Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Toán 3 chương 1 bài 4: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.61 KB, 5 trang )

Giáo án Toán 3

Trừ các số có ba chữ số
(Có nhớ một lần)
I. Mục tiêu:
- HS biết thực hiện phép tính trừ các số có 3 chữ số có nhớ 1 lần.
- áp dụng để giải bài toán có lời văn bằng một phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học.
1. GV: SGK, Giáo án. HTCH
2. HS:L SGK, VBT, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học:
1. æn định tổ chức:
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ: gọi 2 HS lên bảng HS thực hiện
làm bài
+

+

GV chữa bài ghi điểm
3. Bài mới:

367
125
492

487
130
617

- Giới thiệu bài: Bài hôm nay các em trừ


số có 3 chữ số có nhớ 1 lần
- Hướng dẫn cách thực hiện
a) VD1: 432 - 215 = ?
? Muốn tính được kế quả của phép trừ ta Đặt tính
làm thế nào ?
Yêu cầu HS thực hiện.

- 2 không trừ 5 lấy 12 trừ 5 bằng 7 viết
7 nhớ 1.
1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1 viết 1
4 trừ 2 bằng 2 viết 2.


Vậy: 42 - 215 = 217
Đây là phép trừ các số có 3 chữ số có

432
215
217

nhớ một lần từ hàng đơn vị sang đến
hàng chục.
YC HS làm phép tính 2

HS thực hiện

627 - 143 = ?
-

627

143
484

7 trừ 3 bằng 4 viết 4.

627 - 143 = 484

Đây là phép tính số có 3 chữ số có nhớ 1 2 không trừ 4 lấy 12 trừ 4 bằng 8 viết 8
nhớ 1.
lần từ hàng chục sang hàng trăm.
1 thêm 1 bằng 2; 6 trừ 2 bằng 4 viết 4.

b)Thực hành:
Bài 1: Tính:
- YC HS tính

HS thực hiện.
-

-

-

-

- GV chữa bài

-

541

127
414

422
144
308

564
215
349

783
356
427

694
457
237

Bài 3
YC HS làm bài
GV chữa bài

Tóm tắt
Bình + Hoà: 335 con tem
Bình: 128
Hoà ?
Giải
Số tem Hoà sự tầm được là
335 - 128 = 207 con tem


Bài 4: GV YC HS làm bài


ĐS: 207 con tem
Bài giải
GV nhận xét

Đoạn dây còn lại là

4. Củng cố dặn dò:

243 - 27 = 216 cm

- Nhận xét tiết học

ĐS: 216 cm

- Về nhà làm bài 2 (Tr7)

*********************************************************


Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số có nhớ 1
lần.
- Củng cố tìm STB, ST, hiệu
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ.
II. Đồ dùng dạy học.

1. GV: SGK, Giáo án.
2. HS:L SGK, VBT, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học:
1. æn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:

- Hát
HS thực hiện

Gọi 3 HS thực hiện
+ phép tính
+
+

256
182
438

GV nhận xét ghi điểm

166
283
449

452
361
813

3. Bài mới:
- Giới thiệu bài:

GV ghi đầu bài
- Các bài tập:
Bài 1: Tính
+

+
+
GV yêu cầu HS làm bài

+

367
120
489

487
302
789

85
72
157

108
75
183

GV chữa bài
Bài 2: Giài bài toán theo tóm tắt


Tóm tắt
Thùng thứ nhất có: 125 lít


YC HS làm bài

Thùng thứ 2 có 135 lít
Cả 2 thùng

? lít
Bài giải
Cả 2 thùng có là

125 + 135 = 260 lít
ĐS: 260 lít
Bài 4: Tính nhẩm
YC làm bài như trên.

310 + 40 = 350

305 + 45 = 350

150 + 250 = 400 515 - 15 = 500
4. Củng cố dặn dò:

400 - 100 = 300

100 - 50 = 50

- NX tiết học


400 + 50 = 450

515 - 415 = 100

- Về nhà làm bài 5.

*********************************************************



×