Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

40 câu hỏi TRẮC NGHIỆM HAY TOÁN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.58 KB, 8 trang )

40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HAY TOÁN 9

Câu 1.1: Với điều kiện nào thì hệ thức sin2 + cos2 = 1 là đúng?
A. là góc nhọn và 0 < sin < 1, 0 < cos < 1
B. 0 < sin < 1, 0 < cos < 1
C. 0 > sin > 1, 0 > cos > 1
D. là góc nhọn và 0 > sin > 1, 0 > cos > 1

Câu 2.1: Trong hình vẽ, hệ thức nào sau đây là sai ?

A. sin = cạnh đối : cạnh huyền
B. cos = cạnh kề : cạnh huyền
C. tan = cạnh huyền : cạnh đối
D. cot = cạnh kề : cạnh đối

Câu 3.1: Cho hình vẽ. Vậy sin bằng

A.

B.

C.

Câu 4.1: Cho hình sau, khi đó tỉ số bằng

D.


B.
Câu 5.1: Cho hình sau, khi đó tỉ số bằng


B.

Câu 6.1: Câu nào sau đây là đúng?
C.

Câu 7.1: Câu nào sau đây là đúng?
B.

Câu 8.1: Trong hình 1, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?

A.
B.
C.
D.
Câu 9.1: Trong hình 1, hệ thức nào sau đâu là đúng?


A.
B.
C.
D.
Câu 10.1: Cho vuông tại , đường cao Biết đường cao bằng
B.
C.
A.
Câu 11.2: Cho biết giá trị của bằng

D.

B.

C..
Câu 12.2: Cho vuông tại , có

D.

A.

Độ dài đoạn là
A.
B.
C..
D.
Câu 13.2: Cho vuông tại , Giá trị của bằng
A.
B.
C..
D.
Câu 14.2: Cho vuông tại có đường cao Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
Câu 15.2: Cho vuông tại có đường cao Hệ thức nào sau đây là đúng?
B.

Câu 16.2: Cho tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 4cm, CA = 5cm, số đo của góc ABC là
A. 900

B. Lớn hơn 900

C. Nhỏ hơn 900

D. 450


Câu 17.2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 2cm độ dài cạnh BC bằng
A. 13cm
B. 10cm
C.
D.
Câu 18.2: Cho có góc ,vuông góc với , chọn hệ thức đúng
A.
B.

C.
D.

Câu 19.2: Cho là tam giác đều. Chọn câu đúng
A. cos
C. sin

B. sin
D. cos


Câu 20.2: Cho biết hai cạnh góc vuông là a và b. Gọi đường cao thuộc cạnh huyền là h.
Khi đó h bằng:
A.

B.

C.

D.


Câu 21.2: Cho vuông tại có và . Đường cao bằng

C.
Câu 22.2: Cho vuông tại . Biết thì bằng
D.

Câu 23.2: Cho vuông tại có và . Câu nào sau đây là đúng?
A. cot

B. sin

C. tan

D. cos

Câu 24.2: Cho vuông tại có góc . Chọn câu đúng
A.

B.

C.

D.

Câu 25.3: Câu 5.3: Cho vuông tại , Độ dài đoạn là
A.

B.


C..

D.

Câu 26.3: Cho hình vẽ, độ dài của cạnh AB bằng

12

B.

C.

D.
Câu 27.3: Cho hình vẽ

độ dài của cạnh AH bằng
A. 15

B.

C.

D.


Câu 28.3: Cho vuông tại , có , đường cao .Khi đó độ dài bằng
A. 25cm

B. 15cm


C. 10cm

D. 20cm

Câu 29.3: Cho vuông tại đường cao , có , . Độ dài là
B.
Câu 30.3: Cho góc nhọn có . Khi đó, giá trị của bằng
D.
Câu 31.3: Cho vuông tại có và . Độ dài đoạn bằng
A.
Câu 32.3: Tính độ dài đoạn thẳng x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai)

C.
Câu 33.3: Cho vuông tại có đường cao biết và Độ dài cạnh bằng
A.
Câu 34.3: Cho vuông tại D có đường cao biết Độ dài cạnh bằng
C.
Câu 35.4: Trong sân trường có một cột cờ cao x mét, lúc 7 giờ sáng bóng của cột cờ trên
mặt đất là 2 mét, lúc 4 giờ chiều bóng của cột cờ trên mặt đất là 8 mét. Cột cờ cao là
A. x = 4 mét

B. 16 mét

C. 10 mét

D. 32 mét

Câu 36.4: Một khúc sông rộng khoảng 250m. Một chiếc đò chèo qua sông bị dòng nước
đẩy xiên nên phải chèo khoảng 320m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy

chiếc đò lệch đi một góc bằng bao nhiêu độ? (góc trong hình 32)

320m

B.
D.

250m

A.
B.


Câu 37.4: Cho vuông tại đường cao và . Khi đó độ dài BC bằng

C.
Câu 38.4: Trong hình vẽ sau, ta có bằng

B.
Câu 39.4: Trên sân thượng của một tòa nhà cao một người nhìn thấy một chiếc ô tô đang
đỗ dưới một góc (so với phương nằm ngang). Hỏi xe đỗ cách nhà bao nhiêu mét (làm tròn
đến hai chữ số thập phân)?
A.
Câu 40.4: Cho vuông tại , đường cao Biết Khi đó độ dài bằng
A.

B.

C..


D.



×