Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

CHƯƠNG 4 BÀI GIẢNG HÓA BẢO VỆ THỰC VẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.87 KB, 3 trang )

CHƯƠNG IV
6.1 DƯ LƯỢNG CỦA THUỐC BVTV

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ
MÔI TRƯỜNG

6.2 DƯ LƯỢNG THUỐC BVTV TRONG CƠ
THỂ ĐỘNG VẬT & NGƯỜI
6.2.1 Thuốc BVTV và động vật thủy sinh

PHẠM KIM SƠN

2

Phần dành cho đơn vị

Bảng 1. Độ độc của một số loại thuốc trừ sâu đối
với lớp giáp xác bậc thấp (Entomostraca) Daphnia
magna, (Brown A.W.A., 1978).

6.2.2 Thuốc BVTV và ong mật
Bảng 2. Tính độc của một số loại thuốc trừ sâu đối với ong mật
(Anderson L.D. và Atkinds E.L., 1988).

Rất độc

Loại thuốc
DDT
Metoxiclo
Aldrin
Heptaclo


Dieldrin
Aramit
Endrin
Lindane
Dicofol

LC50 (ppb)
48-50 giờ

Loại thuốc

LC50 (ppb)
48-50 giờ

1.4
3.6
29.0
58.0
330.0
345.0
352.0
1100.0
39000.0

Bi 58
Ethion
Tricodon
Azinphos methyl
Parathion
Malathion

Phosphamidon
Diazinon
Methyl parathion

2500
0.01
0.12
0.20
0.80
0.90
4.00
4.30
4.80

Độc vừa

- Aldrin, 666, Dieldrin,
- Clodan, endosulfan
Heptaclo.
DDT, Endrin.
- Azinphos methyl,
- Carbophenothion,
Diazinon, Dicapton,
Demeton,
Dicrotophos, Bi58,
Crotoxyphos
Famphur, Fensulfothion,
Disulfoton, Methyl
Fenthion, Malathion,
demeton, Phorat

Vofatox, Mevinphos,
Phosalon,
Phosmet, Monocrotophos,
Triclorometan.
Phosphamidon,
Thionazin.
- Aminocarb, Carbaryl,
Isolan, Mexacarbate,
Propoxur.

Ít độc
- Matocyclo, TDE,
Toxaphene.
- Chlorbenside,
Dicofol, Fenson,
Tetradifon
Dioxathion
Ethion, Menazon
- Nicotin, Pyrethrin,
Rotenon.
- Dinex, Crotolit

3

6.3 THUỐC BVTV & ĐV MÁU NÓNG, CHIM, GIA CẦM

Bảng 3. Tích luỹ của thuốc trừ sâu Clor hữu cơ trong cơ thể và trứng
khi gà ăn thức ăn có nhiểm thuốc (Brown A.W.A., 1978).

Lượng thuốc (ppm) có trong

CHẾ ĐỘ THỨC ĂN
Cho thức ăn chứa 0.45 ppm
thuốc trong 14 tuần
Lindan
DDT
Eldrin
Dieldrin
Cho thức ăn chứa 12 ppm
thuốc trong 5 ngày
Isobenzan
Clodan
Ovex
Dicofol

4

Bảng 4. LD50 qua miệng của một số loại thuốc trừ sâu đối với các loài
chim, quan sát trong 14 ngày (Tucker R.K. và Haegele M.A., 1971).

Loại thuốc

Mỡ
bụng

Gan



Trứng


0.7
1.6
3.6
4.5

0.08
0.25
0.35
0.50

-----

0.10
0.20
0.35
0.55

10.6
11.0
13.3
28.4

-----

0.2
2.1
0.3
2.1

0.50

3.10
2.40
14.20
5

Nhóm Lân hữu cơ:
Dicrotophos
Demethion
Parathion
Fenthion
Methyl demeton
Nhóm Carbamat:
Mexacarbate
Propoxur
Landrin
Mobam
Carbaryl
Nhóm Chlor hữu cơ:
Dieldrin
DDT



Cút

Gà gô

Vịt

Bồ câu


3.2
8.2
12.0
18.0
42.0

4.3
8.5
5.9
11.0
84.0

9.6
15.0
24.0
26.0
113.0

4.2
7.2
2.0
5.9
54.0

2.0
8.4
2.5
4.6
15.0


3.2
4.5
28.0
20.0
71.0
52.0
668.0
228.0
>2000.0 2290.0

5.2
24.0
60.0
237.0
--

3.0
12.0
19.0
1130.0
>2180.

65.0
60.0
168.0
273.0
2000.0

70.0

840.0

23.0
--

381.0
>2240.

27.0
6
4000.0

79.0
1300.0

1


Bảng 6. Hàm lượng thủy ngân trong tóc
người Nhật Bản (Tomizawa C., 1977).

6.4 THUỐC BVTV VÀ CƠ THỂ NGƯỜI

Bảng 5. Dư lượng lượng thuốc trừ sâu Clor hữu cơ trong thức ăn
hằng ngày của người (ppm) (Tomyzaw C., 1977).
DDT

THỨC ĂN

DÂN TỘC


DIELDRIN

Số người
quan
sát

Hàm lượng thủy
ngân trong tóc
(ppm)

Nguồn tài liệu

Mỹ

Nhật

Anh

Mỹ

Nhật

Dân quanh Tokyo

32

4.39 - 3.60

Ukita và ctv.,1964


Ngũ cốc

0.017

0.004

0.001

0.002

0.001

0.001

Thủy thủ tàu đánh

58

19.9 - 9.90

Amanaka và ctv.,1972

Thịt

0.049

0.056

0.097


0.009

0.004

0.007

cá Nhật

Mỡ, chất béo

0.207

0.124

0.089

0.024

0.018

0.016

Người Châu Âu

30

1.89 (0.1 - 4.75)

Aoki (1970)


Trái cây

0.025

0.009

0.000

0.001

0.003

0.004

Rau củ

0.010

0.003

0.000

0.002

0.001

0.001

Người Nhật ở nước

ngoài về

Rau xanh

0.012

0.038

0.000

0.002

0.003

0.007

12

1.5 - 2.0

Ukita (1971)

Sữa

0.003

0.004

0.007


0.002

0.001

0.003

12

5 (4 - 6)

Ukita (1971)

Anh

(tối đa 45.7)

Người Nhật về nước
1.5 - 2 năm

7

Theo dõi 16 người (3 cán bộ khoa học, 8 người làm
việc trong nhà kính, 5 nông dân; trong đó có 2 nữ,
14 nam) thường xuyên tx với TTS Lân hc, t.gian dài
cho thấy 5 người có triệu chứng như: tinh thần phân
liệt với những biểu hiện như ảo giác.
Những người khác bị suy nhược nghiêm trọng kéo dài,
một số bị suy giảm trí nhớ rõ rệt, mất ngũ và nói khó.

8


• Dư lượng của thuốc trừ nấm Etylen Bis Dithio
Carbamat (Zineb, Nabam, Maneb) trên rau
quả, chịu tác động của nhiệt trong quá trình
biến đổi,
• có thể chuyển thành Etylenthiourea là chất có
khả năng gây ung thư và quái thai.

Khi những nạn nhân này ngừng tiếp xúc với thuốc, sức
khỏe hồi phục lại (Gershon S. và Shew F.H., 1961).
9

S
CH2 NH C S
Zineb
CH2 NH C S
S

Zn

S
S
CH2 NH C S Na
CH2 NH C S
Nabam
Maneb
Mn
CH2 NH C S Na
CH2 NH C S
S

S
S

Ethylen thiuram
monosulfit (EMT)

CH2 NH C

S

CH2 NH C
S

CH2 N C S
Etylen
diisothioyanate CH N C S
2

10

6.5 CHU CHUYỂN CỦA THUỐC BVTV
TRONG MÔI TRƯỜNG
Bảng 7. Dư lượng DDT trong nước và trong cơ thể các loài
sinh vật sống trong đầm (Woodwell G.M. và ctv., 1967).

Nước và các sinh vật
Nước
Sinh vật phù du
Tôm


CH2 NH
C S
CH2 NH
Etylenthiourea (ETU)

Hình: Sự chuyển hóa của thuốc trừ nấm Zineb, Nabam và Maneb
11
(Menzie C.M., 1969-1974)

Cá suốt, cá tuế, cá giác
Cá kim, cá nhái
Vịt mỏ nhọn, chim cốc, mòng biển

Dư lượng DDT (ppm)
0.0005
0.01
0.16
0.23 - 0.94
2.07
20 - 35
12

2


Phun

Thuốc bảo vệ thực vật
Thực vật


Bảng 8. Dư lượng DDT trong các sinh vật ở vùng có phun
thuốc trừ sâu cho cây du (Rudd R.L., 1970).
Bộ phận phân tích
Lớp đất mặt (0 - 5 cm)

DDT (ppm)
5.9 - 9.5

DDE (ppm)

Rãi
vào
đất

lượ
ng

Cây
hút

Động vật không
xương sống
Th
ức
ăn

Xaïc
baí



c


Động vật có
xương sống

xác


0.7 - 5.4

Lá rụng

20 - 28

Giun đất

86

33

Chim hét: gan

19

744

não

90


252

Người

Sinh vật nổi

Dư lượng thuốc trong đất

1-4

Ao, hồ, sông, nước ngầm



Động vật không
xương sống
Dư lượng
thuốc trong
nước
Bùn

13

14

Hình: Chu chuyển của dư lượng thuốc bvtv trong môi trường (Edward C.A., 1970)

3




×