CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đề số 14
ĐỀ THI 14
Học phần: Toán cao cấp 1
Số đơn vị học trình: 03 - Thời gian thi: 90 phút
Hệ, ngành: ĐH Kế toán liên thông từ TC lên ĐH
Câu 1 (4,0 điểm)
a) Tính định thức:
1 3 −1 6
7 1 −3 10
17 1 −7 22
3
4 −2 10
x1 + 2x 2 + x 3 − 5x 4 = 0
b) Giải hệ phương trình: 2x1 − 4x 2 + x 3 +4x 4 = 5
x − 4x + x + 9x = 8
2
3
4
1
Câu 2 (3,0 điểm)
∞
a) Xét sự hội tụ của chuỗi số
1
∑ ( 2n − 1) 2
n=1
2 n−1
∞
b) Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
1
∑ 2n − 1 ( x − 1)
n
n =1
Câu 3 (3,0 điểm)
a) Giải phương trình vi phân: y′ =
2xy
x − y2
2
x sin 2 x
.
x →0 3 x 2 + 2
b) Tính giới hạn: lim
Hết
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Đề số 14
ĐÁP ÁN ĐỀ THI 14
Học phần: Toán cao cấp
Số đơn vị học trình: 03 - Thời gian thi: 90 phút
Hệ, ngành: ĐH kế toán liên thông từ TC lên ĐH
Câu
hỏi
Câu
1
a)
(4đ)
b)
Nội dung
1
7
17
3
−1 6
1 3 −1 6
−3 10 0 −20 4 −32
=
−7 22 0 −50 10 −80
−2 10 0 −5 1 −8
3
1
1
4
Điểm
5
1
8
5 1 8
= −50 10 −80 = 0 0 0 = 0.
−20 4 −32 −20 4 −32
1 2 1 −5 1 2 1 −5 1 2 1 −5
2 −4 1 4 ÷ → 0 −8 −1 14 ÷ → 0 −2 −1 0 ÷
÷
÷
÷
1 −4 1 9 ÷ 0 −6 0 14 ÷ 0 −6 0 14 ÷
Hệ đã cho tương đương với
15t
x1 = 7
x1 + x3 − 5 x4 = −2 x2
x 3 = −2t
− x3
= 2 x2 ⇔
x 4 = 3t
− 6 x3 + 14 x4 = 0
7
x = t ∈ ¡
2
∞
Ta có
∑2
n=1
Mặt khác,
1
2 n−1
là chuỗi có cấp số nhân 0 < q =
0.5
0.5
3t
15t
; t ; −2t ; ÷, với t là tham số.
Vậy nghiệm của hệ thuần nhất là
7
7
Nghiệm riêng của hệ là ( 2;1;1;1) . Do đó nghiệm tổng quát của hệ đã cho là
3t
15t
+ 2; t + 1; −2t + 1; + 1÷, với t là tham số
7
7
Câu a)
2
(3đ)
0.5
0.5
0.5
0.5
1
< 1 nên hội tụ.
22
1
1
< 2 n−1 ,∀n > 1
2 n−1
( 2n − 1) 2
2
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Nên theo dấu hiệu so sánh, chuỗi đã cho hội tụ.
b)
Đặt un ( x ) = an ( x − 2 ) , trong đó an =
n
1
. Ta có:
2n − 1
0.5
lim
n →∞
an+1
2n + 1
= lim
=1
n
→∞
an
2n − 1
0.5
Do đó bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa R = 1. Nên chuỗi hội tụ với
−1 < x − 1 < 1 ⇔ 0 < x < 2 .
Tại x = 0, ta có chuỗi
∞
∑ ( −1)
n =1
Tại x = 2 , ta có chuỗi
n
1
hội tụ theo tiêu chuẩn Lépnit.
2n − 1
∞
1
phân kỳ do chuỗi
∑
n =1 2 n − 1
∞
1
∑n
0.5
phân kỳ
n =1
Vậy miền hội tụ của chuỗi đã cho là 0 ≤ x < 2.
Câu a)
3
(3đ)
2
0.5
2xy
y′ =
y
dy
⇔
x
y
=
.
Vì
vậy
đặt
u
=
,
tức
là
y
=
ux,
do
đó
u
−
x 2 − y2
x
dx
y x
2
du
du =
du
2u
⇔ u+x
=
1
+ x . Khi đó ta có phương trình: u + x
−u
dx
dx
dx 1 − u 2 0.5
u
du
u + u3
⇔ x
=
0.5
dx
1− u2
2u
dx
1 − u2
dx
1
⇔
⇔
⇔
du =
du =
−
2 ÷
3
x
u+u
x
u 1+ u
ln x = ln u − ln(1 + u 2 ) + lnC
y′ =
⇔x=
b)
Cy x 2
Cu
2
2
⇔
⇔ x + y = Cy.
x
=
. 2
2
2
x x +y
1+ u
x sin 2 x
sin 2 x + 2 x cos 2 x
4cos 2 x − 4 x sin 2 x 4
=
lim
=
lim
=
x →0 3 x 2 + 2
x →0
x →0
3x
3
3
lim
Ghi chú: Mọi cách làm khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
0.5
0.5
0.5