Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Toán 3 chương 4 bài 3: So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.24 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN TOÁN 3

CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100000

BÀI 3: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI
100.000
I) Mục tiêu: Giúp H :
+ Biết so sánh các số trong phạm vi 100.00
+ Tỡm số lớn nhất, số bộ nhất trong một nhúm các số có 5 chữ số
+ Củng cố thực tự trong nhóm các số có 5 chữ số
II) Đồ dùng dạy - học:
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, vở ô li, bảng con
III) Hoạt động dạy – học

Nội dung
A) KT bài cũ

Cỏch thức tiến hành
( 4’)

Bài 3 : Điền dấu > , < , = vào chỗ
trống

H: Làm bài trờn bảng ( 2 em)
Cả lớp làm nhỏp
T: Nhận xột , chấm điểm

120 ....1230 , 1237 ...1237
4789 ...987 ,


7893 ...9018

B) Bài mới

T:Giới thiệu trực tiếp

1.Giới thiệu bài
2. Nội dung
a)Hướng dẫn so sánh các số trong
phạm vi 100.000
( 8’)
VD1: So sỏnh hai số : 99.999 và

T: Đưa ra ví dụ
H: Điền dấu. Giải thích tại sao điền dấu


100.00

99.999 < 100.000
Vỡ 100.000 cú nhiều chữ số hơn nên
100.000 > 99.999
99.999 < 100.000
T: HD học sinh so sánh

VD2: So sỏnh : 76.200 và 76.199
76.200 > 76.199

- Hai số này đều có số chữ số bằng
nhau

- So sỏnh cỏc cặp chữ số cựng hàng
chục nghỡn , hàng nghỡn bằng nhau ,
hàng trăm có 2 > 1
Vậy 76.200 > 76.199

b. Luyện tập, thực hành

( 25’) T: Nêu đề bài

- Bài 1 : Điền dấu ( < > = )

H: Nờu cỏch so sỏnh

4589 < 1001
35.275

35.276 >

- Làm bài bảng con

8000 = 7999 + 1
100.000

99.999 <

3527 > 3619
96.573

86. 573 <


H+T: Nhận xét, chữa bài

H: Nờu yờu cầu bài ( 1 em)
- Tự làm bài vào vở
- Chữa bài trên bảng ( 2 em)

- Bài 2 : Điền dấu (>, < , = )
89.156 < 98.516
67.728

67.628 <

69.731 = 69.731
90.000

89.999 <

79.650 = 79.650

78.659 >

T: Nhận xột , kết luận

T: Nêu đề bài
H: Nờu cỏch so sỏnh


76.680

- Lên bảng chữa bài

H+T: Nhận xét, bổ sung

- Bài 3
a. Tỡm số lớn nhất trong cỏc số
83.269 , 92.368 , 29.863 , 68.932
b. Tỡm số bộ nhất trong cỏc số
74.203 , 100.000, 54.307 , 90.241

H: Nờu yờu cầu bài
- Tự làm bài vào vở
- Nờu KQ bài làm
T: Nhận xột kết luận

- Bài 4
a. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến
lớn
8258 , 16.999 , 30.620 , 31.855
b. Xếp cỏc số theo thứ tự từ lớn đến

65372, 56372, 76253, 56327
3. Củng cố- dặn dũ

( 2’)

T: Nhận xét chung giờ học
H: Học TL bài ở nhà .
- Hoàn thiện cỏc bài tập còn lại.




×