Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Toán 3 chương 1 bài 4: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.67 KB, 4 trang )

TIẾT 6
GIÁO ÁN TOÁN 3
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

BÀI 4: TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)
I/Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng
trăm ).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép trừ).
II/Chuẩn bị: SGK
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra:(2’)
-Kiểm tra VBT

- HS để VBT lên bàn

-Nhận xét .
3.Bài mới : (30’)
a.Gtb: Nêu mục tiêu giờ học và ghi -Học sinh nhắc tựa
tựa
b. Hướng dẫn bài học:
-Giới thiệu phép trừ : 432 – 215 = ?

-Học sinh đặt tính và tính vào giấy
-Viết phép tính lên bảng và y/ c học nháp và thứ tự nêu bài tính.
sinh tính theo cột dọc:


432

2 không trừ được 5, lấy 12
trừ

215

5bằng 7, viết 7 nhớ 1

217

1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2

TaiLieu.VN

Page 1


bằng1, viết 1
4 trừ 2 bằng 2, viết 2

-Thực hiện các qui trình như ví dụ 1.

-Phép tính thứ 2: 627- 143 =?

-

-Giáo viên hướng dẫn tương tự :(Lưu
ý lần này phép tính có nhớ một lần ở
hàng ở hàng trăm)


627
143

484

C. Luyện tập thực hành

-1 học sinh đọc yêu cầu.

Bài 1:Tính

-Nêu cách tính.

-Theo dõi nhận xét, giúp đỡ học sinh
yếu.

-

541
127

-

414

422
114

-


308

564
215

349

-Nhận xét
*Khuyến khích HS khá giỏi làm các
câu còn lại .
-3 HS làm bảng, yêu cầu cả lớp làm
Bài 2: Tính
vở.
-

627
443

184

-

746
251

495

-


516
342

174

GV Lớp nhận xét, bổ sung, sửa sai.
*Khuyến khích HS làm các câu còn
-2 HS Đọc yêu cầu
lại .
-Bài giải:
Bài 3: Đọc yêu cầu:
-GV yêu cầu học sinh làm vào vở
-Chữa bài và chấm điểm 1 số vở.

Số tem của bạn Hoa có là:
335 – 128 = 207(con tem)
Đáp số: 207 con tem

4.Củng cố: (2’)
-Gv hệ thống lại bài và nhận xét tiết

TaiLieu.VN

Page 2


học
- Về nhà làm bài 4

TIẾT 6

TOÁN
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số(không nhớ hoặc có nhớ 1 lần).
- Vận dụng được vào giải bài toán có lời văn (có 1 phép cộng hoặc1 phép trừ ).
II/ Chuẩn bị: SGK
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (2’) – Gọi 1 HS lên - 1 HS lên giải trên bảng lớp.
giải bài 4/7
-Nhận xét ghi điểm .
3. Bài mới: (30’)
a)GT: Nêu mục tiêu giờ học .
b)Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Nêu y/c bài toán và y/c HS - HS làm trên bảng.
làm nháp
387
567
868
-GV chữa bài và ghi điểm cho HS.
58
325

528

242


340

329

-

100
75

25

Bài 2: GV gọi HS lên bảng tự đặt - HS làm bài.
phép tính

TaiLieu.VN

Page 3


a) * Khuyến khích HS khá giỏi làm
câu b

542
318

224

-


660
251

409

- GV nhận xét

- HS làm vào bảng nhóm

Bài 3: Làm theo nhóm

-Điền số thích hợp vào ô trống.

-GV tổ chức cho học sinh nhận xét, -4 học sinh lên bảng, lớp làm VBT
sửa sai, bổ sung :
Số bị trừ
752
317 621
Số trừ

426

264 390

Hiệu

326

125 231


Bài 4: Đọc đề bài
-Giáo viên gọi HS lên bảng tóm tắt - HS làm bài vào vở
bài toán lên bảng
-Y/cHS làm bài vào vở .
-Nhận xét .
4.Củng cố- dặn dò (2’)
Dặn về nhà làm bài 5sgk\ 8.

Giải:

Số kilôgam gạo cả 2 ngày bán được
là:
415 + 326 = 740 (kg)
Đáp số: 740 kg gạ

GV hệ thống lại bài và nhận xét tiết
học.

TaiLieu.VN

Page 4



×