VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
CHƯƠNG 2: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI
1000
BÀI 27: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (Chia hết và chia có dư).
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
II. Lên lớp
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Ổn định: (1’)
2. Lên lớp: (37’)
a. GTB: Ghi tựa:
HD thực hiện phép chia:
* Phép chia 72 : 3
- 1 HS lên bảng đặt tinh, lớp làm bảng
- Viết lên bảng phép tính: 72 : 3 = ? và YC con.
HS đặt tính theo cột dọc.
72 3
* 7 chia 3 được 2, viết 2.
- YC HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện 6 24 2 nhân 3 bắng 6, 7 trừ 6 bằng1.
phép tính trên
12
Hạ 2, được 12; 12 chia 3 bằng 4.
12
- YC HS thực hiện lại phép chia trên.
* Phép chia 65 : 2
-Tiến hành các bước như với phép chia 72 :
3
- Giới thiệu về phép chia có dư.
0
4 nhân 3 bằng 12, 12 trừ 12
bằng 0.
- HS nhắc lại cách thực hiện.
- Yêu cầu HS thực hiện phép chia
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b. Luyện tập:
Bài 1:
- Xác địmh YC của bài sau đó HS tự làm
bài.
- HS thực hiện phép tính
- Chữa bài, HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- YC 4 HS nêu rõ từng bước thực hiện phép
tính
Bài 2:
- 1 HS đọc đề bài SGK
Gọi HS đọc YC bài 2.
- YC HS nêu cách tìm
1
của một số và tự
5
làm bài.
Bài giải:
Số phút của
1
giờ là:
5
- Chữa bài và cho điểm HS.
60 : 5 = 12 (phút)
Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề.
Đáp số: 12 phút
GV HD tương tự như các bài trước
Chú ý: Bài toán đố có dư.
Sau khi HD xong Yc HS tự giải.
Bài giải:
Ta có: 31 : 3 = 10 (dư 1)
Vậy có thể may nhiều nhất là 10 bộ quần
áo và còn thừa 1m vải.
Củng cố – dặn dò: (1’)
GV hệ thống lại bài, GV nhận xét tiết học
Đáp số: 10 bộ quần áo, thừa 1m vải.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT)
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (Có dư ở các lượt chia).
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia.
- Vẽ hình tứ giác có 2 góc vuông.
- Củng cố biểu tượng về hình tam giác, hình vuông, xếp hình theo mẫu.
II. Đồ dùng:
- 8 miếng bìa bằng nhau hình tam giác vuông như BT4.
III. Lên lớp:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Ổn định:
2. KTBC:
KT các BT của tiết 69.
Nhận xét – ghi điểm.
- 4 HS lên bảng thực hiện 4 phép tính do
GV nêu
3. Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa.
b. HD thực hiện phép chia: 78 : 4
-1 HS lên bảng đặt tính, lớp thực hiện vào
b/con.
78 4 * 7 chia 4 được 1, viết 1, 1 nhân 4
- Viết lên bảng phép tính 78 : 4 = ? và YC HS
4 19
bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.
đặt tính theo cột dọc.
- YCHS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép 38 *Hạ 8, được 38; 38 chia 4 bằng 9,
tính trên, GV cho HS nêu cách tính, sau đó GV
nhắc lại
C. Thực hành:
36
2
viết 9, 4 nhân 9 bằng 36; 38 trừ
36 bằng 2.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 1:
- Xác định YC của bài của bài, sau đó cho HS tự - 4 HS lên bảng thực hiện các phép tính
làm.
77 : 2; 86 : 6; 69 : 3; 78 : 6;
- Chữa bài YC HS nhận xét bài của bạn trên HS cả lớp làm bài vào VBT.
bảng.
- YC 4 HS vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực
hiện.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc đề bài SGK.
- Lớp có bao nhiêu HS?
- Lớp học có 33 HS.
- Loại bàn trong lớp là loại bàn ntn?
- ……là loại bàn 2 chỗ ngồi.
- YC HS tìm số bàn có 2 HS ngồi.
Bài giải: Ta có 33 : 2 = 16 (dư 1)
- Vậy sau khi kê 16 bàn thì còn mấy bạn chưa có Số bàn có 2 HS ngồi là 16 bàn, còn 1 HS
nữa nên cần kê thêm ít nhất là một bàn
chỗ?
nữa .
- Vậy chúng ta phải kê thêm ít nhất là 1 bàn nữa
Bài 3:
- Giúp HS xác định YC của bài, sau đó các em
tự làm
- Chữa bài và giới thiệu 2 cách vẽ:
Bài 4:
Vậy số bàn cần có ít nhất là:
16 + 1 = 17 (cái bàn)
Đáp số : 17 cái bà
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
VBT.
- Tổ chức cho HS thi ghép hình nhanh giữa các
- HS thi ghép hình
tổ
4. Củng cố – dặn dò:
- YC HS về nhà luyện tập thêm về các phép chia
- Nhận xét tiết học.