Tải bản đầy đủ (.pptx) (7 trang)

T5 luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 7 trang )

Tiết 5. Luyện tập

GV: Phạm Ngọc Hoa


Tiết 5. Luyện tập

1.Viết tập hợp

Bài 22. SGK tr 14
Các số tự nhiên
a) Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn
chẵn có tận cùng 10.
là 0; 2; 4; 6; 8.
b) Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10
nhưng
nhỏ
hơn
20.
Các số tự nhiên lẻ
c) Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp,
có tận cùng là 1;
trong
đó
số
nhỏ
nhất

18.
3; 5; 7; 9.
d) Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp,


trong đó số lớn nhất là 31.


Tiết 5. Luyện tập

Bài 21. SGK tr 14
2.Tính số phần tử
Hãy tính số phần tử của các tập hợp
của một tập hợp
sau:
Số các số tự nhiên B= {10;11;…;99}
cách đều d đơn vị C= {21;22;….;300}
D= {33;34;…;1089}
liên tiếp được
tính theo công
thức:
Bài 23. SGK tr 14
1.Viết tập hợp

N = (số cuối – số đầu): d + 1

Tính số phần tử của các tập hợp sau:
D = {21;23;…;99}
E = {32;34;…;96}


Tiết 5. Luyện tập

1.Viết tập hợp
2.Tính số phần tử

của một tập hợp
3.Phần tử thuộc tập
hợp. Tập con.

Bài 2 (Phiếu BT). Viết tất cả các tập
hợp con của các tập hợp sau:
a) Ø ;
b) A={1};
c) B={a, b};
d) M={1;2;3}.
Giải

a) Ø
b) Ø ;{1}
c) Ø , {a}, {b},{a, b}.
d) Ø, {1}, {2}, {3}, {1;2}, {1;3}, {2;3},
{1;2;3}
x �E ; c �E ; E �F


Tiết 5. Luyện tập

1.Viết tập hợp
2.Tính số phần tử
của một tập hợp
3.Phần tử thuộc tập
hợp. Tập con.

x �E ; c �E ; E �F


Bài 3 (Phiếu BT). Các cách viết sau đây
đúng hay sai:


Tiết 5. Luyện tập

1.Viết tập hợp
2.Tính số phần tử
của một tập hợp
3.Phần tử thuộc tập
hợp. Tập con.

x �E ; c �E ; E �F

Đáp án:


Hướng dẫn về nhà

- Ôn lại về cách
ghi số tự nhiên,
- Làm các bài
cách viết tập hợp,
tập còn lại trong
các khái niệm
SGK.
phần tử thuộc tập
hợp và tập con.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×