Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Trọn bộ giáo án Toán lớp 3 GV.Nguyễn Phi Hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.14 KB, 4 trang )

Giáo án Toán 3

GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách sử dụng bảng nhân.
- Củng cố bài toán về gấp 1 số lên nhiều lần.
II. Phương pháp:
- Đàm thoại, luyện tập thực hành
III. Đồ dùng dạy học
- Bảng nhân trong toán 3.
IV. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức.

- Hát.

2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện phép chia.

- 2 HS lên bảng, mỗi em 1 phép tính.
356 2

647 9

2

63 71

178

15



17

14

9

16

8

16
0

- HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu giờ học,

- HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài.


ghi đầu bài lên bảng.
b. Giới thiệu bảng nhân
- GV treo bảng nhân lên
bảng

- HS quan sát
x

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

2
2
4
6
8
10
12

14
16
18
20

3
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30

4
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40

5

5
10
15
20
25
30
35
40
45
50

6
6
12
18
24
30
36
42
48
54
30

7
7
14
21
28
35
42

49
56
63
70

8
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80

9
9
18
27
36
45
54
63
72
81
90

10

10
20
30
40
50
60
70
80
90
100

- Bảng có 11 hàng, 11 cột.
- HS đọc hàng đầu: 1, 2,3,...,10.
Cột đấu : 1, 2,3,....,10.
- HS theo dõi và lắng nghe.
- Y/c HS đếm số hàng, số
cột trong bảng.
- Y/c HS đọc các số trong
hàng, cột đầu tiên của

- HS đọc: 2,4,6,8,10,.....,20.

bảng.

- Các số vừa đọc chính là kết quả của PT trong bảng
nhân 2.

- Giới thiệu: Đây là các
thừa số trong các bảng
nhân đã học. Các ô còn lại

chính là kết quả của phép
nhân.
- Y/c HS đọc hành thứ 3.
- Các số vừa đọc xuất hiện


trong bảng nhân nào?

- HS theo dõi GV làm mẫu.

- Như vậy mỗi bảng là 1

- HS thực hành tìm kết quả phép nhân:

bảng nhân từ bảng 1 đến

6x3

9x7

bảng 10.

7x4

8x8

c. Hướng dẫn sử dụng
bảng.

8x6

9x4
- HS nêu kết quả, lớp nhận xét.

- HD HS tìm kết quả của
phép nhân:
3x4

- HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng.

- Tìm số 3 ở hàng đầu tiên.
7

- Tìm số 4 ở cột đầu tiên.

4

9

- Đặt thước dọc theo 2 mũi
28 ở ô 12, 12 là
tên gặp nhau
tích của 42
372
và 4.

6

7

8


- HS nhận xét.
d. Luyện tập.
Bài 1:
- Y/c HS tự làm bài.
- Y/c HS nhắc lại cách tìm
tích của 3 PT trong bảng
nhân.

- HS làm bài vào vở - Nêu miện chữa bài.
Thừa số
2
Thừa số
4
Tích
8
- HS nhận xét.

2
4
8

2
4
8

7
8
56


7
8
56

7
8
56

10
9
90

10
9
90

- 2 HS đọc đề bài.
- Bài toán giải bằng 2 phép tính có liên quan đến gấp
Bài 2:

1 số lên nhiều lần.


- Y/c HS tự làm bài.

- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng TT, 1 HS giải.

- Y/c HS nhắc lại cách tìm
thừa số chưa biết.


Bài giải
Có số huy chương bạc là:
8 x 3 = 24 ( huy chương )
Tổng số huy chương và và bạc là:

Bài 3:

24 + 8 = 32 ( huy chương )

- Nêu dạng bài toán?
- Y/c HS tự làm bài.
Tóm tắt

Đáp số : 32 huy chương.
- HS nhận xét.

- HC vàng:
- HC bạc :
- GV theo dõi HS làm bài,
kèm HS yếu.

- GV nhận xét, ghi điểm.
4. CC, dặn dò:
- Vè nhà đọc thuộc bảng
nhân và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.

*********************************************************




×