Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Toán 3 chương 1 bài 4: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.33 KB, 4 trang )

Giáo án Toán 3

BÀI 4 : TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
(CÓ NHỚ MỘT LẦN)
A. Mục tiêu.
Giúp học sinh:


Biết cách tính trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm).



Vận dụng vào giải tốn có lời văn về phép trừ

B. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1.Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh lên bảng làm bài 1,2,3
trang 7.

+ 3 học sinh.

- Nhận xét, chữa bài và cho điểm học
sinh.
2. Bài mới:
a.Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
thực hiện phép tính có3 chữ số:
Mục tiêu: Như muc tiêu 1 của bài.


Cách tiến hành:
* Phép trừ số 432 – 215:

+ 1 học sinh lên bảng đặt tính.

+ Giáo viên viết lên bảng phép tính
432 – 215.



+ Yêu cầu học sinh đặt tính theo cột
dọc.

432
215

217
+ 2 không trừ được với 5 lấy 12 trừ 5


+ Hướng dẫn HS thực hiện phép tính
trên.

bằng 7, viết 7 nhớ 1
+ 1 thêm 1 bằng 2; 3trừ 2 bằng1, viết
1
+ 4 trừ 2 bằng 2, viết 2

+ Gọi học sinh nhắc lại phép tính.
* Phép trừ số 627 – 143:

+ Tiến hành tưông tự với phép trừ .
+ Tiến hành các bước tưông tự như
với phép trừ 432 – 215.
Lưu ý: Phép trừ 432 – 215 = 217 là
phép trừ có nhớ 1 lần ở hàng chục.
+ Phép trừ 627 – 143 là phép trừ có
nhớ 1 lần ở hàng trăm.
b. Hoạt động 2: Luyện tập – Thực
hành:
Mục tiêu: như mục tiêu 2 của bài.
Cách tiến hành:
* Bài 1:
+ 1 học sinh nêu yêu cầu của bài.
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài.
+ Yêu cầu từng học sinh vừa lên bảng
nêu rõ cách thực hiện phép tính của
mình.
+ HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài

+ 5 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở


của bạn.
+ Chữa bài và cho điểm học sinh (nếu
không có điều kiện, được phép giảm
bớt cột 4, 5)
* Bài 2:
+ 1 học sinh nêu yêu cầu của bài.
+ Hướng dẫn học sinh làm bài tưông

tự như với bài 1 ( nếu không có điều
kiện, được phép giảm bớt cột 3, 4)
Lưu ý: học sinh phép trừ có nhớ ở
hàng trăm.
746

251

495

555

160

395

* Bài 3:
+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
+ Tổng số tem của 2 bạn là bao
nhiêu?

+ 335 con tem.
+ 128 con tem.
+ Tìm số tem của bạn Hoa?
+ 4 học sinh lên bảng lên bảng làm
bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở.
Giải:
Số tem của bạn Hoa là:
335 -128 = 207 (con tem)
Đáp số: 207 (con tem)


+ Trong đó bạn Bình có bao nhiêu
con tem?
+ Bài tốn yêu cầu tìm gì?

+ 243 cm

+ Yêu cầu học sinh làm bài.

+ 27 cm
+ Cịn lại bao nhiêu cm?

* Bài 4:
+ Yêu cầu 1 học sinh đọc phần tĩm
tắt.

+ Có 1 sợi dây dài 243cm, người ta
đã cắt đi 27cm. Hỏi phần cịn lại bao
nhiêu cm?


+ Đoạn dây dài bao nhiêu cm?
+ Đã cắt đi bao nhiêu cm.
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Cho học sinh dựa vào tĩm tắt đọc
thành đề tốn.
+ Yêu cầu học sinh giải vào vở.
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dị :
+ Gọi 1 học sinh nêu lại cách trừ các
số có 3 chữ số.

+ Về nhà làm bài 1,2,3 trang 8.
Rút kinh nghiệm tiết dạy :



×