CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đề số 02
ĐỀ THI 02
Học phần Toán cao cấp
Thời gian thi: 90 phút
Câu 1 (4,0 điểm)
1
1
1
1
a) Tính định thức:
1 1 1
2 3 4
3 6 10
4 10 20
6x1 + 4 x2 + 5 x3 + 2 x4 + 3x5 = 1
3x + 2 x + 4 x + x + 2 x = 3
1
2
3
4
5
b) Giải hệ phương trình:
3x
+
2
x
−
2
x
+
x
=
−
7
2
3
4
1
9x1 + 6 x2 + x3 + 3 x4 + 2 x5 = 2
Câu 2 (3,0 điểm)
n
1 + n2
a) Xét sự hội tụ của chuỗi số ∑
2 ÷
n =1 1 + 3n
∞
∞
b) Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
∑ ( −1)
n +1
n =1
xn
n
Câu 3 (3,0 điểm)
2
a) Giải phương trình vi phân: y '+ 2 xy = xe − x
b) Tính giới hạn: lim
x →0
x − sin x
.
x3
Hết
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Đề số 02
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Học phần: Toán cao cấp
Thời gian thi: 90 phút
Câu hỏi
Câu 1
(4đ)
Nội dung
a)
b)
1
1
1
1
1 1 1
1 1
2 3 4
0 1
=
3 6 10
0 2
4 10 20
0 3
Điểm
0.5
1 1
2 3
=1
5 9
9 19
Biến đổi ma trận bổ sung:
6 4 5 2 3 0
3 2 4 1 2 ÷ 3
÷→
3 2 -2 1 0 ÷ 0
÷
9 6 1 3 2 0
0.5
0.5
0.5
0 -3 0 -1
2 4 1 2 ÷
÷→
0 -6 0 -2 ÷
÷
0 -11 0 -4
0 0 -3 0 -1
3 2 4 1 2 ÷
÷
0 0 -11 0 -4 ÷
÷
0 0 0 0 0
Hệ đã cho tương đương với:
-3x3
− x5 = 0
x3 = 13
3x1 + 2 x2 + 4 x3 + x4 + 2 x5 = 0 ⇔ x5 = −34
x = −3x − 2 x
− 11x3
− 4 x5 = 0
1
2
4
Nghiệm tổng quát của hệ thuần nhất: (c1; c2; 13; -3c1-2c2;-34), với c1 , c2 là
tham số. Nghiệm riêng của hpt là ( 0;0;13;19; −34 ) . Do đó nghiệm tổng
quát của hệ đã cho: (c1, c2, 13, 19-3c1-2c2,-34) , với c1 , c2 là tham số.
Câu 2
(3đ)
a)
n
1 + n2
1
Vì lim n
= > 0 nên chuỗi
2 ÷
n →∞
3
1 + 3n
Côsi.
b)
−1
n
Đặt un ( x ) = an x , trong đó an = ( )
n
a
n
lim n+1 = lim
=1
n →∞ a
n→∞ n + 1
n
n
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1 + n2
0.5
∑
2 ÷ hội tụ theo dấu hiệu
n =1 1 + 3n
∞
0.5
n +1
. Ta có:
0.5
Do đó bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa R = 1. Nên chuỗi hội tụ với
−1 < x < 1 .
0.5
Tại x = 1, ta có chuỗi
∞
∑
( −1)
n =1
Tại x = −1, ta có chuỗi
∞
n
n
hội tụ theo tiêu chuẩn Lépnit.
1
∑ n phân kỳ
0.5
n =1
Câu 3
(3đ)
a)
Vậy miền hội tụ của chuỗi đã cho là −1 < x ≤ 1.
PT thuần nhất:
dy
dy
y '+ 2 xy = 0 ⇔
= −2 xy ⇔
= −2 xdx ⇔ ln y = − x 2 + C
dx
y
⇔ y = C 'e− x
2
2
Coi
2
C ' = C '( x) ⇒ y ' = C '( x)e − x + C ( x)e − x ( −2 x).
2
PT ⇔ C '( x)e − x = xe − x
x2
⇔ C ( x) = + C '' .
2
0.5
2
x
+ C '' ÷e − x .
2
x − sin x
1 − cosx
sinx 1
lim
= lim
= lim
=
3
2
x →0
x →0
x →0 6 x
x
3x
6
Suy ra, phương trình có nghiệm: y =
b)
0.5
2
0.5
2
Ghi chú: Mọi cách làm khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
0.5
0.5
0.5