Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề kiểm tra thử t18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.79 KB, 2 trang )

I.

PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả
lời đúng

Câu 1.
a) Tập hợp các chữ cái trong từ “TRUNG THỰC” là
A.
{T,R,U,N,G,U,H,T,C
}

B.
T,R,U,N,G,Ư,H,C
}

C.

D.

{T,R,U,N,G,U,H}

{T,U,N,G,U,H,T,C}

b) Cho tập hợp E = {1;2;3;….;25}. Cách viết nào SAI trong các cách viết sau:
A. 1∈E

B.10∈E

C.{1;2;3}⊂E

D.{1;2;3;..5}∈E



Câu 2.
a) Đẳng thức nào SAI trong các đẳng thức sau:
A.

25.15 + 25.75 = 25.(75+15)

C.

76. 26 = 26.76

B. 76 + (126 + 37) = 76.(126+37)
D. 76 = 26.2 + 24

b) 25.36 + 25.43 + 75.79 =….
A. 75.79

B.7900

C.100.69

D.25(75+71)

C.58

D.510

C.3.3.3.3.3 = 53

D.34= 12


Câu 3.
a) 5.5.5.125.52 =…..
A.520

B.512

b) Đẳng thức nào sau đây là ĐÚNG:
A.6.6.6.6 = 65

B.2.3.6.6.6 = 64

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Viết các tập hợp sau đây theo cách liệt kê:
a) A là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không lớn hơn 5.
b) B là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17.


Câu 2. Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) C là tập hợp các chữ cái trong cụm từ “THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG”.
b) D = {3; 4; 5; …;30}
Câu 3. Tính nhanh: 15.22 + 3.5.23 + 3.4.27+ 12.18 + 45.73
Câu 4. Tìm số tự nhiên x, biết:
a)

2 x − (30 + 25) = 17

Câu 5. Tính và so sánh:

35


b)


53

Câu 6. Tính giá trị của biểu thức sau:
S=

33 − 100.(43 − 4.42 ) + 100.10 2

Câu 7. Tìm x biết:
a)
b)

25 + (3x − 1) = 40.2 + 4.25
3.2 x = 3072

3( x + 5) = 27



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×