Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

TRẮC NGHIỆM MÔN RĂNG HÀM MẶT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.35 KB, 7 trang )

CÂU HỎI MINH HỌA MÔN RĂNG HÀM MẶT
(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo)

Mã đề cương chi tiết: TCDY081
I. TRẮC NGHIỆM MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1: Thành phần nào sau đây không thuộc hệ thống nhai:
A. Răng và nha chu
B. Khớp thái dương hàm
C. Cơ hàm
D. Amidan
Câu 2: Hệ thống nhai có chức năng:
A. Nhai
B. Nói
C. Giao tiếp
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Cơ quan răng bao gồm:
A. Răng và nha chu
B. Răng, nha chu, xương hàm
C. Răng, nha chu, khớp thái dương hàm
D. Răng, khớp thái dương hàm
Câu 4: Răng sữa mọc lúc trẻ bao nhiêu tháng?
A. 4 tháng
B. 6 tháng
C. 8 tháng
D. 10 tháng
Câu 5: Răng sữa mọc đầy đủ lúc trẻ bao nhiêu tháng tuổi.
A. 18 – 24 tháng
B. 24 -36 tháng
C. 36 – 42 tháng
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Đường giữa là


A. Là một đường tưởng tượng thẳng đứng đi qua giữa cơ thể, chia cơ thể thành hai phần
tương đối đối xứng
B. Là đường thẳng đi qua 2 răng cửa giữa hàm trên
C. Là đường thẳng đi qua 2 răng cửa giữa hàm dưới
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Phía ngoài : chọn câu sai
a. Là phía hướng về hành lang (tiền đình miệng).
b. Là phía môi của răng trước
c. Là phía má của răng sau.
d. Là phía hướng về khoang miệng chính thức
Câu 8: Trục răng là:
A. Là một đường thẳng tưởng tượng qua trung tâm của răng theo trục chân răng
B. Là một đường cong tưởng tượng qua trung tâm của răng theo trục chân răng
C. Là một đường thẳng tưởng tượng nằm ngoài trung tâm của răng
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Mặt ngoài của răng là:
A. Mặt hướng về phía má của răng trước hay hướng về phía má của răng sau
B. Mặt hướng về phía môi của răng trước hay hướng về phía má của răng sau
C. Mặt hướng về phía môi của răng trước hay hướng về phía môi của răng sau
D. Mặt hướng về phía má của răng trước hay hướng về phía môi của răng sau
1


Câu 10: Chọn phát biểu đúng về bệnh sâu răng:
A. Sâu răng là một bệnh xảy ra ở tủy răng
B. Đặc trưng bởi sự tái khoáng làm tiêu dần các chất vô cơ
C. Là một bệnh lý không hoàn nguyên.
D. Là bệnh lý xảy ra ở mô nha chu.
Câu 11: Định nghĩa về bệnh sâu răng, chọn câu đúng:
A. Là một quá trình hằng định diễn ra trong mảng bám vi khuẩn dính trên mặt răng

B. Có sự cân bằng giữa mô răng với chất dịch chung quanh
C. Dẫn đến sự mất khoáng của mô răng
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Chọn phát biểu đúng về vi khuẩn gây sâu răng:
A. Tất cả vi khuẩn trong miệng đều có thể gây ra sâu răng.
B. Vi khuẩn tập trung trong một quần thể gọi là mảng bám
C. Vi khuẩn lên men carbohydrate tạo ra acid, làm pH >5
D. Lactobacillus acidophilus là vi khuẩn khởi phát sang thương sâu
Câu 13: Chọn phát biểu đúng về tính nhạy cảm đối với sâu răng:
A. Răng mọc lệch lạc, xoay ít bị sâu hơn răng mọc thẳng hàng.
B. Nhóm răng cối bị sâu ít hơn nhóm răng cửa.
C. Mặt trong, ngoài dễ bị sâu hơn mặt nhai.
D. Mặt bên dễ bị sâu vì men răng ở vùng cổ mỏng, giắt thức ăn.
Câu 14: Nguyên nhân gây nên bệnh lý tủy và vùng quanh chóp: chọn câu sai
A. vi khuẩn
B. lỗi về điều trị và kỹ thuật
C. do chấn thương
D. do chụp x quang
Câu 15: Vi khuẩn xâm nhập vào tủy răng bằng
A. Xâm nhập trực tiếp qua ống ngà như trong sâu răng hay hóa chất đặt lên ngà
B. Sự khu trú của vi khuẩn ở trong máu đi đến tủy răng
C. Viêm tủy ngược dòng do viêm nha chu.
D. Tất cả đều đúng
Câu 16:
Triệu chứng chức năng của viêm tủy hồi phục: chọn câu sai:
A. Đau do kích thích như ăn ngọt, chua, lạnh
B. Thời gian đau ngắn khoảng vài giây
C. Thực chất cơn đau là đau nhói và khu trú
D. Bệnh nhân có tiền sử của một cơn đau trước đây
Câu 17: Triệu chứng thực thể của viêm tủy hồi phục: chọn câu sai

A. Lỗ sâu nhiều ngà mềm, nạo hết ngà mềm có thể thấy ánh hồng của tủy
B. Gõ và lung lay răng không đau
C. Thử nhiệt độ: lạnh gây đau
D. Đáy hành lang vùng răng bị viêm tủy sưng đau .
Câu 18: Mô nha chu gồm: chọn câu sai
a. Nướu răng
b. Dây chằng nha chu
c. Xê – măng răng
d. Xương hàm trên
Câu 19: Nướu răng
a. Che phủ xương ổ răng, bao quanh cổ răng
b. Nhú của nướu là phần nướu ở giữa các răng
c. Gồm 2 phần: nướu dính và nướu rời
d. Tất cả đều đúng
Câu 20: Chức năng của nướu răng
a. Giúp răng bám dính - ổn định trong xương ổ
2


b. Liên kết các răng
c. Chống xâm nhập vi khuẩn
d. Tất cả đều đúng
Câu 21: Lâm sàng mô nướu lành mạnh: chọn câu sai
A. Màu sắc: thường có màu hồng nhạt
B. Bề mặt nướu: lấm tấm da cam (40%)
C. Đường viền: mỏng, uốn cong theo răng
D. Độ sâu của nướu khi thăm dò bình thường < 5 mm
Câu 22: Nguyên nhân gây viêm mô tế bào do răng, chọn câu sai:
A. Biến chứng do sâu răng, viêm tủy, viêm quanh chóp răng
B. Sang chấn răng làm tủy răng chết sau đó bị nhiễm khuẩn.

C. Viêm nha chu có túi mủ
D. Gãy xương hàm
Câu 23: Nguyên nhân gây viêm mô tế bào do điều trị, chọn câu sai:
A. Điều trị tủy răng, đẩy tổ chức tủy nhiễm khuẩn qua chóp răng
B. Biến chứng do mọc răng khôn
C. Hàm giả tháo lắp gây sang chấn.
D. Phẫu thuật chỉnh hình
Câu 24: Nguyên nhân gây viêm mô tế bào không do răng:
A. Biến chứng mọc răng sữa, răng vĩnh viễn
B. Nang quanh chóp răng bội nhiễm
C. Vết thương phần mềm hàm mặt
D. Răng bị hoại tử tủy do nứt gãy
Câu 25: Các bệnh lý hay bất thường nào sau đây có thể dẫn đến viêm mô tế bào, ngoại trừ:
A. Nhiễm tụ cầu khuẩn nặng ở mặt, đinh râu
B. Viêm tuyến nước bọt
C. Viêm xoang hàm trên có biến chứng
D. Viêm nướu
Câu 26: Dị tật bẩm sinh hàm mặt làm ảnh hưởng đến:
a. Tâm lý
b. Thẩm mỹ
c. Chức năng
d. Tất cả đều đúng
Câu 27: Dị tật bẩm sinh vùng hàm mặt chiếm tỷ lệ
a. 5% trong các loại dị tật chung của cơ thể
b. 10% trong các loại dị tật chung của cơ thể
c. 15% trong các loại dị tật chung của cơ thể
d. 20% trong các loại dị tật chung của cơ thể
Câu 28: Ảnh hưởng của dị tật bẩm sinh đối với trẻ là:
a. Bú không được gây suy dinh dưỡng
b. Gây rối loạn tâm lý ở trẻ cũng như cha mẹ

c. Thiếu răng, lệch lạc răng ảnh hưởng khả năng nhai, phát âm.
d. Tất cả đều đúng
Câu 29: Nguyên nhân gây dị tật bẩm sinh thường được chia thành mấy nhóm
a. 2 nhóm
b. 3 nhóm
c. 4 nhóm
d. 5 nhóm
Câu 30: Ở nước ta chấn thương hàm mặt thường gặp do:
a. Tai nạn sinh hoạt
b. Tai nạn giao thông
c. Tai nạn thể thao
3


d. Tai nạn lao động
Câu 31: Vết thương hàm mặt có đặc điểm
a. Vết thương thường chảy máu nhiều nhưng lại nhanh hồi phục.
b. Vết thương thường chảy máu nhiều nhưng lại chậm hồi phục.
c. Vết thương thường chảy máu ít nhưng lại nhanh hồi phục.
d. Vết thương thường chảy máu ít nhưng chậm nhanh hồi phục.
Câu 32: Vết thương đụng dập, chọn câu sai
a. Gây nên bởi một vật sắc nhọn
b. Không bị rách da
c. Gây phù nề
d. Có thể gây tụ máu dưới da
Câu 33: Khối máu tụ do vết thương đụng giập
a. Nếu khối máu tụ nhỏ có thể tự tiêu sau vài ngày đến một tuần
b. Nếu khối máu tụ lớn phải rạch dẫn lưu
c. Nếu không được xử trí sẽ chuyển sang giai đoạn hoại tử lỏng rất dễ nhiễm trùng, biểu hiện
như ổ áp xe.

d. Tất cả đều đúng
Câu 34: Yếu tố nguy cơ của ung thư miệng là, ngoại trừ
a. Hút thuốc lá
b. Uống rượu
c. Nhai trầu
d. Ăn nhiều thức ăn nướng
Câu 35: Ở châu Á tác nhân chủ yếu gây ung thư là:
a. Hút thuốc lá
b. Nhai trầu
c. Uống rượu
d. Ăn thức ăn nóng
Câu 36: Loại nào thường gặp trong ung thư miệng:
a. Ung thư sắc tố
b. Ung thư tế bào gai
c. Ung thư tế bào đáy
d. Sarcoma
Câu 37: Trong ung thư miệng, khối u được đánh gía T2 có đường kính
a. < 2cm
b. 2 – 4 cm
c. 4- 6 cm
d. > 6 cm
Câu 38: Chọn đáp án đúng về nang
A. Nang là một hốc bệnh lý chứa dịch loãng hay sền sệt
B. Nang luôn luôn được lót bởi 1 lớp biểu mô
C. Nang là một hốc rỗng không chứa dịch
D. Nang rất ít khi tái phát
Câu 39: Trong các loại nang sau, nang nào thường gặp nhất
A. Nang quanh chóp
B. Nang thân răng
C. Nang lưu sót

D. Nang sừng do răng
Câu 40: Hình ảnh đặc trưng của nang trên phim X quang
A. Vùng cản quang giới hạn rõ
B. Vùng thấu quang giới hạn rõ
C. Vùng thấu quang lẫn cản quang bờ không rõ
D. Không có hình ảnh đặc trưng
4


Câu 41: Chọn câu đúng về giai đoạn tiềm ẩn của nang xương hàm :
A. Bệnh nhân không có triệu chứng rõ ràng
B. Đau dữ dội về đêm
C. Sờ có cảm giác nổi phồng xương
D. Tạo đường dò ra ngoài da hay niêm mạc
Câu 42: Nguyên nhân gây thiếu máu, chọn câu sai
A. Suy giảm acid Folic
B. Thiếu Vitamin B12
C. Thiếu sắt
D. Giảm các yếu tố đông máu
Câu 43: Dấu hiệu lâm sàng của thiếu máu:
A. Da xanh xao, nhợt nhạt
B. Mệt mỏi, uể oải
C. Khó thở
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Tình trạng thiếu máu có thể thể dẫn đến các biểu hiện sau đây, ngoại trừ:
A. Sưng nướu
B. Loét niêm mạc miệng
C. Viêm lưỡi, viêm miệng nhất là khóe mép
D. Thiểu sản men
Câu 45: Phương pháp vệ sinh răng miệng vừa ít tốn kém nhất

A. Cạo vôi răng
B. Chải răng
C. Chỉ nha khoa
D. Dùng nước súc miệng
Câu 46: Số lần chải răng trong ngày khuyên thực hiện
A. Ít nhất 1 lần/ngày
B. Ít nhất 2 lần/ngày
C. Ít nhất 3 lần/ngày
D. Ít nhất 4 lần/ngày
Câu 47: Nguyên nhân gây viêm mô tế bào do điều trị:
A. Sỏi tuyến nước bọt
B. Lực kéo quá mạnh khi chỉnh hình răng làm răng bị chết tuỷ
C. Nhiễm khuẩn amiđan
D. Viêm tủy xương hàm lan vào phần mềm.
Câu 48: Giai đoạn viêm thanh dịch thường kéo dài:
A. 1- 3 ngày
B. 5 – 7 ngày
C. > 7 ngày
D. > 2 tuần
Câu 49: Triệu chứng lâm sàng ở giai đoạn viêm thanh dịch trong viêm mô tế bào cấp, chọn
câu sai:
A. Sốt nhẹ
B. Sưng nề làm đầy các rãnh tự nhiên, xóa các gờ xương, giới hạn không rõ
C. Da căng đỏ, mật độ chỗ sưng cứng chắc
D. Có hình thành ổ áp xe
Câu 50: Trong viêm mô tế bào cấp, giai đoạn viêm mô tế bào có mủ thường xảy ra sau giai
đoạn:
A. Viêm thanh dịch
B. Viêm mạn tính
C. Viêm cấp tính

D. Viêm bán cấp
5


Câu 51: Mô nướu lành mạnh: chọn câu sai
A. Màu sắc: đỏ tươi như nhung
B. Đường viền: mỏng, uốn cong theo răng
C. Độ sâu của nướu khi thăm dò bình thường < 3 mm
D. Chảy máu: thường không chảy máu nướu khi thăm dò hay chảy rất ít.
Câu 52: Xương ổ răng
A. Là một phần của xương hàm (trên và dưới)
B. Chức năng cơ bản nhất của nó là nâng đỡ răng.
C. Gồm 2 phần chính: xương ổ chính danh và xương nâng đỡ.
D. Tất cả đều đúng
Câu 53: Chọn phát biểu sai về tính nhạy cảm đối với sâu răng:
A. Răng mới mọc kém cứng, dễ bị tác dụng của acid nên dễ bị sâu
B. Răng bị mòn phần men cũng dễ bị sâu hơn
C. Mặt trong, ngoài bị sâu nhiều nhất
D. Răng bị khiếm khuyết trong cấu tạo rất dễ bị sâu.
Câu 54: Răng vĩnh viễn mọc lúc trẻ được bao nhiêu tuổi
A. 4 tuổi
B. 6 tuổi
C. 8 tuổi
D. 10 tuổi
Câu 55: Ở răng vĩnh viễn răng nào mọc đầu tiên trên cung hàm?
a. Răng số 1(răng cửa giữa)
b. Răng số 2 (răng cửa bên)
c. Răng số 4 (răng cối nhỏ 1)
d. Răng số 6 (răng cối lớn 1)
Câu 56: Bộ răng vĩnh viễn mọc đầy đủ lúc bao nhiêu tuổi?

A. 12 – 14 tuổi
B. 14 -16 tuổi
C. 18 -25 tuổi
D. 25 – 30 tuổi
Câu 57: Bộ răng hỗn hợp khi trẻ được bao nhiêu tuổi?
a. 3 tuổi
b. 5 tuổi
c. 8 tuổi
d. Tất cả đều đúng
Câu 58: Bộ răng sữa đầy đủ có bao nhiêu răng?
a. 12
b. 16
c. 20
d. 32
Câu 59: Bộ răng vĩnh viễn đầy đủ có bao nhiêu răng
a. 20
b. 24
c. 28
d. 32
Câu 60: Các răng nào sau đây được gọi là răng trước:
a. Các răng cửa
b. Các răng cửa và răng nanh
c. Các răng cửa, răng nanh, răng cối nhỏ 1
d. Tất cả đều đúng

6


II. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1: Răng vĩnh viễn:

a. Bắt đầu mọc khi trẻ khoảng 6 tuổi
b. Răng mọc đầu tiên là rang cửa giữa hàm dưới
c. Mọc đầy đủ ở tuổi từ 18 – 25 tuổi
d. Mọc đầy đủ sẽ có 28 răng
Câu 2: Thành phần của mô nha chu:
a. Dây chằng nha chu
b. Xê măng
c. Xương hàm trên
d. Tủy răng
Câu 3: Đặc điểm nhóm răng cửa:
a. Mỗi nửa cung hàm có 2 răng cửa
b. Chức năng chủ yếu nhai nghiền thức ăn
c. Có một chân răng hình chóp
d. Góc cắn gần tròn, góc cắn xa khá vuông
Câu 4: Yếu tố gây sâu răng:
a. Nhóm răng hàm bị sâu nhiều hơn nhóm răng cửa
b. Mặt nhai bị sâu nhiều nhất
c. Mặt trong và mặt ngoài dễ bị sâu vì men răng mỏng
d. Răng mới mọc dễ bị sâu hơn răng đã mọc hoàn chỉnh
III. GHÉP CÂU
Ghép câu ở cột X với cột Y sao cho chính xác:
X
Y
1. T4N0M0 A. Giai đoạn I
2. T2N0M0 B. Giai đoạn II
3. T1N0M0 C. Giai đoạn III
4. T3N1M0 D. Giai đoạn IV
IV. ĐÚNG – SAI
1. Hệ thống nhai là một tổng thể gồm răng và nha chu?
a. Đúng

b. Sai
2. Khi trẻ được khoảng 6 tuổi, các răng vĩnh viễn bắt đầu mọc, đó là răng cửa giữa hàm dưới?
a. Đúng
b. Sai
3. Giai đoạn từ 6-7 tuổi đến 11-12 tuổi, trong miệng trẻ các răng sữa chưa thay hết, được gọi
là bộ răng sữa?
a. Đúng
b. Sai
4. Răng cối sữa thứ hai hàm trên bên trái được ký hiệu là 56?
a. Đúng
b. Sai
V. ĐIỀN KHUYẾT
1. Cơ quan răng bao gồm …………….. và ………………
2. Phần thuộc chân răng của răng nhiều chân, từ đường cổ răng đến chẽ hai, chẽ ba gọi
là……………..
3. Các yếu tố chính đồng thời tương tác với nhau để tạo nên sang thương sâu răng. Đó là vi
khuẩn (mảng bám), răng, chất đường và ……………………….
4. Dấu chứng đặc hiệu chẩn đoán viêm nha chu là …………………..
- HẾT -

7



×