Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Tổng hợp từ vựng, ngữ pháp Tiếng Anh 11 (hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (855.71 KB, 44 trang )

Vocabulary & Grammar

English 11

BASIC TENSES
I. CẤU TRÚC CƠ BẢN :
Tenses
1

Present simple tense

2

Present progressive / continuous
tense

3

Present perfect tense

4

Past simple tense

5

Past progressive / continuous tense

6

Past perfect tense



7

Future simple tense

Form
(+) S + V (s/es) + ....
(-) S + do/ does + not + V (bare-inf) + ....
(?) Do/ Does + S + V (bare -inf) + ....?
(+) S + to be (am/ is/ are) + V- ing ...
(-) S + to be + not + V-ing....
(?) To be + S + V-ing...?
(+) S + have/ has + PP...
(-) S + have/ has + not + PP....
(?) Have/ Has + S+ PP...?
(+) S + Vpast + ...
(-) S + did + not + V (bare -inf)....
(?) Did + S + V (bare- inf)...?
(+) S + to be (was/ were) + V-ing...
(-) S + to be + not + V-ing....
(?) To be + S + V-ing ....?
(+) S + had + PP...
(-) S + had + not + PP...
(?) Had + S + PP...?
(+) S + will/ shall + V (bare-inf)....
(-) S + will/ shall + not + V (bare-inf)....
(?) Will/ Shall + S + V (bare-inf)....?

II. MỘT SỐ THÌ THƯỜNG HAY GẶP
1. THE PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn)

A. Cấu trúc (Form) :
Affirmative (Khẳng định)

S + V (s/es) + (O)

Negative (Phủ định)

S + do/ does + not + V (bare- inf) + (O)

Interrogative (Nghi vấn)

Do/ Does + S + V (bare-inf) + (O)?

* Chủ từ là :

I, You, They, We => Vo
He, She, It
=> Vs,es
* Thêm “es” khi động từ tận cùng là “o, ch, ss, x, sh, z”
B. Cách dùng (Use)
- Diễn tả thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại (habits or regular actions)
E.g: We visit our grandparents every Sunday.
- Diễn tả các tình huống/ sự việc mang tính chất lâu dài, bển vững (permanent situations)
E.g: I come from Hanoi City.
- Diễn tả chân lý/ sự thật hiển nhiên (general truths and facts)
E.g: Broken bones in adults don’t heal as fast as they do in children.
- Diễn tả lịch trình, thời gian biểu mang ý nghĩa tương lai (timetables: future sense)
E.g: The train arrives at 7 o’clock.
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng


Page 1


English 11

Vocabulary & Grammar

- Diễn tả tình trạng, cảm xúc, suy nghĩ tại thời điểm hiện tại. Cách dùng này thường được
dùng với các động từ chỉ tình trạng (stative verbs) như:
To appear: Hình như
To hope: Hy vọng
To smell : Có mùi
To be : Thì, là, ở
To know: Biết
To sound : Nghe có vẻ
To believe: Tin
To like : Thích
To suppose: Cho rằng
To consider: Xem xét
To look: Trông có vẻ
To think: Cho rằng
To contain : Chứa đựng
To love: Yêu
To understand: Hiểu
To dislike : Không thích
To realize : Nhận ra
To wonder: Tự hỏi
To doubt: Nghi ngờ
To recognize : Nhận ra
To worship : Thờ cúng

To expect: Mong đợi
To remember : Nhớ
To taste : Có vị / nếm
To forget : Quên
To see: Thấy
To hate : Ghét
To seem : Dường như
E.g. I know the answer to this question.
- Đưa ra các lời chỉ dẫn / hướng dẫn (directions/ instructions)
E.g: You turn left at the end of the road and then go straight.
* Note : Chúng ta có thể sử dụng do / does trong thì hiện tại đơn để nhấn mạnh các hành động
trong câu.
E.g: I do like playing football.
He does know quite a lot about technology.
C. Trạng từ tần suất và các cụm trạng từ
(Adverbs of frequency and adverbial phrases)
- always (luôn luôn), often (thường), usually = frequently (thhường thường), normally (thông
thường), occasionally (đôi lúc), sometimes (thỉnh thoảng), seldom = rarely (hiếm khi), never
(không bao giờ), as a rule (như một quy luật), in fact (sự thật), .....
- every : every day, every week, every month, every year…
- once, twice a week, most of the time, nowadays, these days, every now and then, etc.
* Vị trí các trạng từ thường xuyên:
- Trạng từ chỉ tần suất thường đứng SAU “to be” và TRƯỚC động từ thường, GIỮA trợ
động từ và động từ.
Ex: He usually goes to bed at 10 p.m.
He is often late for class.
He doesn’t usually go to bed at 10 p.m.
2. PRESENT PROGRESSIVE (Thì Hiện tại tiếp diễn)
A. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định)


S + am / is / are + V-ing

Negative (Phủ định)

S + am / is are + not + V-ing

Interrogative (Nghi vấn)

(Wh-) + am / is / are + S + V-ing…?

B. Cách dùng (Use)
- Dùng để chỉ một hành động đang diễn ra trong lúc nói.
Eg: Listen! The bird is singing.
I am studying now.
- Một hành động dự kiến trong tương lai gần đã được sắp xếp xong.
Eg: They are playing tennis next week.
Page 2

Teacher : Nguyễn Hoài Thắng


Vocabulary & Grammar

English 11

C. Time phrases (Các cụm từ thời gian)
- Câu bắt đầu bằng một mệnh lệnh như: Listen!, Look!, Pay attention!, Keep silent! Be
quiet!.... hoặc các cụm từ: now, right now, at the moment, at the present, today, while,
next…(chỉ một dự định)

* Một số động từ KHÔNG dùng với các thì tiếp diễn:
believe, belong to, consist of, contain, depend, dislike, hate, impress, know, like, love, mean,
need, owe, own, prefer, seem, suppose, think, understand, want, wish.
3. THE PRESENT PERFECT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại hoàn thành)
A. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định)
S + have/ has + PP (past participle) + (O)
Negative (Phủ định)
S + have/ has + not + PP + (0)
Interrogative (Nghi vấn)
Have/ Has + s + PP + (O)?
Chủ từ là :
I, They, We, You
=> have + V3/-ed
He, She, It
=> has + V3/-ed
B. Cách dùng (use)
- Diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
(actions completed at an unspecific time in the past)
E.g: She has traveled around the world.
- Diễn tả hành động đã hoàn thành rồi nhưng kết quả vẫn còn ở hiện tại (completed actions
with a result in the present)
E.g: Look! He has dyed his hair red.
- Diễn tả hành động bắt đẩu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại (actions that started in
the past and have continued until now)
E.g: I have learnt/ learned English for 15 years.
- Diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ nhưng vào thời điểm nói
hành động đó vẫn chưa hoàn thành (actions at a specified time which are not complete at the
time of speaking) => Cách dùng này thường gặp với trạng từ thời gian như this morning/
afternoon,...

E.g: I have read four books so far this morning.
- Diễn tả một hành động lặp lại nhiều lần cho đến thời điểm hiện tại, chúng ta thường thấy các
từ đi kèm ở cách dùng này như sau : Several times/hours/days/weeks/months/years, etc
E.g: I have watched this film several times.
* Note:
- Sau cấu trúc so sánh hơn / nhất ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
E.g: It is the most interesting book that I have ever read.
- Sau cấu trúc: This / It is the first/second... time, phải dùng thì hiện tại hoàn thành.
E.g: This is the first time I have eaten this kind of food.
C. Time phrases (Các cụm từ thời gian)
- Các từ/ cụm từ thời gian thường gặp trong thì này như :
+ already (đã ...rồi), never (chưa bao giờ), ever (đã từng), yet (chưa), just (vừa mới), till (cho
đến bây giờ), recently (gần đây), lately (gần đây),
+ so far/ up to now/ up to present (cho tới bây giờ), in / over + the past/ last + thời gian :
trong .... qua
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng

Page 3


English 11

Vocabulary & Grammar

+ for + khoảng thời gian (for 2 days: trong khoảng 2 ngày)
+ since + mốc thời gian : kể từ .... (since 2000: từ năm 2000)
Nếu sau “since” là một mệnh để thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hoàn thành còn
mệnh để sau since chia thì quá khứ đơn.
E.g: I have taught English since I graduated from University.
* Vị trí của các trạng từ trong thì hiện tại hoàn thành :

- already, never, ever, just : sau “have/ has” và đứng trước động từ phân từ II.
- already : cũng có thể đứng cuối câu.
- Yet : đứng cuối câu, và thường được sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn.
- so far, recently, lately, up to present, up to this moment, in/ over + the past/ last + thời
gian: Có thể đứng đẩu hoặc cuối câu.
E.g: I have bought this house recently.
4. THE PAST SIMPLE TENSE (Thì quá khứ đơn)
A. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định)
Negative (Phủ định)
Interrogative (Nghi vấn)

S + V (past) (+ O)
S + did not/ didn’t + V(bare- inf) (+0)
Did + s + V(bare-inf) (+ O)?

B. Cách dùng (Use)
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ (finished actions or
events)
E.g: I saw him at the airport yesterday.
- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ (repeated actions)
E.g: I played soccer three times a week when I was at school.
- Diễn tả thói quen trong quá khứ (past habits)
E.g: She visited her parents every Sunday.
- Diễn tả tình trạng hay tình huống trong quá khứ.
E.g: Did you have a car when you were young?
- Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ (sequences of actions)
E.g: He ran to the car, jumped in and raced off into the night.
C. Các cụm từ thời gian (Time phrases)
- yesterday (yesterday morning, yesterday afternoon,…)

- last _______ (last year, last night, last week, last month...)
- ______ ago (two years ago, many months ago, ten minutes ago...)
- in + year (một năm nào đó trong quá khứ : in 1999, from 1900 to 1902, …)
- It’s time + V2/ed
5. THE PAST CONTINUOUS TENSE (Thì quá khứ tiếp diễn)
A. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định)
Negative (Phủ định)
Interrogative (Nghi vấn)
Page 4

S + was/ were + V-ing (+0)
S + was/ were + not + V-ing (+0)
Was/ Were + S +V-ing (+0)?
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng


Vocabulary & Grammar

English 11

B. Cách dùng (Use)
- Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ (actions in progress
at a point of time in the past).
E.g: At 9 o’clock yesterday, I was doing the homework.
- Diễn tả hành động đang diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ (actions in
progress over a period of time).
E.g: My husband was working hard all day.
* Note: Các cụm từ thời gian như all day, all the morning,... thường được dùng trong trường
hợp này

- Diễn tả tình huống/ sự việc tạm thời hoặc đang thay đổi trong quá khứ (temporary or
changing situations in the past).
E.g: At the time, I was working for a bank in this city. (a temporary situation)
I was becoming bored with the job, so I decided to change. (a changing situation)
- Diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào trong quá khứ (an action
was in progress when another action happened/ interrupted it)
E.g: We were having dinner when someone knocked at/on the door.
- Diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song cùng một lúc trong quá khứ (two or more
actions in progress at the same time in the past).
E.g: While I was cooking dinner, my husband was playing computer games. (Trong khi tôi
đang nấu bữa tối thì chổng tôi đang chơi điện tử.)
* Note: Chúng ta không thường dùng thì quá khứ tiếp diễn với các động từ chỉ tình trạng, cảm
xúc, sở hữu, tri giác như: be, cost, belong, own, have, feel, hear, hate, like, etc.
C. Các cụm từ chỉ thời gian (Time phrases)
- while, as, when, meanwhile, at that time, all the morning/ afternoon/ day, at that very
moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon), etc.
6. THE PAST PERFECT (Quá khứ hoàn thành)
A. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định)
Negative (Phủ định)
Interrogative (Nghi vấn)

S + had + V3/ed + O
S + had + not + V3/ed + O
Had + S + V3/ed + O …?

B. Cách dùng (Use)
- Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động
xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.
E.g. I met them after they had divorced each other. (Tôi gặp họ sau khi họ ly dị nhau.)

- Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong
quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ.
E.g. We had had lunch when she arrived. (Khi cô ấy đến chúng tôi đã ăn trưa xong)
- Khi thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kết hợp với thì quá khứ đơn, ta thường dùng
kèm với các giới từ và liên từ như: by (có nghĩa như before), before, after, when, till, untill, as
soon as, no sooner…than
E.g. No sooner had he returned from a long journey than he was ordered to pack his
bags.(Anh ta mới đi xa về thì lại được lệnh cuốn gói ra đi.)
- Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác.
E.g. I had prepared for the exams and was ready to do well.
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng

Page 5


English 11

Vocabulary & Grammar

- Trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực.
E.g. If I had known that, I would have acted differently.
C. Các cụm từ thời gian (Time phrases)
– when : Khi
– before : trước khi (Trước “before” sử dụng thì quá khứ hoàn thành và sau “before” sử dụng
thì quá khứ đơn.)
– After : sau khi (Trước “after” sử dụng thì quá khứ đơn và sau “after” sử dụng thì quá khứ
hoàn thành.)
– by the time (vào thời điểm)
Past perfect + Before = When = By the time + Past simple
Past simple + After + Past perfect

7. THE FUTURE SIMPLE :
❖ WITH "WILL"
A. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định)
Negative (Phủ định)
Interrogative (Nghi vấn)

S + will + V (bare-inf) + (O)
S + will + V (bare-inf) + (O)
Will + S + V (bare-inf) + (O)?

* Note: Trong những ngữ cảnh trang trọng thì ta có thể dùng shall thay cho will khi đi với chủ
ngữ I và We
E.g: Shall/Will I see you before 10 o’clock?
B. Cách dùng (Use)
- Diễn tả dự đoán không có căn cứ (predictions)
E.g: I think it will rain tomorrow.
- Diễn tả quyết định nhất thời tại thời điểm nói (decisions made at the moment of speaking)
E.g: I will drink coffee, please.
- Diễn tả lời yêu cẩu, để nghị (requests and offers)
E.g: Will you help me carry this suitcase, please? => a request
Shall I make you a cup of tea? => an offer
- Diễn tả lời hứa (promises)
E.g: I promise I will arrive on time.
- Diễn tả lời từ chối với wont (refusals)
E.g: No, I won’t eat this kind of food.
- Diễn tả sự việc thực tế sẽ xảy ra ở tương lai (future facts)
E.g: The shop will open tomorrow.
C. Time phrases (Các cụm từ thời gian)
- Chúng ta thường sử dụng thì này với các cụm từ thời gian như (tomorrow, next week/

month/ etc., in the future, when I’m older, later, soon, etc.)
* Note: Chúng ta cũng thường sử dụng thì tương lai đơn với các cụm từ như (I hope/ think/
expect/ etc) hoặc các từ như (probably/ perhaps).
E.g: Perhaps it will rain tomorrow.
Page 6

Teacher : Nguyễn Hoài Thắng


Vocabulary & Grammar

English 11

❖ WITH "GOING TO" :
A. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định)
Negative (Phủ định)
Interrogative (Nghi vấn)

S + is/ am/ are + going to + V (bare-inf) + (O)
S + is/ am/ are + not + going to + V(bare-inf) + (O)
Is/ Am/ Are + S +going to + V(bare-inf) + (O)?

B. Cách dùng (Use)
- Diễn tả dự định, kế hoạch trong tương lai (future plans and intentions)
E.g: I’m going to get married next year.
- Diễn tả dự đoán có căn cứ, bằng chủng ở hiện tại (predictions based on present evidence)
E.g: Bill is playing very well. He isn’t going to lose this game.
Look at that tree! It is going to fall on your car!
Phân biệt :

Tương lai đơn
Tương lai gần
Will + Vo
Is/Am/Are + going to Vo
- diễn tả một dự đoán (có thể - diễn tả một dự đoán (chắc
xảy ra hay không)
chắn xảy ra vì có dấu hiệu,
chứng cứ rõ ràng)
- ngay thời điểm nói, không - có ý định thực hiện trong
sắp xếp trước
tương lai (chưa có kế hoạch)
- lời hứa, đề nghị, gợi ý

Hiện tại tiếp diễn
Is/Am/Are + V-ing
- nhấn mạnh thời gian diễn tả
sự việc
- có kế hoạch và sắp xếp
trong tương lai (đã sắp xếp)

 Note : ....................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

Teacher : Nguyễn Hoài Thắng

Page 7


English 11

Vocabulary & Grammar

UNIT 1 : FRIENDSHIP
I. VOCABULARY
- acquaintance (n)
 acquainted + with (a)
- admire (v)
- aim (n)
- appearance (n)
- be based on (exp)
- bright (a)
 brighten (v)
- calm (a)
- change (n,v)
 changeable (a)
- common (a)
 commonly (adv)

- concerned + with (a)
- constancy (n)
 constant (a)
 contantly (adv)
- enthusiasm (n)
 enthusiastic (a)
 enthusiastically (adv)
- give-and-take (n)
- gossip (v)
- incapable + of (a)
- influence (v)
 influential (a)
- insist + on (v)
- joke (n,v)
- joy (n)
 joyful (a)
- last (v)
 lasting (a)
- lifelong (a)
- loyal + to (sb/sth) (a)
 loyalty (n)
- mutual (a)
- patient (a)
- personality (n)
- pleasant (a)
- pleasure (n)
- pursue (v)
 pursuit (n)
- quality (n)
- rumour (n,v)

- secret (n,a)
- selfish (a)
Page 8

: người quen
: quen thuộc với
: ngưỡng mộ
: mục đích
: vẻ bề ngoài
: dựa vào
/brait/
: sáng ; vui tươi
/ˈbraɪ.tən/
: làm sáng lên ; vui lên
/kɑ:m/
: điềm tĩnh
/tʃeindʤ/
: (sự) thay đổi
/ˈtʃeɪn.dʒə.bl/:
hay thay đổi
/'kɔmən/
: phổ biến, thông thường
/ˈkɒm.ən.li/ = usually = normally : thông thường
/kən'sə:nd/
: quan tâm
/'kɔnstənsi/
: sự kiên trì
/'kɔnstənt/
: kiên định ; liên tục
/ˈkɒnt.stənt.li/

: thường xuyên
/in'θju:ziæzm/
: lòng nhiệt tình
/ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/
: nhiệt tình
/ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪ/
: một cách nhiệt tình
: sự cho và nhận, sự nhân nhượng
/'gɔsip/
: ngồi lê đôi mách
/in'keipəbl/
: không thể
/ˈɪn.flu.ənts/
: ảnh hưởng
/ˌɪn.fluˈen.tʃəl/
: có ảnh hưởng ; có thế lực
/ɪnˈsɪst/
: khăng khăng
/dʤouk/
: (lời) nói đùa
/dʤɔi/
: niềm vui
/ˈdʒɔɪ.fəl/
: vui thích
/lɑ:st/
: kéo dài
/'lɑ:stiɳ/
: bền vững
/'laiflɔɳ/
: suốt đời

/'lɔiəl/
: trung thành
/'lɔiəlti/
: lòng trung thành
/'mju:tjuəl/
: lẫn nhau
/'peiʃənt/
: kiên nhẫn
/ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/
: tích cách, phẩm chất
/'pleznt/
: vui vẻ
/'pleʤə/
: niềm vui thích
/pə'sju:/
: theo đuổi (mục đích)
/pə'sju:t/
: sự theo đuổi ; mưu cầu
/'kwɔliti/
: phẩm chất
/'ru:mə/
: lời đồn / phao tin đồn
/'si:krit/
: điều bí mật / bí mật
/'selfiʃ/
: ích kỷ
/ə'kweintəns/
/ə'kweintid/
/əd'maiə/
/eim/

/ə'piərəns/

Teacher : Nguyễn Hoài Thắng


Vocabulary & Grammar

 selfishness (n)
/'selfiʃnis/
≠ unselfishness (n)
/ʌnˈsel.fɪʃ.nəs/
- sorrow (n)
/'sɔrou/
- suspicion (n)
/səs'piʃn/
 suspicious (a)
/səs'piʃəs/
- sympathy (n)
/'simpəθi/
 sympathetic (a)
/,simpə'θətik/
 sympathize with sb (v)/'simpəθaiz/
- trouble (n,v)
/'trʌbl/
 troubled (a)
/'trʌbld/
- trust (n,v)
/trʌst/
- uncertain (a)
/ʌn'sə:tn/

- understanding (n,a)
/,ʌndə'stændiɳ/

English 11

: tính ích kỷ
: tính không ích kỷ
: nỗi buồn
: sự nghi ngờ
: nghi ngờ
: sự thông cảm
: thông cảm
: thông cảm với ai
: sự rắc rối / gây rắc rối
: lo lắng, gặp khó khăn
: sự tin tưởng / tin cậy
: không chắc chắn
: sự thấu hiểu / thấu hiểu

II. GRAMMAR :
PART A : TO INFINITIVE (ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ TO)
* Những động từ theo sau bởi TO-INFINITIVE:
afford to (đủ khả năng)
demand to (yêu cầu)
pretend to (giả vờ)
agree to (đồng ý)
deserve to (xứng đáng)
promise to (hứa)
appear to (xuất hiện)
expect to (mong chờ)

refuse to (từ chối)
arrange to (sắp xếp)
fail to (thất bại, hỏng)
seem to (dường như)
ask to (hỏi)
hesitate to (do dự)
struggle to (đấu tranh)
attempt (cố gắng, nỗ lực)
hope to (hi vọng)
swear to (thề)
be able to (có thể)
intend to (dự định)
tell to (kể, bảo)
be going to (sắp, sẽ)
invite to (mời)
tend to (có khuynh hướng)
be willing to (sẵn sàng)
learn to (học)
threaten to (đe dọa)
beg to (cầu xin)
manage to (xoay sở)
try to (cố gắng)
care to (quan tâm)
mean to (muốn)
volunteer to (tình nguyện)
claim to (đòi hỏi, thỉnh cầu) need to (cần)
want to (muốn)
consent to (đồng ý)
offer to (cung cấp / cống hiến) warn to (cảnh báo)
decide to (quyết định)

plan to (dự định)
would like to (muốn)
- like / love / prefer + to V : việc thích hoặc muốn làm gì nhất thời.
* Verb + O + To-infinitive:
advise s.o to (khuyên)
need s.o to (cần)
tell s.o to (bảo)
allow s.o to (cho phép)
order s.o to (ra lệnh)
want s.o to (muốn)
ask s.o to (hỏi , nhờ)
permit s.o to (cho phép)
warn s.b to (cảnh báo)
encourage s.o to (khuyến khích) remind s.o to (nhắc nhở)
would like s.o to (muốn)
force s.o to (cáo buộc, ép)
request s.o to (yêu cầu)
invite s.o to (mời)
require s.o to (đòi hỏi)
Ex: She advises me to leave here early.
* Note: Những từ trên có 2 trường hợp :
allow / permit / advise / recommend… + O + to-inf
Ex: She allowed me to use her pen.
allow / permit / advise / recommend… + V-ing
Ex: She didn’t allow smoking in her room.
* Trong các cấu trúc:
+ Ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm một việc gì đó :
It + takes / took / will take + O + time + to-inf
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng


Page 9


English 11

Vocabulary & Grammar

Ex: It takes Nam two hours to do that exercise.
+ Phrase of Purpose (Cụm từ chỉ mục đích (để làm gì đó…))
to V
so as (not) to V
in order (not) to V
Ex:
to send a letter.
I went to the post office
so as to send a letter.
in order to send a letter.
+ Bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ:
S + V + Noun / pronoun + to-inf
Ex: I have some letters to write.
Is there anything to eat?
+ ….thật là….(để làm gì)
It + is + adj + (for S.O) + to-inf
Ex : It is difficult to do this exercise.
+ …quá đến nỗi…để làm gì…
S + V + too + (for S.O) + adj / adv + to-inf
Ex: He is too short to play basket ball.
+….đủ để mà…
S + V + adj / adv + enough + (for S.O) + to-inf
Ex: He isn’t tall enough to play basket ball.

+ Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng
sau why)
Ex: I don’t know what to say.

{

PART B : BARE INFINITIVE (ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU KHÔNG TO)
1. Dùng sau các động từ khiếm khuyết (will, shall, can, may, might, must, should = had better)
Ex: You must keep silent in class.
2. Sau các động từ
Have / let / make / help + O + Vo
Ex: The teacher makes us do this exercise.
Nhưng khi đổi sang bị động ta phải thêm to
Ex: We are made to do this exercise
3. Sau các động từ cảm quan :
Find/ catch / see / feel / hear / watch / notice / smell + O + Vo
• Note:
+ Nếu chỉ 1 hành động đang diễn ra thì ta dùng V-ing
+ Nếu ở thể bị động thì dùng “to + Vo”
Ex: I saw the man take your bike.
I saw the man taking your bike.
The man was seen to take your bike.
4. would rather + Vo : muốn
5. had better + Vo : nên

Page 10

Teacher : Nguyễn Hoài Thắng



Vocabulary & Grammar

English 11

UNIT 2 : PERSONAL EXPERIENCES
I. VOCABULARY
- affect (v)
- appreciate (v)
 appreciation (n)
- at once (adv)
- attitude (n)
- complain (v)
 complaint (n)
- confident (a)
 confidence (n)
 confidently (adv)
- embarrass (v)
 embarrassed (a)
 embarrassing (a)
 embarrassment (n)
- exact (a)
 exactly (adv)
- experience (n,v)
 experienced (a)
- extreme (a)
 extremely (adv)
- floppy (a)
- glance at (v,n)
- idol (n)
 idolize (v)

- imagine (v)
 imaginary (a)
 imaginative (a)
 imagination (n)
- make a fuss (v)
- notice (v)
- sneaky (a)
 sneakily (adv)
- turn away (v)
- unforgettable (a)
- wad (n)

/ə'fekt/
/ə'pri:ʃieit/
/ə,pri:ʃi'eiʃn/
/ət wʌns/ = immediately
/'ætitju:d/
/kəm'plein/
/kəm'pleint/
/'kɔnfidənt/
/'kɔnfidəns/
/ˈkɒn.fɪ.dənt.li/
/im'bærəs/
/im'bærəst/
/im'bærəsiɳ/
/ɪmˈbær.ə.smənt/
/ig'zækt/
/ig'zæktli/
/iks'piəriəns/
/iks'piəriənst/

/iks'tri:m/
/iks'tri:mli/
/ˈflɒp.i/
/glɑ:ns/
/'aidl/
/'aidəlaiz/
/i'mædʤin/
/i'mædʤinəri/
/i'mædʤinətiv/
/i,mædʤi'neiʃn/
/meik ə fʌs/
/'noutis/
/'sni:ki/
/ˈsniː.kɪ.li/
/'ʌnfə'getəbl/
/wɔd/

: ảnh hưởng
: coi trọng, đánh giá cao
: sự coi trọng, sự đánh giá cao
: ngay lập lức
: thái độ
: phàn nàn
: lời phàn nàn
: tự tin, tin tưởng
: sự tự tin, sự tin tưởng
: một cách tự tin
: làm ai bối rối, xấu hổ
: bị bối rối hoặc xấu hổ
: gây bối rối hoặc xấu hổ

: sự bối rối, sự xấu hổ
: chính xác
: một cách chính xác
: kinh nghiệm / trải nghiệm
: giàu kinh nghiệm
: cao độ
: cực kì
: nhẹ, mềm
: liếc nhìn / cái liếc mắt
: thần tượng
: thần tượng hoá người nào
: tưởng tượng
: được tưởng tượng
: giàu trí tưởng tượng
: sự (trí) tưởng tượng
: làm ầm ĩ
: để ý / nhận thấy
: lén lút
: lén lút, gian xảo
: quay đi, bỏ đi
: không thể quên
: xấp (tiền/ giấy)

II. GRAMMAR (xem trang 1 – 7)

UNIT 3 : A PARTY
I. VOCABULARY
- adult (n)
- anniversary (n)
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng


/'ædʌlt/
/,æni'və:səri/

: người lớn
: lễ kỷ niệm
Page 11


English 11

- accidentally (adv)
/,æksi'dentəli/
- blow out (v)
/blou aut/
- candle (n)
/'kændl/
- celebrate (v)
/'selibretid/
 celebration (n)
/,seli'breiʃn/
 celebrated (a)
/'selibreitid/
 celebrity (n)
/si'lebriti/
- clap (v)
/klæp/
- cosy = cozy (a)
/'kouzi/
- count on (v)

/kaunt/
- decorate (v)
/'dekəreit/
 decoration (n)
/,dekə'reiʃn/
- diamond anniversary (n) /'daiəmənd/
= diamond wedding = diamond jubilee /'dʤu:bili:/
- get divorced (v)
/get dɪˈvɔːst/
- get married (v)
/get 'mærid/
- golden anniversary (n)
/'gouldən/
= golden wedding = golden jubilee
- guest (n)
/gest/
- mark (v)
/mɑ:k/
- mention (v)
/'menʃn/
- mess (n,v)
/mes/
- milestone (n)
/'mailstoun/
- organise (v)
/ˈɔː.gən.aɪz/
- refreshment (n)
/ri'freʃmənt/
- silver anniversary (n)
/'silvə/

= silver wedding = silver jubilee
- tidy up (v)
- upset (v)
/ʌpˈset/

Vocabulary & Grammar

: tình cờ
: thổi tắt
: đèn cầy, nến
: tổ chức, ăn mừng
: lễ mừng ; sự ăn mừng
: nổi tiếng
: sự nổi tiếng, người nổi tiếng
: vỗ tay
: ấm cúng
: trông chờ vào
: trang trí
: sự/đồ trang trí
: lễ kỷ niệm kim cương (60 năm)
: li hôn
: kết hôn
: lễ kỷ niệm vàng (50 năm)
: khách
: đánh dấu ; ghi nhớ
: đề cập
: sự bừa bộn ; làm bừa bộn
: sự kiện quan trọng
: tổ chức
: món ăn nhẹ / sự nghỉ ngơi

: lễ kỷ niệm bạc (25 năm)
: dọn dẹp
: làm bối rối, lo lắng

II. GRAMMAR
PART A : GERUND
* Những thành ngữ với “go +V-ing”:
go camping (đi cắm trại)
go shopping (đi mua sắm)
go swimming (đi bơi)
go dancing (đi khiêu vũ)
go fishing (đi câu cá)
go sightseeing (đi ngắm cảnh)
* Preposition +gerund (giới từ + gerund):
be interested in (thích thú)
think about (nghĩ về)
apologize for (xin lỗi về)
insist on (khăng khăng về)
talk about (nói về)
instead of (thay vì)
look forward to (mong đợi)
be familiar with (làm quen với)
* Những thành ngữ với gerund (expressions +gerund):
- can’t help = can’t bear = can’t stand = can’t resist (không thể chịu được)
- it is no good / it is no use (vô ích / không có ích)
- there’s no point in …
- What’s the point of…
- would you mind + V-ing ? (xin làm ơn…)
- do you mind + V-ing ? (bạn có phiền không…)
Page 12


Teacher : Nguyễn Hoài Thắng


Vocabulary & Grammar

English 11

- have trouble (lo lắng, phiền muộn)
- there is no… (không còn cách)
- be use to = get used to = be accustomed to : quen / thích nghi với…
- Have a good time: vui vẻ
- Have a hard time = have difficulty : gặp khó khăn
- S + prefer + V-ing + to + V-ing : thích làm việc gì hơn việc gì khác
* Những động từ theo sau bởi GERUND:
admit (thừa nhận)
finish (hoàn thành)
prevent (ngăn)
appreciate (đánh giá cao)
forgive (tha thứ)
quit (từ bỏ)
avoid (tránh)
give up (bỏ)
recall (gợi lại, nhớ lại)
consider (cho là, xem là)
hate (ghét)
recollect (hồi tưởng lại)
delay (trì hoãn)
imagine = fancy (tưởng tượng) regret (hối tiếc, ân hận)
deny (phủ nhận)

keep (tiếp tục)
resist (kháng cự, chống lại)
detest = dislike : ko thích
mean (invole)
risk (liều lĩnh)
discuss (talk about)
mention (đề cập, nói đến)
save (cứu, dành)
dread (sợ)
mind (phản đối, phiền)
spend (dùng, tốn)
encourage (khích lệ)
miss (nhớ /bỏ lỡ)
suggest (đề nghị)
enjoy (thưởng thức)
postpone = put off (trì hoãn)
support (ủng hộ)
escape (trốn thoát)
practice (luyện tập)
understand (hiểu)
feel like (cảm thấy thích)
prefer (thích hơn)
like / love / hate / enjoy / dislike + V-ing : sở thích lâu dài
* Adjectives + gerund:
be busy + V-ing (bận rộn)
be worth + V-ing (đáng, xứng đáng)
* Sau các liên từ :
after, before, when, while, since,… + V-ing
Ex: After finishing his homework, he went to bed.
* Giới từ (Preposition) :

on, in, at, of, about, for, to, up, out, …… + V-ing
Ex: My sister is interested in listening to music.
PART B : INFINITIVES OR GERUNDS (TO-INF / V-ING)
a. Không thay đổi nghĩa:
begin, start, continue + To-inf / V-ing
Ex: It started to rain / raining.
But : It was beginning to rain.
b. Thay đổi nghĩa:
stop + Ving
Dừng/ (từ bỏ) việc gì He stopped smoking three years ago.
stop + to V
Dừng lại để làm gì
He stopped to smoke a cigarette.
try + Ving
Thử (làm gì)
You should try taking these tablets.
try + to V
Cố gắng để (làm gì)
You should try to study harder.
forget / remember Quên/ nhớ làm gì I remember sending a postcard to my parents
+ Ving
trong quá khứ
yesterday.
forget / remember
Quên nhớ phải làm gì Don't forget to wash the dishes.
+ to V
Tiếc đã làm gì (quá She regretted not coming your birthday party.
regret + Ving
khứ)
So she felt bored

Lấy làm tiếc phải làm I regret to inform you that you've failed your
regret + to V
gì (hiện tại)
exam.
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng

Page 13


English 11

Vocabulary & Grammar

like + Ving
like + to V

Cần phải làm gì
(nghĩa chủ động)
Cần được làm gì
(nghĩa bị động)
Tiếp tục làm gì đã
làm
Tiếp tục làm công
việc tiếp theo
Sở thích lâu dài
Ý thích nhất thời

mean + Ving

Nghĩa là


mean + to V

dự tính làm

need + to V
need + Ving
= need to be V3/ed
go on + Ving
= to continue Ving
go on + to V

You need to practise English every day.
Your shirt needs washing. It smells. ( = Your
shirt needs to be washed ).
The teacher told everyone to be quiet, but they
just went on talking.
The teacher introduced herself and went on to
explain the course.
I like fishing
I like to do my job well.
Pamela is applying for a visa. It means filling in
this form.
I mean to open a language center in Thuan An.

PART C : PASSIVE INFINITIVE AND GERUND
A. Passive Infinitive là dạng bị động của động từ nguyên thể. Dạng bị động của động
từ nguyên thể TO V khi đổi sang câu bị động thì động từ chính giữ nguyên thì, chỉ đổi TO V
thành TO BE V3/ed.
- be going to Vo => be going to be V3/ed

- used to Vo => used to be V3/ed
- have to Vo => have to be V3/ed
- want sb to Vo sth => want sth to be V3/ed
- modal verbs Vo => modal verbs + be V3/ed
- to Vo => to be V3/ed
- advise, recommend, urge, order + Sb + Vo => advise that Sb should + be done
Ex: He urged the council to reduce the rates.
→ He urged that the rates should be reduced.
→ The council was/ were urged to reduce the rates (dạng bị động thông thường)
B. Passive Gerund là dạng bị của động từ ở dạng V-ing. V-ing khi chuyển sang câu
bị động thì là ở dạng BEING V3/ed.
Ex : He enjoys people admiring him. => He enjoys being admired.

UNIT 4 : VOLUNTEER WORK
I. VOCABULARY
- assistance (n)
- behave (v)
- care (n,v)
- charity (n)
- comfort (n,v)
 comfortable (a)
- disadvantage (n)
 disadvantaged (a)
Page 14

/ə'sistəns/
/bi'heiv/
/keə/
/'tʃæriti/
/'kʌmfət/

/'kʌmfətəbl/
/,disəd'vɑ:ntidʤ/
/ˌdɪs.ədˈvɑːn.tɪdʒd/

: sự giúp đỡ
: cư xử
: sự chăm sóc / chăm sóc
: tổ chức từ thiện
: sự an ủi / an ủi
: thoải mái ; đủ tiện nghi
: sự bất lợi
: thiếu thốn ; bất hạnh
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng


Vocabulary & Grammar

- donate (v)
 donation (n)
 donor (n)
- disaster (n)
 disastrous (a)
- fund-raising (a)
- gratitude (n)
- handicapped (a)
- intersections (n)
- lawn (n)
- martyr (n)
- mountainous (a)
- mow (v)

- organise (v) = organize
 organization (n)
- orphan (n,a)
 orphanage (n)
- overcome (v)
- remote (a)
- retire (v)
 retirement (n)
- snatch up (v)
- suffer (v)
- support (v)
- volunteer (v, n)
 voluntarily (adv)
 voluntary (a)
- war invalid (n)

English 11

/dou'neit/
/dou'neiʃn/
/'dounə/
/di'zɑ:stə/
/di'zɑ:strəs/
/fʌnd reɪ.zɪŋ/
/'grætitju:d/
/ˈhæn.dɪ.kæpt/
/,intə'sekʃn/
/lɔːn/
/'mɑ:tə/
/'mauntinəs/

/mou/
/ˈɔː.gən.aɪz/
/,ɔ:gənai'zeiʃn/
/'ɔ:fən/
/'ɔ:fənidʤ/
/,ouvə'kʌm/
/ri'mout/
/ri'taiə/
/ri'taiəmənt/
/'snætʃ ʌp/
/'sʌfə/
/sə'pɔ:t/
/,vɔlən'tiə/
/ˈvɒl.ən.trəl.i/
/'vɔləntəri/
/wɔ: 'invəli:d/

: tặng
: khoản tặng/đóng góp
: người cho/tặng
: tai hoạ
: gây tai hoạ ; tệ hại
: gây quỹ
: lòng biết ơn
: tật nguyền
: giao lộ
: bãi cỏ
: liệt sỹ
: thuộc vùng núi
: cắt

: tổ chức
: một tổ chức
: trẻ mồ côi / mồ côi
: trại mồ côi
: vượt qua
: xa xôi, hẻo lánh
: về hưu
: sự về hưu
: nắm lấy
: chịu đựng, đau khổ
: ủng hộ, hỗ trợ
: tình nguyện, tình nguyện viên
: một cách tình nguyện
: tình nguyện
: thương binh

II. GRAMMAR
1. Gerund and present participle (Danh động từ và hiện tại phân từ)
a. Danh động từ: (V-ing)
- Làm chủ từ cho động từ
Ex: Singing is one of her hobbies. (Ca hát là một trong những sở thích của cô ta.)
- Làm túc từ cho động từ (V + V-ing)
Ex: She enjoys singing. (Cô ta thích ca hát.)
- Làm túc từ cho giới từ (prep + V-ing)
Ex: She is fond of singing. (Cô ta thích ca hát.)
b. Hiện tại phân từ: (V-ing)
- Dùng trong các thì tiếp diễn
Ex : The children are playing in the yard.
Eric has been staying with his aunt for a week.
- Dùng sau các động từ chỉ giác quan: feel (cảm thấy), hear (nghe), see (gặp), watch (thấy),

smell (ngửi thấy) (nhấn mạnh sự tiếp diễn của hành động).
Ex: I saw him writing a letter. (Tôi gặp anh ta đang viết thư.)
- Dùng trong cấu trúc: S + V + O + V-ing (catch (bắt gặp), find (nhận thấy), spend (tiêu xài,
bỏ ra), waste (lãng phí), leave (để))
Ex: She left him waiting outside. (Cô ta để anh ấy chờ bên ngoài.)
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng

Page 15


English 11

Vocabulary & Grammar

- Dùng diễn tả các hành động kế tiếp nhau của cùng chủ từ (hành động trước dùng V-ing).
Ex: Opening the drawer, she took out a book. (Mở ngăn kéo ra, cô ta lấy 1 quyển sách.)
= She opend the drawer, taking out a book.
- Dùng để giản lược mệnh đề quan hệ (nghĩa chủ động)
Ex: The man talking to you yesterday is my teacher. (= The man who talked you….)
- Dạng bị động : being + V3/ed
Ex: Being treated by the best doctors, the patient reconvered quickly.
= Because he was treated by the best doctors, the patient reconvered quickly.
2. Perfect gerund and perfect participle
(Danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành)
2.1 Perfect gerund (Having + V3/ed)
- Dùng khi nói đến sự việc xảy ra trong quá khứ ; thường dùng sau giới từ và động từ “deny”.
Ex: He was accused of having deserted his ship two months ago.
≈ He was accused of deserting his ship two months ago.”
2.2 Perfect participle (Having + V3/ed)
- Dùng để thay thế cho một mệnh đề diễn tả một hành động đã hoàn tất trước khi hành động

trong mệnh đề chính xảy ra.
Ex: Having spent two hours over dinner, they left the restaurant.
= They had spent two hours over dinner, they left the restaurant.
- Khi diễn tả ý nghĩa bị động, ta dùng having been + V3/ed
Ex: Having been turned down so many times, Jeff got tired of looking for a job.
= Because he had been turned down so many times, Jeff got tired of looking for a job

UNIT 6 : COMPETITIONS
I. VOCABULARY
- announce (v)
 announcement (n)
- annual (a)
 annually (adv)
- apologise + for (v)
 apology (n)
- athletic (a)
- award (n,v)
- compete (v)
 competition (n)
 competitive (a)
 competitor (n)
- complete (v,a)
 completion (n)
- congratulate + on (v)
 congratulations (n)
- contest (n)
Page 16

/ə'nauns/
/ə'naunsmənt/

/'ænjuəl/
/'ænjuəli/
/ə'pɔlədʤaiz/
/ə'pɔlədʤi/
/æθ'letik/
/ə'wɔ:d/
/kəm'pi:t/
/,kɔmpi'tiʃn/
/kəm'petitiv/
/kəm'petitə/
/kəm'pli:t/
/kəm'pli:ʃn/
/kən,grætjuleit/
/kən,grætju'leiʃn/
/kən'test/

: công bố
: lời thông báo
: hàng năm
: (xảy ra) mỗi năm
: xin lỗi
: lời xin lỗi
: (thuộc) điền kinh
: giải thưởng / trao thưởng
: thi đấu
: cuộc thi đấu
: có tính cạnh tranh
: thí sinh
: hoàn thành / toàn vẹn
: sự hoành thành

: chúc mừng
: lời chúc mừng
: cuộc thi đấu
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng


Vocabulary & Grammar

English 11

- creative (a)
- disappoint (v)
 disappointment (n)
- find out (v)
- general knowledge quiz (n)
- insist + on (v)
- judge (n)
- observe (v)
- participant (n)
- prevent + from (v)
- perform (v)
 performance (n)
- poem (n)
- recite (v)
- represent (v)
 representative (n)
- result (n)
- score (n,v)
- smoothly (adv)
- spirit (n)

- sponsor (n,v)
- stimulate (v)
 stimulation (n)
- thank + for (v)

/kri:'eitiv/
/,disə'pɔint/
/,disə'pɔintmənt/
/faind aut/
/in'sist/
/'dʤʌdʤ/
/əb'zə:v/
/pɑ:'tisipənt/
/pri'vent/
/pə'fɔ:m/
/pə'fɔ:məns/
/'pouim/
/ri'sait/
/,repri'zent/
/,repri'zentətiv/
/ri'zʌlt/
/skɔ:/
/ˈsmuːð.li/
/'spirit/
/'spɔnsə/
/'stimjuleit/
/,stimju'leiʃn/

: sáng tạo
: làm cho ai thất vọng

: sự thất vọng
: tìm ra
: cuộc thi kiến thức phổ thông
: khăng khăng đòi
: giám khảo
: quan sát
: người tham gia
: ngăn ngừa, cản
: trình bày, biểu diễn
: sự trình bày, màn biểu diễn
: bài thơ
: đọc thuộc lòng
: đại diện (cho ai)
: người đại diện
: kết quả
: điểm / tính điểm
: một cách trôi chảy
: tinh thần, khí thế
: nhà tài trợ / tài trợ
: khuyến khích
: sự khuyến khích
: cảm ơn

II. GRAMMAR :
REPORTED SPEECH (CÂU TƯỜNG THUẬT)
❖ LÝ THUYẾT CƠ BẢN :
* Các bước chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp :
B1 : Xác định động từ tường thuật, nếu động từ tường thuật :
+ Ở thì hiện tại (đơn, tiếp diễn, hoàn thành) hoặc tương lai đơn thì không đổi thì của câu tường
thuật.

+ Ở thì quá khứ (đơn, tiếp diễn, hoàn thành) thì đổi thì (lùi 01 thì) của câu tường thuật.
DIRECT
INDIRECT
Simple present (Hiện tại đơn)
Simple past
V1 /Vs(es)
V2 / V-ed
Present progressive (Hiện tại tiếp diễn)
Past progressive
am/is/are + V-ing
was / were + V-ing
Present perfect (Hiện tại hoàn thành)
Past perfect
have/has + P.P
had + V3/ed
Present perfect progressive (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
Past perfect progressive
have/has been +V-ing
had been + V-ing
Simple past (Quá khứ đơn)
Past perfect
V2 / -ed
had + V3/ed
Past progressive (Quá khứ tiếp diễn)
Past perfect progressive
was / were + V-ing
had been +V-ing
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng

Page 17



English 11

Vocabulary & Grammar

Modal Verbs
will / can / may + Vo
must + Vo
Is/am/are going to + Vo
should / ought to + Vo

Past modals
would / could / might + Vo
must / had to + Vo
Was/were going to + Vo
should / ought to + Vo

B2 : Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu)

Đại từ nhân xưng
Chủ ngữ
Tân ngữ
Trực tiếp
gián tiếp
Trực tiếp
Gián tiếp
me
Him / her
I

He, she
us
Them
we
they
you
Them / him / her
You
They / he / she / I
❖ Tính từ sở hữu
Trực tiếp
my
our
your

Gián tiếp
His / her
Their
Their / his / her / my

❖ Đại từ sở hữu
Trực tiếp
Gián tiếp
mine
Him / hers
ours
Theirs
yours
Theirs / his / hers
B3 : Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn

DIRECT
INDIRECT
Now
Then
Here
There
Ago
Before
This / These
That / Those
Today / Tonight
That day / That night
Yesterday
The day before / the previous day
Last year
The year before / the previous year
Tomorrow
The following day / the next day
Next month
The following month / the next month
B4 : Viết lại câu.
❖ CÁC DẠNG CÂU TƯỜNG THUẬT :
1. Reporting statements (Câu kể / Câu trần thuật)
Form:
S + say (that)/ say to sb that/ tell sb that + S + …
* Note:
- “should, ought to, would” giữ nguyên trong lời nói gián tiếp
- Động từ “tell” phải có tân ngữ
E.g: She told me that he was a student.
- Động từ “say” có thể có tân ngữ hoặc không. Nếu muốn đề cập đến người nghe, ta dùng

“to”. E.g: She said to me that she was doing the housework.
Page 18

Teacher : Nguyễn Hoài Thắng


Vocabulary & Grammar

English 11

2. Reporting questions (Câu hỏi trong lời nói gián tiếp)
A. Yes/ No questions (Câu hỏi Yes/No)
Form:
S1 + ask + (O) + IF/WHETHER + S2 + V...
E.g: Miss Nga said, “Are you a foreigner?”
=> Miss Nga asked (me) if/ whether I was a foreigner.
B. WH- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Form:
S1 + ask + (O) + WH- (when, where, how...) + S2 + V...
E.g: “What is your name?” he asked.
=> He asked (me) what my name was.
3. Reporting commands (Câu mệnh lệnh)
Form:
S + tell / ask / order / … + O + (not) + to V + …
E.g: “Don’t talk in the class.” He told me => He told me not to talk in the class.
* Một số trường hợp KHÔNG thay đổi “thì” của động từ:
- Động từ tường thuật ở thì hiện tại đơn (say/says), hiện tại tiếp diễn (is/ are saying); hiện
tại hoàn thành “(have said/has said); tương lai đơn (will say)
- Lời nói trực tiếp diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
- Lời nói trực tiếp là các câu điểu kiện loại II và III

- Lời nói trực tiếp là cấu trúc “Wish + past simple/ past perfect”
- Cấu trúc “Its time/ about time somebody did something”
- Lời nói trực tiếp có các động từ khiếm khuyết (could/ would/ should/ might/ ought to/ had
better/ used to...)
4. Reported speech with infinitives (Tường thuật với to V)
Form 1 :
S + V + O + (not) + to V.....
invited
s.o
to V
Lời mời
tell / order / command
s.o
to V
Ra lệnh
asked
s.o
to V / for + S.th
Yêu cầu
begged
s.o
to V
Cầu xin
advised
s.o
to V
Khuyên bảo
reminded
s.o
to V

Nhắc nhở
wanted
s.o
to V
Mong muốn
encouraged
s.o
to V
Khuyến khích
reminded
s.o
to V
Nhắc nhở
expected
s.o
to V
Mong đợi
forbided
s.o
to V
Ngăn cấm
instructed
s.o
to V
Hướng dẫn
persuded
s.o
to V
Thuyết phục
recommended

s.o
to V
Khuyên
requested
s.o
to V
Yêu cầu
E.g: “Don’t forget to get up early.” , my mother said.
=> My mother reminded me to get up early. (Mẹ tôi nhắc nhở tôi thức dậy sớm.)
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng

Page 19


English 11

Vocabulary & Grammar

Form 2 :
S + V + to V.....
offered
to V
Đề nghị
agreed
to V
Đồng ý
refused
to V
Từ chối
promised

to V
Lời hứa
threatened
to V
Đe doạ
argeed
to V
Đồng ý
offered
to V
Đề nghị giúp ai
refused
to V
Từ chối
proposed
to V
Có ý định
volunteered
to V
Tình nguyện
hoped
to V
Hi vọng
demanded
to V
Yêu cầu
guarateed
to V
Bảo đảm
swear / vow

to V
Thề
E.g: “I will kill you if you call the police.”, the man said.
=> The man threatened to kill me if I called the police.
5. Reported speech with gerunds (Tường thuật với Ving)
Form 1 :
S + V + O + V-ing/N
for + Ving
Cảm ơn
for + (not) + Ving
apologized
Xin lỗi
to s.o for + (not) + Ving
congratulated
s.o
on + Ving
Chúc mừng
to V
warned
s.o
Cảnh báo
against + Ving
prevented / stopped
s.o
from + Ving
Ngăn cản
accused
s.o
of + Ving
Tố cáo, buộc tội

suspected
s.o
of + Ving
Nghi ngờ
Criticized / reproached
s.o
for + Ving
Chỉ trích/ phê bình
Forgived
s.o
for + Ving
Tha thứ
Blamed
s.o
for + S.th + Ving
Đổ lỗi
E.g: “I won’t allow you to play games”, the mother said to the boy.
=> The mother prevented / stopped the boy from playing games.
Form 2:
S + V + V-ing
thanked

s.o

admitted + Ving
denied + Ving
suggested + (not) + Ving
S1 + suggested + that + S2 + should + Vo
advised + Ving
E.g: “I didn’t do that”, he said. => He denied doing that.

Page 20

Thừa nhận
Phủ nhận
Đề nghị, gợi ý
Khuyên

Teacher : Nguyễn Hoài Thắng


Vocabulary & Grammar

English 11

Form 3 :

S + V + giới từ + V-ing

insisted
on + Ving
Cương quyết, khăng khăng
dreamed
of + Ving
Mơ ước
think (thought)
of + Ving
Nghĩ rằng, mong rằng
looked forward
to + Ving
Mong đợi, mong chờ

E.g: “I want to become a teacher”, the girl said. => The girl dreamed of becoming a teacher.

UNIT 7 : WORLD POPULATION
I. VOCABULARY
- A.D. (Anno Domini) (n)
- available (a)
- average (a)
- awareness (n)
- B.C. (Before Christ)(n)
- birth-control method (n)
- carry out (v)
- death rate (n)
- decrease (v,n)
- explosion (n)
- family planning (n)
- figure (n)
- generation (n)
- government (n)
- grow (v)
 growth (n)
- increase (v,n)
- limit (n,v)
 limitation (n)
 limited (a)
- metal (n)
- overpopulated (a)
- petroleum (n)
- populate (v)
 population (n)
- probable (a)

 probably (a)
- raise (v)
- research (n,v)
- religion (n)
- resource (n)
- safe (a)
 safely (adv)
 safety (n)
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng

/ə'veiləbl/
/'ævəridʤ/
/əˈweə.nəs/
/bə:θ kən'troul 'meθəd/
/deθ reit/
/'di:kri:s/
/iks'plouʤn/
/'figə/
/,dʤenə'reiʃn/
/'gʌvnmənt/
/grou/
/grouθ/
/'inkri:s/
/'limit/
/,limi'teiʃn/
/'limitid/
/'metl/
/'ouvə'pɔpjuleitid/
/pi'trouljəm/
/'pɔpjuleit/

/,pɔpju'leiʃn/
/ˈprɒb.ə.bļ/
/ˈprɒb.ə.bli/
/reiz/
/ri'sə:tʃ/
/ri'lidʤn/
/ri'sɔ:s/
/seif/
/ˈseɪ.fli/
/'seifti/

: sau công nguyên
: có sẵn để dùng
: trung bình
: ý thức
: trước công nguyên
: phương pháp hạn chế sinh sản
: tiến hành
: tỉ lệ tử vong
: giảm bớt / sự sụt giảm
: sự bùng nổ
: kế hoạch hóa gia đình
: con số
: thế hệ
: chính phủ
: tăng trưởng, lớn lên
: sự tăng trưởng
: gia tăng / sự gia tăng
: giới hạn / hạn chế
: sự hạn chế

: có giới hạn
: kim loại
: quá đông dân
: dầu mỏ, dầu hỏa
: sinh sống
: dân số
: gần như chắc chắn xảy ra
: chắc hẳn
: nuôi
: cuộc nghiên cứu / nghiên cứu
: tôn giáo
: tài nguyên
: an toàn
: một cách an toàn
: sự an toàn
Page 21


English 11

Vocabulary & Grammar

- silver (n)
- support (v,n)
 supporter (n)
 supportive (a)
- solution (n)
- the Third World (n)
Phi, châu Á, châu Mỹ la tinh)
- United Nations (n)


/'silvə/
: bạc
/sə'pɔ:t/
: giúp đỡ / sự giúp đỡ
/sə'pɔ:tə/
: người giúp đỡ
/səˈpɔː.tɪv/
: sẵn lòng giúp đỡ
/sə'lu:ʃn/
: giải pháp
thế giới thứ ba (những nước nghèo hoặc đang phat triển ở châu
/ju:'naitid 'neiʃn/

: Liên hiệp quốc

II. GRAMMAR
1. Conditional Sentences (Câu Điều Kiện)
➢ TYPE 1: điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
V1(s /es)

will / shall / can + Vo

If + S +

S+

don’t / doesn’t + V1
Ex: If I save enough money, I will buy a new car.


won’t / can’t / shan’t + Vo

➢ TYPE 2: điều kiện không có thật ở hiện tại
V2/-ed / were
If + S +

could / would/ should + Vo
S+

didn’t + Vo
couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + Vo
Ex : If I were you, I would tell the truth.
➢ TYPE 3: điều kiện không có thật ở quá khứ
had + V3/-ed
could / would/ should + have + V3/-ed
If + S +
S+
hadn’t + V3/-ed
couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + have + V3/-ed
Ex : If I had arrived ten minutes earlier, I would have got a seat.
 Note: Ta có thể lược bỏ "If" đi nhưng phải đảo ngữ
Ex : Had I arrived ten minutes earlier, I would have got a seat.

➢ Unless = If … not
- Đổi từ if sang unless:
IF
UNLESS
Khẳng định
Khẳng định (động từ trong mệnh đề chính đổi sang phủ định)
Phủ định

Khẳng định (mệnh đề chính không thay đổi)
➢ NỐI 2 CÂU ĐƠN DÙNG “ IF”
+ Diễn tả 1 hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai → loại 1
Cách nhận biết: trong mệnh đề sẽ có ''will''
+ Diễn tả 1 hành động không thể xảy ra ở hiện tại (động từ ở hiện tại) → loại 2
Cách nhận biết: động từ ở dạng hiện tại , don't, doesn't
+ Diễn tả 1 hành động không thể xảy ra ở quá khứ (động từ ở quá khứ) → loại 3
Cách nhận biết: động từ ở dạng quá khứ, didn't
Ex: Hurry up or you will be late. → If you don’t hurry, you will be late.
Ex: She doesn’t have a car. She doesn’t go out in the evening.
→ If she had a car, she would go out in the evening.
Ex: We cancelled the meeting because Peter didn’t come.
Page 22

Teacher : Nguyễn Hoài Thắng


Vocabulary & Grammar

English 11

→ If Peter had come, we wouldn’t have cancelled the meeting.
➢ INVERSION (Đảo ngữ)
Type 1 : Should + S + Vo
Ex: Should you know anything about the murder, phone the police.
= If you know anything about the murder, phone the police.
Type 2 : Were + S + to V
Ex: Were I to fly in a spaceship, I would be excited.
= If I were to fly in a spaceship, I would be excited.
Type 3 : Had + S + V3/ed

Ex: Had I heard about the trouble, I would have come to help him.
= If I had heard about the trouble, I would have come to help him.
2. Conditional in reported speech: (Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp)
2.1 Câu điều kiện loại 1 chuyển sang loại 2:
Ex: He said, “If it rains heavily, I will stay at home.”
=> He said (that) if it rained heavily, he would stay at home.
2.2 Câu điều kiện loại 2 và 3: không đổi động từ
Ex1: She said, “If I had enough money, I would buy a new bicycle.”
=> She said (that) if she had enough money, she would buy a new bicycle.
Ex2: The teacher said, “If John had studied harder, he wouldn’t have failed his exam.”
=> The teacher said (that) if John had studied harder, he wouldn’t have failed his exam.

UNIT 8 : CELEBRATIONS
I. VOCABULARY
- agrarian (a)
- apricot blossom (n)
- banner (n)
- comment (n,v)
- crop (n)
- decorate (v)
 decoration (n)
 decorative (a)
- evil spirit (n)
- fatty pork (n)
- entertain (v)
 entertaining (a)
 entertainment (n)
- exchange (v)
- grand (a)
- influence (v,n)

- kumquat tree (n)
- longevity (n)
- Mid-Autumn Festival (n)
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng

/ə'greəriən/
/'eiprikɔt 'blɔsəm/
/'bænə/
/'kɔment/
/krɔp/
/'dekəreit/
/,dekə'reiʃn/
/'dekərətiv/
/'i:vl 'spirit/
/,entə'tein/
/,entə'teiniɳ/
/,entə'teinmənt/
/iks'tʃeindʤ/
/grænd/
/'influəns/
/ˈkʌm.kwɒt/
/lɔn'dʤeviti/

: (thuộc) nghề nông
: hoa mai
: biểu ngữ
: lời nhận xét / nhận xét
: mùa vụ
: trang trí
: sự trang trí

: có tính trang trí
: quỷ ma
: mỡ (heo)
: chiêu đãi / giải trí
: vui, thú vị
: sự giải trí
: trao đổi
: hoành tráng ; vĩ đại
: gây ảnh hưởng ; ảnh hưởng
: cây quất vàng
: trường thọ
: tết trung thu
Page 23


English 11

Vocabulary & Grammar

- National Independence Day (n)
- peach blossom (n)
/pi:tʃ/
- positive (a)
/'pɔzətiv/
- pray (for) (v)
/prei/
- prepare (v)
/pri'peə/
 preparation (n)
/,prepə'reiʃn/

- special (a)
/'speʃəl/
- similarity (n)
/,simi'læriti/
- spread (v)
/spred/
- sticky rice (n)
/'stiki rais/
- Thanksgiving (n)
/'θæɳks,giviɳ/
- tradition (n)
/trə'diʃn/
 traditional (a)
/trə'diʃənl/
 traditionally (adv)
/trəˈdɪʃ.ən.əl.i/

: ngày Quốc khánh
: hoa đào
: tích cực
: cầu nguyện
: chuẩn bị
: sự chuẩn bị
: đặc biệt
: nét tương đồng
: kéo dài
: nếp
: lễ tạ ơn
: truyền thống
: thuộc truyền thống

: theo truyền thống

II. GRAMMAR
Các đại từ ONE, ONES, SOMEONE, NO ONE, ANYONE, EVERYONE
1. ONE và ONES:
- ONE dùng để thay thế một danh từ đếm được số ít.
Ex: This watch doesn’t work any more. I’m going to buy a new one.
- ONES là hình thức số nhiều.
Ex: These watches don’t work ant more. I’m going to buy new ones.
- Chúng ta KHÔNG thể sử dụng chúng thay cho danh từ không đếm được.
E.g: There was no hot water. I had to wash in cold.
* Cấu trúc sử dụng :
- Chúng ta có thể dùng dùng one / ones sau “this, that, these, those” / “each, every, another”
/ “which” / “the”.
E.g: - I don't like these sweaters. I prefer those (ones) over there.
- I tried all three numbers, and each (one) was ensaged.
- The last question is the most difficult (one).
- Our house is the one on the left.
- I rang all the numbers, and every one was engaged.
2. SOMEONE, ANYONE, NO ONE và EVERYONE:
* Someone, somebody (ai đó), something (cái gì đó)
- Dùng trong câu khẳng định, đi với động từ số ít.
E.g: Someone is following me.
* Anyone, anybody (bất cứ ai), anything (bất cứ cái gì)
- Dùng trong câu phủ định và nghi vấn, đi với động từ số ít.
E.g : Can anyone answer this question?
* No one, nobody (không ai), nothing (không có gì)
- Dùng với nghĩa phủ định, đứng đầu câu hoặc một mình, đi với động từ số ít.
E.g : Noone came to visit me when I was in hospital.
- Sau No one, nobody dùng động từ ở thể khẳng định.

E.g : No one can answer this question.
* Everyone, everybody (mọi người), everything (mọi vật)
- Dùng trong câu khẳng định, đi với động từ số ít.
Page 24

Teacher : Nguyễn Hoài Thắng


Vocabulary & Grammar

English 11

E.g : Everyone has gone home.
- Có thể dùng everyone trong câu hỏi. Khi đó người hỏi muốn đề cập đến tất cả mọi người.
Ex: It’s a little noisy here. Can everyone hear well?

UNIT 9 : THE POST OFFICE
I. VOCABULARY
- advanced (a)
/əd'vɑ:nst/
- advantage (n)
/əb'vɑ:ntidʤ/
- arrogant (a)
/'ærəgənt/
- attitude (n)
/'ætitju:d/
- bother (v)
/'bɔðə/
- convenience (n)
/kən'vi:njəns/

 convenient (a)
/kən'vi:njənt/
 conveniently (adv)
/kənˈviː.ni.ənt.li/
- courteous (a)
/'kə:tjəs/
 courteously (adv)
/ˈkɜː.ti.ə.sli/
 courtesy (n)
/'kə:tisi/
- customer (n)
/'kʌstəmə/
- daily (a, adv)
/'deili/
- deliver (v)
/di'livə/
 delivery (n)
/di'livəri/
- disadvantage (n)
/,disəd'vɑ:ntidʤ/
- distance (n)
/'distəns/
- dissatisfaction (n)
/'dis,sætis'fækʃn/
- document (n)
/'dɔkjumənt/
- equip (v)
/i'kwip/
 equipment (n)
/i'kwipmənt/

- expansion (n)
/iks'pænʃn/
- express (a)
/iks'pres/
- Express Mail Service (EMS) (n)
- facsimile (n)
/fæk'simili/
- Flower Telegram Service (n)
- graphic (n)
/græfik/
- install (v)
/in'stɔ:l/
- Messenger Call Service (n) /'mesindʤə kɔ:l 'sə:vis/
- notify (v)
/'noutifai/
 notification (n)
/,noutifi'keiʃn/
- ordinary (a)
/'ɔ:dnri/
 ordinarily (adv)
/ˈɔː.dɪ.nə.rə.li/
- origin (n)
/'ɔridʤin/
 original (a, n)
/ə'ridʤənl/
 originally (adv)
/ə'ridʤnəli/
- parcel (n)
/'pɑ:sl/
- punctuality (n)

/,pʌɳktju'æliti/
Teacher : Nguyễn Hoài Thắng

: tiên tiến
: thuận lợi
: kiêu ngạo
: thái độ
: mất thời giờ ; làm bực mình
: sự tiện lợi ; tiện nghi
: tiện lợi
: một cách tiện lợi
: lịch sự ; nhã nhặn
: một cách nhã nhặn
: sự lịch sự
: khách hàng
: hàng ngày
: phân phối, giao hàng
: việc phân phối
: bất lợi
: khoảng cách
: sự không hài lòng
: tài liệu
: trang bị
: trang thiết bị
: sự mở rộng
: nhanh
: dịch vụ chuyển phát nhanh
: bản sao, máy fax
: dịch vụ điện hoa
: hình đồ họa

: lắp đặt
: dịch vụ điện thoại
: thông báo
: việc thông báo / việc báo tin
: bình thường
: thông thường = normally
: nguồn gốc
: nguyên bản / bản gốc
: đầu tiên
: bưu kiện
: tính đúng giờ
Page 25


×