Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

HOT Ngân hàng ĐỀ Trắc Nghiệm TOÁN CHƯƠNG ĐẠO HÀM Hay, Đầy Đủ (File Word Có Đáp án và Lời Giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.4 KB, 53 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

ÔN TẬP CHƯƠNG V
x
y
f  x   sin x x � 0; 2 
2
Câu 1. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số
,
song song với đường thẳng
là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D
f�
 x   cos x
y

x
1
1

f�
 x0   � cos x  � x  �  k 2 , k ��
2 có
2


2
3

Do tiếp tuyến song song với

5
x � 0; 2  � x  3 ; x  3

Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến.

� �
x ��
0;
� 4�
�song song với đường thẳng là :
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ,
A. .
B. . C. .
D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A
f�
 x    sin x
� 
x   k 2

6
��
, k ��
5


1
1
1

x
 k 2
y    x  1 � f �
 x0    � sin x 

6

2
2
2
Tiếp tuyến song song với
� �
x ��
0; �� x   ; y  0 � y   x  
� 4�
6
2 12

2
x  2 ứng với số gia x  1 bằng bao nhiêu?
Câu 3. Số gia của hàm số y  x  2 tại điểm 0
A. 13 .
B. 9 .
C. 5 .
D. 2 .

Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
y  f  x0  x   f  x0   f  2  1  f  2   5
2
x  2 ứng với số gia x  0,1 bằng bao nhiêu?
Câu 4. Số gia của hàm số y  x  1 tại điểm 0
A. 0, 01 .
B. 0, 41 .
C. 0,99 .
D. 11,1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B
y  f  x0  x   f  x0   f  2  0,1  f  2   0, 41
3
2
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y  2 x  (4 x  3) bằng biểu thức nào sau đây?
2
2
2
A. 6 x  8 x  3 .
B. 6 x  8 x  3 .
C. 2(3 x  4 x) .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
y�
 6 x 2  8 x  2  3x 2  4 x 
.
3
2
(1) bằng bao nhiêu?

Câu 6. Cho hàm số f ( x )  x  x  3 x . Giá trị f �

Trang 1

2
D. 2(3 x  8 x) .


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. 2 .
Hướng dẫn giải:

B. 1 .

Đạo hàm – ĐS> 11

C. 0 .

f�
( x)   x 3  x 2  3 x  � 3 x 2  2 x  3 � f �
( 1)  3  1  2  1  3  2

D. 2 .

2

Ta có
Chọn đáp án D.

.


3
g ( x)  9 x  x 2
2 . Đạo hàm của hàm số g  x  dương trong trường hợp nào?
Câu 7. Cho hàm số
A. x  3 .
B. x  6 .
C. x  3 .
D. x  3 .
Hướng dẫn giải:

� 3 2�
g�
( x)  �
9 x  x � 9  3 x � g �
( x)  0 � 9  3 x  0 � x  3
2


Ta có
.
Chọn đáp án A.
3
2
f x
Câu 8. Cho hàm số f ( x)  x  3 x  3 . Đạo hàm của hàm số   dương trong trường hợp nào?
A. x  0 �x  1 .
B. x  0 �x  2 .
C. 0  x  2 .
D. x  1 .

Hướng dẫn giải:
x0

f�
( x)   x3  3 x 2  3 � 3 x 2  6 x � f �
( x)  0 � 3x 2  6 x  0 � �
x  2.

Ta có
Chọn đáp án B.
4
f ( x)  x5  6
( x)  4 là bao nhiêu?
5
Câu 9. Cho hàm số
. Số nghiệm của phương trình f �
A. 0 .
C. 2 .
Hướng dẫn giải:

B. 1 .
D. Nhiều hơn 2 nghiệm.


�x  1
�4

f�
( x)  4 � x 4  1 � �
f�

( x )  � x 5  6 � 4 x 4
x  1 .
�5


Ta có
. Suy ra
Chọn đáp án C.
2
f ( x)  x 3  1
( x)  2 là bao nhiêu?
3
Câu 10. Cho hàm số
. Số nghiệm của phương trình f �
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Hướng dẫn giải:

�2

f�
( x)  � x 3  1� 2 x 2
( x)  2 � x 2  1 . Phương trình vô nghiệm.
�3

Ta có
. Suy ra f �
Chọn đáp án A.

4
( x)  2 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 11. Cho hàm số f ( x)  x  2 x . Phương trình f �
A. 0.
Hướng dẫn giải:

B. 1.

C. 2.

D. 3.

f�
( x)   x 4  2 x  � 4 x3  2
( x)  2 � x3  1 � x  1 .
Ta có
. Suy ra f �
Chọn đáp án B.
3
g ( x)  9 x  x 2
2
( x)  g �
( x) ?
2 . Giá trị của x là bao nhiêu để f �
Câu 12. Cho hai hàm số f ( x)  x  5 ;

Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


9
C. 5 .

5
D. 9 .

2
C. 3x  x  5 .

2
D. (3 x  1) .

A. 4 .
B. 4.
Hướng dẫn giải:
�f�
 x   2x
9
�f�
x   g�
x  � 2 x  9  3x � x 



g�
5
 x   9  3x
Ta có �
.

Chọn đáp án C.
Câu 13. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(3x  1) ?
3
A. 2 x  2 x .
Hướng dẫn giải:



2
B. 3 x  2 x  5 .

Đạo hàm – ĐS> 11



3x 2  2 x  5 � 6 x  2
Ta có
.
Chọn đáp án B.

Câu 14. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 3(2 x  1) ?
3
(2 x  1) 2
2
2
A.
.
B. 3x  x .
C. 3 x ( x  1) .
Hướng dẫn giải:

Ta có
Chọn đáp án C.

3
D. 2 x  3 x .

.

3
2
( x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
Câu 15. Cho hàm số f ( x)  2 x  3 x  36 x  1 . Để f �
3; 2
3;  2
6; 4
4;  6
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Hướng dẫn giải:
f�
( x)   2 x 3  3x 2  36 x  1 � 6 x 2  6 x  36
Ta có
. Suy ra
�x  2

f�
( x)  0 � 6 x 2  6 x  36  0 � x 2  x  6  0 � �
x  3 .


Chọn đáp án A.
3
2
( x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
Câu 16. Cho hàm số f ( x)  x  2 x  7 x  5 . Để f �
�7 �
� 7�
�7 �
� 7�
 ;1�
 ;1�
1;  �
�1; �



A. � 3 �.
B. � 3 .
C. � 3 �.
D. � 3 .
Hướng dẫn giải:
�x  1
2
f�
( x)  0 � 3 x  4 x  7  0 � �

7


3
2
2
x



f ( x)   x  2 x  7 x  5   3 x  4 x  7
3.

Ta có
. Suy ra
Chọn đáp án D.
3
2
( x) �0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
Câu 17. Cho hàm số f ( x)  x  2 x  7 x  3 . Để f �
�7 �
� 7�
�7 �
�7 �
1; �
 ;1�
 ;1�
 ;1�





A. � 3 �.
B. � 3 �.
C. � 3 �.
D. � 3
.

Hướng dẫn giải:
Ta có

f�
( x)   x3  2 x 2  7 x  3 � 3 x 2  4 x  7

7
f�
( x) �0 � 3x 2  4 x  7 �0 �  �x �1
3
. Suy ra
Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Chọn đáp án A.

1
f ( x)  x3  2 2 x 2  8x  1

( x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào?
3
Câu 18. Cho hàm số
. Để f �
2 2
2 2
2; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D. �.
Hướng dẫn giải:

�1

f�
( x)  � x3  2 2 x 2  8 x  1� x 2  4 2 x  8 � f �
( x)  0 � x 2  4 2 x  8  0
�3

Ta có
.
� x2 2
Chọn đáp án A.
2
y  2 x5   3
x

Câu 19. Đạo hàm của hàm số
bằng biểu thức nào sau đây?
2
2
2
2
10x 4  2
10x 4  2
10 x 4  2  3
10x  2
x .
x .
x
x .
A.
B.
C.
.
D.
Hướng dẫn giải:

2 �
2

f�
( x)  �2 x 5   3 � 10 x 4  2
x
x .



Ta có
Chọn đáp án A.
4
f ( x)  2 x 5   5
x
Câu 20. Đạo hàm của hàm số
tại x  1 bằng số nào sau đây?
A. 21.
B. 14.
C. 10.
D. – 6.
Hướng dẫn giải:

4
4
4
� 5 4

f�
( x)  �
2 x   5 � 10 x 4  2 � f �
( 1)  10  1 
 10  4  14
2
x
x


1


Ta có
.
Chọn đáp án B.
2
2
(x)  g �
( x) có nghiệm là?
Câu 21. Cho f ( x)  5 x ; g ( x)  2(8 x  x ) . Bất phương trình f �





8
7.
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
x



B.

x



6
7.




C.

x



8
7.

D.

x

8
7.

8


f
(x)

g
(
x
)


10
x

16

4
x

x



f x  10 x g  x   16  4 x
7.
Ta có:  
;
. Khi đó
3
2
x  1 là:
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y  x  2 x  x  1 tại điểm có hoành độ 0
A. y  8 x  3 .
B. y  8 x  7 .
C. y  8 x  8 .
D. y  8 x  11 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.

x0  1 � y0  5 . Tiếp điểm M  1; 5  .
y�

 3 x 2  4 x  1 � y�
 1  8 .
Hệ số góc của tiếp tuyến:
x  1 có phương trình: y  8  x  1  5 � y  8 x  3 .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 0
3
2
x  1 có phương trình là:
Câu 23. Tiếp tuyến với đồ thị y  x  x  1 tại điểm có hoành độ 0
Tọa độ tiếp điểm:

Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. y  x .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.

B. y  2 x .

Đạo hàm – ĐS> 11

C. y  2 x  1 .

D. y  x  2 .

x0  1 � y0  1 . Tiếp điểm M  1;1 .
y�
 3x 2  2 x � y �

 1  1 .
Hệ số góc của tiếp tuyến:
x  1 có phương trình: y   x  1  1 � y  x .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 0
Tọa độ tiếp điểm:

3
2
x 2
Câu 24. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y  2 x  3 x  2 tại điểm có hoành độ 0
là:
A. 18.
B. 14.
C. 12.
D. 6.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
y�
 6 x 2  6 x � y�
 2   12 .
Hệ số góc của tiếp tuyến:
3
2
x  2 có phương trình là:
Câu 25. Tiếp tuyến với đồ thị y  x  x tại điểm có hoành độ 0

A. y  16 x  20 .
B. y  16 x  56 .
C. y  20 x  14 .
D. y  20 x  24 .

Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
x  2 � y0  12 . Tiếp điểm M  2; 12  .
Tọa độ tiếp điểm: 0
y�
 3 x 2  2 x � y�
 2   16 .
Hệ số góc của tiếp tuyến:
x  2 có phương trình: y  16  x  2   12 � y  16 x  20 .
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 0
3
2
Câu 26. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  2 x  3 x  5 tại điểm có hoành độ 2 là:
A. 38.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Hệ số góc của tiếp tuyến:

B. 36.

C. 12.

D. – 12.

y�
 6 x 2  6 x � y�
 2   36

.
4

3
2
Câu 27. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x  x  2 x  1 tại điểm có hoành độ 1 là:
A. 11.
B. 4.
C. 3.
D. – 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
y�
 4 x 3  3x 2  4 x � y �
 1  3 .
Hệ số góc của tiếp tuyến:
3
2
x  1 có hệ số góc bằng:
Câu 28. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x  x  1 tại điểm có hoành độ 0
A. 7.
B. 5.
C. 1.
D. – 1.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
y�
 3 x 2  2 x � y�
 1  5 .
Hệ số góc của tiếp tuyến:
4
2
( x) dương?

Câu 29. Cho hàm số f ( x)  x  2 x  3 . Với giá trị nào của x thì f �
A. x  0 .
B. x  0 .
C. x  1 .
D. 1  x  0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
f �x  4 x 3  4 x
f�
 x   0 � 4 x3  4 x  0 � x  0 .
Ta có :  
. Khi đó
3
2
( x) âm?
Câu 30. Cho hàm số f ( x )  x  x  x  5 . Với giá trị nào của x thì f �
Trang 5


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

1
3.
A.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.

1
 x 1
B. 3

.

1  x 

1
  x 1
C. 3
.

Đạo hàm – ĐS> 11

2
 x2
D. 3
.

1
f�
 x   0 � 3x2  2 x  1  0 �   x  1
3
Ta có :
. Khi đó
.
1
f ( x)  mx  x 3
3 . Với giá trị nào của m thì x  1 là nghiệm của bất phương
Câu 31. Cho hàm số
( x)  2 ?
trình f �
f�

 x   3x 2  2 x  1

A. m  3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
f�
 x   m  x2 .
Ta có

B. m  3 .

A. m �1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A
f �x  2m  3mx 2 .
Ta có  

B. m �1 .

C. m  3 .

D. m  1 .

 1  2 � m  1  2 � m  3.
( x)  2 � f �
x  1 là nghiệm của bất phương trình f �
3
Câu 32. Cho hàm số f ( x)  2mx  mx . Với giá trị nào của m thì x  1 là nghiệm của bất phương
( x ) �1 ?
trình f �

C. 1 �m �1 .

D. m �1 .

 
f�
��
m 1 m
1.
 1 1
( x) �1 �
x  1 là nghiệm của bất phương trình f �
3
f ( x)  2 x  x 2
2 . Đạo hàm của hàm số f  x  nhận giá trị dương khi x thuộc tập
Câu 33. Cho hàm số
hợp nào dưới đây?
� 2�
� 2�
� 8�
� 3�
�; �
�; �
�; �
.
�; �





3
3
3
2 �.







A.
.
B.
.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B
f �x  2  3x.
Ta có  
2
f�
 x   0 � 2  3x  0 � x  .
3
Khi đó,
f ( x) 

x2 1
x 2  1 . Đạo hàm của hàm số f  x  nhận giá trị âm khi x thuộc tập hợp


Câu 34. Cho hàm số
nào dưới đây?
�;0 
0; �
A. 
.
B. 
.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A
4x
f�
 x  2 2 .
 x  1
Ta có
f�
 x   0 � 4 x  0 � x  0.
Khi đó,

C.

Trang 6

 �;1 � 1; � .

D.

 1;1 .



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

1
f ( x)  x3  3 2 x 2  18 x  2
(x) �0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào
3
Câu 35. Cho hàm số
. Để f �
dưới đây?

3 2; �
3 2; �
A.
.
B. �
.
C. �.
D. �.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D



Ta có




2
f�
6 2 x 18
 x  �x



x

3 2



2

f�
 x  , x R.

1
1
f ( x)  x 3  x 2  6 x  5
(x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới
3
2
Câu 36. Cho hàm số
. Để f �
đây?
�; 3 � 2; �
3; 2 
2;3

A. 
.
B. 
.
C. 
.
D.
 �; 4 � 3; � .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
f�
 x   0 � x 2  x  6  0 � x � 2;3 .
Ta có
1
1
f ( x )  x 3  x 2  12 x  1
(x) �0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới
3
2
Câu 37. Cho hàm số
. Để f �
đây?
4;3
 �; 3 � 4; � . B.  3; 4 .
A.
C. 
.
D.
 �; 4 � 3; � . .
Hướng dẫn giải:

Chọn đáp án D
f�
(x) �0 � x 2  x  12 �0 � x � �; 4 � 3; � .
2
(x)  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây?
Câu 38. Cho hàm số f ( x )  2 x  3x . Để f �
� 1�
� 1�
�1 2 �
�1

�; �
0; �


�; �
� ; ��
�.
A. � 3 �
.
B. � 3 �.
C. �3 3 �.
D. �3
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
2

0 x
2



2
x

3
x

0
2  6x

�1 2 �
3
f�
0� �
��
� x �� ; �
.
 x  0 �
2
1
3
3
2

6
x

0



2 2 x  3x

�x 
� 3
Ta có
2
Câu 39. Đạo hàm của hàm số f ( x)  x  5 x bằng biểu thức nào sau đây?
1
2x  5
2x  5
2
A. 2 x  5 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C

B.

x2  5x .

2
C. 2 x  5 x .

Trang 7



D.

2x  5
x2  5x .



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

x
f�
( x) 
Ta có

Đạo hàm – ĐS> 11

 5x  � 2 x  5

2 x2  5x 2 x2  5x
2

2
Câu 40. Đạo hàm của hàm số f ( x)  2  3 x bằng biểu thức nào sau đây?
1
6 x 2
3x
2
2
2
A. 2 2  3x .
B. 2 2  3 x .
C. 2  3 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D
2  3x 2  �


3 x
f�
( x) 

2
2 2  3x
2  3x 2
Câu 41. Đạo hàm của hàm số f ( x)  ( x  2)( x  3) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2 x  5 .
B. 2 x  7 .
C. 2 x  1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
f ( x )  ( x  2)( x  3)  x 2  x  6 � f '  x   2 x  1
Ta có
2x  3
f ( x) 
2 x  1 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 42. Đạo hàm của hàm số
12
8
4



2
2
2
 2 x  1 .

 2 x  1 .
 2 x  1 .
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D
2x  3
4
f ( x) 
� f ' x 
2
2x 1
 2 x  1
Ta có
x4
f ( x) 
2 x  1 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 43. Đạo hàm của hàm số
7
7
9


2
2
2
2 x  1
2 x  1
2 x  1




A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
x4
9
f ( x) 
� f ' x 
2
2x 1
2 x  1

Ta có
x4
f ( x) 
2  5 x bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 44. Đạo hàm của hàm số
18
13
3


2

2
2
 2  5x  .
 2  5x  .
 2  5x  .
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D
x4
22
f ( x) 
� f ' x 
2
2  5x
2  5x 

Ta có

Trang 8

3x
D.

2  3x 2 .

D. 2 x  5 .

4

D.

 2 x  1

2

.

9
D.

 2 x  1

2

.

22
D.

 2  5x 

2

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

f ( x) 


Đạo hàm – ĐS> 11

2  3x
2 x  1 bằng biểu thức nào sau đây?
4
8

Câu 45. Đạo hàm của hàm số
7
1


2
2
2
2
2 x  1
2 x  1
2 x  1
2 x  1




A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A
2  3x
7
f ( x) 
� f ' x 
2
2x  1
2 x  1

Ta có
Câu 46. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
3x  2
3x  2
x  2
x  2
y
y
y
y
5x  1 .
5x  1 .
2x 1 .
x 1 .
A.
B.
C.

D.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
3.1  5.  2 
13
1
y�


 0  �
2
2
5
 5 x  1
 5 x  1
Ta có
.
Câu 47. Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đó?
x  2
x2
3x  2
3x  2
y
y
y
y
x 1 .
x 1 .
x 1 .
x 1 .

A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
3.  1  2.  1
5
y�


 0  �1
2
2
x  1
x  1


Ta có
.
Câu 48. Nếu thì
x 1
x 1
2x  2
1
2
2
2
2
 x  2 x  3 .

A. x  2 x  3 .
B. x  2 x  3 .
C. x  2 x  3 .
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A
x 1

f ( x)  x 2  2 x  3 � f '  x  

Ta có
Câu 49. Nếu thì

A.  3 x  1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
f ( x) 

B.

 3x  1

7

2

.

C.  3 x  1 .
2


2 x
7
� f ' x 
3x  1
 3x  1 2

Ta có
Câu 50. Nếu thì
A. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C
Ta có

x  2x  3

2x 1

5
2

2

f ( x)  x 2 cos

B. . C. .

D. .

1

1
1
� f '  x   2 x cos  sin
x
x
x

Trang 9



D.

7

 3x  1 2 .


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

1
sin 2 x
Câu 51. Tính đạo hàm của hàm số
2 cos 2 x
2
cos 2 x
1
y�


y�
 2
y�
 2
y�

2
sin 2 x .
sin 2 x .
sin 2 x .
2 cos 2 x .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
 sin 2 x  �  2cos 2 x
1
y
� y�

2
sin 2 x
sin 2 2 x
sin 2 x 

Ta có
cos x

y 2
x
Câu 52. Tính đạo hàm của hàm số
sin x
 x sin x  2 cos x
y�

y�

2x .
x3
A.
B.
.
 x sin x  2 cos x
2 sin x
y�

y�

x3
x3 .
C.
.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
 cos x  �. x 2   x 2  �.cos x  sin x.x 2  2 x.cos x  x sin x  2 cos x
cos x
y  2 � y�




x
x4
x4
x3
Ta có
3
k' x 
Câu 53. Nếu k ( x)  2sin x thì  
cos3 x
6
3
2
sin 2 x cos x
sin
x
cos
x
2
x .
A. x
. B. 6sin x cos x .
C. x
. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.



k ( x )  2sin 3 x � k �
( x)  2.3.sin 2 x . sin x  6.sin 2 x .cos x . x
y



 6.sin 2 x .cos x .

1
2 x





 

3
sin 2 x .cos x
x

Câu 54. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. y   x  1 .
B. y  x  1 .

1
x tại điểm có hoành độ x  1 là
C. y   x  2 .
D. y  2 x  1 .


f ( x)  x 2 

Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.

1
1
� f�
( x)  2 x  2 � f �
( 1)  1; f (1)  2
x
x
Ta có
1
f ( x)  x 2 
x tại điểm có hoành độ x  1 là
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y  ( x  1)  2 hay y   x  1 .
f ( x)  x 2 

f ( x)   5 x  1  1  x 

Câu 55. Nếu
2
15  1  x 
A.
.
Hướng dẫn giải:

B.


3

( x) 
thì f �
2
2  1  10 x   1  x 

.

C.

Trang 10

5  6 x  1  1  x 

2

.

D.

 5x  2  1  x 

2

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Đạo hàm – ĐS> 11

Chọn đáp án B.
Ta có
3
3
3 �
f ( x)   5 x  1  1  x  � f �
( x)   5 x  1 �
.  1  x    5 x  1 . �
�1  x  �


 5.  1  x    5 x  1 .(3)  1  x   2  1  x  (1  10x)
3

2

y  sin

2

x
 n
2 thì y 

Câu 56. Nếu
1
�

�x
sin �  n �
n
2 �.
�2
A. 2
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.

Chứng minh bằng quy nạp

�
�x
2n sin �  n �
2 �.
�2
C.

�
�x
sin �  n �
2 �.
�2
B.

y n 

1
�x


sin �  n �
n
�2
�.
D. 2

1
�x n �
sin � 
�  1
n
2
�2 2 �

�1
x 1
� x�
�x  �
y�
�
sin � cos  sin �  �
2 2 �2 2 �
� 2� 2
Với n  1 ta có
1
�x k �
k
y    k sin �  �  1
*
1

2
�2 2 �
Giả sử   đúng với n  k , k �� tức là ta có
y  k 1 

1
Chứng minh   đúng với n  k  1 tức là cần chứng minh
Thật vậy, ta có
� 1 1

� �1
�x k �
�x k �
y  k 1  y  k   � k sin � 
 k . cos � 



2 �
2 �
�2
�2
�2
� 2 2





1

�x (k  1) �
sin � 
�  2
k 1
2
2 �
�2



1
�x k  � 1
�x (k  1) �
sin � 
 � k 1 sin � 

k 1
2
2 �
�2 2 2 � 2
�2

4
y x
2
y

x

x


3
3
Câu 57. Phương trình tiếp tuyến của parabol
song song với đường thẳng
là :
y

x

2
y

1

x
y

2

x
y

3

x
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
2
 2x  1
Ta có y  x  x  3 � y�
Giả sử

M  x0 ; y0 

2
là tiếp điểm của tiếp tuyến với parabol y  x  x  3

y

4
x
3
nên

Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng
y�
( x0 )  1 � 2x 0  1  1 � x 0  1; y (1)  3
Phương trình tiếp tuyến là

y  1 x  1  3


hay y  2  x

Trang 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

f ( x) 

Đạo hàm – ĐS> 11

3x  2
2 x  3 tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số góc bằng

Câu 58. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
bao nhiêu?
A. 13 .
B. 1 .
C. 5 .
D. 13 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
3x  2
13
3
f ( x) 
� f�
( x) 
, x �
2

2x  3
2
 2 x  3
Ta có
�k  f�
(1)  13
x5
f ( x) 
x  2 tại điểm có hoành độ x0  3 có hệ số góc bằng bao
Câu 59. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
nhiêu?
A. 3
B. 3 .
C. 7 .
D. 10 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
x5
7
f ( x) 
� f�
( x) 
, x �2
2
x2
x  2

Ta có
�k  f�
(3)  7

3x  5
f ( x) 
 x
x3
Câu 60. Đạo hàm của hàm số
tại điểm x  1 bằng bao nhiêu?
7
1
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
3x  5
14
1
�x �3
f ( x) 
 x � f�
( x) 

2
x 3
 x  3 2 x với �
�x �0
Ta có

f�
(1)  3 .


f ( x) 

Câu 61. Đạo hàm của hàm số
5
5
A. 8 .
B. 8 .
Hướng dẫn giải:

x3
 4x
x3
tại điểm x  1 bằng bao nhiêu?
25
11
C. 16 .
D. 8 .

� ad  bc
�ax  b �

�
2
�cx  d �  cx  d 

 u  � 2u�u

Cách 1. Áp dụng công thức


.
6
2
6
2
11
f�

f�


 x 
 1 
2
2
4x
4.1 8
 x  3
 1  3
Ta có:
.
.
Cách 2. Sử dụng MTCT:
Quy trình bầm phím:

Trang 12


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Chọn đáp án D.


f ( x) 

Câu 62. Đạo hàm của hàm số
1
1
A. 2 .
B. 2 .
Hướng dẫn giải:

Đạo hàm – ĐS> 11

x 1
 4x
x 1
tại điểm x  1 bằng bao nhiêu?
3
3
C. 4 .
D. 2 .

� ad  bc
�ax  b �

�
2
�cx  d �  cx  d 

 u  � 2u�
u


Cách 1. Áp dụng công thức

2
2
2
2
3
f�

f�


 x 
 1 
2
2
4x
4.1 2
 x  1
 1  1
Ta có:
.
.
Cách 2. Sử dụng MTCT:
Quy trình bầm phím:

.

Chọn đáp án D.

4
Câu 63. Đạo hàm của hàm số f ( x)  x  x  2 tại điểm x  1 bằng bao nhiêu?
17
9
9
3
A. 2 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải:

x � n.x
Cách 1. Áp dụng công thức  
n

f�
 x   4 x3 

1

2 x.
Ta có:
Cách 2: Sử dụng MTCT
Quy trình bấm phím:

n 1




f�
 1  4.13 

 x  � 2 1 x
1

2 1



.

9
2.

Chọn đáp án B.
3
Câu 64. Đạo hàm của hàm số f ( x )  x  x  5 tại điểm x  1 bằng bao nhiêu?
7
5
7
3
A. 2
B. 2 .
C. 4 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải:

x � n.x
Cách 1. Áp dụng công thức  

n

f�
 x   3x 2 

1

2 x.
Ta có:
Cách 2: Sử dụng MTCT
Quy trình bấm phím:

n 1



f�
 1  3.12 

 x  � 2 1 x
1

2 1



.

7
2.


Trang 13


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Chọn đáp án A.

1
x  1 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 65. Đạo hàm của hàm số
x
2x
2x


2
2
2
x 2  1
x 2  1
x 2  1



A.
.
B.

.
C.
.
Hướng dẫn giải:
f ( x) 

Áp dụng công thức

2

Ta có:
Chọn đáp án C.

1
x  1 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 66. Đạo hàm của hàm số
2
2x
2 x
1

2
2
2
x 2  1
x 2  1
x 2  1




A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải:

Ta có:
Chọn đáp án B.

Câu 67. Đạo hàm của hàm số
4x2
 1

2

.

2

x
D.

2x
2

 1

2


.

� v �
�1 �
�v � 2
�� v .

  x 2  1 � 2 x
f�
( x) 

2
2
 x 2  1  x2  1

2

 1

.

f ( x) 

x
A.

2

� v �

�1 �
� � 2
�v � v .

  x 2  1 � 2 x
f�
( x) 

2
2
2
x

1

  x 2  1

Áp dụng công thức

x
D.

2x

2

.
Hướng dẫn giải:

.


x2  1
x 2  1 bằng biểu thức nào sau đây?
4x
2

f ( x) 

x
B.

2

 1

x
C.

2

.

2

 1

2

.


� u�
.v  v �
.u
�u �
� �
v2
�x �
.

Cách 1. Áp dụng công thức
x 2  1 �
x 2  1   x 2  1 �
x 2  1



4 x
f�
( x) 

2
2
x 2  1
x 2  1


Ta có:
.
Chọn đáp án D.


Cách 2. Áp dụng công thức

�a1 x 2  b1 x  c
� 2
�a2 x  b2 x  c2



�


a1 b1
a2 b2

x2  2

a x
2

2

a1 c1
a2 c2

x

 b2 x  c2 

Trang 14


b1 c1
b2 c2
2

.

4 x

x
D.

2

 1

2

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
f�
( x) 

1 0
1 0

x2  2

x


Ta có :

2

x

1 1
1 1

 1

0 1
0 1



2

x

Đạo hàm – ĐS> 11

4 x
2

 1

2


.
1
f ( x) 
2  x 2 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 68. Đạo hàm của hàm số
2x
2x
2


2
2 2
2 2
2 x 
2 x 
2  x2 



A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức


D.


1

 2 x 

2 2

.

� v�
�1 �
�v � 2
�� v .

  2  x2  �
2x
f�
( x) 

2
2 2
 2  x   2  x2 

Ta có:
Chọn đáp án A.

.

1  x2
2  x 2 bằng biểu thức nào sau đây?

Câu 69. Đạo hàm của hàm số
2x
2x
2


2
2
2
2  x2
2  x2
2  x2
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải:
y
















D.

1

 2 x 

2 2

.

� u�
.v  v �
.u
�u �
� �
v2
�x �
.

Cách 1. Áp dụng công thức
1  x2  �
2  x2    2  x2  �
1  x2 




2 x
y�


2
2
2  x2 
2  x2 


Ta có:
.
Chọn đáp án B.
�a1 x 2  b1 x  c
� 2
�a2 x  b2 x  c2

Cách 2. Áp dụng công thức
1 0
2
1 1
0 1
1 0 x  2 1 2 x  0 2
2 x

y�

2
2

 x 2  1
 x 2  1
Câu 70. Đạo hàm của hàm số
(2 x  1)

x
A.

2

 x  1

2

.

y



�


a1 b1
a2 b2

x2  2

a x
2


2

a1 c1
a2 c2

 b2 x  c2 

b1 c1
b2 c2
2

.

.

1
x  x  1 bằng biểu thức nào sau đây?
2( x  1)
(2 x  1)

x
B.

2

2

 x  1


2

.

x
C.

Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức

x

� v�
�1 �
� � 2
�v � v .

Trang 15

2

 x  1

2

.

2(2 x  1)

x

D.

2

 x  1

2

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
  x 2  x  1 �
 2 x  1
y�


2
2
 x 2  x  1
 x 2  x  1

Ta có:
Chọn đáp án A.

Đạo hàm – ĐS> 11

.

x2  x  1

x 2  x  1 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 71. Đạo hàm của hàm số
2(2 x  1)
2(2 x  2)
2(2 x  1)



2
2
2
x2  x 1
x2  x 1
x2  x 1
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải:
y














2(2 x  1)

x
D.

2

 x  1

2

.

� u�
.v  v �
.u
�u �
� �
v2
�x �
.

Cách 1. Áp dụng công thức
x 2  x  1 �
x 2  x  1   x 2  x  1 �

x 2  x  1



2  2 x  1
y�


2
2
x 2  x  1
x 2  x  1


Ta có:
.
Chọn đáp án C.

Cách 2. Áp dụng công thức
1 1
2
1 1
1 1 x  2 1 1 x 
y�

2
x 2  1

Ta có :


�a1 x 2  b1 x  c
� 2
�a2 x  b2 x  c2
1 1
1 1





�


a1 b1
a2 b2

x2  2

a x

2

2

a1 c1
a2 c2

x

 b2 x  c2 


b1 c1
b2 c2
2

.

2  2 x  1

x

2

 x  1

2

.

x  x 3
x 2  x  1 bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 72. Đạo hàm của hàm số
2(2 x  1)
4(2 x  1)
4(2 x  1)



2
2

2
x2  x 1
x2  x 1
x2  x 1
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải:
2

y













� u�
.v  v �
.u

�u �
� �
2
v
�x �
.

Cách 1. Áp dụng công thức
x 2  x  3 �
x 2  x  1   x 2  x  1 �
x 2  x  3



4  2 x  1
y�


2
2
x 2  x  1
x 2  x  1


Ta có:
.
Chọn đáp án B.

Cách 2. Áp dụng công thức
1 1

2
1 3
1 1 x 2 1 1 x
y�

2
x 2  x  1

Ta có:

�a1 x 2  b1 x  c
� 2
�a2 x  b2 x  c2
1 3
1 1





�


a1 b1
a2 b2

x2  2

a x
2


2

a1 c1
a2 c2

x

 b2 x  c2 

b1 c1
b2 c2
2

.

4  2 x  1

x

2

 x  1

2

.
1
y 2
2 x  x  1 bằng biểu thức nào sau đây?

Câu 73. Đạo hàm của hàm số

Trang 16


D.

4(2 x  4)

x

2

 x  1

2

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


(4 x  1)

 2x

2

 x  1


A.
Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức

y�


2

.

 2x
B.

4x  1
2

 x  1



2

.

C.

Đạo hàm – ĐS> 11

(4 x  1)

 2x

2

 x  1

2

.

 2x
D.

1

2

 x  1

2

.

� v�
�1 �
�v � 2
�� v .


  2 x 2  x  1 �
 4 x  1


2
2
 2 x 2  x  1
 2 x2  x  1

Ta có:
Chọn đáp án C.

y

.

2x2  x  5
2 x 2  x  2 bằng biểu thức nào sau đây?
3(4 x  1)
3

Câu 74. Đạo hàm của hàm số
3(4 x  1)

2
2
2 x2  x  2
2x2  x  2



A.
.
B.
.
Hướng dẫn giải:

 2x
C.

2

 x  2



2

.

D.

(4 x  1)

 2x

2

 x  2

2


.

� u�
.v  v �
.u
�u �
� �
2
x
v
��
.

Cách 1. Áp dụng công thức
2 x 2  x  5 �
2x2  x  2   2 x2  x  2  �
2 x2  x  5



3  4 x  1
y�


2
2
2 x2  x  2
2 x2  x  2



Ta có:
.
Chọn đáp án B.
�a1 x 2  b1 x  c
� 2
�a2 x  b2 x  c2

Cách 2. Áp dụng công thức
2 1
2
2 5
2 1 x 2 2 2 x
y�

2
2x2  x  2

Ta có :

1 5
1 2





�



a1 b1
a2 b2

x2  2

a x

2

2

a1 c1
a2 c2

x

 b2 x  c2 

b1 c1
b2 c2
2

.

3  4 x  1

 2x

2


 x  2

2

.

Câu 75. Đạo hàm của hàm số y  ( x  x ) bằng biểu thức nào sau đây?
5
3
5
4
5
4
3
A. 6 x  4 x .
B. 6 x  10 x  4 x .
C. 6 x  10 x  4 x .
Hướng dẫn giải:
3

Áp dụng công thức

 u  � nu
n

n 1

2 2

5

4
3
D. 6 x  10 x  4 x .

.u �

.

y�
 2  x 3  x 2   x 3  x 2  � 2  x 3  x 2   3 x 2  2 x   6 x 5  10 x 4  4 x3
Ta có:
.
Chọn đáp án D.
5
2 2
Câu 76. Đạo hàm của hàm số y  ( x  2 x ) bằng biểu thức nào sau đây?
A. 10 x  16 x .
10 x9  28 x6  8 x3 .
Hướng dẫn giải:
9

9
6
3
B. 10 x  14 x  16 x .

3

Áp dụng công thức


 u  � nu
n

n 1

9
6
3
C. 10 x  28 x  16 x .

.u �

.
y�
 2  x5  2 x 2   x5  2 x 2  � 2  x5  2 x 2   5 x 4  4 x   10 x 9  28 x 4  16 x3
Ta có:
.
Trang 17

D.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Chọn đáp án C.
3
2 3
Câu 77. Đạo hàm của hàm số y  ( x  x ) bằng biểu thức nào sau đây?

3
2 2
3
2 2
2
A. 3( x  x ) .
B. 3( x  x ) (3 x  2 x) .
3
2 2
2
C. 3( x  x ) (3 x  x) .
Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức

 u  � nu
n

3
2
2
D. 3( x  x )(3x  2 x) .

n 1

.u �

.

y  3( x3  x 2 )2  x3  x 2  � 3( x3  x 2 ) 2  3 x  2 x 


Ta có:
Chọn đáp án B.

Câu 78. Đạo hàm của hàm số

2 x  x  x
3

A.

2

2

 3x

2

y   x3  x 2  x 

 2 x  1

2  x  x  x   3x  2 x 
C.
.
Hướng dẫn giải:
3

2


Áp dụng công thức

.

2

bằng biểu thức nào sau đây?

.

B.

2

 u  � nu
n

n 1

2  x3  x 2  x   3 x 2  2 x 2  x 
2  x  x  x   3x  2 x  1
3

D.

2

.


2

.

.u �

.

y�
 2  x3  x 2  x   x 3  x 2  x  � 2  x 3  x 2  x   3x 2  2 x  1
Ta có:
.
Chọn đáp án D.
2

�2  3 x �
y�

�2 x  1 � bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 79. Đạo hàm của hàm số
14 2  3x
4
2  3x
16
2  3x
.
.
.
2
2

2
 2 x  1 2 x  1 .
 2 x  1 2 x  1 .
 2 x  1 2 x  1 .
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức

 u  � nu n1.u�
n

� ad  bc
�ax  b �

�
2
�cx  d �  cx  d 


.
� �2  3x � 14
�2  3 x ��2  3 x �
2
.

y�
 2�
.

2
��
� �
2
x

1


2 x  1

2
x

1
2
x

1




Ta có:
.
Chọn đáp án A.
2
2
Câu 80. Đạo hàm của hàm số y  (2 x  x  1) bằng biểu thức nào sau đây?
2

A. (4 x  1) .
2
2
C. 2(2 x  x  1) (4 x  1) .

2
2
B. 2(2 x  x  1)(4 x  x) .
2
D. 2(2 x  x  1)(4 x  1) .

Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức

 u  � nu
n

n 1

.u �

.

y�
 2  2 x 2  x  1 .  2 x 2  x  1 �
 2  2 x 2  x  1  4 x  1
Ta có:
.
Chọn đáp án D.
2

Câu 81. Đạo hàm của hàm số y  3 x  2 x  12 bằng biểu thức nào sau đây?

Trang 18

�2  3 x �
2�

D. �2 x  1 �.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
1

3x  1

4x

A. 2 3 x  2 x  12 .
2

B. 2 3 x  2 x  12 .
2

Đạo hàm – ĐS> 11

C.

3 x  2 x  12 .
2


6x

D. 2 3 x  2 x  12
2

.
Hướng dẫn giải:
Áp dụng công thức

 3x
y�


 u  � 2u�u

.

 2 x  12  �
3x  1

2 3x 2  2 x  12
3 x 2  2 x  12 .
Ta có:
Chọn đáp án C.
2

2
3
Câu 82. Đạo hàm của hàm số y  x  4 x bằng biểu thức nào sau đây?
1

x  6x2
x  12 x 2
2
3
A. 2 x  4 x .
Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức

x
y�


x 2  4 x3 .

B.

 u  � 2u�u

2
3
C. 2 x  4 x .

x  2x2
2
3
D. 2 x  4 x .

.


 4 x 3  � 2 x  12 x 2
x  6x2


2 x 2  4 x 3 2 x 2  4 x3
x 2  4 x3 .
Ta có:
Chọn đáp án B.
(1) có giá trị là bao nhiêu?
Câu 83. Cho hàm số y  2 x  2 . Biểu thức y (1)  y �
1
3
9
5
A. 2 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 2 .
Hướng dẫn giải:
2

Áp dụng công thức

 u  � 2u�u

.

 2x  2 �

x

2 2x  2
2x  2 .
Ta có:
1
5
y  1  y�

 1  2.1  2 
2.1  2 2 .
Chọn đáp án D.

y' 





f ( x)  x 2  3x  3

Câu 84. Cho
A. 1
Hướng dẫn giải:

Cách 1: Áp dụng công thức



2

(1) có giá trị là bao nhiêu?

. Biểu thức f �
2 .
B. 1 .
C.

 u  � nu
n

n 1

.u �

f�
( x)  2  x 2  3x  3 .  x 2  3x  3 � 2  x 2  3 x  3 .  2 x  3

Ta có:
f�
 1  2  12  3.1  3  2.1  3

 2 .

Cách 2. Áp dụng MTCT

Trang 19

.

D. 12 .



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Quy trình bấm phím:
Chọn đáp án C.

f ( x)   3 x 2  4 x  1

Câu 85. Cho
A. 90
Hướng dẫn giải:

Cách 1: Áp dụng công thức



2

(2) có giá trị là bao nhiêu?
. Biểu thức f �
B. 80.
C. 40.

 u  � nu
n



n 1


.u �

.



f�
( x)  2 3 x 2  4 x  1 . 3 x 2  4 x  1 �y  2  3 x 2  4 x  1 .  6 x  4 

Ta có:
f�
 2   2  3.22  4.2  1  6.2  4   80 .
Cách 1: Áp dụng MTCT
Quy trình bấm phím

D. 10.

.

Chọn đáp án B.
Câu 86. Đạo hàm của hàm số y  tan 3 x bằng biểu thức nào sau đây?
3x
3
3

2
2
2
A. cos 3 x .

B. cos 3x .
C. cos 3x .
Hướng dẫn giải::
u�
 tan u  � 2 .
cos u
Áp dụng công thức:
 3x  �
3
 tan 3x  � 2  2
cos 3 x cos 3x .
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 87. Đạo hàm của hàm số y  tan 2 x tại x  0 là số nào sau đây?
A. 2 .
B. 0 .
C. 1 .
Hướng dẫn giải::
Cách 1: Phương pháp tự luận
u�
 tan u  � 2 .
cos u
Áp dụng công thức:
2
 2 x  � 2 � y �
0 
2

y�
  tan 2 x  �

2
2
2
cos  2.0 
cos
2
x
cos
2
x
Ta có:
.
Chọn đáp án D.
Cách 2: Sử dụng MTCT
Chuyển qua chế độ Radian qw4
Quy trình bấm phím

Câu 88. Đạo hàm của hàm số y  cos x bằng biểu thức nào sau đây?
Trang 20

D.



3
sin 2 3x .

D. 2 .



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
cos x

sinx

A. 2 cos x .
Hướng dẫn giải::
Áp dụng công thức:

B. 2 cos x .

C.



Đạo hàm – ĐS> 11
sinx

2 cos x .

sinx
cos x .

.
 u  � 2u�
u

�  cos x  �  sin x
cos x 


2
cos
x
2 cos x .
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 89. Đạo hàm của hàm số y  cos 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
sin2x
sin2x
sin2x

cos 2 x .
A. 2 cos 2 x .
B.
C. cos 2 x .
Hướng dẫn giải::
� u�
u 
.
2 u
Áp dụng công thức:
�  cos 2 x  � 2sin 2 x  sin 2 x
cos 2 x 


2
cos
2
x
2

cos
2
x
cos 2 x .
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 90. Đạo hàm của hàm số y  sin x bằng biểu thức nào sau đây?



D.





D.



sin2x
2 cos x .

 





cos x

A. 2 sin x .
Hướng dẫn giải::

Áp dụng công thức:

B.



cos x
2 sin x .

cos x
C. sin x .

.
 u  � 2u�
u

�  sin x  � cos x
sin x 

2
sin
x
2 sin x .
Ta có:
Chọn đáp án A.
Câu 91. Đạo hàm của hàm số y  sin 3x bằng biểu thức nào sau đây?
cos 3x

3cos 3x
3cos 3x

A. 2 sin 3x .
B. 2 sin 3 x .
C. 2 sin 3x .
Hướng dẫn giải::
� u�
u 
.
2 u
Áp dụng công thức:
�  sin 3 x  � 3cos 3x
sin 3 x 

2
sin
3
x
2 sin 3 x .
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 92. Đạo hàm của hàm số y  tan 5 x bằng biểu thức nào sau đây?



1
D. 2 sin x .




 cos 3 x
D. 2 sin 3 x .

 



1
2
A. cos 5x .



5
2
B. sin 5x .

3
2
C. cos 5x .

Trang 21

5
2
D. cos 5x .


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hướng dẫn giải::
Áp dụng công thức:

 tan u  �

y�
  tan 5 x  �

Ta có:
Chọn đáp án D.

u�
.
cos 2 u

 5 x  �
2

cos 5 x

Đạo hàm – ĐS> 11

5
cos 2 2 x .

Câu 93. Đạo hàm của hàm số y  tan 3 x tại x  0 có giá trị là bao nhiêu?
A. 3 .
B. 0 .
C. 3 .
Hướng dẫn giải::

u�
 tan u  � 2 .
cos u
Cách 1: Áp dụng công thức:
3
 3 x  � 3 � y �
0 
3

y�
  tan 3x  �
2
2
2
cos  3.0 
cos
3
x
cos
3
x
Ta có:
.
Chọn đáp án C.
Cách 2: Sử dụng MTCT
Chuyển qua chế độ Radian qw4
Quy trình bấm phím

D. Không xác định.


2
Câu 94. Đạo hàm của hàm số y  tan 5 x bằng biểu thức nào sau đây?
10sin 5 x
10 sin 5 x
5sin 5 x
3
3
3
A. 2 tan 5x .
B. cos 5 x .
C. cos 5 x .
D. cos 5 x .
Hướng dẫn giải::
u 2  � 2u.u�
.

Áp dụng công thức:
5
10 tan 5 x 10sin 5 x
y�
  tan 2 5 x  � 2 tan 5 x.  tan 5 x  � 2 tan 5 x.


2
cos 5 x cos 2 5 x
cos3 5 x .
Ta có:
Chọn đáp án B.
 x sin x ?
Câu 95. Hàm số nào sau đây có đạo hàm y�


A. x cos x .
B. sin x  x cos x .
Hướng dẫn giải::
.cos x  x.  cos x  � cos x  x sin x
 x.cos x  � x�

C. sin x  cos x .

D. x cos x  sin x .

� loại đáp án A

 sin x  x cos x  � cos x   cos x  x sin x   x sin x
Chọn đáp án B.




y  cos �  3 x �
�3
�bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 96. Đạo hàm của hàm số
�

�

�

sin �  3x �

 sin �  3 x �
3sin �  3 x �
�3
�.
�3
�.
�3
�.
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải::
cos u  � u �
sin u
Áp dụng công thức: 
Trang 22

�

3sin �  3 x �
�3
�.
D.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

� 

� �
� �





�

cos

3
x



3
x
.sin �  3 x � 3sin �  3 x �







� �3

�3
�.

� �3
Ta có: � �3
Chọn đáp án D.
�

y  sin �  2 x �
�2
�bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 97. Đạo hàm của hàm số
�

cos �  2 x �
�2

A.
.
Hướng dẫn giải::

Áp dụng công thức: 

�

 cos �  2 x �
�2
�.
B.

�

2 cos �  2 x �

�2

C.
.

�

2 cos �  2 x �
�2
�.
D.

sin u  � u �
cos u

� 
� �
� �








sin

2
x



2
x

�.cos �  2 x � 2 cos �  2 x �
� �2
� �2

� �2

�2
�.
� �
Ta có: � �
Chọn đáp án C.

Câu 98. Đạo hàm của hàm số

10 x  3  x



2 9

f ( x)   3  x 2 
10  3  x

10




bằng biểu thức nào sau đây?

20 x  3  x 2 

2 9

20 x  3  x 2 

9

A.
.
B.
.
C.
.
D.
Hướng dẫn giải::
10 �
9
9

 10  3  x 2  .  3  x 2  � 20 x  3  x 2 
 3  x2  �


Ta có:
Chọn đáp án D.

Câu 99. Đạo hàm số của hàm số y  2sin 2 x  cos 2 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 4 cos 2 x  2sin 2 x .
4 cos 2 x  2sin 2 x .
Hướng dẫn giải::

B. 4 cos 2 x  2sin 2 x .

C. 2 cos 2 x  2sin 2 x .

D.

2sin 2 x  cos 2 x  � 2  sin 2 x  �
  cos 2 x  � 4 cos 2 x  2sin 2 x
Ta có: 
Chọn đáp án A.
Câu 100. Đạo hàm số của hàm số y  sin 3 x  4 cos 2 x bằng biểu thức nào nào sau đây?

A. cos 3 x  4sin 2 x .
3cos 3x  8sin 2 x .
Hướng dẫn giải::

B. 3cos 3 x  4sin 2 x .

C. 3cos 3x  8sin 2 x .

D.

sin 3 x  4cos 2 x  �  sin 3 x  �
 4  cos 2 x  � 3cos3 x  8sin 2 x
Ta có: 

Chọn đáp án C.
Câu 101. Đạo hàm của hàm số y  sin 5 x bằng biểu thức nào sau đây?

5 cos 5 x
A. 2 sin 5 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.

Ta có:

y�


5cos 5 x
B. sin 5 x .

 sin 5 x  � (5 x)�
cos 5 x


2 sin 5 x

2 sin 5 x

cos 5 x
C. 2 sin 5 x .

5cos 5 x
.
2 sin 5 x


Trang 23

5cos 5 x
D. 2 sin 5 x .

9

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Câu 102. Đạo hàm của hàm số f ( x)  cos 4 x bằng biểu thức nào sau đây?
2sin4x
2cos4x
sin4x



cos 4 x .
cos 4 x .
A.
B.
C. 2 cos 4 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
(cos 4 x)�  sin 4 x.(4 x)� 4sin 4 x

2 sin 4 x
f�



.
 x 
2 cos 4 x
2 cos 4 x
2 cos 4 x
2 cos 4 x
Ta có:

� �
f�
��
Câu 103. Cho f ( x)  cos x  sin x . Biểu thức �4 �có giá trị là bao nhiêu?
A. 2.
B. 0.
C. 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
f �x  2 cos x  cos x  �
 2sin x  sin x  �
Ta có:  
 2cos x sin x  2sin x cos x  4sin x cos x  2sin 2 x.
�




� f�
� � 2sin 2  2sin  2.
4
2
�4 �
� �
f�
��
Câu 104. Cho f ( x)  sin 2 x . Biểu thức �4 �có giá trị là bao nhiêu?
2

Ta có:

f�
( x) 

� �
� f�
� �
�4 �



2

C. 1 .

B. 0 .

A. 1 .

Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
sin 2 x

2sin4x
D. cos 4 x .

2x

 � 2(sinsin2 x2)x� cos2 2sinx.(22 xx)� 22 cos
sin 2 x

D. 2 .

D. Không xác định.

cos 2 x
.
sin 2 x


2  0.

sin
2

cos

Câu 105. Đạo hàm số của hàm số y  cos 4 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
2

2
2
A. 3sin 4x .
B. 3cos 4x .
C. 12 cos 4 x.sin 4 x .
.
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
 3cos 2 4 x.(cos 4 x)�
 3cos 2 4 x sin 4 x(4 x)�
 12 cos 2 4 x.sin 4 x.
Ta có: y�
3

2
Câu 106. Đạo hàm số của hàm số y  sin 3 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. 6sin 6x .
B. 3sin 6x .
C. sin 6x .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
 2sin 3 x(sin 3 x)�
 2sin 3 x cos 3 x(3 x)�
 6sin 3 x cos 3 x  3sin 6 x.
Ta có: y�

2
D. 3cos 4 x.sin 4 x

D. 2sin 3x .


Câu 107. Đạo hàm số của hàm số f ( x)  sin 3 x  cos 2 x bằng biểu thức nào nào sau đây?
A. cos 3x  sin 2 x .
B. cos 3 x  sin 2 x .
C. 3cos 3 x  2sin 2 x .
D. 3cos 3 x  2sin 2 x .
Trang 24


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Đạo hàm – ĐS> 11

Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án C.
( x)  cos 3 x(3 x)�
 sin 2 x(2 x)�
 3cos 3 x  2sin 2 x.
Ta có: f �

(0) bằng số nào sau đây?
Câu 108. Cho f ( x)  tan 4 x . Giá trị f �
A. 4
B. 1 .
C. 1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
f�
( x )   tan 4 x  �  1  tan 2 4 x  (4 x)�
 4  1  tan 2 4 x  � f �

(0)  4.
Ta có:
Câu 109. Đạo hàm của hàm số y  cot 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
1
2
2
2
A. sin 2x .
B. sin 2x .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
1
2
y�
  2 (2 x)�
 2 .
sin 2 x
sin 2 x
Ta có:

2
2
C. cos 2x .

4
Câu 110. Đạo hàm của hàm số y  cot 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
8cos3 2 x
8cos3 2 x
8cos3 2 x
5

6
2
A. sin 2 x .
B. sin 2 x .
C. sin 2 x .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
� 1 � �
y�
 4 cot 3 2 x.(cot 2 x)�
 4 cot 3 2 x �
 2 �
 2x 
� sin 2 x �
Ta có:

D. 4 .

2
2
D. cos 2x .

4 cos3 2 x
5
D. sin 2 x .

cos3 2 x
1
8cos3 2 x
.


.
sin 3 2 x sin 2 2 x
sin 5 2 x
Câu 111. Đạo hàm của hàm số y  cot x bằng biểu thức nào sau đây?
1
sin x
1
1

2
2
A. 2 cot x .
B. 2 cot x .
C. sin x cot x .
D. 2sin x cot x .
Hướng dẫn giải:
 cot x  � 
1
y�

2
2 cot x
2sin x cot x
Ta có :
Chọn đáp án D
6
6
2
2



Câu 112. Cho f ( x)  sin x  cos x và g ( x)  3sin x.cos x . Tổng f ( x)  g ( x) bằng biểu thức nào
sau đây?
5
5
5
5
A. 6(sin x  cos x  sin x.cos x) .
B. 6(sin x  cos x  sin x.cos x) .
 8

C. 6.
D. 0.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
f '  x   6sin 5 x.cos x  6cos5 x.  sin x   6sin 5 x.cos x  6cos 5 x.sin x

�3
� 3
g '  x   � .sin 2 2 x �
'  sin 2 x.2.cos 2 x
�4
� 2
Suy ra:
Trang 25


×