Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

BAI TAP DS 10 CHUONG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.76 KB, 13 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. x > 2.
B. 3 < 1.
C. 4 – 5 = 1 .
D. Tam giác đều là tam giác có
ba cạnh bằng nhau.
2
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: " x �R, x + x + 5 > 0 là
2
A. $x �R, x + x + 5 �0 .

B. a �5.

2
2
C. $x �R, x + x + 5 < 0 .
D. " x �R, x + x + 5 < 0.
Câu 3: Cách viết nào sau đây không đúng?

{1} �N .
A. 1 �N .
B. 1 �N .
C.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. N �Z .
B. Q �N .
C. R �Q .
Câu 5: Cho
A.


D. a �2.
D. R �Z .

A = {1,2, 3,5,7} 2 + 3 = 5
,
. Tập hợp A �B là

{ 2;5} .

B.

{1;2;3;4;5;6;7;8} . C. { 2} .

D.

{ 5} .

A = {1,2, 3,5,7} B = { 2,4,5,6,8}
"x2 - 1 = 0, x ��"
Câu 6: Cho
,
. Tập hợp


A.

{1;3;7} .

B.


{ 2;5} .

C.

{ 4;6;8} .

D.

{1,2, 3, 4,5,6,7, 8} .
A = ( - �;5�
, B = ( 0; +�)

. Tập hợp A �B là

0;5)
( 0;5) .
B. � .
C.
A = ( - �;5�
, B = ( 0; +�)

Câu 8: Cho
. Tập hợp A �B là
( - �; +�) .
( 0;5�
( 0;5) .

A.
B.
.

C.
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 7: Cho
( 0;5�

A.
.

2
A. " x �R, x - x + 1 > 0.

2

C. $x �Q, x = 2 .

B. $n �N , n < 0 .
D.

" x �Z,

1
>0
x
.

D.

( - �;+�) .



0;5�
D. � �
.


{

},

A = n �N / n la uoc cua 20

Câu 11: Cho

{

}

B = n �N / n la uoc cua 25 .

A \ B = {1;3;4}
Khi đó số phần tử của tập hợp

A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 1.
Câu 12: Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật
và C là tập hợp các hình vuông. Khi đó
A. A �B = C .

B. A �B = C .
C. A \ B = C .
D. B \ A = C .

Câu 13: Cho
A.

{

R \ { 2;- 2}

Câu 14: Cho

} . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là

A = x �R / x2 - 4 � 0

.

B.

{ 2;- 2} .

{

C. R .

R \ { 2}

D.


.

} . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là

A = x �R / x2 + 4 > 0

A. R .

B. �.

C.

B = { x ��:| x + 1|�2}

.

D. �

.
A = ( - �;0) �( 4; +�) , B = �
- 2;5�


Câu 15: Cho
. Tập hợp A �B là

- 2;0) �( 4;5�
( - �;+�) .


A. �
.
B.
C. �.
D.

( - 2;0) �( 4;5) .
A = ( 2;5�

Câu 16: Cho
. Khi đó R \ A là
�( 5; +�)
( - �;2�
( - �;2) �( 5; +�) .

A.
.
B.
5; +�)
( - �;2) ��

D.
.

Câu 17: Cho
A\ B =�
A. a �5.

A = ( - �;5)


,

B = ( - �;a)

B. a �5.

C.

( 2;5) .

với a là số thực. Tìm a để

C. a = 5 .

D. B \ A = B . .

2
Câu 18: Mệnh đề " x �R, x - 2 + a > 0 với a là số thực cho trước. Tìm a
để mệnh đề đúng
A. a �2.
B. a < 2.
C. a = 2 .
D. a > 2.
Câu 19: Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán,
15 bạn học sinh giỏi Lý , và 22 bạn không giỏi môn học nào trong hai


môn Toán, Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán vừa
giỏi Lý?
A. 7.

B. 25.
C. 10.
D. 18.
Câu 21: Mệnh đề là một khẳng định
A. hoặc đúng hoặc sai.
B. đúng.
C. sai. D.
vừa đúng vừa sai.
Câu 22: Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng?
A. 2 + 3 = 5 .
B. 2 < 1.
C. 3 > 5.
D.
B =Σ<=�>
{ x �: 0

x

4} ; C

{x

�:| x | 1}

.

"x2 - 1 = 0, x ��"

Câu 23: Với giá trị nào của x thì
là mệnh đề đúng.

A. x = 1.
B. x = - 1.
C. x = �1.
D. x = 0
Câu 24: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. Bạn bao nhiêu tuổi?
B. Hôm nay là chủ nhật.
C. Trái đất hình tròn.
D. 4 �5
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, không có định nghĩa.
B. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, có định nghĩa.
C. Tập hợp là một khái niệm, không có định nghĩa.
D. Tập hợp là một khái niệm, có định nghĩa.
Câu 26: Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 27: Có bao nhiêu phép toán tập hợp?
A. 3.
B. 2
C. 4.
D. 5.
Câu 28: Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp A bằng B.
A. A = B .
B. A �B .
C. A < B .
D. A �B .
Câu 29: Số tập con của tập

A. 8.
B. 6.

A = {1;2;3}

là:
C. 5

{

D. 7.

}

2
A = { - 2;1;2;3;4} B = x ��: x - 4 = 0
Câu 30: Cho tập
;
, khi đó

A.

( A �C ) \ B = ( - 2;- 1) .

B.

C.

A \ B = {1;3;4}


D. A �B = B .

.

Câu 31: Cho hai tập
B là

A �B = { - 2;2}

.

A=�
0;6�
B = { x ��:| x |< 2}


;
. Khi đó hợp của A và


A.

( - 2;6�

.


0;2)
B. � .
A = { 2;3;5;7}


Câu 32: Cho hai tập
của A và B là
A. �.
-

C.

B.

;

( 0;2)

D.

B = { x ��:| x + 1|�2}

{ 2} .

C.

{ 2;3}

( - 2;6)

. Khi đó giao
D.

1

5
�a <
3
2

Câu 33: Số tập con của tập hợp có n
n
A. 2 .

Câu

n+1
B. 2 .

34:

Cho

{

}

B = x ��: x2 + 6 = 0

A. B \ A = B .
Câu

A.

Cho


(

C. A \ B = B .

Cho
4} ; C

{x

ba
�:| x | 1}

A �B �C = ( 1;4)

36:

{

)

};

khi đó

.
A �B �C = ( 1;4�

C.
.

A �B �C = �
1;4)

.
Câu

n+2
D. 2

A = x ��: ( x + 3) x2 - 3 = 0

tập

B. A �B .

x

phần tử là

n- 1
C. 2

hai

35:

B =Σ<=�>
{ x �: 0

(n �1; n ��)


tập

D. A �B = A .
A=�
- 2;4�


;

khi đó

B.

A �B �C = �
1;4�


.

D.

ba

tập

A=�
- 2;0�



;

B = { x ��: - 1 < x < 0} ;

C = { x ��:| x |< 2}

khi đó
( A �C ) \ B = ( - 2;- 1�

A.
.
- 2;- 1�
( A �C ) \ B = �


C.
.

B.

( A �C ) \ B = ( - 2;- 1) .

- 2;- 1)
( A �C ) \ B = �

D.
.
A=�
- 1;3) ; B = �
a;a + 3�




Câu 37: Cho hai tập
. Với giá trị nào của a thì
A �B = �.



a �3


a <- 4

A. �
.


a>3


a <- 4

B. �
.

C.

" x �R sao cho x =x


.

D.


a>3


a �- 4


.
Câu 38: Cho hai tập
B
a thì A ǹ�
.

A.
-

-

1
5
�a <
3
2

A=�
0;5�

; B = ( 2a;3a + 1�



, a > - 1. Với giá trị nào của

� 5

a�
� 2

1

a <�
3.
B. �

� 5

a<
� 2

1

a ��
3.
C. �

D.


1
5
�a �
3
2.

Câu 39: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.

A = ( A �B ) �( A \ B )

.

B.

B = ( A �B ) �( A \ B )

.

B = ( A �B ) �( A \ B )
A = ( A �B ) �( A \ B )
C.
.
D.
Câu 40: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.

A �( B \ A ) = �.


B.

A �B = {a;b;c;d;e}

A �( B \ A ) = �.
A �B = {d;e}
C.
D.
Câu 41: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?

A.

{

}

S = x �R x2 - 2x - 15 = 0

2
B. " x ��, x > x .

2
C. $ r ��, r = 7.
D. " n ��, n + 4 chia hết cho 4.
Câu 42: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60 o phải không?
C. Các em hãy cố gắng học tập!
D. Ngày mai bạn có đi du lịch không?
Câu 43: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.


A. " x �R sao cho x+1>x .

B.

" x �R sao cho x =x

.


2
2
C. $ x �R sao cho x-3=x .
D. $ x �R sao cho x <0.
Câu 44: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?

A.

{

}.

{
M = { x ��x
D.

M = x ��2x - 1 = 0

B.



- 3;1) �( - 2;3) = �
- 3;3)

C. �
.

Câu 45: Cho

A = {a;b;c}

A.

A �B = {a;c}

C.

A �B = {b}



}.

M = x �� 3x + 2 = 0
2

B = {a;c;d;e}

.


.

}.

=0

. Hãy chọn khẳng định đúng.

B.

A �B = {a;b;c;d;e}

D.

A �B = {d;e}

{

.

.

}

S = x �R x2 - 2x - 15 = 0

Câu 46: Cho tập hợp
. Hãy chọn kết quả
đúng trong các kết quả sau đây.
M �N = �

- 2;5�
S = { 3;- 5}


A.
. B.
.
C. S = �.
D. S = R .
Câu 47: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây.


- 3;1) �( - 5;3) = �
- 3;3)
- 3;1) �( - 2;3) = �
- 3;3)


A. �
.
B. �
.


- 3;1) �( - 4;3) = ( - 4;3)
- 3;1) �( - 3;3) = �
- 3;3)

C. �
.

D. �
.

M = ( - �;5�
- 2;6)
�và N = �
Câu 48: Cho
. Chọn khẳng định đúng.
A.

M �N = �
- 2;5�
M �N = ( - �;6)


. B.
.

M �N = ( - 2;5)

Câu

49:

C.

M �N = �
- 2;6)

D.

.
liệt

các
phần

.
Hãy

{

tử

của

tập

hợp

}.

M = x �N sao cho x la uoc cua 8
A.

M = { 1;4;16;64}

C.

M = {1;2;4;8}


.

.

Câu 50: Xác định tập hợp
đặc trưng của tập hợp.

B.

M = { 0;1;4;16;64}

D.

M = { 0;1;2;4;8}

M = {1;3;9;27;81}

.

.

bằng cách nêu tính chất


{

M =Σ�
x, sao cho x=3k, k

A.


M =Σ�
{ n N, sao cho 1

N ,0

81}

n

k

}.

4

B.

.

C. M={Có 5 số lẻ}.

D.

{

M = n, sao cho n=3k,k �N

}.


M = {a;b;c;d;e}
Câu 51: Cho tập hợp
. Hãy chọn câu trả lời đúng trong
các câu sau.
A. M có 32 tập hợp con.
B. M có 25 tập hợp con.
C. M có 120 tập hợp con.
D. M có 5 tập hợp con.

Câu

52:

Cho

ba

{

tập

hợp

{

},

M = n �N n M5

{


},

P = n �N n M10

} . Hãy chọn khẳng định đúng.

Q = x �R x2 + 3x + 5 = 0

A. Q �P �M .

B. Q �M �P .

C. M �Q �P .

D. M �P �Q

.
A = {a;b;m;n} B = {b;c;m}
C = {a;m;n}
Câu 53: Cho
,

. Hãy chọn
khẳng định đúng.

A.

( A \ B ) �( A �C ) = {a;m;n} .


B.

( A \ B ) �( A �C ) = {a;c;m;n} .

( A \ B ) �( A �C ) = {a;b;m;n} .
( A \ B ) �( A �C ) = {a;n} .
C.
D.
Câu 54: Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học
giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh
không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học
sinh?
A. 39.
B. 54.
C. 31.
D. 47.
Câu 55: Cho hai số a = 10 + 1 , b = 10 - 1. Hãy chọn khẳng định
đúng.

(a
A.

2

)

+ b2 �N

Câu 56: Cho
định đúng.

A.

.

B.

( a + b) �Q .

2
2
C. a + b = 20.

. = 99.
D. ab

A = {1;2;3;4;5} B = { 2;4;6} E = { 1;2;3;4;5;6;7}
,
,
. Chọn khẳng

C E ( A \ B ) = { 2;4;6;7}

.

B.

C E ( A \ B ) = {1;2;3;4;5;7}

.



C.

C E ( A \ B ) = {1;3;5}

Câu 57: Cho
định đúng.

.

A = {a;b;c}

D.
B = {b;c;d}

,

A.

A �( B �C ) = ( A �B ) �( A �C )

C.

A �( B �C ) = ( A �B ) �C

Câu 58: Cho hai tập hợp
khẳng định đúng.
A.

A �B = { 8}


.

.

.



C E ( A \ B ) = { 2;4;7}

C = {a;b;d;e}

.

. Hãy chọn khẳng

B.

( A �B ) �C = ( A �B ) �C .

D.

( A �B ) �C = ( A �B ) �( A �C ) .

C RA = �
- 9;8)
C B = ( - �;- 7) �( 8; +�)

và R

. Chọn

B. A �B = �.

C. A �B = R .

D.

A �B = �
- 9;- 7)

.

Câu 59: Cho ba tập hợp
khẳng định đúng.

A=�
- 3; +�) B = ( - 6;8)
C =�
- 7;8�


�. Chọn
,


A.

(A \ B ) �( B �C ) = { 8}


C.

(A \ B ) �( B �C ) = ( - 6;8�

.

.

B.

(A \ B ) �( B �C ) = �
.

D.

(A \ B ) �( B �C ) = ( - 6;- 3)

.

C M = ( - �;3) C �N = ( - �;- 3) �( 3; +�)
Câu 60: Cho ba tập hợp �
,

C �P = ( - 2;3�
�. Chọn khẳng định đúng.
��
3; +�)
( M �N ) �P = ( - �;- 2�



A.
.
B.
�( 3; +�)
( M �N ) �P = ( - �;- 2�

.
- 3; +�)
- 2;3)
( M �N ) �P = �
( M �N ) �P = �


C.
.
D.
.
2
Câu 61: Cho mệnh đề “ " x �R, x - x + 7 < 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh
đề phủ định của mệnh đề trên?

A.  xR mà x2 – x +7  0.
2

2
B. " x �R, x - x + 7 > 0 .

C. " x �R, x - x + 7 < 0
D. $ xR, x2– x +7 < 0.
Câu 62: Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề

đúng?
A. “xR, x>3  x2>9”.
B. “xR, x>–3  x2> 9” .


C. “xR, x2>9  x>3”.
D. “xR, x2>9  x> –3”.
Câu 63: Cho biết x là một phần tử của tập hợp A, xét các mệnh
đề sau:

{ x} �A (III) x �A
{ x} �A
(I) x �A
(II)
(IV)
Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A. I và IV.
B. I và III.
C. I và II.
D. II và IV.

{ x ��/ x

2

Câu 64: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X =
A. X = �.

B. X =


{ 0} .

C. X = 0.

}

+ x +1= 0

D. X =

{ �}

{ 2, 3,4} . Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?
Câu 65: Cho tập X =
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 66: Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải có cùng một
nội dung thành cặp.
a)
b)
c)
� ).
d)
4].

A.
Câu 67: Cho
.


x �[1;4].
x �(1;4].
x �(4;+
x �(– � ;

B.

1) 1 �x<4.
2) x �4.
3) 1 �x �4.
4) 15) x>4.
6) x �4.

C.

D.

X = { 7;2;8;4;9;12} Y = {1;3;7;4}
;
. Tìm kết quả của tập X �Y

{ 4;7} .
{ 2;8;9;12} .
{1;2;3;4;8;9;7;12} D. {1;3} .
A.
B.
C.
Câu 68: Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng:

A. {0;1}.
B. {0}.
C. {1;2}.
D. {1;5}.
Câu 69: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
A. “xR, x>3  x2>9”.
B. “xR, x>–3  x2> 9” .
C. “xR, x2>9  x>3”.
D. “xR, x2>9  x> –3” .


Câu 70: Tính số các tập con có 2 phần tử của M={1;2;3;4;5;6}.
A. 15.
B. 16.
C. 18.
D. 22.

{ x ��/ 2x
Câu 71: Tìm các phần tử của tập hợp: x =

2

}.

- 5x + 3 = 0


��
3�
3


��
1; �


��
� 2�
��
{1} .
{ 0} .
�2 .
A. X = � �.
B. X =
C. X = ��
D. X =
Câu 72: Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau?
A. {x ∈ Z / 6x2 – 7x + 1 = 0}.
B. {x ∈ Z / |x| < 1}.
2
C. {x ∈ Q / x - 4x + 2 = 0}.
D. {x ∈ R / x2 - 4x + 3 = 0}.
Câu 73: Cho A = 0; 1; 2; 3; 4, B = 2; 3; 4; 5; 6.
Tính phép toán (A \ B)  (B \ A).
A. 0; 1; 5; 6.
B. 1; 2.
C. 2; 3; 4.
D. 5; 6.
Câu 74: Cho hai tập A={x �R/ x+3<4+2x} và B={x �R/ 5x–3<4x–1}.
Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào?
A. 0 và 1.

B. 1.
C. 0.
D. Không có .
Câu 75: Cho A=(–;–2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (A U B) I C là:
A. [3;4].

B. (–;–2] U (3;+).
D. (–;–2) U [3;+).

C. [3;4).

Câu 76: Cho A={x �N/(2x–x2)(2x2–3x–2)=0} và B={n �N*/3Tìm kết quả phép toán A I B.
A. {2;4}.
B. {2}.
C. {4;5}.
D. {3}.
Câu 77: Cho A = Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x 2 7x 
6  0.
B = Tập hợp các số có giá trị tuyệt đối
nhỏ hơn 4
Hỏi kết quả nào sau đây là đúng?
A. \  .
B.   .
C. \  .
D.  .
Câu 81: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình
ax2 + bx + c = 0 ( a � 0)

vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây?


A. Phương trình

ax + bx + c = 0 ( a �0)

B. Phương trình

ax2 + bx + c = 0 ( a �0)

2

có nghiệm.
.

có 2 nghiệm phân biệt.


C. Phương trình

ax2 + bx + c = 0 ( a � 0)

có nghiệm kép.

ax2 + bx + c = 0 ( a � 0)

D. Phương trình
không có nghiệm.
Câu 82: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Toán học là một môn thi trong kỳ thi TNTHPT.
B. Đề trắc nghiệm môn toán năm nay dễ quá trời!

C. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
D. Bạn biết câu nào là đúng không?
Câu 83: Cho tập hợp
tập con của tập A?
A.

{12;3} .

A = {1;2;3}

B. �.

. Tập hợp nào sau đây không phải là
C. A.

D.

{1,2, 3} .

X = { 0;1;2}
Câu 84: Cho tập hợp
. Tập hợp X có bao nhiêu tập con?
A. 8.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
X = { 0;1;2;a;b}
Câu 85: Cho tập hợp
. Số phần tử của tập X là
A. 5.

B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 86: Cho tập hợp

{

} . Tập hợp A còn được viết

A = x ��- 3 < x �4

A.

A = { - 2;- 1;0;1;2;3;4}

C.

A = { - 2;- 1;0;1;2;3}

.

.

Câu 87: Cho 2 tập hợp
sau đây

B.

A = ( - 3;4�


.

D.

A = { - 3;- 2;- 1;0;1;2;3;4}

A = { 2;4;6;8} ; B = { 4;8;9;0}

.

. Xét các khẳng định

A �B = { 4;8}

A �B = { 0;2;4;6;8;9} B \ A = { 2;6}
;
;
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.

Câu 88: Cho mệnh đề:

A.

" $x ��2x2 - 3x - 5 < 0"


" " x ��2x2 + 3x - 5 �0"

.

B.

2

C.

" $x ��2x + 3x - 5 > 0"

. Mệnh đề phủ định sẽ

" " x ��2x2 + 3x - 5 > 0"

.

2

.

D.

" $x ��2x + 3x - 5 �0"

.


A = ( - 7;3) , B = ( - 4;5)

C B
Câu 89: Cho 2 tập hợp
. Tập hợp A�B là tập hợp
nào?
( - 7;- 4�
( - 7;- 4) .
( - 7;3) .

A.
.
B.
C. �.
D.
M =�
- 4;7�
; N = ( - �;- 2) �( 3; +�)


Câu 90: Cho 2 tập hợp
. Xác định
M �N .

A.
C.
Câu

M �N = �
- 4;2) �( 3;7�




.B.

M �N = ( - 4;- 2) �( 3;7�

.

M �N = �
- 4;2) �( 3;7)


.D.

M �N = ( - 4;- 2) �( 3;7)

91:

{

Cho

}

A =�-<<=�-��=γ
x � 3 x 3 ;B

{x

� 1


các

x

}

5 ;C

tập

{x

�x

.
họp

}

2

Xác định các tập hợp A �B �C .


2;3)
- 1;3)
( 2;3) .
A. � .
B.
C. �

.
D. �.


M =�
(�x;y) | x, y ��;y = 2xx-+34�



�. Chọn khẳng định đúng.

Câu 92: Cho tập

{( 4,12) ;( 2, - 8) ;( 5,7) ;( 1, - 3) ;( 8,4) ;( - 2,0) } .
M = {( 4,12) ;( 5,7) ;( 8, 4) }
B.
.
M = {( 4,12) ;( 2, - 8) ;( 5,7) ;( 1, - 3) }
C.
.
A.

D.

M =

M = { 4;2;5;1;8;- 2}

.




4




;9
a

;
+�
=�
(
) �



a


Câu 93: Cho số thực a < 0. Tìm a để
.
A.

a �-

2
3.


B.

a <-

2
3.

C.

-

2
�a < 0
3
.

D.

-

2
3

.
Câu 94: Cho 2 tập khác rỗng
B
m để A ǹ�
.
A. - 2 < m < 5.

B. m > - 3.

A = ( m - 1;4�
; B = ( - 2;2m + 2) , m ��

. Tìm

C. - 1 < m < 5 .

D. 1 < m < 5.


Cõu 95: Cho 2 tp khỏc rng
m A B .
A. 1 < m < 5.
- 2< m < - 1

A = ( m - 1;4
;B = ( - 2;2m + 2) , m

. Tỡm

C. - 1 m < 5

B. m > 1.

D.

Cõu 96: Cho a, b, c l nhng s thc dng tha a < b < c < d . Xỏc nh
tp hp


X = ( a;b) ( c;d)

A. X = .

B.

.
X = ( a;d)

.

C.

X = {a;b;c;d}

.

D.

X = ( b;c)

.

A = { x | x laứboọ
i cuỷ
a 6} B = { x | x laứboọ
i cuỷ
a 2 vaứ3}
Cõu 97: Cho

;
.
Khng nh no sau õy l ỳng?
A. A = B .
B. A B .
C. B A .
D. A B = .
A=
a;8 - a
, a


Cõu 98: Cho tp khỏc rng
. Vi giỏ tr no ca a thỡ
tp A s l mt on cú di 5?

a=

3
2.

a=

13
2.

A.
B.
C. a = 3.
D. a < 4 .

Cõu 100: Mt lp cú 45 hc sinh. Mi em u ng ký chi ớt nht mt
trong hai mụn: búng ỏ v búng chuyn. Cú 35 em ng ký mụn búng
ỏ, 15 em ng ký mụn búng chuyn. Hi cú bao nhiờu em ng ký
chi c 2 mụn?
A. 5.
B. 10.
C. 30.
D. 25.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×