Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án Toán 4 chương 4 bài 2: Phép cộng phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52 KB, 4 trang )

BÀI 8
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I.Mục tiêu :
-Biết cộng hai phân số cùng mẫu số.
II.Các hoạt động dạy học :
TL
Hoạt động của thầy
3’
1.Bài cũ : Củng cố về phân số :
Tính chất cơ bản của phân số, so
sánh phân số với 1....
35’ 2.Bài mới :
a. Thực hành trên băng giấy
- GV cho HS lấy băng giấy và
gấp đôi 3 lần.
- Băng giấy được chia thành mấy
phần bằng nhau?
3
8

2
8

Hoạt động của trò
HS trả lời miệng
-HS thực hành trên băng giấy.
-Băng giấy được chia thành 8
phần bằng nhau.
-Tô mầu
giấy.


3
8

băng giấy và

2
8

5
Tô mầu băng giấy và băng
8
giấy.
Đã tô tất cả băng giấy
- Đã tô màu tất cả bao nhiêu
phần?
b.Cộng hai phân số cùng mẫu
số: ta phải thực hiện phép tính : 2 em nêu nhận xét:
3
8

2
8

+ =?
- Dựa vào phần thực hành trên
băng giấy để nêu nhận xét và rút
4 -5 em nhắc lại quy tắt
ra cách cộng:
- Ta có phép cộng sau :


3
8

+

2
8

=

Cả lớp làm vở 2 em chữa bài

băng


3+ 2
8

2’

5
8

=
Yêu cầu HS nêu quy tắt : Muốn
cộng hai phân số có cùng mẫu
số, ta cộng hai tử số với nhau và
giữ nguyên mẫu số.
c.Thực hành :
*Bài 1 :

-Yêu cầu HS làm bài cá nhân
-Gọi HS yếu làm bài bảng, lớp
chữa bài chung.
*Bài 3 :
-Yêu cầu Hs đọc đề, Gv cùng
HS tóm tắt đề
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1
em giải bảng

2
5

3
5

2+3
5

a. +
=
làm tương tự)

=

5
5

= 1(còn lại

HS tự làm bài, 1 em làm bảng

Cả hai ô tô chở được số phần số
gạo trong kho là :
(số gạo)
Đáp số :

2
7

5
7

+

3
7

=

(số

gạo)
Nhiều HS nêu

*HSKG : Làm thêm bài 2/126
3.Củng cố - Dặn dò :
KT : Nêu cách cộng hai phân số
cùng mẫu số?

----------------------------------------------------------------------------------------


5
7


BÀI 8
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (tt)
I.Mục tiêu :
Biết cộng hai phân số khác mẫu số.
II.Các hoạt động dạy học :
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’ 1.Bài cũ :
-Nêu cách cộng hai phân số cùng
mẫu số?
3 HS nêu miệng
5
3
HS làm bảng con
6
6
33’ -Cộng các phân số sau : + ;
7
12

8
12

+
2.Bài mới :

a.Cộng hai phân số khác mẫu số.
- GV nêu ví dụ (như SGK)
- Để tính số phần băng giấy hai
bạn đã lấy ra ta làm tính gì?
1
2

1
3

1 em nêu : Ta làm tính cộng.
- Đưa hai phân số đó về hai
phân số có cùng mẫu số bằng
cách quy đồng mẫu số hai phân
số rồi cộng

1
1
3
2
5
- Ta có phép cộng sau: + =?
- Làm thế nào để cộng được hai 2 + 3 = 6 + 6 = 6
phân số đó?
3,4 em nêu quy tắc: Muốn cộng
hai phân số khác mẫu số, ta quy
- Cho HS quy đồng mẫu số hai đồng mẫu số hai phân số, rồi
phân số rồi cộng hai phân số có cộng hai phân số.
cùng mẫu số:
- Nêu quy tắc cộng hai phân số



khác mẫu số

Cả lớp làm vở, 4 em chữa bài

b.Thực hành :
*Bài 1 (a, b, c) :
-Tổ chức cho HS làm bài cá nhân
-Gọi 3 HSTB, Y làm bảng, lớp
chữa bài chung.
*Bài 2 (a, b) :
Tính (theo mẫu):
13
21

2’

5
7

+ =

13
21

+

5 x3
7 x3


=

13
21

+

15
21

28
21

=

*HSKG : Làm thêm bài 2/127
SGK
3.Củng cố :
-Nêu cách cộng hai phân số khác
mẫu số?
KT : Kết quả của biểu thức :
+4=?
A.

164
40

3 18
+

8 5

B.

159
40

C.

319
40

D.

219
40

2
3

a. +
9
4

3
4

=

3

5

8
12
45
20

+

9
12

=

12
20

8+9
12

=

45 + 12
20

17
12
57
20


b. + = + =
=
(Các phép tính còn lại tương tự)
Cả lớp làm vở (2 câu) – 2 em
lên bảng chữa
3
12

+

1
4

=

3
12

+

1x3
4 x3

=

3
12

+


3
12

=

6
12

(Các phép tính còn lại tương
tự).

HSKG tự làm bài vào vở
3-4 em nêu miệng
HS làm bài vào bảng con.



×