TIẾT 39 + 40
GIÁO ÁN TOÁN 3
CHƯƠNG 2: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1000
BÀI 12: TÌM SỐ CHIA
A- Mục tiêu:
- Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
- Biết tìm số chia chưa biết .
B- Đồ dùng:
GV : Bảng nhóm
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học (35’)
Hoạt động của giáo viên
1/ Bài cũ : (3’)
Hoạt động của học sinh
- hát
- Kiểm tra VBT cùa HS
2/ Bài mới: (30’)
a) HĐ 1: HD tìm số chia.
- Nêu bài toán 1.
- HS lắng nghe
Hỏi : -mỗi nhóm có bao nhiêu ô
vuông? Nêu phép tính tìm số ô
vuông ?
- Mỗi nhóm có 3 ô vuông
- Nêu tên gọi các thành phần của phép
chia 6 : 2 = 3?
6 : 2 = 3 ( ô vuông)
- 6 là SBC, 2 là SC, 3 là thương
- Nêu bài toán 2.
- HS lắng nghe.
Hỏi : Chia được mấy nhóm?
- 2 nhóm
- Nêu phép tính ?
6 : 3 = 2( nhóm)
- Vậy số nhóm 2 = 6 : 3
TaiLieu.VN
Page 1
- 2 là gì trong phép chia?
- Số chia
* Vậy số chia trong phép chia thì bằng - HS đọc
SBC chia cho thương.
- Ghi bảng: 30 : x = 5, x là gì trong
phép chia?
- X là số chia
30 : X = 5
- HD trình bày bài tìm x:
+ Muốn tìm số chia ta làm ntn?
b) HĐ 2: Thực hành
X = 30 : 5
X= 6
- Lấy SBC chia cho thương
* Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi HS làm miệng
- Làm miệng- Nêu KQ
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:- X là thành phần nào của
phép chia?- Nêu cách tìm SBC, số
chia?
35:5 = 7
28 : 7 = 4 24 : 6 = 4
35 : 7 = 5
28 : 4 = 7 24 : 4 = 6...
- HS nêu
a) 12 : X = 2
X
= 12 : 2
X
=6
b) 42 : X = 6
X=
42 : 6
- Chấm bài, nhận xét
Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh hơn?
a) X : 5 = 7;
X
= 7
b) 56 : X = 7
- Dặn dò: Ôn lại bài và làm bài 3
- HS chơi trò chơi
TaiLieu.VN
Page 2
TOÁN
LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu:
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính .
- Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với(cho) số có một chữ số .
B - Đồ dùng:
GV : bảng nhóm
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học (35’)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Kiểm tra: (3’)
- HS hát
- Nêu cách tìm số chia? Gọi HS làm bài
3
- HS nêu , HS làm bài .
- Nhận xét, cho điểm.
2/ Bài mới (30’)
* Bài 1:
- HS nêu
- Nêu cách tìm X?
- Làm vở
a) X + 12 = 36
b) X- 25 = 35
X = 36 - 12
X = 35 +
X = 24
X = 50
15
c) X x 6 = 30
d) 42 : X = 7
- Chấm bài, nhận xét
X = 30 : 6
X = 42 : 7
* Bài 2:
X= 5
X= 6
- 3 HS chữa bài trên bảng
TaiLieu.VN
Page 3
35
2
x
70
104
x
- Chữa bài, nhận xét.
- Khuyến khích HS khá giỏi làm các câu
còn lại .
* Bài 3:
26
4
64 2
80 4
6
8
32
20
04
00
4
0
0
0
- Đọc đề toán
Bài giải
- Yêu cầu HS trình bày bài giải.
Số dầu còn lại trong thùng là:
36 : 3 = 12 ( lít)
- Chấm bài, nhận xét.
Đáp số: 12 lít dầu.
3/ Củng cố:
Trò chơi: Ai nhanh hơn?
a) X : 7 = 8; b) 63 : X = 7
- HS thi chơi- Nêu KQ
- Dặn dò: Ôn lại bài và làm bài 4
TaiLieu.VN
Page 4