Bài 1: Tính hệ siêu tĩnh theo phương pháp lực .
10
120
3
3.4 I
80
3.4 I
3.4 I
7.5
10
2.9 I
2.9 I
2.9 I
3.75
3.75
4
12.5
1. bậc siêu tĩnh.
n = 3*V- K= 3*2- 4= 2
bậc siêu tĩnh
2.xác định 3 hệ cơ bản.
q
M
x2
x1
x2
x1
q
(a)
P
q
P
M
q
x2
x1
(b)
q
M
q
x1
M1
(c)
3.phương trình cân bằng chính tắc.
11*x1 +12*x2 + 1P=0
21*x1+ 22*x2+ 2P=0
4.xác định các hệ số và số hạng tự do.
P
5.68
7.5
x1=1
x1=1
(M1)
0
1
5/11
7.5
5/11
5/11
(N1)
5/22
2.84
x2=1
3.75
x2=1
3.75
(M2)
0
0
5/22
27/22
(N2)
803
600
720
25
70.3125
80
0
281.25
470/33
(M0P)
2120/33
.11=(M1)*(M1)+(N1)*(N1)= 1/2.9EI( 7.5*7.5*1/2*2/3*7.5)+ 1/2.9EI
0
(N P)
(1/2*7.5*7.5*2/3*7.5) +1/3.4EI(1/2*7.5*5*(2/3*7.5+1/3*5.68)+
1/2*5*5.68*(2/3*5.68+1/3*7.5)+1/2*5.68*12.5*2/3*5.68))+1/EA(5/11*10.5*5/11)
=238.2/EI
.22=(M2)*(M2)+ (N2)*(N2)= 1/2.9EI(7.5*3.75*3.75)+
1/3.4EI( 3.75*3.75*1/2*2/3*3.75)+ 1/3.4EI(3.75*3.75*1/2*2/3*3.75)+
1/3.4EI(3.75*5*1/2*(2/3*3.75+1/3*2.84)+1/2*5*2.84*(2/3*2.84+1/3*3.75)+
1/3.4EI(1/2*2.84*12.5*2/3*2.84)+1/EA(5/22*10.5*5/22)=82/EI
. 21=12=(M1)*(M2)-(N1)*(N2)= 1/2.9EI (1/2*7.5*7.5*3.75)1/3.4EI[1/2*7.5*5*(2/3*3.75+1/3* 2.84)+1/2*5.68*5*(2/3*2.84+1/3*3.75)] 1/3.4EI*1/2*5.68*12.5*2/3*2.84-1/EA(5/22*10.5*5/11) =-34.24/EI
. 1P=(M1)*(MP)-(N1)*(NP)=1/2.9EI(1/2*281.25*7.5*2/3*7.52/3*70.3125*7.5*1/2*7.5)- 1/2.9EI (1/2*7.5*7.5*2/3*600)- 1/3.4EI
[1/2*720*5*(1/3*5.68+2/3*7.5)+1/2*803*5*(2/3*5.68+1/3*7.5)+2/3*5*1/2(5.68+
7.5)]- 1/3.4EI (1/2*5.68*12.5*2/3*803)-1/EA(5/11*10.5*2120/33)=-20759.2/EI
2P=(M2*MP)+(N1)*(N2)= 1/2.9EI*(1/2*281.25*7.5*3.752/3*70.3125*7.5*3.75)+1/3.4EI*[1/2*720*5*(2/3*3.75+1/3*2.84)+1/2*803*5*(2/3
*2.84+1/3*3.7 5)+2/3*5*25*1/2*(3.75+2.84)]+
1/3.4EI*(1/2*2.84*12.5*2/3*803)+1/EA(5/22*2120/33*10.5)=10108.6/EI
5.Giải hệ phương trình chính tắc: 238.2*x1 -34.237*x2- 20759.2=0
6.vẽ biểu đồ mô men uốn:
-34.237*x1+ 82*x2+10108.6=0 => x1=73.85
x2=-92.4
419.468
553.875
x1=73.85
x1=73.85
(M1)
0
73.85
553.875
33.57
33.57
-21
-262.416
x2=-92.4
-346.5
X2=-92.4
-346.5
(M2)
0
0
-21
-113.4
(N2)
803
2120/33
600
720
25
70.3125
80
0
281.25
470/33
(M0P)
2120/33
0
(N P)
121
346.5
346.5
180.4
346.5
25
46.1
70.3125
(MP)
488.62
132.7
7.kiểm tra (Mk)*(M1):
. M1*M=1/2.9EI*(0.5*488.62*7.5*2/3*7.5-2/3*70.3125*7.5*0.5*7.50.5*346.5*7.5*1/3*7.5)1/2.9EI*46.1*7.5*0.5*2/3*7.5+1/3.4EI*(0.5*180.4*5*(2/3*7.5+1/3*5.68)0.5*121*5*(1/3*7.5+2/3*5.68)-2/3*25*5*0.5*(7.5+5.68))1/3.4EI*5.68*12.5*0.5*2/3*1211/AE*5/11*10.5*9.67= 1584.423/EI-298.06/EI+193.53/EI-842.255/EI637.64/EI=0.
.M2*M= 1/2.9EI*(0.5*488.62*7.5*3.75-2/3*70.3125*7.5*3.75-0.5*346.5*7.5*3.75)1/3.4EI*(3.75*3.75*0.5*2/3*346.5) -1/3.4EI*(0.5*180.4*5*(2/3*3.75+1/3*2.84)0.5*121*5*(1/3*3.75+2/3*2.84)-2/3*25*5*0.5*(3.75+2.84))+
1/3.4EI*2.84*12.5*0.5*2/3*121+50/2.9EI*5/22*10.5*9.67= 234.553/EI
-477.711/EI
-96.76/EI+339.9/EI=0.
MoP*M=
8. biểu đồ lực cắt.
9.67
9.6
60.28
92.4
73.85
6.15
148.85
(QP)
9.biểu đồ lực dọc.
69.8
80
73.85
92.4
39.8
132.7
9.67
(NP)
10.Tính chuyển vị tại A
đặt taị A một mô men có độ lớn bằng 1.
M=1
1
A=(MP)*(Mk)= -1/2.9EI*(0.5*488.62*7.5*1-2/3*70.3125*7.5*1-0.5*346.5*7.5*1)=
-62.55/EI
Ngược chiều với mô men.
BÀI 2:
Cho cơ hệ như hv:
120
2.9I
7.5
80
10
2.9I
3.4I
3.4I
3.4I
2.9I
10
12.5
7.5
2.9I
12.5
7.5
1.xác định bậc siêu động:
n = n1+n2
trong đó
n1=1 ( số nút cứng trong
hệ)
tính n2:
thêm liên kêt
Thay các ngàm và nút bằng các khớp, chỉ cần thêm một lien kết để hệ bất biến hình =>
n2=1.
vậy bậc siêu động là :
n=2
2.xác định hệ cơ bản:
120
z1
10
3.hệ phương trình chính tắc:
10
r11*z1+r12*z2+R1p=0
80
z2
r21*z1+r22*z2+R2p=0
4.vẽ biểu đồ (Mk) và biêu đồ (M0p) . Xác định hệ số và số hạng tự do của hệ
phương trình chinh tắc.
3EI/L=3*3.4EI/12.5=0.816EI
3EI/L=3*2.9EI/7.5=1.16EI
4EI/L=4*2.9EI/12.5=0.928EI
3EI/L=3*3.4*EI/7.5=1.36EI
2EI/L=2*2.9EI/12.5=0.464EI
(M1)
2
2
3EI/L=3*2.9EI/7.5=58/375EI
2
6EI/L=0.11136
(M2)
2
2
3EI/L=3*2.9EI/12.5=0.05568EI
2
6EI/L=0.11136EI
=80*3.75*3.75/2*7.5*(2*7.5-3.75)=112.5
Pab/l=150
M=120
2
93.75
ql/8=195.3125
2
2
ql/8=195.3125
ql/16=97.65625
65.1125
(M P)
2
ql/8=195.3125
.xác định các hệ số và số hạng tự do. Xác định r11: tách nút 1 trong biểu đồ M1
r11
1.16EI
1.36EI
0.816EI
0.928EI
r12
58/375EI
0.11136EI
R1P
120
112.5
130.2
3
12EI/L=0.021EI
r22
3
3EI/L=0.00445EI
3
3EI/L=0.00445EI
3
12EI/L=0.0178EI
R22
46.875
62.5
Từ đó ta được: r11=4.264EI ; r12=r21=0.0433EI; R1P= -102.3; R2p=-109.375;
r22=0.0477EI;
5. giải hệ phương trình chính tắc:
4.264EI*z1+ 0.0433EI*z2= 102.3
0.0433EI*z1 + 0.0477EI*z2=109.375
Ta được:
z1=0.713/EI;
z2=2292.33/EI.
6.vẽ biểu đồ mô men.
0.582
0.827
0.66
0.969
0.33
(M1)
354.55
255.27
(M2)
127.63
*Biểu đồ MP:
255.27
111.531
0.582
355.377
150
94.235
124.4
195.3125
195.3125
322.9425
125.4
127.63
7.vẽ biểu đồ Q:
47.38
99.16
54.87
0.04656
37.58
100.83
8.tính chuyển vị ngang tai A.
10.21
37.42
25.13
F=1
(Mk)
12.5
yA=(Mk)*(MP)=1/2.9EI*(0.5*322.9425*12.5*2/3*12.5-2/3*12.5*195.3125*1/2*12.5
=2292.205/EI
Cùng chiều với lực F.