ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
ÔN TẬP CHƯƠNG V
x
y
f x sin x x � 0; 2
2
Câu 1. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số
,
song song với đường thẳng
là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D
f�
x cos x
y
x
1
1
f�
x0 � cos x � x � k 2 , k ��
2 có
2
2
3
Do tiếp tuyến song song với
5
x � 0; 2 � x 3 ; x 3
Vì
Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến.
� �
x ��
0;
� 4�
�song song với đường thẳng là :
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ,
A. .
B. . C. .
D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A
f�
x sin x
�
x k 2
�
6
��
, k ��
5
1
1
1
�
x
k 2
y x 1 � f �
x0 � sin x
�
6
�
2
2
2
Tiếp tuyến song song với
� �
x ��
0; �� x ; y 0 � y x
� 4�
6
2 12
Vì
2
x 2 ứng với số gia x 1 bằng bao nhiêu?
Câu 3. Số gia của hàm số y x 2 tại điểm 0
A. 13 .
B. 9 .
C. 5 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
y f x0 x f x0 f 2 1 f 2 5
2
x 2 ứng với số gia x 0,1 bằng bao nhiêu?
Câu 4. Số gia của hàm số y x 1 tại điểm 0
A. 0, 01 .
B. 0, 41 .
C. 0,99 .
D. 11,1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B
y f x0 x f x0 f 2 0,1 f 2 0, 41
3
2
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y 2 x (4 x 3) bằng biểu thức nào sau đây?
2
2
2
A. 6 x 8 x 3 .
B. 6 x 8 x 3 .
C. 2(3 x 4 x) .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
y�
6 x 2 8 x 2 3x 2 4 x
.
3
2
(1) bằng bao nhiêu?
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) x x 3 x . Giá trị f �
Trang 1
2
D. 2(3 x 8 x) .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. 2 .
Hướng dẫn giải:
B. 1 .
Đạo hàm – ĐS> 11
C. 0 .
f�
( x) x 3 x 2 3 x � 3 x 2 2 x 3 � f �
( 1) 3 1 2 1 3 2
D. 2 .
2
Ta có
Chọn đáp án D.
.
3
g ( x) 9 x x 2
2 . Đạo hàm của hàm số g x dương trong trường hợp nào?
Câu 7. Cho hàm số
A. x 3 .
B. x 6 .
C. x 3 .
D. x 3 .
Hướng dẫn giải:
�
� 3 2�
g�
( x) �
9 x x � 9 3 x � g �
( x) 0 � 9 3 x 0 � x 3
2
�
�
Ta có
.
Chọn đáp án A.
3
2
f x
Câu 8. Cho hàm số f ( x) x 3 x 3 . Đạo hàm của hàm số dương trong trường hợp nào?
A. x 0 �x 1 .
B. x 0 �x 2 .
C. 0 x 2 .
D. x 1 .
Hướng dẫn giải:
x0
�
f�
( x) x3 3 x 2 3 � 3 x 2 6 x � f �
( x) 0 � 3x 2 6 x 0 � �
x 2.
�
Ta có
Chọn đáp án B.
4
f ( x) x5 6
( x) 4 là bao nhiêu?
5
Câu 9. Cho hàm số
. Số nghiệm của phương trình f �
A. 0 .
C. 2 .
Hướng dẫn giải:
B. 1 .
D. Nhiều hơn 2 nghiệm.
�
�x 1
�4
�
f�
( x) 4 � x 4 1 � �
f�
( x ) � x 5 6 � 4 x 4
x 1 .
�5
�
�
Ta có
. Suy ra
Chọn đáp án C.
2
f ( x) x 3 1
( x) 2 là bao nhiêu?
3
Câu 10. Cho hàm số
. Số nghiệm của phương trình f �
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Hướng dẫn giải:
�
�2
�
f�
( x) � x 3 1� 2 x 2
( x) 2 � x 2 1 . Phương trình vô nghiệm.
�3
�
Ta có
. Suy ra f �
Chọn đáp án A.
4
( x) 2 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 11. Cho hàm số f ( x) x 2 x . Phương trình f �
A. 0.
Hướng dẫn giải:
B. 1.
C. 2.
D. 3.
f�
( x) x 4 2 x � 4 x3 2
( x) 2 � x3 1 � x 1 .
Ta có
. Suy ra f �
Chọn đáp án B.
3
g ( x) 9 x x 2
2
( x) g �
( x) ?
2 . Giá trị của x là bao nhiêu để f �
Câu 12. Cho hai hàm số f ( x) x 5 ;
Trang 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
9
C. 5 .
5
D. 9 .
2
C. 3x x 5 .
2
D. (3 x 1) .
A. 4 .
B. 4.
Hướng dẫn giải:
�f�
x 2x
9
�f�
x g�
x � 2 x 9 3x � x
�
g�
5
x 9 3x
Ta có �
.
Chọn đáp án C.
Câu 13. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(3x 1) ?
3
A. 2 x 2 x .
Hướng dẫn giải:
2
B. 3 x 2 x 5 .
Đạo hàm – ĐS> 11
3x 2 2 x 5 � 6 x 2
Ta có
.
Chọn đáp án B.
Câu 14. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 3(2 x 1) ?
3
(2 x 1) 2
2
2
A.
.
B. 3x x .
C. 3 x ( x 1) .
Hướng dẫn giải:
Ta có
Chọn đáp án C.
3
D. 2 x 3 x .
.
3
2
( x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
Câu 15. Cho hàm số f ( x) 2 x 3 x 36 x 1 . Để f �
3; 2
3; 2
6; 4
4; 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
f�
( x) 2 x 3 3x 2 36 x 1 � 6 x 2 6 x 36
Ta có
. Suy ra
�x 2
f�
( x) 0 � 6 x 2 6 x 36 0 � x 2 x 6 0 � �
x 3 .
�
Chọn đáp án A.
3
2
( x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
Câu 16. Cho hàm số f ( x) x 2 x 7 x 5 . Để f �
�7 �
� 7�
�7 �
� 7�
;1�
;1�
1; �
�1; �
�
�
�
A. � 3 �.
B. � 3 .
C. � 3 �.
D. � 3 .
Hướng dẫn giải:
�x 1
2
f�
( x) 0 � 3 x 4 x 7 0 � �
7
�
�
3
2
2
x
�
f ( x) x 2 x 7 x 5 3 x 4 x 7
3.
�
Ta có
. Suy ra
Chọn đáp án D.
3
2
( x) �0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
Câu 17. Cho hàm số f ( x) x 2 x 7 x 3 . Để f �
�7 �
� 7�
�7 �
�7 �
1; �
;1�
;1�
;1�
�
�
�
�
A. � 3 �.
B. � 3 �.
C. � 3 �.
D. � 3
.
Hướng dẫn giải:
Ta có
f�
( x) x3 2 x 2 7 x 3 � 3 x 2 4 x 7
7
f�
( x) �0 � 3x 2 4 x 7 �0 � �x �1
3
. Suy ra
Trang 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
Chọn đáp án A.
1
f ( x) x3 2 2 x 2 8x 1
( x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
3
Câu 18. Cho hàm số
. Để f �
2 2
2 2
2; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D. �.
Hướng dẫn giải:
�
�1
�
f�
( x) � x3 2 2 x 2 8 x 1� x 2 4 2 x 8 � f �
( x) 0 � x 2 4 2 x 8 0
�3
�
Ta có
.
� x2 2
Chọn đáp án A.
2
y 2 x5 3
x
Câu 19. Đạo hàm của hàm số
bằng biểu thức nào sau đây?
2
2
2
2
10x 4 2
10x 4 2
10 x 4 2 3
10x 2
x .
x .
x
x .
A.
B.
C.
.
D.
Hướng dẫn giải:
�
2 �
2
�
f�
( x) �2 x 5 3 � 10 x 4 2
x
x .
�
�
Ta có
Chọn đáp án A.
4
f ( x) 2 x 5 5
x
Câu 20. Đạo hàm của hàm số
tại x 1 bằng số nào sau đây?
A. 21.
B. 14.
C. 10.
D. – 6.
Hướng dẫn giải:
�
4
4
4
� 5 4
�
f�
( x) �
2 x 5 � 10 x 4 2 � f �
( 1) 10 1
10 4 14
2
x
x
�
�
1
Ta có
.
Chọn đáp án B.
2
2
(x) g �
( x) có nghiệm là?
Câu 21. Cho f ( x) 5 x ; g ( x) 2(8 x x ) . Bất phương trình f �
8
7.
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
x
B.
x
6
7.
C.
x
8
7.
D.
x
8
7.
8
�
�
f
(x)
g
(
x
)
�
10
x
16
4
x
�
x
�
�
f x 10 x g x 16 4 x
7.
Ta có:
;
. Khi đó
3
2
x 1 là:
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y x 2 x x 1 tại điểm có hoành độ 0
A. y 8 x 3 .
B. y 8 x 7 .
C. y 8 x 8 .
D. y 8 x 11 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
x0 1 � y0 5 . Tiếp điểm M 1; 5 .
y�
3 x 2 4 x 1 � y�
1 8 .
Hệ số góc của tiếp tuyến:
x 1 có phương trình: y 8 x 1 5 � y 8 x 3 .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 0
3
2
x 1 có phương trình là:
Câu 23. Tiếp tuyến với đồ thị y x x 1 tại điểm có hoành độ 0
Tọa độ tiếp điểm:
Trang 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. y x .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
B. y 2 x .
Đạo hàm – ĐS> 11
C. y 2 x 1 .
D. y x 2 .
x0 1 � y0 1 . Tiếp điểm M 1;1 .
y�
3x 2 2 x � y �
1 1 .
Hệ số góc của tiếp tuyến:
x 1 có phương trình: y x 1 1 � y x .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 0
Tọa độ tiếp điểm:
3
2
x 2
Câu 24. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y 2 x 3 x 2 tại điểm có hoành độ 0
là:
A. 18.
B. 14.
C. 12.
D. 6.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
y�
6 x 2 6 x � y�
2 12 .
Hệ số góc của tiếp tuyến:
3
2
x 2 có phương trình là:
Câu 25. Tiếp tuyến với đồ thị y x x tại điểm có hoành độ 0
A. y 16 x 20 .
B. y 16 x 56 .
C. y 20 x 14 .
D. y 20 x 24 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
x 2 � y0 12 . Tiếp điểm M 2; 12 .
Tọa độ tiếp điểm: 0
y�
3 x 2 2 x � y�
2 16 .
Hệ số góc của tiếp tuyến:
x 2 có phương trình: y 16 x 2 12 � y 16 x 20 .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 0
3
2
Câu 26. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 2 x 3 x 5 tại điểm có hoành độ 2 là:
A. 38.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Hệ số góc của tiếp tuyến:
B. 36.
C. 12.
D. – 12.
y�
6 x 2 6 x � y�
2 36
.
4
3
2
Câu 27. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x x 2 x 1 tại điểm có hoành độ 1 là:
A. 11.
B. 4.
C. 3.
D. – 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
y�
4 x 3 3x 2 4 x � y �
1 3 .
Hệ số góc của tiếp tuyến:
3
2
x 1 có hệ số góc bằng:
Câu 28. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x x 1 tại điểm có hoành độ 0
A. 7.
B. 5.
C. 1.
D. – 1.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
y�
3 x 2 2 x � y�
1 5 .
Hệ số góc của tiếp tuyến:
4
2
( x) dương?
Câu 29. Cho hàm số f ( x) x 2 x 3 . Với giá trị nào của x thì f �
A. x 0 .
B. x 0 .
C. x 1 .
D. 1 x 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
f �x 4 x 3 4 x
f�
x 0 � 4 x3 4 x 0 � x 0 .
Ta có :
. Khi đó
3
2
( x) âm?
Câu 30. Cho hàm số f ( x ) x x x 5 . Với giá trị nào của x thì f �
Trang 5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
1
3.
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
1
x 1
B. 3
.
1 x
1
x 1
C. 3
.
Đạo hàm – ĐS> 11
2
x2
D. 3
.
1
f�
x 0 � 3x2 2 x 1 0 � x 1
3
Ta có :
. Khi đó
.
1
f ( x) mx x 3
3 . Với giá trị nào của m thì x 1 là nghiệm của bất phương
Câu 31. Cho hàm số
( x) 2 ?
trình f �
f�
x 3x 2 2 x 1
A. m 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
f�
x m x2 .
Ta có
B. m 3 .
A. m �1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A
f �x 2m 3mx 2 .
Ta có
B. m �1 .
C. m 3 .
D. m 1 .
1 2 � m 1 2 � m 3.
( x) 2 � f �
x 1 là nghiệm của bất phương trình f �
3
Câu 32. Cho hàm số f ( x) 2mx mx . Với giá trị nào của m thì x 1 là nghiệm của bất phương
( x ) �1 ?
trình f �
C. 1 �m �1 .
D. m �1 .
f�
��
m 1 m
1.
1 1
( x) �1 �
x 1 là nghiệm của bất phương trình f �
3
f ( x) 2 x x 2
2 . Đạo hàm của hàm số f x nhận giá trị dương khi x thuộc tập
Câu 33. Cho hàm số
hợp nào dưới đây?
� 2�
� 2�
� 8�
� 3�
�; �
�; �
�; �
.
�; �
�
�
�
�
3
3
3
2 �.
�
�
�
�
�
�
�
A.
.
B.
.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B
f �x 2 3x.
Ta có
2
f�
x 0 � 2 3x 0 � x .
3
Khi đó,
f ( x)
x2 1
x 2 1 . Đạo hàm của hàm số f x nhận giá trị âm khi x thuộc tập hợp
Câu 34. Cho hàm số
nào dưới đây?
�;0
0; �
A.
.
B.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A
4x
f�
x 2 2 .
x 1
Ta có
f�
x 0 � 4 x 0 � x 0.
Khi đó,
C.
Trang 6
�;1 � 1; � .
D.
1;1 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
1
f ( x) x3 3 2 x 2 18 x 2
(x) �0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào
3
Câu 35. Cho hàm số
. Để f �
dưới đây?
�
3 2; �
3 2; �
A.
.
B. �
.
C. �.
D. �.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D
Ta có
2
f�
6 2 x 18
x �x
x
3 2
2
f�
x , x R.
1
1
f ( x) x 3 x 2 6 x 5
(x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới
3
2
Câu 36. Cho hàm số
. Để f �
đây?
�; 3 � 2; �
3; 2
2;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
�; 4 � 3; � .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
f�
x 0 � x 2 x 6 0 � x � 2;3 .
Ta có
1
1
f ( x ) x 3 x 2 12 x 1
(x) �0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới
3
2
Câu 37. Cho hàm số
. Để f �
đây?
4;3
�; 3 � 4; � . B. 3; 4 .
A.
C.
.
D.
�; 4 � 3; � . .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D
f�
(x) �0 � x 2 x 12 �0 � x � �; 4 � 3; � .
2
(x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?
Câu 38. Cho hàm số f ( x ) 2 x 3x . Để f �
� 1�
� 1�
�1 2 �
�1
�
�; �
0; �
�
�
�; �
� ; ��
�.
A. � 3 �
.
B. � 3 �.
C. �3 3 �.
D. �3
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
2
�
0 x
2
�
�
2
x
3
x
0
2 6x
�
�1 2 �
3
f�
0� �
��
� x �� ; �
.
x 0 �
2
1
3
3
2
6
x
0
�
�
2 2 x 3x
�
�x
� 3
Ta có
2
Câu 39. Đạo hàm của hàm số f ( x) x 5 x bằng biểu thức nào sau đây?
1
2x 5
2x 5
2
A. 2 x 5 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
B.
x2 5x .
2
C. 2 x 5 x .
Trang 7
D.
2x 5
x2 5x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x
f�
( x)
Ta có
Đạo hàm – ĐS> 11
5x � 2 x 5
2 x2 5x 2 x2 5x
2
2
Câu 40. Đạo hàm của hàm số f ( x) 2 3 x bằng biểu thức nào sau đây?
1
6 x 2
3x
2
2
2
A. 2 2 3x .
B. 2 2 3 x .
C. 2 3 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D
2 3x 2 �
3 x
f�
( x)
2
2 2 3x
2 3x 2
Câu 41. Đạo hàm của hàm số f ( x) ( x 2)( x 3) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2 x 5 .
B. 2 x 7 .
C. 2 x 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
f ( x ) ( x 2)( x 3) x 2 x 6 � f ' x 2 x 1
Ta có
2x 3
f ( x)
2 x 1 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 42. Đạo hàm của hàm số
12
8
4
2
2
2
2 x 1 .
2 x 1 .
2 x 1 .
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D
2x 3
4
f ( x)
� f ' x
2
2x 1
2 x 1
Ta có
x4
f ( x)
2 x 1 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 43. Đạo hàm của hàm số
7
7
9
2
2
2
2 x 1
2 x 1
2 x 1
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
x4
9
f ( x)
� f ' x
2
2x 1
2 x 1
Ta có
x4
f ( x)
2 5 x bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 44. Đạo hàm của hàm số
18
13
3
2
2
2
2 5x .
2 5x .
2 5x .
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D
x4
22
f ( x)
� f ' x
2
2 5x
2 5x
Ta có
Trang 8
3x
D.
2 3x 2 .
D. 2 x 5 .
4
D.
2 x 1
2
.
9
D.
2 x 1
2
.
22
D.
2 5x
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
f ( x)
Đạo hàm – ĐS> 11
2 3x
2 x 1 bằng biểu thức nào sau đây?
4
8
Câu 45. Đạo hàm của hàm số
7
1
2
2
2
2
2 x 1
2 x 1
2 x 1
2 x 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A
2 3x
7
f ( x)
� f ' x
2
2x 1
2 x 1
Ta có
Câu 46. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
3x 2
3x 2
x 2
x 2
y
y
y
y
5x 1 .
5x 1 .
2x 1 .
x 1 .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
3.1 5. 2
13
1
y�
0 �
2
2
5
5 x 1
5 x 1
Ta có
.
Câu 47. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
x 2
x2
3x 2
3x 2
y
y
y
y
x 1 .
x 1 .
x 1 .
x 1 .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
3. 1 2. 1
5
y�
0 �1
2
2
x 1
x 1
Ta có
.
Câu 48. Nếu thì
x 1
x 1
2x 2
1
2
2
2
2
x 2 x 3 .
A. x 2 x 3 .
B. x 2 x 3 .
C. x 2 x 3 .
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A
x 1
f ( x) x 2 2 x 3 � f ' x
Ta có
Câu 49. Nếu thì
A. 3 x 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
f ( x)
B.
3x 1
7
2
.
C. 3 x 1 .
2
2 x
7
� f ' x
3x 1
3x 1 2
Ta có
Câu 50. Nếu thì
A. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
Ta có
x 2x 3
2x 1
5
2
2
f ( x) x 2 cos
B. . C. .
D. .
1
1
1
� f ' x 2 x cos sin
x
x
x
Trang 9
D.
7
3x 1 2 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
1
sin 2 x
Câu 51. Tính đạo hàm của hàm số
2 cos 2 x
2
cos 2 x
1
y�
y�
2
y�
2
y�
2
sin 2 x .
sin 2 x .
sin 2 x .
2 cos 2 x .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
sin 2 x � 2cos 2 x
1
y
� y�
2
sin 2 x
sin 2 2 x
sin 2 x
Ta có
cos x
y 2
x
Câu 52. Tính đạo hàm của hàm số
sin x
x sin x 2 cos x
y�
y�
2x .
x3
A.
B.
.
x sin x 2 cos x
2 sin x
y�
y�
x3
x3 .
C.
.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
cos x �. x 2 x 2 �.cos x sin x.x 2 2 x.cos x x sin x 2 cos x
cos x
y 2 � y�
x
x4
x4
x3
Ta có
3
k' x
Câu 53. Nếu k ( x) 2sin x thì
cos3 x
6
3
2
sin 2 x cos x
sin
x
cos
x
2
x .
A. x
. B. 6sin x cos x .
C. x
. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
�
�
k ( x ) 2sin 3 x � k �
( x) 2.3.sin 2 x . sin x 6.sin 2 x .cos x . x
y
6.sin 2 x .cos x .
1
2 x
3
sin 2 x .cos x
x
Câu 54. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. y x 1 .
B. y x 1 .
1
x tại điểm có hoành độ x 1 là
C. y x 2 .
D. y 2 x 1 .
f ( x) x 2
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
1
1
� f�
( x) 2 x 2 � f �
( 1) 1; f (1) 2
x
x
Ta có
1
f ( x) x 2
x tại điểm có hoành độ x 1 là
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y ( x 1) 2 hay y x 1 .
f ( x) x 2
f ( x) 5 x 1 1 x
Câu 55. Nếu
2
15 1 x
A.
.
Hướng dẫn giải:
B.
3
( x)
thì f �
2
2 1 10 x 1 x
.
C.
Trang 10
5 6 x 1 1 x
2
.
D.
5x 2 1 x
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
Chọn đáp án B.
Ta có
3
3
3 �
f ( x) 5 x 1 1 x � f �
( x) 5 x 1 �
. 1 x 5 x 1 . �
�1 x �
�
5. 1 x 5 x 1 .(3) 1 x 2 1 x (1 10x)
3
2
y sin
2
x
n
2 thì y
Câu 56. Nếu
1
�
�x
sin � n �
n
2 �.
�2
A. 2
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Chứng minh bằng quy nạp
�
�x
2n sin � n �
2 �.
�2
C.
�
�x
sin � n �
2 �.
�2
B.
y n
1
�x
�
sin � n �
n
�2
�.
D. 2
1
�x n �
sin �
� 1
n
2
�2 2 �
�1
x 1
� x�
�x �
y�
�
sin � cos sin � �
2 2 �2 2 �
� 2� 2
Với n 1 ta có
1
�x k �
k
y k sin � � 1
*
1
2
�2 2 �
Giả sử đúng với n k , k �� tức là ta có
y k 1
1
Chứng minh đúng với n k 1 tức là cần chứng minh
Thật vậy, ta có
� 1 1
�
� �1
�x k �
�x k �
y k 1 y k � k sin �
k . cos �
�
�
�
2 �
2 �
�2
�2
�2
� 2 2
1
�x (k 1) �
sin �
� 2
k 1
2
2 �
�2
1
�x k � 1
�x (k 1) �
sin �
� k 1 sin �
�
k 1
2
2 �
�2 2 2 � 2
�2
4
y x
2
y
x
x
3
3
Câu 57. Phương trình tiếp tuyến của parabol
song song với đường thẳng
là :
y
x
2
y
1
x
y
2
x
y
3
x
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
2
2x 1
Ta có y x x 3 � y�
Giả sử
M x0 ; y0
2
là tiếp điểm của tiếp tuyến với parabol y x x 3
y
4
x
3
nên
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng
y�
( x0 ) 1 � 2x 0 1 1 � x 0 1; y (1) 3
Phương trình tiếp tuyến là
y 1 x 1 3
hay y 2 x
Trang 11
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
f ( x)
Đạo hàm – ĐS> 11
3x 2
2 x 3 tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số góc bằng
Câu 58. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
bao nhiêu?
A. 13 .
B. 1 .
C. 5 .
D. 13 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
3x 2
13
3
f ( x)
� f�
( x)
, x �
2
2x 3
2
2 x 3
Ta có
�k f�
(1) 13
x5
f ( x)
x 2 tại điểm có hoành độ x0 3 có hệ số góc bằng bao
Câu 59. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
nhiêu?
A. 3
B. 3 .
C. 7 .
D. 10 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
x5
7
f ( x)
� f�
( x)
, x �2
2
x2
x 2
Ta có
�k f�
(3) 7
3x 5
f ( x)
x
x3
Câu 60. Đạo hàm của hàm số
tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?
7
1
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
3x 5
14
1
�x �3
f ( x)
x � f�
( x)
2
x 3
x 3 2 x với �
�x �0
Ta có
f�
(1) 3 .
f ( x)
Câu 61. Đạo hàm của hàm số
5
5
A. 8 .
B. 8 .
Hướng dẫn giải:
x3
4x
x3
tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?
25
11
C. 16 .
D. 8 .
� ad bc
�ax b �
�
�
2
�cx d � cx d
u � 2u�u
Cách 1. Áp dụng công thức
và
.
6
2
6
2
11
f�
f�
x
1
2
2
4x
4.1 8
x 3
1 3
Ta có:
.
.
Cách 2. Sử dụng MTCT:
Quy trình bầm phím:
Trang 12
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Chọn đáp án D.
f ( x)
Câu 62. Đạo hàm của hàm số
1
1
A. 2 .
B. 2 .
Hướng dẫn giải:
Đạo hàm – ĐS> 11
x 1
4x
x 1
tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?
3
3
C. 4 .
D. 2 .
� ad bc
�ax b �
�
�
2
�cx d � cx d
u � 2u�
u
Cách 1. Áp dụng công thức
và
2
2
2
2
3
f�
f�
x
1
2
2
4x
4.1 2
x 1
1 1
Ta có:
.
.
Cách 2. Sử dụng MTCT:
Quy trình bầm phím:
.
Chọn đáp án D.
4
Câu 63. Đạo hàm của hàm số f ( x) x x 2 tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?
17
9
9
3
A. 2 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải:
x � n.x
Cách 1. Áp dụng công thức
n
f�
x 4 x3
1
2 x.
Ta có:
Cách 2: Sử dụng MTCT
Quy trình bấm phím:
n 1
và
f�
1 4.13
x � 2 1 x
1
2 1
.
9
2.
Chọn đáp án B.
3
Câu 64. Đạo hàm của hàm số f ( x ) x x 5 tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?
7
5
7
3
A. 2
B. 2 .
C. 4 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải:
x � n.x
Cách 1. Áp dụng công thức
n
f�
x 3x 2
1
2 x.
Ta có:
Cách 2: Sử dụng MTCT
Quy trình bấm phím:
n 1
và
f�
1 3.12
x � 2 1 x
1
2 1
.
7
2.
Trang 13
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
Chọn đáp án A.
1
x 1 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 65. Đạo hàm của hàm số
x
2x
2x
2
2
2
x 2 1
x 2 1
x 2 1
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải:
f ( x)
Áp dụng công thức
2
Ta có:
Chọn đáp án C.
1
x 1 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 66. Đạo hàm của hàm số
2
2x
2 x
1
2
2
2
x 2 1
x 2 1
x 2 1
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 67. Đạo hàm của hàm số
4x2
1
2
.
2
x
D.
2x
2
1
2
.
� v �
�1 �
�v � 2
�� v .
x 2 1 � 2 x
f�
( x)
2
2
x 2 1 x2 1
2
1
.
f ( x)
x
A.
2
� v �
�1 �
� � 2
�v � v .
x 2 1 � 2 x
f�
( x)
2
2
2
x
1
x 2 1
Áp dụng công thức
x
D.
2x
2
.
Hướng dẫn giải:
.
x2 1
x 2 1 bằng biểu thức nào sau đây?
4x
2
f ( x)
x
B.
2
1
x
C.
2
.
2
1
2
.
� u�
.v v �
.u
�u �
� �
v2
�x �
.
Cách 1. Áp dụng công thức
x 2 1 �
x 2 1 x 2 1 �
x 2 1
4 x
f�
( x)
2
2
x 2 1
x 2 1
Ta có:
.
Chọn đáp án D.
Cách 2. Áp dụng công thức
�a1 x 2 b1 x c
� 2
�a2 x b2 x c2
�
�
�
�
a1 b1
a2 b2
x2 2
a x
2
2
a1 c1
a2 c2
x
b2 x c2
Trang 14
b1 c1
b2 c2
2
.
4 x
x
D.
2
1
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
f�
( x)
1 0
1 0
x2 2
x
Ta có :
2
x
1 1
1 1
1
0 1
0 1
2
x
Đạo hàm – ĐS> 11
4 x
2
1
2
.
1
f ( x)
2 x 2 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 68. Đạo hàm của hàm số
2x
2x
2
2
2 2
2 2
2 x
2 x
2 x2
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức
D.
1
2 x
2 2
.
� v�
�1 �
�v � 2
�� v .
2 x2 �
2x
f�
( x)
2
2 2
2 x 2 x2
Ta có:
Chọn đáp án A.
.
1 x2
2 x 2 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 69. Đạo hàm của hàm số
2x
2x
2
2
2
2
2 x2
2 x2
2 x2
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải:
y
D.
1
2 x
2 2
.
� u�
.v v �
.u
�u �
� �
v2
�x �
.
Cách 1. Áp dụng công thức
1 x2 �
2 x2 2 x2 �
1 x2
2 x
y�
2
2
2 x2
2 x2
Ta có:
.
Chọn đáp án B.
�a1 x 2 b1 x c
� 2
�a2 x b2 x c2
Cách 2. Áp dụng công thức
1 0
2
1 1
0 1
1 0 x 2 1 2 x 0 2
2 x
y�
2
2
x 2 1
x 2 1
Câu 70. Đạo hàm của hàm số
(2 x 1)
x
A.
2
x 1
2
.
y
�
�
�
�
a1 b1
a2 b2
x2 2
a x
2
2
a1 c1
a2 c2
b2 x c2
b1 c1
b2 c2
2
.
.
1
x x 1 bằng biểu thức nào sau đây?
2( x 1)
(2 x 1)
x
B.
2
2
x 1
2
.
x
C.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức
x
� v�
�1 �
� � 2
�v � v .
Trang 15
2
x 1
2
.
2(2 x 1)
x
D.
2
x 1
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x 2 x 1 �
2 x 1
y�
2
2
x 2 x 1
x 2 x 1
Ta có:
Chọn đáp án A.
Đạo hàm – ĐS> 11
.
x2 x 1
x 2 x 1 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 71. Đạo hàm của hàm số
2(2 x 1)
2(2 x 2)
2(2 x 1)
2
2
2
x2 x 1
x2 x 1
x2 x 1
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải:
y
2(2 x 1)
x
D.
2
x 1
2
.
� u�
.v v �
.u
�u �
� �
v2
�x �
.
Cách 1. Áp dụng công thức
x 2 x 1 �
x 2 x 1 x 2 x 1 �
x 2 x 1
2 2 x 1
y�
2
2
x 2 x 1
x 2 x 1
Ta có:
.
Chọn đáp án C.
Cách 2. Áp dụng công thức
1 1
2
1 1
1 1 x 2 1 1 x
y�
2
x 2 1
Ta có :
�a1 x 2 b1 x c
� 2
�a2 x b2 x c2
1 1
1 1
�
�
�
�
a1 b1
a2 b2
x2 2
a x
2
2
a1 c1
a2 c2
x
b2 x c2
b1 c1
b2 c2
2
.
2 2 x 1
x
2
x 1
2
.
x x 3
x 2 x 1 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 72. Đạo hàm của hàm số
2(2 x 1)
4(2 x 1)
4(2 x 1)
2
2
2
x2 x 1
x2 x 1
x2 x 1
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải:
2
y
� u�
.v v �
.u
�u �
� �
2
v
�x �
.
Cách 1. Áp dụng công thức
x 2 x 3 �
x 2 x 1 x 2 x 1 �
x 2 x 3
4 2 x 1
y�
2
2
x 2 x 1
x 2 x 1
Ta có:
.
Chọn đáp án B.
Cách 2. Áp dụng công thức
1 1
2
1 3
1 1 x 2 1 1 x
y�
2
x 2 x 1
Ta có:
�a1 x 2 b1 x c
� 2
�a2 x b2 x c2
1 3
1 1
�
�
�
�
a1 b1
a2 b2
x2 2
a x
2
2
a1 c1
a2 c2
x
b2 x c2
b1 c1
b2 c2
2
.
4 2 x 1
x
2
x 1
2
.
1
y 2
2 x x 1 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 73. Đạo hàm của hàm số
Trang 16
D.
4(2 x 4)
x
2
x 1
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
(4 x 1)
2x
2
x 1
A.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức
y�
2
.
2x
B.
4x 1
2
x 1
2
.
C.
Đạo hàm – ĐS> 11
(4 x 1)
2x
2
x 1
2
.
2x
D.
1
2
x 1
2
.
� v�
�1 �
�v � 2
�� v .
2 x 2 x 1 �
4 x 1
2
2
2 x 2 x 1
2 x2 x 1
Ta có:
Chọn đáp án C.
y
.
2x2 x 5
2 x 2 x 2 bằng biểu thức nào sau đây?
3(4 x 1)
3
Câu 74. Đạo hàm của hàm số
3(4 x 1)
2
2
2 x2 x 2
2x2 x 2
A.
.
B.
.
Hướng dẫn giải:
2x
C.
2
x 2
2
.
D.
(4 x 1)
2x
2
x 2
2
.
� u�
.v v �
.u
�u �
� �
2
x
v
��
.
Cách 1. Áp dụng công thức
2 x 2 x 5 �
2x2 x 2 2 x2 x 2 �
2 x2 x 5
3 4 x 1
y�
2
2
2 x2 x 2
2 x2 x 2
Ta có:
.
Chọn đáp án B.
�a1 x 2 b1 x c
� 2
�a2 x b2 x c2
Cách 2. Áp dụng công thức
2 1
2
2 5
2 1 x 2 2 2 x
y�
2
2x2 x 2
Ta có :
1 5
1 2
�
�
�
�
a1 b1
a2 b2
x2 2
a x
2
2
a1 c1
a2 c2
x
b2 x c2
b1 c1
b2 c2
2
.
3 4 x 1
2x
2
x 2
2
.
Câu 75. Đạo hàm của hàm số y ( x x ) bằng biểu thức nào sau đây?
5
3
5
4
5
4
3
A. 6 x 4 x .
B. 6 x 10 x 4 x .
C. 6 x 10 x 4 x .
Hướng dẫn giải:
3
Áp dụng công thức
u � nu
n
n 1
2 2
5
4
3
D. 6 x 10 x 4 x .
.u �
.
y�
2 x 3 x 2 x 3 x 2 � 2 x 3 x 2 3 x 2 2 x 6 x 5 10 x 4 4 x3
Ta có:
.
Chọn đáp án D.
5
2 2
Câu 76. Đạo hàm của hàm số y ( x 2 x ) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 10 x 16 x .
10 x9 28 x6 8 x3 .
Hướng dẫn giải:
9
9
6
3
B. 10 x 14 x 16 x .
3
Áp dụng công thức
u � nu
n
n 1
9
6
3
C. 10 x 28 x 16 x .
.u �
.
y�
2 x5 2 x 2 x5 2 x 2 � 2 x5 2 x 2 5 x 4 4 x 10 x 9 28 x 4 16 x3
Ta có:
.
Trang 17
D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
Chọn đáp án C.
3
2 3
Câu 77. Đạo hàm của hàm số y ( x x ) bằng biểu thức nào sau đây?
3
2 2
3
2 2
2
A. 3( x x ) .
B. 3( x x ) (3 x 2 x) .
3
2 2
2
C. 3( x x ) (3 x x) .
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức
u � nu
n
3
2
2
D. 3( x x )(3x 2 x) .
n 1
.u �
.
y 3( x3 x 2 )2 x3 x 2 � 3( x3 x 2 ) 2 3 x 2 x
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 78. Đạo hàm của hàm số
2 x x x
3
A.
2
2
3x
2
y x3 x 2 x
2 x 1
2 x x x 3x 2 x
C.
.
Hướng dẫn giải:
3
2
Áp dụng công thức
.
2
bằng biểu thức nào sau đây?
.
B.
2
u � nu
n
n 1
2 x3 x 2 x 3 x 2 2 x 2 x
2 x x x 3x 2 x 1
3
D.
2
.
2
.
.u �
.
y�
2 x3 x 2 x x 3 x 2 x � 2 x 3 x 2 x 3x 2 2 x 1
Ta có:
.
Chọn đáp án D.
2
�2 3 x �
y�
�
�2 x 1 � bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 79. Đạo hàm của hàm số
14 2 3x
4
2 3x
16
2 3x
.
.
.
2
2
2
2 x 1 2 x 1 .
2 x 1 2 x 1 .
2 x 1 2 x 1 .
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức
u � nu n1.u�
n
� ad bc
�ax b �
�
�
2
�cx d � cx d
và
.
� �2 3x � 14
�2 3 x ��2 3 x �
2
.
�
y�
2�
.
2
��
� �
2
x
1
�
�
2 x 1
2
x
1
2
x
1
�
�
�
�
Ta có:
.
Chọn đáp án A.
2
2
Câu 80. Đạo hàm của hàm số y (2 x x 1) bằng biểu thức nào sau đây?
2
A. (4 x 1) .
2
2
C. 2(2 x x 1) (4 x 1) .
2
2
B. 2(2 x x 1)(4 x x) .
2
D. 2(2 x x 1)(4 x 1) .
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức
u � nu
n
n 1
.u �
.
y�
2 2 x 2 x 1 . 2 x 2 x 1 �
2 2 x 2 x 1 4 x 1
Ta có:
.
Chọn đáp án D.
2
Câu 81. Đạo hàm của hàm số y 3 x 2 x 12 bằng biểu thức nào sau đây?
Trang 18
�2 3 x �
2�
�
D. �2 x 1 �.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
1
3x 1
4x
A. 2 3 x 2 x 12 .
2
B. 2 3 x 2 x 12 .
2
Đạo hàm – ĐS> 11
C.
3 x 2 x 12 .
2
6x
D. 2 3 x 2 x 12
2
.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức
3x
y�
u � 2u�u
.
2 x 12 �
3x 1
2 3x 2 2 x 12
3 x 2 2 x 12 .
Ta có:
Chọn đáp án C.
2
2
3
Câu 82. Đạo hàm của hàm số y x 4 x bằng biểu thức nào sau đây?
1
x 6x2
x 12 x 2
2
3
A. 2 x 4 x .
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức
x
y�
x 2 4 x3 .
B.
u � 2u�u
2
3
C. 2 x 4 x .
x 2x2
2
3
D. 2 x 4 x .
.
4 x 3 � 2 x 12 x 2
x 6x2
2 x 2 4 x 3 2 x 2 4 x3
x 2 4 x3 .
Ta có:
Chọn đáp án B.
(1) có giá trị là bao nhiêu?
Câu 83. Cho hàm số y 2 x 2 . Biểu thức y (1) y �
1
3
9
5
A. 2 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải:
2
Áp dụng công thức
u � 2u�u
.
2x 2 �
x
2 2x 2
2x 2 .
Ta có:
1
5
y 1 y�
1 2.1 2
2.1 2 2 .
Chọn đáp án D.
y'
f ( x) x 2 3x 3
Câu 84. Cho
A. 1
Hướng dẫn giải:
Cách 1: Áp dụng công thức
2
(1) có giá trị là bao nhiêu?
. Biểu thức f �
2 .
B. 1 .
C.
u � nu
n
n 1
.u �
f�
( x) 2 x 2 3x 3 . x 2 3x 3 � 2 x 2 3 x 3 . 2 x 3
Ta có:
f�
1 2 12 3.1 3 2.1 3
2 .
Cách 2. Áp dụng MTCT
Trang 19
.
D. 12 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
Quy trình bấm phím:
Chọn đáp án C.
f ( x) 3 x 2 4 x 1
Câu 85. Cho
A. 90
Hướng dẫn giải:
Cách 1: Áp dụng công thức
2
(2) có giá trị là bao nhiêu?
. Biểu thức f �
B. 80.
C. 40.
u � nu
n
n 1
.u �
.
f�
( x) 2 3 x 2 4 x 1 . 3 x 2 4 x 1 �y 2 3 x 2 4 x 1 . 6 x 4
Ta có:
f�
2 2 3.22 4.2 1 6.2 4 80 .
Cách 1: Áp dụng MTCT
Quy trình bấm phím
D. 10.
.
Chọn đáp án B.
Câu 86. Đạo hàm của hàm số y tan 3 x bằng biểu thức nào sau đây?
3x
3
3
2
2
2
A. cos 3 x .
B. cos 3x .
C. cos 3x .
Hướng dẫn giải::
u�
tan u � 2 .
cos u
Áp dụng công thức:
3x �
3
tan 3x � 2 2
cos 3 x cos 3x .
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 87. Đạo hàm của hàm số y tan 2 x tại x 0 là số nào sau đây?
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
Hướng dẫn giải::
Cách 1: Phương pháp tự luận
u�
tan u � 2 .
cos u
Áp dụng công thức:
2
2 x � 2 � y �
0
2
y�
tan 2 x �
2
2
2
cos 2.0
cos
2
x
cos
2
x
Ta có:
.
Chọn đáp án D.
Cách 2: Sử dụng MTCT
Chuyển qua chế độ Radian qw4
Quy trình bấm phím
Câu 88. Đạo hàm của hàm số y cos x bằng biểu thức nào sau đây?
Trang 20
D.
3
sin 2 3x .
D. 2 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
cos x
sinx
A. 2 cos x .
Hướng dẫn giải::
Áp dụng công thức:
B. 2 cos x .
C.
Đạo hàm – ĐS> 11
sinx
2 cos x .
sinx
cos x .
.
u � 2u�
u
� cos x � sin x
cos x
2
cos
x
2 cos x .
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 89. Đạo hàm của hàm số y cos 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
sin2x
sin2x
sin2x
cos 2 x .
A. 2 cos 2 x .
B.
C. cos 2 x .
Hướng dẫn giải::
� u�
u
.
2 u
Áp dụng công thức:
� cos 2 x � 2sin 2 x sin 2 x
cos 2 x
2
cos
2
x
2
cos
2
x
cos 2 x .
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 90. Đạo hàm của hàm số y sin x bằng biểu thức nào sau đây?
D.
D.
sin2x
2 cos x .
cos x
A. 2 sin x .
Hướng dẫn giải::
Áp dụng công thức:
B.
cos x
2 sin x .
cos x
C. sin x .
.
u � 2u�
u
� sin x � cos x
sin x
2
sin
x
2 sin x .
Ta có:
Chọn đáp án A.
Câu 91. Đạo hàm của hàm số y sin 3x bằng biểu thức nào sau đây?
cos 3x
3cos 3x
3cos 3x
A. 2 sin 3x .
B. 2 sin 3 x .
C. 2 sin 3x .
Hướng dẫn giải::
� u�
u
.
2 u
Áp dụng công thức:
� sin 3 x � 3cos 3x
sin 3 x
2
sin
3
x
2 sin 3 x .
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 92. Đạo hàm của hàm số y tan 5 x bằng biểu thức nào sau đây?
1
D. 2 sin x .
cos 3 x
D. 2 sin 3 x .
1
2
A. cos 5x .
5
2
B. sin 5x .
3
2
C. cos 5x .
Trang 21
5
2
D. cos 5x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hướng dẫn giải::
Áp dụng công thức:
tan u �
y�
tan 5 x �
Ta có:
Chọn đáp án D.
u�
.
cos 2 u
5 x �
2
cos 5 x
Đạo hàm – ĐS> 11
5
cos 2 2 x .
Câu 93. Đạo hàm của hàm số y tan 3 x tại x 0 có giá trị là bao nhiêu?
A. 3 .
B. 0 .
C. 3 .
Hướng dẫn giải::
u�
tan u � 2 .
cos u
Cách 1: Áp dụng công thức:
3
3 x � 3 � y �
0
3
y�
tan 3x �
2
2
2
cos 3.0
cos
3
x
cos
3
x
Ta có:
.
Chọn đáp án C.
Cách 2: Sử dụng MTCT
Chuyển qua chế độ Radian qw4
Quy trình bấm phím
D. Không xác định.
2
Câu 94. Đạo hàm của hàm số y tan 5 x bằng biểu thức nào sau đây?
10sin 5 x
10 sin 5 x
5sin 5 x
3
3
3
A. 2 tan 5x .
B. cos 5 x .
C. cos 5 x .
D. cos 5 x .
Hướng dẫn giải::
u 2 � 2u.u�
.
Áp dụng công thức:
5
10 tan 5 x 10sin 5 x
y�
tan 2 5 x � 2 tan 5 x. tan 5 x � 2 tan 5 x.
2
cos 5 x cos 2 5 x
cos3 5 x .
Ta có:
Chọn đáp án B.
x sin x ?
Câu 95. Hàm số nào sau đây có đạo hàm y�
A. x cos x .
B. sin x x cos x .
Hướng dẫn giải::
.cos x x. cos x � cos x x sin x
x.cos x � x�
C. sin x cos x .
D. x cos x sin x .
� loại đáp án A
sin x x cos x � cos x cos x x sin x x sin x
Chọn đáp án B.
�
�
y cos � 3 x �
�3
�bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 96. Đạo hàm của hàm số
�
�
�
�
�
�
sin � 3x �
sin � 3 x �
3sin � 3 x �
�3
�.
�3
�.
�3
�.
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải::
cos u � u �
sin u
Áp dụng công thức:
Trang 22
�
�
3sin � 3 x �
�3
�.
D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
�
� �
� �
�
�
�
�
�
�
�
cos
3
x
3
x
.sin � 3 x � 3sin � 3 x �
�
�
�
�
�
�
�
� �3
�
�3
�.
� �3
Ta có: � �3
Chọn đáp án D.
�
�
y sin � 2 x �
�2
�bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 97. Đạo hàm của hàm số
�
�
cos � 2 x �
�2
�
A.
.
Hướng dẫn giải::
Áp dụng công thức:
�
�
cos � 2 x �
�2
�.
B.
�
�
2 cos � 2 x �
�2
�
C.
.
�
�
2 cos � 2 x �
�2
�.
D.
sin u � u �
cos u
�
� �
� �
�
�
�
�
�
�
�
sin
2
x
2
x
�
�.cos � 2 x � 2 cos � 2 x �
� �2
� �2
�
� �2
�
�2
�.
� �
Ta có: � �
Chọn đáp án C.
Câu 98. Đạo hàm của hàm số
10 x 3 x
2 9
f ( x) 3 x 2
10 3 x
10
bằng biểu thức nào sau đây?
20 x 3 x 2
2 9
20 x 3 x 2
9
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Hướng dẫn giải::
10 �
9
9
�
10 3 x 2 . 3 x 2 � 20 x 3 x 2
3 x2 �
�
�
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 99. Đạo hàm số của hàm số y 2sin 2 x cos 2 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 4 cos 2 x 2sin 2 x .
4 cos 2 x 2sin 2 x .
Hướng dẫn giải::
B. 4 cos 2 x 2sin 2 x .
C. 2 cos 2 x 2sin 2 x .
D.
2sin 2 x cos 2 x � 2 sin 2 x �
cos 2 x � 4 cos 2 x 2sin 2 x
Ta có:
Chọn đáp án A.
Câu 100. Đạo hàm số của hàm số y sin 3 x 4 cos 2 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3 x 4sin 2 x .
3cos 3x 8sin 2 x .
Hướng dẫn giải::
B. 3cos 3 x 4sin 2 x .
C. 3cos 3x 8sin 2 x .
D.
sin 3 x 4cos 2 x � sin 3 x �
4 cos 2 x � 3cos3 x 8sin 2 x
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 101. Đạo hàm của hàm số y sin 5 x bằng biểu thức nào sau đây?
5 cos 5 x
A. 2 sin 5 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có:
y�
5cos 5 x
B. sin 5 x .
sin 5 x � (5 x)�
cos 5 x
2 sin 5 x
2 sin 5 x
cos 5 x
C. 2 sin 5 x .
5cos 5 x
.
2 sin 5 x
Trang 23
5cos 5 x
D. 2 sin 5 x .
9
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
Câu 102. Đạo hàm của hàm số f ( x) cos 4 x bằng biểu thức nào sau đây?
2sin4x
2cos4x
sin4x
cos 4 x .
cos 4 x .
A.
B.
C. 2 cos 4 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
(cos 4 x)� sin 4 x.(4 x)� 4sin 4 x
2 sin 4 x
f�
.
x
2 cos 4 x
2 cos 4 x
2 cos 4 x
2 cos 4 x
Ta có:
� �
f�
��
Câu 103. Cho f ( x) cos x sin x . Biểu thức �4 �có giá trị là bao nhiêu?
A. 2.
B. 0.
C. 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
f �x 2 cos x cos x �
2sin x sin x �
Ta có:
2cos x sin x 2sin x cos x 4sin x cos x 2sin 2 x.
�
�
� f�
� � 2sin 2 2sin 2.
4
2
�4 �
� �
f�
��
Câu 104. Cho f ( x) sin 2 x . Biểu thức �4 �có giá trị là bao nhiêu?
2
Ta có:
f�
( x)
� �
� f�
� �
�4 �
2
C. 1 .
B. 0 .
A. 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
sin 2 x
2sin4x
D. cos 4 x .
2x
� 2(sinsin2 x2)x� cos2 2sinx.(22 xx)� 22 cos
sin 2 x
D. 2 .
D. Không xác định.
cos 2 x
.
sin 2 x
2 0.
sin
2
cos
Câu 105. Đạo hàm số của hàm số y cos 4 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
2
2
2
A. 3sin 4x .
B. 3cos 4x .
C. 12 cos 4 x.sin 4 x .
.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
3cos 2 4 x.(cos 4 x)�
3cos 2 4 x sin 4 x(4 x)�
12 cos 2 4 x.sin 4 x.
Ta có: y�
3
2
Câu 106. Đạo hàm số của hàm số y sin 3 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 6sin 6x .
B. 3sin 6x .
C. sin 6x .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
2sin 3 x(sin 3 x)�
2sin 3 x cos 3 x(3 x)�
6sin 3 x cos 3 x 3sin 6 x.
Ta có: y�
2
D. 3cos 4 x.sin 4 x
D. 2sin 3x .
Câu 107. Đạo hàm số của hàm số f ( x) sin 3 x cos 2 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3x sin 2 x .
B. cos 3 x sin 2 x .
C. 3cos 3 x 2sin 2 x .
D. 3cos 3 x 2sin 2 x .
Trang 24
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Đạo hàm – ĐS> 11
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
( x) cos 3 x(3 x)�
sin 2 x(2 x)�
3cos 3 x 2sin 2 x.
Ta có: f �
(0) bằng số nào sau đây?
Câu 108. Cho f ( x) tan 4 x . Giá trị f �
A. 4
B. 1 .
C. 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
f�
( x ) tan 4 x � 1 tan 2 4 x (4 x)�
4 1 tan 2 4 x � f �
(0) 4.
Ta có:
Câu 109. Đạo hàm của hàm số y cot 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
1
2
2
2
A. sin 2x .
B. sin 2x .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
1
2
y�
2 (2 x)�
2 .
sin 2 x
sin 2 x
Ta có:
2
2
C. cos 2x .
4
Câu 110. Đạo hàm của hàm số y cot 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
8cos3 2 x
8cos3 2 x
8cos3 2 x
5
6
2
A. sin 2 x .
B. sin 2 x .
C. sin 2 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
� 1 � �
y�
4 cot 3 2 x.(cot 2 x)�
4 cot 3 2 x �
2 �
2x
� sin 2 x �
Ta có:
D. 4 .
2
2
D. cos 2x .
4 cos3 2 x
5
D. sin 2 x .
cos3 2 x
1
8cos3 2 x
.
.
sin 3 2 x sin 2 2 x
sin 5 2 x
Câu 111. Đạo hàm của hàm số y cot x bằng biểu thức nào sau đây?
1
sin x
1
1
2
2
A. 2 cot x .
B. 2 cot x .
C. sin x cot x .
D. 2sin x cot x .
Hướng dẫn giải:
cot x �
1
y�
2
2 cot x
2sin x cot x
Ta có :
Chọn đáp án D
6
6
2
2
�
�
Câu 112. Cho f ( x) sin x cos x và g ( x) 3sin x.cos x . Tổng f ( x) g ( x) bằng biểu thức nào
sau đây?
5
5
5
5
A. 6(sin x cos x sin x.cos x) .
B. 6(sin x cos x sin x.cos x) .
8
C. 6.
D. 0.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
f ' x 6sin 5 x.cos x 6cos5 x. sin x 6sin 5 x.cos x 6cos 5 x.sin x
�3
� 3
g ' x � .sin 2 2 x �
' sin 2 x.2.cos 2 x
�4
� 2
Suy ra:
Trang 25