Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Phân tích độ nhạy các thông số trong THIẾT KẾ XÂY DỰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 12 trang )

ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG ĐẾN VIỆC HIỆU
CHỈNH MÔ HÌNH HEC-HMS

Contents
1. Subbasin .............................................................................................................................................................................. 2
1.1. Loss: theo SCS curve ................................................................................................................................................... 2
1.2. Transform: .................................................................................................................................................................... 2
a. Snyder unit hydrograph transform: .............................................................................................................................. 2
1.2.2.

Clark Unit hydrograph: ..................................................................................................................................... 4

Time of concentration (HR) ............................................................................................................................................ 4
Storage coeficient (HR) ................................................................................................................................................... 4
1.3. Baseflow: ...................................................................................................................................................................... 4
1.3.1.

Initial discharge (m3/s): ID thay đổi, RC=0.9, Threshold=150 m3/s ................................................................. 4

1.3.2.

Recession constant: ............................................................................................................................................ 5

1.3.3.

Threshold discharge (m3/s): ID=50m3/s, RC=0.9 ............................................................................................. 7

2. Routing ............................................................................................................................................................................. 8
2.1. Muskingum ................................................................................................................................................................... 8



1. Subbasin
1.1. Loss: theo SCS curve



Initial abstraction:
Curve number: range from 0-100, hệ số cong càng lớn thì tổn thất càng ít

1.2. Transform:
a. Snyder unit hydrograph transform:
Standard lag (HR)

Lag=0.1

Lag=0.2

Lag=0.4

Lag=0.7

Lag=1

Lag=2


Peaking coefficient:
PCO range from 0.0-1.0. Từ 0.0-0.5 PCO là thông số rất nhạy trong việc thay đổi
hình dạng lũ, đỉnh lũ. Tuy nhiên từ 0.5-1.0 PCO là một thông số kém nhạy.

PCO= 0.1


PCO=0.15


PCO=0.2

PCO=0.25

PCO=0.3

PCO=0.35

PCO=0.4

PCO=0.45

PCO=0.5

PCO=0.55


PCO=0.6

PCO=0.65

PCO=0.9

1.2.2.

Clark Unit hydrograph:


Time of concentration (HR)
Storage coeficient (HR)
1.3. Baseflow:
1.3.1. Initial discharge (m3/s): ID thay đổi, RC=0.9, Threshold=150 m3/s

ID=10 m3/s

ID=20


ID=40

ID=60

ID=100 m3/s

ID=150

ID=300

ID=500

1.3.2. Recession constant:
ID=50m3/s, RC thay đổi, threshold discharge=150m3/s
Việc thay đổi RC làm nâng cao dần đường nước ngầm đoạn gần trước đỉnh lũ cho đến
hết. Ngoài ra ở đoạn cuối cùng của đường nước ngầm thay đổi RC cũng dẫn đến khác
biệt lớn. RC kém nhạy trong khoảng từ 0.0-07 và tương đối nhạy từ 0.7-1 và đặc biệt
nhạy trong khoảng 0.9-1.



RC=0.1

RC=0.2

RC=0.3

RC=0.4

RC=0.5

RC=0.6

RC=0.7

RC=0.8


RC=0.9

RC=0.1

1.3.3. Threshold discharge (m3/s): ID=50m3/s, RC=0.9
lưu ý: việc thay đổi TD chỉ có ý nghĩa khi RC >=0.6 và sẽ là một thông số cực kì nhạy
nếu RC>=0.9. Trong trường hợp RC=0.1-0.5 đường nước ngầm gần như nằm ngang
và việc thay đổi TD dù ít hay nhiều cũng không có ý nghĩa.

TD=100 m3/s

TD=150


TD=200

TD=250


TD=300

TD=350

TD=500m3/s

TD=1000 m3/s

2. Routing
2.1. Muskingum
lưu ý:
 Muskingum X: range from 0.0 - 0.5
 thông số subreaches là một thông số cực kì kém nhạy


X=0.1

X=0.2


X=0.3

X=0.4



X=0.5

BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ
Thông số

Ảnh hưởng

f0

Làm tăng, giảm số đỉnh và thời gian lên của đỉnh lũ

fc

Làm tăng, giảm lưu lượng đỉnh lũ

tLag

Làm tăng, giảm thời gian xuất hiện đỉnh lũ

Cp

Làm tăng, giảm giá trị của lưu lượng đỉnh lũ

Q0

Làm tăng, giảm đường quá trình dòng chảy ban đầu (trước đỉnh lũ)

RC


Làm tăng, giảm đường quá trình dòng chảy sau đỉnh lũ

TQ

Thay đổi giá trị ngưỡng của dòng chảy ngầm



×