Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

BÀI TẬP KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.45 KB, 12 trang )

BÀI TẬP
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT


1. Gọi X - giá sách TH năm 1997
EX=  - giá sách TH trung bình năm 1997
DX= 2 - độ phân tán giá sách năm 1997
Cần kiểm định giả thuyết

H 0 :   28, 44


H1 :   28, 44



• Ở đây n = 30, 2 không biết: TH2
• Miền bác bỏ H0 với ĐT lớn hơn:

M 1   ( x1 ,..., xn ) : Z  z1 }
X  0
Z
S
n


1
X 
(32  30  ...  21)  31, 067
30
1


2
2
2
2
X 
(32  30  ...  21 )  1015,8
30
s  X  ( X )  50, 66
n 2
2
S 
s  52, 41
n 1
S  52, 41  7, 24
2

2

2


X  0 31, 067  28, 44
Z

 0, 28
S
7, 24
n
30
  0, 01

z1  z0,99  2, 33
• So sánh: Z = 0,28 < 2,33
• Mẫu �M 1 , chấp nhận H0
• KL: Giá sách 1997 không tăng so với 1996


2. Đặt p - tỷ lệ người mua
Cần KĐGT:

H 0 : p  0, 065


H1 : p  0, 065


70
f 
 0, 088
800
nf  10 ; n(1  f )  10


• Miền bác bỏ H0 với ĐT lớn hơn:

M 1   ( x1 ,..., xn ) : Z  z1 }

f  p0
Z

p0 (1  p0 )

n
0, 088  0, 065

 2, 58
0, 065(1  0, 065)
800
  0, 05 ; z1  z0,95  1, 65


• So sánh: Z = 2,58 > 1,65
• Mẫu �M 1 , chấp nhận H1
• KL: Bán hàng


3. a) X - đường kính chi tiết máy
EX=  - đường kính trung bình chi tiết máy
DX= 2 - độ phân tán đường kính chi tiết máy
Cần tìm KTC cho .

1  9,8
; n1  8
9,8  9, 9
2 
; n2  42
2
...
 6  10, 2
; n6  3



k

1
X  �ni  i
n i 1
k
1
2
2
S 
ni ( i  X )

n  1 i 1
• Ở đây n=300 >30, 2 chưa biết: TH2
• KTC tính theo công thức

1,2  X �z1
2

S
n


c) Cần kiểm định giả thuyết

H 0 :   10


H1 :  �10





n=300, 2 chưa biết: TH2



Miền bác bỏ H0 với ĐT khác (hai phía):

M 1   ( x1 ,..., xn ) : Z  z1 / 2 }
X  0
X  10
Z

S
S
n
300


  0, 05
z1 / 2  z0,975  1, 96
- Nếu Z >1,96
Mẫu �M 1 chấp nhận H1
KL: đường kính chi tiết máy không đúng
qui định
- Nếu Z 1,96
Mẫu �M 1 chấp nhận H0
KL: đường kính chi tiết máy đúng qui định




×