Tải bản đầy đủ (.ppt) (67 trang)

Các tác vụ PSSE cơ bản tính toán trào lưu công suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.42 KB, 67 trang )

PHẦN 2
Các tác vụ PSS/E cơ bản tính
toán trào lưu công suất


THI HÀNH PSS/E

• Thư mục làm việc
- X:\PSSE30W\WORKING
• Thi hành PSSLF4
- PSSLF4
- STOP


TỔNG QUAN CÁC TẬP TIN PSS/E
• LFWORK
• FMWORK
• DSWORK
• SCWORK

dữ liệu trào lưu công suất
(Sử dụng cho các phiên bản cũ)
ma trận tổng dẫn hệ thống
sử dụng cho các tác vụ
các tác vụ mô phỏng ổn
định động
các tác vụ tính toán trào lưu
công suất và phân tích sự cố
không cân bằng



CÁC LỆNH HỮU DỤNG
• MENU
- Hiển thị các lệnh cho các chức năng khác nhau
• OPEN
- Chọn thiết bị xuất mặc nhiên
• CLOS
- Bỏ gán thiết bị kết xuất mặc nhiên
• OPTN
- Tùy biến PSS/E


CÁC LỆNH HỮU DỤNG
• CATA
- Hiển thị danh sách các file trong thư mục hiện tại
- Tương tự lệnh DIR trong hệ điều hành DOS
- Có thể dùng các ký tự đại diện với lệnh CATA
• PATH
- Cho phép chỉ ra thư mục khác
- Thư mục khác được định danh bởi tiền tố “&”


MỞ FILE DỮ LIỆU
• CASE tênfile
- Không cần phần mở rộng của tên file
• CASE *
- Mở lại tập tin .SAVE cuối cùng


XEM DỮ LIỆU TRÀO LƯU CÔNG SUẤT








Dữ liệu thanh cái
Dữ liệu nhánh
Dữ liệu máy phát
Dữ liệu máy biến áp
Dữ liệu shunt
Dữ liệu Miền (Area)


CÁC LỆNH ĐỂ XEM DỮ LIỆU







POUT
LIST
EXAM
GENS
SHUNT
AREA



Tác vụ POUT
• Hiển thị kết xuất kết quả trào lưu công suất
• Các tùy chọn gồm:
- POUT
Kết xuất trào lưu cho các bus đã chọn
- POUT,ALL
Kết xuất trào lưu cho tất cả các bus
,AREA
Kết xuất trào lưu cho miền
,KV
Kết xuất trào lưu cho các mức điện áp
,ZONE
Kết xuất trào lưu cho vùng


Tác vụ LIST
• Danh sách dạng bảng dữ liệu trào lưu công suất
• Các tùy chọn gồm:
- LIST
Liệt kê dữ liệu trào lưu cho tất cả các
bus với các hạng mục đã chọn
- LIST,ALL
Liệt kê tất cả các hạng mục của dữ liệu
,AREA
Liệt kê dữ liệu theo miền
,KV
Liệt kê dữ liệu theo mức điện áp
,ZONE
Liệt kê dữ liệu theo vùng



Tác vụ EXAM
• Danh sách dạng bảng dữ liệu trào lưu công suất
• Các tùy chọn gồm:
- EXAM
Liệt kê tất cả dữ liệu trào lưu cho các
bus đã chọn
- EXAM,ALL
Liệt kê tất cả các hạng mục của dữ liệu
,AREA
Liệt kê dữ liệu theo miền
,KV
Liệt kê dữ liệu theo mức điện áp
,ZONE
Liệt kê dữ liệu theo vùng


Tác vụ GENS
• Danh sách dạng bảng các điều kiện của nguồn phát:
- Công suất phát
- Giới hạn công suất phản kháng
- Điều chỉnh điện áp
- Điện áp thực


Tác vụ GENS
• Các tùy chọn gồm:
- GENS
- GENS,ALL
-


,AREA
,KV

-

,ZONE

Liệt kê các điều kiện nguồn của các
bus đã chọn
Liệt kê các điều kiện nguồn cho tất cả
các bus
Liệt kê các điều kiện nguồn theo miền
Liệt kê các điều kiện nguồn theo mức
điện áp
Liệt kê các điều kiện nguồn theo vùng


Tác vụ SHNT
• Liệt kê dạng bảng các shunt cố định/điều chỉnh
• Các tùy chọn gồm:
- SHNT
Liệt kê shunt của các bus đã chọn
- SHNT,ALL
Liệt kê shunt của tất cả các bus
,AREA
Liệt kê shunt theo miền
,KV
Liệt kê shunt theo mức điện áp
,ZONE

Liệt kê shunt theo vùng


Tác vụ AREA
• Tổng kết trào lưu công suất theo miền. Các giá trị sẽ được hiển
thị gồm:
- Công suất phát MW
- Công suất phát MVAr
- Phụ tải
- Tổn thất
- Công suất trao đổi


Tác vụ AREA
• Các tùy chọn gồm:
- AREA
- AREA,AREA

Liệt kê tất cả các miền
Liệt kê các miền đã chọn


Thay đổi dữ liệu trào lưu









Dữ liệu thanh cái
Dữ liệu nhánh
Dữ liệu máy phát
Dữ liệu máy biến áp
Dữ liệu shunt
Dữ liệu miền
Các mức điều chỉnh điện áp


Các lệnh thay đổi dữ liệu







CHNG
CNTB
SPLT
JOIN
DSCN
RECN


Tác vụ CHNG
• Thay đổi các thông số trào lưu công suất
• Tùy chọn với lệnh CHNG (câu hỏi “Change it”):
- 1 / Y/ YES

Thay đổi
- 0 / N / NO
Không thay đổi


Mã thanh cái
• 1
• 2
• 3
• 4

Thanh cái phụ tải (Không có nguồn phát)
Thanh cái máy phát hoặc nhà máy điện (gồm cả điều
chỉnh điện áp hoặc cố định MVAr)
Thanh cái điều tần
Thanh cái cách ly


Trạng thái các phần tử
• 1
• 0

Vận hành
Không vận hành


Tác vụ CNTB
• Thiết lập mức điều chỉnh điện áp trên 1 thanh cái
• Sử dụng với:
- Các máy phát

- Các Shunt điều chỉnh
- Các máy biến áp


Tác vụ DSCN
• Tách 1 thanh cái khỏi các đường dây và máy biến áp nối
tới nó
• Các thanh cái được thiết lập với mã 4 (không vận hành)
• Các đường dây và máy biến áp được thiết lập tình trạng 0
(không vận hành)


Tác vụ RECN
• Nối lại 1 thanh cái với các đường dây và máy biến áp nối
tới nó
• Các thanh cái phụ tải được gán mã 1
• Các thanh cái máy phát được gán mã 2
• Các đường dây và máy biến áp được gán tình trạng 1


Tác vụ SPLT
• Cắt 1 thanh cái thành 2 thanh cái và nối 1 tổng trở bằng 0
giữa 2 thanh cái
• Người sử dụng được yêu cầu đưa vào số thứ tự cho thánh
cái mới
• Và được yêu cầu đưa vào tên cho thanh cái mới (tùy chọn)
• Mỗi đường dây nối tới thanh cái ban đầu có thể đổi nối
sang thanh cái mới (nếu muốn)



×