khỏch hng ABC
c thnh lp t nm 2000 theo Giy chng nhn kinh doanh doanh s
14659431 vo ngy 27 thỏng 03 nm 2000 do S K hoch v u t H Ni cp
vi mc vn iu l 500 triu ng.
Tờn cụng ty

: CễNG TY TNHH ABC.

a ch


: S 8 lụ 4A Trung Yờn, ph Trung Ho, phng Yờn Ho,
qun Cu Giy, thnh ph H Ni.

in thoi

: 043.7830598-7830586

Email

:

Nguyễn Thị Xuyến

Fax

: 043.7830589

Lớp: Kiểm toán 48B


Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
ThÞ Hoµ

MST

- 19 -

GVHD: PGS. TS. Lª


: 0101025924.

Lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh:
Chuyên mua bán và cung cấp các sản phẩm về vắc xin, thuốc thú y được
lưu hành tại Việt Nam, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, dụng cụ chăn
nuôi thú y.
Buôn bán phân bón và các hoá chất khác sử dụng trong nông nghiệp (trừ
hoá chất Nhà nước cấm).
Tìm hiểu chính sách, chế độ kế toán áp dụng tại Công ty ABC
- Chế độ kế toán áp dụng

: Chế độ kế toán doanh nghiệp theo Quyết

định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
- Niên độ kế toán

: 12 tháng (Từ 01/01 đến 31/12)

- Đồng tiền sử dụng

: Việt Nam Đồng.

- Cách quy đổi ngoại tệ

: Công ty sử dụng tỷ giá giao dịch thực tế

hoặc tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
- Phương pháp tính thuế VAT

: Theo phương pháp khấu trừ.


- Phương pháp khấu hao

: Phương pháp đường thẳng.

- Nguyên tắc ghi nhận HTK:
Phương pháp tính giá

: Nhập trước - xuất trước.

Phương pháp hạch toán

: Kê khai thường xuyên.

- Trích lập dự phòng

: Không trích lập dự phòng.

- Hình thức kế toán áp dụng

: Phần mềm Fast accouting trên máy tính.

- Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải theo nguyên tắc phù hợp tức là chi
phí phát sinh phải liên quan đến việc tạo ra doanh thu.
- Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn khoản 10 theo Chuẩn mực
kế toán 14 “Doanh thu và thu nhập khác”.

NguyÔn ThÞ XuyÕn

Líp: KiÓm to¸n 48B



Chuyên đề tốt nghiệp
Thị Hoà

- 20 -

GVHD: PGS. TS. Lê

- Doanh thu cung cp dch v c ghi nhn khi tha món khon 16 theo
Chun mc k toỏn 14 Doanh thu v thu nhp khỏc.
Tỡm hiu HTKSNB ca khỏch hng.
- Tỡm hiu h thng kim soỏt ni b ca Cụng ty XYZ
Vic mua cỏc NVL, CCDC kim soỏt c giỏ mua, s lng cn mua, cht
lng hng, nh cung cp.
Cỏc NVL, CCDC xut cho mt cụng trỡnh c kim soỏt cht ch.
Cui k cú tin hnh lp nhúm kim kờ HTK, TSC, tin mt.
Nu phỏt hin thiu khi tin hnh kim kờ cú x lý ngi chu trỏch nhim v
khon ú khụng.
Vic bỏn hng c thc hin bi mt hay mt nhúm nhõn viờn, cú kim soỏt
c giỏ bỏn ca hng húa dch v cung cp khụng hay tựy nhõn viờn bỏn hng.
Cụng ty XYZ cú quy nh doanh thu bỏn hng v cung cp dch v phi c
xỏc nh bng phn cụng vic ó hon thnh tớnh n ngy lp BCTC. Vỡ vy ghi
nhn doanh thu vo ngy lp BCTC thỡ b phn k toỏn cú tớnh toỏn mc hon
thnh ca cụng trỡnh khụng.
Khi tin hnh chit khu thng mi, gim giỏ hng bỏn u phi cú s phờ
duyt ca Giỏm c v phi phự hp vi quy ch ca Cụng ty vỡ h hiu rng ú l
khon cú th xy ra sai sút hoc gian ln ca b phn k toỏn, b phn bỏn hng.
Nhng khỏch hng giao dch mt ln, khỏch hng l cú quy nh cht ch hn
v vic bỏn chu, bỏn tr gúp vỡ khú tin hnh kim tra tớn dng vi khỏch hng ny.

Vi nhng hp ng cú giỏ tr nh v thanh toỏn bng tin mt thỡ phi lp húa
n cho tng hp ng v kt hp vi vic kim kờ qu tin gim thiu vic gian
ln trong quỏ trỡnh bỏn hng v ghi nhn doanh thu.
Khi tin hnh ký hp ng kinh t cú ngha l Cụng ty phi cú trỏch nhim v
liờn quan ti lut phỏp vi hp ng nờn u phi cú s phờ duyt ca Giỏm c.

Nguyễn Thị Xuyến

Lớp: Kiểm toán 48B


Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
ThÞ Hoµ

- 21 -

GVHD: PGS. TS. Lª

Tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ của Công ty ABC
Bộ phận kế toán gồm 4 nhân viên trong đó: kế toán trưởng kiêm kế toán tổng
hợp, kế toán mua hàng và bán hàng, kế toán tiền và thanh toán công nợ, kế toán
TSCĐ và HTK. Bộ phận kế toán của công ty có ít nhân viên nên mỗi kế toán viên sẽ
kiêm nhiệm nhiều phần hành liên quan đến nhau vì vậy mà đã vi phạm đến tính
phân công phân nhiệm.
Các hàng hóa mà nhân viên yêu cầu xuất cho HĐ được kiểm soát chặt chẽ.
Cuối kỳ có tiến hành lập nhóm để kiểm kê HTK, TSCĐ, tiền mặt. Nếu phát
hiện thiếu khi tiến hành kiểm kê thì xử lý người chịu trách nhiệm về khoản đó.
Việc bán hàng được thực hiện bởi một nhân viên nên khó kiểm soát được mức
giá bán của hàng hóa mà tùy theo nhân viên bán hàng và mức giá tối thiểu của hàng
hóa đó trong bảng báo giá của Công ty.

Với những hợp đồng có giá trị nhỏ và thanh toán bằng tiền mặt thì phải lập hóa
đơn cho từng hợp đồng và kết hợp với việc kiểm kê quỹ tiền để giảm thiểu việc gian
lận trong quá trình bán hàng và ghi nhận doanh thu.
Công ty không tiến hành chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán.
Thực hiện các thủ tục phân tích sơ bộ
Việc phân tích sơ bộ BCĐKT và BCKQKD là nhằm tìm ra khả năng sai phạm
của từng tài khoản dựa trên mối quan hệ giữa các tài khoản, khoản mục với nhau.
Khi đã khoanh vùng sai phạm thì KTV sẽ tiết kiệm được thời gian và tăng được hiệu
quả của cuộc kiểm toán.
Bảng 1.2 Phân tích sơ bộ BCĐKT của Công ty XYZ
Chỉ tiêu

31/12/2009

31/12/2008

Chênh lệch

%

Tiền và tương đương tiền

27,349,486,267

21,264,236,648

6,085,249,619

28,61


Phải thu khách hàng

62,315,264,297

57,269,349,264

5,045,915,033

8,81

NguyÔn ThÞ XuyÕn

Líp: KiÓm to¸n 48B


Chuyên đề tốt nghiệp
Thị Hoà

Ti sn ngn hn


- 22 -

GVHD: PGS. TS. Lê

35,167,349,487

33,467,294,216

1,700,055,271








5,08

Tng ti sn

189,486,235,173 135,791,458,274 53,694,776,899 39,54

N ngn hn

52,187,146,948

47,162,648,729

5,024,498,219





..

Ngun vn ch s hu

24,000,000,000


24,000,000,000

-

Tng ngun vn

189,486,235,173 135,791,458,274 53,694,776,899 39,54

.

10,65

-

Cụng ty Kim toỏn cú quy nh khi tin hnh kim toỏn s tp trung phõn tớch
nhng bin ng ln tc l nhng bin ng cú mc chờnh lch ln hn 10%. KTV
phõn tớch s b nhng bin ng trờn BCKT v kt hp vi phõn tớch s b trờn
BCKQKD ca XYZ nhm phỏt hin sai sút trong cụng tỏc k toỏn ca khỏch hng.
- Khon tin v tng ng tin bin ng 28,61% l do Cụng ty ó hon
thnh cụng trỡnh v thu tin ngay. Ngoi ra Cụng ty cũn ỏp dng chớnh sỏch chit
khu thanh toỏn nờn kớch thớch vic thu hi n dn n tin tng.
- Khon phi thu khỏch hng ch tng 8,81% l do Cụng ty ó ỏp dng chớnh
sỏch chit khu thanh toỏn t ú kớch thớch c vic thanh toỏn ca khỏch hng.
- N ngn hn tng 10,65% ch yu do nhu cu vay vn hon thin cụng
trỡnh xõy nh cao tng ti TP Vinh.
Bng 1.3 Phõn tớch s b BCKT ca Cụng ty ABC
Ch tiờu

31/12/2009


31/12/2008

Tin v tng ng tin

3,417,580,091

7,849,614,575

Phi thu khỏch hng

6,144,668,328

5,618,300,507

526,367,821

8,5663

170,368,489

103,949,636

66,418,853

38,985

Ti sn di hn

Nguyễn Thị Xuyến


Chờnh lch

%

-4,432,034,484 -129,68

Lớp: Kiểm toán 48B


Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
ThÞ Hoµ

…………

- 23 -

GVHD: PGS. TS. Lª

……

……

……

Tổng tài sản

19,244,352,102

18,473,865,781


770,486,321

4,004

Nợ ngắn hạn

15,492,943,406

8,841,152,077

6,651,791,329

42,93

……

……

…..

500,000,000

500,000,000

-

-

19,244,352,102


18,473,865,781

770,486,321

4,004

………….
Nguồn vốn chủ sở hữu
Tổng nguồn vốn

Phân tích sơ bộ BCĐKT của Công ty ABC cho thấy:
- Khoản tiền và tương đương tiền giảm 129,68% là do Công ty đã bán hàng và
thu tiền ngay và thanh toán bớt tiền cho nhà cung cấp luôn khi có.
- Khoản phải thu khách hàng chỉ tăng 8,5663% là do Công ty đã áp dụng chính
sách chiết khấu thanh toán từ đó kích thích được việc thanh toán của khách hàng.
- Nợ ngắn hạn tăng 42,93% chủ yếu do khoản phải trả người bán tăng cao và do
người mua ứng trước cũng tăng.

Bảng 1.4: Phân tích sơ bộ BCKQKD của Công ty XYZ
Chỉ tiêu
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ
doanh thu
Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán

NguyÔn ThÞ XuyÕn


Năm 2009

Năm 2008

Chênh lệch

%

555,730,712,571

504,268,710,923

51,462,001,648

10.21

3,468,926,134

2,964,616,865

504,309,269

17.01

552,261,786,437

501,304,094,058

50,957,692,379


10.17

463,164,569,735

419,346,692,872

43,817,876,863

10.45

Líp: KiÓm to¸n 48B


Chuyên đề tốt nghiệp
Thị Hoà

- 24 -

GVHD: PGS. TS. Lê

Li nhun gp

89,097,216,702

81,957,401,186

7,139,815,516

8.71


Doanh thu ti chớnh

3,619,468,268

2,679,464,856

940,003,412

35.08

Chi phớ ti chớnh

12,664,975,613

13,167,349,675

-502,374,062

-3.82

Chi phớ bỏn hng

11,394,687,157

9,346,726,169

2,047,960,988

21.91


Chi phớ QLDN

5,693,467,167

3,964,587,626

1,728,879,541

43.61

62,963,555,033

58,158,202,572

4,805,352,461

8.26

3,757,937,901

1,310,813,635

2,447,124,266

186.69

967,294,634

376,194,689


591,099,945

157.13

2,790,643,267

934,618,946

1,856,024,321

198.59

65,754,198,300

59,092,821,518

6,661,376,782

11.27

Thu TNDN

16,438,549,575

16,545,990,025

-107,440,450

-0.65


Tng LNST

49,315,648,725

42,546,831,493

6,768,817,232

15.91

Li nhun thun t hot
ng kinh doanh
Thu nhp khỏc
Chi phớ khỏc
Li nhun khỏc
Tng li nhun k toỏn
trc thu

Theo gii trỡnh ca k toỏn trng ca Cụng ty XYZ v cỏc ch tiờu trờn
BCKQKD nh sau:
- Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v tng 10,21% l do hon thnh v thu
hỳt c khỏch hng vo cụng trỡnh nh cao tng ti TP Vinh.
- Khon gim tr doanh thu tng 17,01% l do khi thi cụng gp s sut nờn khi
bỏn hng phi gim giỏ.
- Giỏ vn hng bỏn tng 10,45% vỡ giỏ NVL u vo quý I v II tng v s
lng hng húa bỏn ra trong quý IV cng tng.
- Doanh thu ti chớnh tng ch yu do lói tin gi v chờnh lch t giỏ ỏnh giỏ
vo thi im cui nm.


Nguyễn Thị Xuyến

Lớp: Kiểm toán 48B


Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp
ThÞ Hoµ

- 25 -

GVHD: PGS. TS. Lª

- Chi phí tài chính giảm 502,374,062 đồng là vì Công ty đã thanh toán được
khoản nợ ngân hàng do đã thu hồi được tiền từ khách hàng khi áp dụng chiết khấu
thanh toán.
- Chi phí bán hàng tăng 21.91%, chi phí QLDN tăng 43.61 là vì năm 2009
Công ty có chính sách gắn tiền lương của bộ phận bán hàng, bộ phận quản lý với
doanh thu bán hàng đem lại. Vì vậy kích thích nhân viên trong bộ phận làm tăng
doanh thu cho Công ty.
- Thu nhập khác tăng 186,69% là vì Công ty nhận được số tiền hỗ trợ từ Tổng
công ty và thanh lý một vài tài sản để thay thế bằng các tài sản mới có giá trị sử
dụng cao.
- Chi phí khác tăng 157,13% là do số lượng tài sản đem bán tăng và giá trị còn
lại của tài sản đem thanh lý.
- Thuế TNDN giảm 0.65% là do thuế suất thuế TNDN năm 2009 giảm từ 28%
xuống 25% nên dù doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2009 tăng 10,21%
nhưng mức thuế đóng giảm.

Bảng 1.5: Phân tích sơ bộ BCKQKD của Công ty ABC
Chỉ tiêu

1. Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ.
2. Khoản giảm trừ DT.
3. Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ.
4. Giá vốn hàng bán.
5. Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ.

NguyÔn ThÞ XuyÕn

Năm 2009

Năm 2008

105,580,465,888 80,376,374,589
-

-

Chênh lệch
25,204,091,299
-

%
31.358
31.358

105,580,465,888 80,376,374,589


25,204,091,299

78,501,938,796

64,395,720,928

14,106,217,868 21.906

27,078,527,092

15,980,653,661

11,097,873,431

69.446

Líp: KiÓm to¸n 48B


×