Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập –Tự do – Hạnh phúc
……..***………
HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP
Cơng trình :
Gói thầu :
(Bản gốc)
Gồm :
- Thư mời thầu
- Đơn dự thầu
- Bảo lãnh dự thầu
- Thông tin về Nhà thầu
- Thuyết minh về biện pháp và tiến độ thi cơng cơng trình
- Bản vẽ biện pháp và tiến độ thi cơng cơng trình
- Bảng tính gía trị dự thầu
Nhà thầu : Cơng ty …
Địa chỉ : …
tháng 07 năm 2004
Chủ đầu tư Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------***------------
Thư mời thầu tháng năm 2004
Vĩnh Phúc, ngày
Kính gửi : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chủ Đầu tư triển khai đấu thầu xây dựng cơng trình: . . . . .
Chủ Đầu tư mời các Nhà thầu tới tham dự đấu thầu xây lắp công trình trên.
- Nhà thầu được sẽ mua một bộ hồ sơ mời thầu hoàn chỉnh
- Địa điểm mua hồ sơ: Tại ... , tỉnh Vĩnh Phúc.
- Thời gian bán hồ sơ: Từ ....... ngày ....... tháng ....... năm 2004.
- Tiền mua hồ sơ mời thầu : 500.000đ ( Việt Nam ) ( Năm trăm ngàn đồng
Việt Nam ).
- Hồ sơ dự thầu phải kèm theo một bảo lãnh dự thầu với số tiền là: 25.000.000
(Hai mươi lăm triệu đồng Việt Nam) do một ngân hàng Thương mại Nhà nước có
đủ tư cách pháp nhân cấp hoặc bằng tiền mặt.
- Ngày nộp hồ sơ dự thầu: Chậm nhất ngày ....... tháng ....... năm 2004
- Tại . . . Vĩnh Phúc
- Hồ sơ dự thầu sẽ được mở công khai vào ngày ....... tháng ....... năm 2004
- Tại ...
chủ Đầu tư
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------***------------
Đơn dự thầu
Kính gửi:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1- Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu (ghi rõ tên gói thầu), chúng tơi, người
ký tên dưới đây đề nghị được thực hiện gói thầu (ghi rõ tên gói thầu) và bảo hành
sửa chữa bất kỳ một sai sót nào theo đúng quy định của hồ sơ mời thầu với giá
dự thầu là (giá trị bằng số, bằng chữ và loại tiền).
2- Chúng tôi xác nhận rằng tài liệu kèm theo đây là các phần trong hồ sơ
dự thầu của chúng tôi.
3- Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp thuận, chúng tôi xin cam kết
tiến hành thực hiện ngay công việc khi nhận được lệnh khởi cơng và hồn thành
bàn giao tồn bộ công việc đã nêu trong hợp đồng theo đúng thời hạn với thời gian
là ngày.
4- Hồ sơ dự thầu của chúng tơi có hiệu lực đến ngày tháng năm 2004
5- Hồ sơ dự thầu này cùng với thông báo trúng thầu của (bên mời thầu) sẽ
hình thành một hợp đồng ràng buộc giữa hai bên.
Chúng tôi hiểu rằng, Bên mời thầu không bắt buộc phải chấp thuận hồ sơ
dự thầu có giá thầu thấp nhất hoặc bất kỳ hồ sơ dự thầu nào.
Ngày tháng năm 2004
Đại diện nhà thầu
(Chức vụ, ký tên, đóng dấu)
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------- &&& ---------
GIẤY ỦY QUYỀN
Kính gửi : ........
Chúng tôi : Công ty....
Được tổ chức hoạt động theo đúng luật pháp Nhà nước. Uỷ quyền hợp pháp và
trao giấy uỷ quyền cho người có tên dưới đây, thay mặt công ty được ký mọi văn
kiện đấu thầu, các đề xuất và thoả thuận hợp đồng hoặc văn kiện khác khi cần thiết
trong hội nghị mở thầu .
Người được uỷ quyền : ..
Chữ ký
Người được uỷ quyền
Ngày ….. tháng ….. năm 2004
Đại diện bên nhà thầu
Ngân hàng đầu tư và CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Phát triển Vĩnh Phúc Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---***---
Số ….. / BL-BIDV. VP Vĩnh Phúc, ngày 04 tháng 07 năm
2004.
Thư bảo lãnh dự thầu
Kính gửi: (Tên chủ đầu tư).
Ngân hàng: …
Có trụ sở tại: …
Chấp thuận gửi cho : Bên mời thầu.
Một khoản tiền là bằng số: 25.000.000 đ.
Bằng chữ: Hai mươi lăm triệu đồng.
Để bảo lãnh cho nhà thầu: …
Tham dự đấu thầu cơng trình : ….
Ngân hàng chúng tơi cam kết trả cho : ….
Số tiền nói trên ngay sau khi nhận được văn bản yêu cầu mà không cần chứng minh
số tiền phải trả là do nhà thầu: …
vi phạm một hoặc các điều khoản sau đây:
1- Nếu nhà thầu rút đơn dự thầu trong thời hạn có hiệu lực của hồ sơ dự
thầu đã quy định trong đơn dự thầu.
2- Nếu nhà thầu đã được Chủ đầu tư thơng báo trúng thầu trong thời hạn có
hiệu lực của đơn dự thầu mà nhà thầu:
a- Từ chối thực hiện hợp đồng.
b- Khơng có khả năng nộp hoặc từ chối nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
Bảo lãnh này có giá trị trong 30 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hồ sơ dự thầu.
Bất cứ yêu cầu nào liên quan đến bảo lãnh này phải gửi tới Ngân hàng chúng tơi
trước thời hạn nói trên.
Giám đốc
Ngân hàng đầu tư và phát triển Vĩnh Phúc
Thông tin chung về nhà thầu
Tên công ty : …
1. Địa chỉ (Trụ sở chính) : … tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Điện thoại : …
3. Địa chỉ văn phòng đại điện : …
4. Năm và nơi thành lập :
- Công ty … được thành lập từ năm 2000 . Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
: 190… do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày …/…/2000.
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kinh doanh số 00.00.000000.00 do Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp ngày 00/00/2000.
5. Các nghành kinh doanh chính :
- Xây dựng cơng tình dân dụng : Từ năm 2000 đến nay
- Xây dựng cơng trình cơng nghiệp : Từ năm 2000 đến nay
- Xây dựng cơng trình thuỷ lợi : Từ năm 2000 đến nay
- Xây dựng cơng trình giao thơng : Từ năm 2000 đén nay
- Lắp đặt điện nước, trang thiết bị nội thất : Từ năm 2000 đến nay
- Kinh doanh vật liệu xây dựng : Từ năm 2000 đến nay
6. Tài khoản số : 0000.0000 Tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển Vĩnh Phúc
Doanh thu của công ty trong 3 năm gần đây :
Năm Doanh thu Ghi chú
1. Năm 2001 0.000.000.000
2. Năm 2002 0.000.000.000
3. Năm 2003 0.000.000.000
Hồ sơ kinh nghiệm
Loại hình cơng trình xây dựng Số năm Ghi chú
kinh nghiệm
1. Xây dựng cơng trình dân dụng 5 năm
2. Xây dựng cơng trình cơng nghiệp 5 năm
3. Xây dựng cơng tình thuỷ lợi 5 năm
4. Xây dựng các loại cơng trình khác 5 năm
UBND tỉnh Vĩnh Phúc CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Sở Kế Hoạch và Đầu tư Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phòng đăng ký kinh doanh ---***---
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(Bản sao)
số : 1900000000
1. Tên công ty : công ty …
Tên giao dịch : Như trên
Tên viết tắt : Khơng
2. Địa chỉ trụ sở chính : … Tỉnh Vĩnh Phúc .
Điện thoại : 0211 .000000
Fax : 0211. 000000
Email :
3. Nghành , nghề kinh doanh :
- Thi cơng xây dựng các cơng trình : Cơng trình dân dụng , công nghiệp, thuỷ lợi,
giao thông, điện nước và lắp đặt trang thiết bị nội thất .
- Kinh doanh vật liệu xây dựng và trang thiét bị nội thất .
4. Vốn điều lệ : 000.000.000,0 đồng ( … trăm triệu đồng chẵn ).
5. Danh sách thành viênnh viên góp vốn :n :
Số Tên thành viên Nơi đăng ký Giá trị Phần Ghi chú
góp vốn góp vốn
TT hộ khẩu thường trú
đối với cá nhân
hoặc địa chỉ trụ sở
chính đối với tổ
chức
1 … tỉnh Vĩnh Phúc 000 triệu 00%
đồng
2 … tỉnh Vĩnh Phúc 000 triệu 00%
đồng
6. Người đại diện theo pháp luật của công ty :
Chức danh : Giám đốc Công ty.
Họ và tên : …
Sinh ngày : 00/00/1900 Dân tộc : Kinh Quốc tịch : Việt Nam
Chứng minh nhân dân số : 00000000
Ngày cấp : 00/00/1900 Nơi cấp : Công an tỉnh Vĩnh Phú (cũ).
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú : … Vĩnh Phúc
Chỗ ở hiện tại : … Tỉnh Vĩnh Phúc
Chữ ký :
7. Tên , địa chỉ chi nhánh : Không
8. Tên , địa chỉ văn phịng đại diện : Khơng
Vĩnh Phúc , ngày 18 tháng 12 năm 2000
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Phòng đăng ký kinh doanh
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
giấy chứng nhận đăng ký thuế
Mã số thuế 0000000000
Tên đối tượng nộp thúê Công ty …
Số đăng ký kinh doanh 1900000000
00/00/2000
Ngày đăng ký thúê
Vĩnh Phúc , Ngày 00 tháng 00 năm 2000
Thủ trưởng cơ quan thuế
Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc
Công ty …
======
Bảng kê khai năng lực
cán bộ chuyên môn và kỹ thụât của doanh nghiệp
TT Cán bộ chuyên môn và Số Theo thâm niên
kỹ thuật lượng
Dưới 5 5-10 Trên 10
1 KS Kinh tế xây dựng 00 năm năm năm
2 KS Xây dựng 00
3 KS Giao thong 00
4 KS Thủy lợi 00
5 KS Điện 00
6 KS Cấp thoát nước 00
7 Cử nhân kinh tế 00
8 Trung cấp xây dựng 00
9 Trung cấp giao thong 00
10 Trung cấp thuỷ lợi 00
00
Tổng cộng
Công ty …
Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc
Công ty …
Bảng kê khai công nhân kỹ thuật
Công ty …
========
TT Công nhân theo nghề Số Bậc 4/7 Bậc 5/7 Bậc 6/7
lượng
1 Thợ nề
2 Thợ sắt
3 Thợ hàn
4 Thợ mộc
5 Thợ máy
6 Lao động – Bê tong
Tổng cộng
Công ty …
Bảng kê khai máy móc thiết bị thi cơng
Công ty …
TT Tên thiết bị Đơn vị Số Giá trị Nước sản
lượng % xuất
1 Máy trộn bê tông tự nổ 2501 Cái
2 Máy trộn vữa tự nổ 2501 Cái
3 Máy trộn bê tông 3501 Cái
4 Máy đầm bê tông chạy xăng Cái
5 Máy đầm bê tông chạy điện Cái
6 Máy đầm bàn Cái
7 Xe ô tô IFA W50 tự nổ Cái
8 Xe KIA 4 chỗ ngồi Cái
9 Máy bơm nước 80-150 m3 / Cái
h tự nổ
10 Máy kinh vĩ + Thuỷ bình Cái
11 Máy hàn điện Bộ
12 Máy ủi C130 Cái
13 Máy gạt Cái
14 Xe lu áo 10T Cái
15 Giàn giáo đại mỗ M2
16 Cây chống thép Cây
17 Máy cắt bê tông Cái
18 Máy đầm cóc Mikasa Cái
Công ty …
Các cơng trình đã và đang thi công
TT Tên cơng trình Tổng giá trị
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Trên đây là một số cơng trình tiêu biểu do cơng ty … đã thi cơng hồn thành
trong năm 2001-2003
Công ty …..
Ban giám đốc
Văn phịng Kế tốn Phịng Phòng Vật tư
tổng hợp tài chính Kỹ thuật Kinh doanh Thiết bị
Đội XD Đội XD Đội XD Đội XD Đội XD
số 1 số 2 số 3 số 4 số 5
Thuyết minh biện pháp thi công
Cơng trình :
Hạng mục :
I. giơí thiệu chung :
1. Đặc điểm kết cấu cơng trình :
Cơng trình : … được xây dựng tại … Do … thiết kế.
Nhà với kết cấu móng, khung bê tơng cốt thép tồn khối, sàn, mái đổ BT tại chỗ.
Mái lợp tôn … chống nóng. Tường thu hồi 220, xà gồ thép C 100, cửa gỗ nhóm 4,
khn cửa nhóm 2. Tường, trần quét vôi ve , nền lát gạch LD.
II. tổ chức thi cơng :
1. Bố trí mặt bằng thi cơng :
Qua nghiên cứu hồ sơ mời thầu, bản vẽ thiết kế , chúng tơi bố trí mặt bằng tổ chức
thi cơng và được thể hiện rõ trong bản vẽ biện pháp thi công. Tại công trường,
chúng tôi dựng lán làm kho để xi măng, sắt thép, xưởng gia cơng, phịng y tế trực
sơ cứu .
Nơi ăn ở của CBCNV thuê tại nhà dân ở xung quanh công trường .
Làm đường thi công đảm bảo không lún , xe máy đi lại thuận tiện đảm bảo an
tồn .
Chúng tơi liên hệ với cơ quan quản lý điện, nước tại địa phương để hợp đồng
cung cấp điện nước phục vụ cho công tác thi công và chiếu sáng bảo vệ . Xây các
bể dự trữ nước sạch phục vụ thi công và chữa cháy . Xây dựng nhà vệ sinh phục
vụ cho cán bộ công nhân viên , đảm bảo vệ sinh môi trường.
2. Bố trí xe máy thiết bị thi cơng :
Bảng thiết bị vật tư thi cơng cơng trình
TT Loại thiết bị Công Số Giá trị Nước Nguồn
Suất lượng còn lại sản xuất sở hữu
1 Cần cẩu 12 tấn 1 cái 80% Liên Xô
2 Máy vận thăng 2 tấn 3 cái 85%
3 Máy trộn BT 320 320L 2 cái 90% Trung Quốc
4 Máy trộn vữa 250L 2 cái 70% Liên Xô
5 Máy cắt cốt thép 5KW 1 cái 70% Trung Quốc
6 Máy hàn tăng phô 12KW 2 cái 70% Việt Nam
7 Máy đầm bàn 1,1KW 2 cái 80% Trung Quốc
8 Máy đầm dùi 1,75KW 3 cái 80% Trung Quốc
9 Máy đầm 80% Nhật
3 cái 90% Liên Xô
10 Máy trắc đạc: Kính vĩ 1 bộ 80% Việt Nam
80% Liên Xô
điện tử 80%
90%
11 Giàn giáo Việt nam Bộ 3 bộ
95% Việt Nam
12 Cốp pha M2 800
70%
13 Ơtơ tải 8 tấn 3 cái
14 Bộ giao vịng thí Bộ 1
nghiệm
15 Bộ khuôn mẫu BT Bộ 2
150x150
16 Máy bơm nước 54m2/h 2 cái
3. Cung cấp vật tư phục vụ thi công :
Theo chỉ dẫn của chủ đầu tư , yêu cầu thiết kế kỹ thuật : tất cả các vật tư đưa vào
thi cơng cơng trình phải có đủ chứng chỉ, xác nhận nguồn gốc nơi sản xuất, kết quả
thí nghiệm , kiểm định đạt yêu cầu được Chủ đầu tư nhất trí mới được đưa vào
sử dung cho cơng trình .
Thép mua sử dụng là thép có giấy chứng chỉ kéo , nén , thử . Dùng cốp pha
thép định hình với hệ thống cây chống gỗ .
Xi măng PC 30 đảm bảo yêu cầu chất lượng dùng đổ BT, xây, trát , lát ,...
Gạch chỉ đảm bảo yêu cầu M75. Cát , đá đảm bảo yêu cầu theo quy phạm.
Nươc dùng nước sạch . Lát gạch LD cho ...
Vật tư được tính tốn một cách cụ thể cho từng giai đoạn thi cơng để có kế
hoạch cung ứng phù hợp đảm bảo thi công liên tục đạt kết quả cao đáp ứng đúng
tiến độ đã lập trong hồ sơ thiết kế.
4- Bố trí nhân lực thi cơng :
Sơ đồ tổ chức nhân lực
Giám đốc
công ty
Giám sát Chỉ huy trưởng
cơng trình
Đội sản xuất
Tổ nề Tổ mộc Tổ sắt , hàn Tổ điện nước
Danh sách các bậc thợ được huy động thi công
TT Loại thợ Số Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Ghi chú
lượng
1 Thợ mộc
2 Thợ nề
3 Thợ sắt
4 Thợ hàn các loại
5 Thợ điện
6 Thợ nước
7 Thợ vận hành
8 Thợ nội thất
9 Thợ bê tông
III. thuyết minh sơ đồ tổ chưc thi công
- Nhân lực bố trí tại hiện trường : Chỉ huy trưởng công trường được sự uỷ
quyền của Giám đốc Công ty , tổ chức chỉ đạo trực tiếp giải quyết mọi công việc ,
chịu trách nhiệm về kỹ thuật , tiến độ cơng trình và đảm bảo an tồn cho người , xe
máy trong q trình thi cơng, đảm boả an ninh, trật tự , vệ sinh môi trường trong
khu vực thi cơng và đóng qn.
- Lực lượng cán bộ kỹ thuật , công nhân đảm boả quân số để thực hiện đúng
tiến độ đã lập.
- Mỗi hạng mục cơng trình do một đội thi cơng đảm nhiệm và được chia ra
thành các tổ thi công cho phù hợp với tính chất cơng việc
- Trên cơ sơ dự kiến , phân công bộ máy điều hành tại công trường , hàng
ngày tổ chức giao ban , điều độ , để điều phối mọi công việc kịp thời và hợp lý.
Hàng tuần có giao ban cùng Chủ đầu tư để giải quyết mọi khó khăn vướng mắc về
kỹ thuật và các vấn đề có liên quan đến xây dựng cơng trình
IV. một số giải pháp kỹ thuật chính :
1. Cơng tác chuẩn bị mặt bằng :
- Nhận mặt bằng , nhận giao tim, mốc của chủ đầu tư và đơn vị thiết kế
- Tiến hành công tác trắc đạc phục vụ xây lắp cơng tình
- Kiểm tra lại tim cốt thực tế Định vị được vị trí của tất cả các hạng mục cơng trình
- Triển khai thi cơng bằng các biện pháp cụ thể cho các thành phần công việc
2. Biện pháp đào đắp đất
Thông qua khảo sát địa chất , thực địa hiện trường , kết hợp với hồ sơ thiét kế
kỹ thuật , nhà thầu trọn giải pháp thi công đào ,đắp đất cơng trình được trình bày
trong bản vẽ thi cơng đào đất móng. Đát đào được vận chuyển bằng các xe ô tô đổ
đúng nơi quy định. Trên bờ hố móng đắp bờ để ngăn nước mặt khi có mưa to .
Trong q trình thi cơng đào móng phải khơi rãnh nước và đào các hố ga thu nước
cho phù hợp với từng phần để dẫn nươc đến hố ga cho việc tiêu thoát nước , tránh
sạt lở gây ảnh hưởng tới công tác thi công.
Đất phải được đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật , đầm chặt đạt yêu cầu thiét
kế , cùng bên A nghiệm thu mới được đắp lớp tiếp theo. Đảm bảo độ ẩm cho đất
đắp phải đạt tiêu chuẩn kỹ thuật . Dùng đầm máy và đầm thủ công để đầm đất . Cần
chú ý tránh va chạm ảnh hưởng đến kết cấu cơng trình , phải đầm cách xa chân
tường một khoảng 10-20 cm.
Đất sau khi đắp song phải , thường xuyên kiểm tra lại tim cốt đảm bảo các yêu
cầu kỹ thuật , cùng bên A tiến hành nghiệm thu mới chuyển bước thi công tiếp theo
.
3. Biện pháp xây :
Trước khi xây phải kiểm tra mặt bằng , tim cốt ,vệ sinh sạch sẽ, chuẩn bị
dụng cụ , vật liệu mới tiến hành xây. vữa xây phải đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật,
vữa trộn đúng tỷ lệ pha trộn .mác gạch chỉ M75, VXM M50 theo đúng hồ sơ thiét
kế.
Gạch mua có độ cơ học theo kỹ thuật thiêt ké , kích thươc viên gạch phải
đồng nhất khơng có vết nứt , gạch phải nung đều và già . Gạch vận chuyển đén phải
xế gọn không được đổ đống .
Xây tường phải đảm bảo ngang bằng , thẳng đứng , vng góc , phẳng và
khơng được trùng mạch, mạch vữa phải no đều đảm bảo kỹ thuật , mạch vữa đứng
phải so le nhau không dưới 50mm , dùng gạch ngun vẹn để xây móng khơng
được dùng gạch vỡ.
Giàn giáo phải bền vững, không được rỉ nứt , gẫy phải đảm bảo chịu được tải
trọng , và tháo lắp di chuyển dễ dàng . Trong quá trình sử dụng phải thường xuyên
kiểm tra độ bền vững để đảm bảo an toàn cho người và thiét bị cơng trình .
Nếu phát hịên độ nghiêng phải sửa ngay, phải được bảo quản tránh mưa nắng
và bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật . Khi xây phải để chừa sẵn các lỗ hoặc
rãnh có đường nươc , đường điện đi qua , cac lỗ để gác cột làm giàn giáo . Khi xây
song hoàn chỉnh được nghiệm thu mới chuyển sang công tác tiếp theo .
4. Biện pháp thi công cốp pha , đà giáo :
Cốt pha được gia công tại xưởng công trường do một tổ mộc đảm nhiệm :
ván khn đà gíáo trốnh đỡ sàn và sàn thao tác bằng gỗ và thép .
Công tac ghép cốt pha phải đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật , phải đảm bảo
đúng yêu cầu kích thước , bề mặt , phẳng ,nhẵn , kín ,khít .
Bê tông phải đủ tuổi ninh kết mới được tháo dỡ cốp pha . Thời gian thố dỡ
ván khn theo tiêu chuẩn TCVN 4453-95
Ván khuôn được tháo dỡ tuần tự , không gây chấn động mạnh , không rung
động làm ảnh hưởng đến kết cấu bê tông .
5. Biện pháp thi công cốt thép :
- Thép thi công không được rỉ , đảm bảo đúng chất lượng của nhà sản xuất