Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Sách tóm tắt lý thuyết và dạng bài tập – hoá học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 90 trang )

Th.S Ngô Xuân Quỳnh - Trường THPT Phan Đình Phùng -

/

- 09798.17.8.85

DANH MỤC SÁCH HOÁ HỌC 10

.................................................................................................................................................................... 2
CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ .............................................................................................................. 3
A. CHUẨN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG: ................................................................................................................. 3
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: .................................................................................................... 4
I. MỨC ĐỘ I: BIẾT: ....................................................................................................................................... 4
II. MỨC ĐỘ II: HIỂU: .................................................................................................................................... 8
III. MỨC ĐỘ III: VẬN DỤNG ........................................................................................................................ 11
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN ................................................................................................................................... 16
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN – ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN ................................................................ 18
A. CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG ................................................................................................................. 18
B. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.................................................................................................................. 19
I. MỨC ĐỘ I: HIỂU ...................................................................................................................................... 19
II. MỨC ĐỘ II: HIỂU .................................................................................................................................... 22
III. MỨC ĐỘ III: VẬN DỤNG ........................................................................................................................ 25
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC.................................................................................................................. 30
A. CHUẨN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG.................................................................................................................30
B. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ...................................................................................................................31
I. MỨC ĐỘ I: BIẾT ........................................................................................................................................... 31
II. MỨC ĐỘ II: HIỂU ....................................................................................................................................... 34
III. MỨC ĐỘ III: VẬN DỤNG ......................................................................................................................... 38
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN ........................................................................................................................................38
CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ ....................................................................................................... 40
A. CHUẨN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG.................................................................................................................40


B. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ...................................................................................................................40
I. MỨC ĐỘ 1: BIẾT ........................................................................................................................................... 40
“Our goal is simple: help you to reach yours”

1
"Life is a race, if you don't run fast, you will get trampled"


Mỗi bài tập không chỉ đơn giản là tính toán, đằng sau đó là những ý tưởng !

Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình !

II. MỨC ĐỘ II: HIỂU ....................................................................................................................................... 44
III. MỨC ĐỘ III: VẬN DỤNG ......................................................................................................................... 47
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN ........................................................................................................................................50
CHƯƠNG V. HALOGEN ............................................................................................................................... 52
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG: ...................................................................................................................52
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN...................................................................................................52
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN ........................................................................................................................................61
CHƯƠNG VI. OXI – LƯU HUỲNH ................................................................................................................. 64
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT .............................................................................................................................. 64
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ........................................................................................................................... 67
I. MỨC ĐỘ I: BIẾT : ..................................................................................................................................... 67
II. MỨC ĐỘ II: HIỂU: ................................................................................................................................... 71
III. MỨC ĐỘ III: VẬN DỤNG: ....................................................................................................................... 74
C. TỰ LUẬN ................................................................................................................................................ 79
CHƯƠNG 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC ............................................................................ 82
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG: ................................................................................................................. 82
B. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.................................................................................................................. 82
C. TỰ LUẬN ................................................................................................................................................ 89


Tạp chí dạy và học Hóa Học - www.hoahoc.org

2

Là nơi để các em SAI, SAI cho hết đến khi đi thi chỉ ĐÚNG!


Th.S Ngô Xuân Quỳnh - Trường THPT Phan Đình Phùng -

/

- 09798.17.8.85

CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
A. CHUẨN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG:
1. Kiến thức:
* Biết được:
+ Thành phần cấu tạo nguyên tử: Nguyên tử gồm hạt nhân nằm ở tâm nguyên tử mang điện tích dương
và vỏ nguyên tử gồm các electron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân. Hạt nhân gồm các hạt
proton và nơtron. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân, khối lượng các electron là không đáng kể.
+ Khái niệm đồng vị, nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố.
+ Mô hình nguyên tử của Bo, Rơ-zo-pho; Mô hình hiện đại về sự chuyển động của electron trong nguyên
tử; Obitan nguyên tử, hình dạng các obitan nguyên tử s, px, py, pz; Khái niệm lớp, phân lớp electron và số obitan
trong mỗi lớp và mỗi phân lớp.
* Hiểu được:
- Sự liên quan giữa số điện tích hạt nhân, số p và số e, giữa số khối, số đơn vị điện tích hạt nhân và số
nơtron.
- Khái niệm nguyên tố hoá học.
+ Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số electron có trong nguyên tử.

+ Kí hiệu nguyên tử

A
Z

X. X là kí hiệu hoá học của nguyên tố, số khối (A) bằng tổng số hạt proton và số

hạt nơtron.
- Mức năng lượng obitan trong nguyên tử và trật tự sắp xếp.
- Các nguyên lí và quy tắc phân bố electron trong nguyên tử: Nguyên lí vững bền, nguyên lí Pau-li, quy
tắc Hun.
- Cấu hình electron và cách viết cấu hình electron trong nguyên tử.
- Sự phân bố electron trên các phân lớp, lớp và cấu hình electron nguyên tử của 20 nguyên tố đầu tiên.
- Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng.
2. Kĩ năng:
- So sánh khối lượng của electron với proton và nơtron; So sánh kích thước của hạt nhân với electron và
với nguyên tử.
- Xác định được số electron, số proton, số nơtron khi biết kí hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tử và
ngược lại.
- Tính được nguyên tử khối trung bình của nguyên tố có nhiều đồng vị, tính tỉ lệ phần trăm khối lượng
của mỗi đồng vị, một số bài tập khác có nội dung liên quan.
- Xác định được thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, số obitan trong mỗi lớp, mỗi phân lớp.
- Viết được cấu hình electron dạng ô lượng tử của một số nguyên tố hoá học
- Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử suy ra tính chất cơ bản của nguyên tố đó là
kim loại, phi kim hay khí hiếm.
“Our goal is simple: help you to reach yours”

3
"Life is a race, if you don't run fast, you will get trampled"



Mỗi bài tập không chỉ đơn giản là tính toán, đằng sau đó là những ý tưởng !

Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình !

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
I. MỨC ĐỘ I: BIẾT:
1. Trong nguyên tử có 4 lớp ở trạng thái cơ bản, lớp nào quyết định tính chất hóa học của nguyên tố:
A. Lớp K

B. Lớp L

C. Lớp N

D. Lớp M

C. 2s, 4f

D. 3p, 4d

2. Kí hiệu của các phân lớp không đúng là:
A. 1s, 3d

B. 1p, 2d

3. Số electron tối đa trong một lớp bằng:
A. hai lần bình phương số thứ tự lớp

C. bình phương số thứ tự lớp


B. Số thứ tự lớp

D. 2 lần số thứ tự lớp

4. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Eletron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Các phân lớp e cơ bản là s, p, d, f.
C. Chuyển động cuả e quanh hạt nhân không theo 1 quỹ đạo xác định.
D. Mọi electron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau.
5. Chọn câu phát biểu đúng:
A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron.
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron mang điện dương và các hạt proton không mang điện.
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện.
6. Khí hiếm có cấu hình:
A. Bão hòa phân lớp d hoặc nửa bão hòa phân lớp d.

C. 18 e ở lớp ngoài cùng.

B. 8 e lớp ngoài cùng (trừ 2e đặc biệt ở He).

D. Có 1lớp e duy nhất.

7. Những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là:
A.

12
6

X,


24
12

B.

Y

80
35

M,

35
17

T

C.

37
17

E,

27
13

D.


G

16
8

Y,

17
8

R

8. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là 53. Nguyên tử đó có:
A. 53e và 53 proton

B. 53e và 53 nơtron

9. Cho 5 nguyên tử sau:

35
17

A;

A. C và D

35
16

C. 53 proton và 53 nơtron


D. 53 nơtron

17
17
B; 16
6 C; 9 D; 8 E . Hỏi cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

B. C và E

C. A và B

D. B và C

10. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4s1. Số hiệu nguyên tử là:
A. 19
11. Những nguyên tử
A. Số electron

B. 24
40
20

Ca;

39
19

C. 29


D. Cả A, B, C đều đúng.

C. số khối

D. số nơtron

K; 41
21Sc có cùng:

B. số hiệu nguyên tử

12. Nguyên tử của nguyên tố có hạt nhân chứa 27 nơtron và 22 proton?
A.

49
22

Ti

B.

49
27

Co

C.

49
27


In

D.

49
22

Tạp chí dạy và học Hóa Học - www.hoahoc.org

4

Là nơi để các em SAI, SAI cho hết đến khi đi thi chỉ ĐÚNG!

Ti


Th.S Ngô Xuân Quỳnh - Trường THPT Phan Đình Phùng -

13. Một ion có kí hiệu là

24
12

A. 2

/

- 09798.17.8.85


Mg2+ . Ion này có số electron là:
B. 10

C. 12

D. 22

14. Tổng số electron của các phân lớp 3s và 3p của nguyên tử P là:
A. 1e

B. 3e

C. 2e

D. 5e

15. Hai nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?
A.

24
12

X và

25
12

X

B.


20
10

X và

20
11

C.

X

31
15

X và

32
16

D.

X

31
19

X và


32
19

X

16. Hạt nhân nguyên tử có 6 proton và 8 nơtron, nguyên tử đó có số hiệu là:
A. 8

B. 14

C. 2

D. 6

C. 10 electron

D. 14 electron

17. Số electron tối đa của phân lớp d là:
A. 2 electron

B. 6 electron

18. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu là 16?
A. 1s2 2s2 2p6 3s1

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s1


D. 1s2 2s2 3p2 4p2 5p2 6p1

19. Từ kí hiệu 73 Li , ta có thể suy ra:
A. Hạt nguyên tử liti có 3 proton và 7 nơtron
B. Hạt nguyên tử liti có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 nơtron
C. Hạt nguyên tử liti có số khối là 7, số hiệu nguyên tử là 7
D. Nguyên tử liti có 2 lớp electron, lớp trong có 3 và lớp ngoài có 7 electron
20. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
A.

16
8

O

B.

17
8

C. 18
8 O

O

D.

17
9


O

21. Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2

Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

Nguyên tố nào là kim loại
A. X

B. Y

C. Z

D. X và Y

C. nơtron

D. proton và nơtron

C. 11 H và 32 He

D. 12 H và 32 He

C. Ca

D. Cl


C. Phi kim;

D. Kim loại và phi kim.

22. Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là:
A. electron

B. proton

23. Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron ?
A. 11 H và 42 He

B. 13 H và 32 He

24. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 là cấu hình electron của:
A. Na

B. O

25. 1s2 2s2 2p6 3s2 là cấu hình electron của nguyên tử:
A. Khí trơ;

B. Kim loại;

26. “Trong cùng một phân lớp các e sẽ phân bố trên các AO sao cho số e độc thân là tối đa và các e này có
chiều tự quay giống nhau”, đây là nội dung của:
A. Nguyên lý vững bền

B. Quy tắc Hun


“Our goal is simple: help you to reach yours”

C. Nguyên lý Pauli

D. Đáp án khác
5

"Life is a race, if you don't run fast, you will get trampled"


Mỗi bài tập không chỉ đơn giản là tính toán, đằng sau đó là những ý tưởng !

Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình !

27. Đồng vị là những
A. Hợp chất có cùng điện tích hạt nhân.
B. Nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
C. Nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và khác nhau về số khối
D. Nguyên tố có cùng số khối A.
28. Nguyên tử trung hoà về điện vì
A. Số proton bằng số nơtron.

B. Số proton bằng số electron

C. Số electron bằng số nơtron.

D. Các hạt trong nguyên tử bằng nhau

29. Ý nào sau đây đúng: số obitan có trong lớp N và O
A. lần lượt là 25 và 16


C. lần lượt là 42 và 52

B. đều là 16

D. đều là 25

30. Chọn đáp án đúng. Nguyên tử khối cho biết:
A. Một nguyên tử nặng bao nhiêu kg
B. Một mol nguyên tử nặng bao nhiêu gam
C. Một nguyên tử nặng bao nhiêu tấn
D. Khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử
31. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. Số proton.

B. Số nơtron

32. Tổng số hạt notron và electron có trong nguyên tử
A. 94.

B. 65.

C. Số khối
65
29

D. Số nơtron và proton

Cu là:
C. 58.


D. 29.

33. Chọn phát biểu SAI
A. Số hiệu nguyên tử bằng số điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxy mới có 8 proton
C. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số nơtron.
D. Số proton trong hạt nhân luôn bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
34. Trong nguyên tử loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại:
A. Nơtron.

B. Proton.

C. Proton và nơtron.

D. Electron.

35. Obitan px có dạng hình số tám nổi:
A. Định hướng theo trục z.

C. Định hướng theo trục x.

B. Định hướng theo trục y.

D. Không định hướng theo trục nào

36. Cho biết cấu hình e của X và Y lần lượt là: 1s22s22p63s23p64s2 và 1s22s22p63s23p3. Nhận xét sau đây đúng:
A. X là phi kim, Y là kim loại

B. X là kim loại, Y là phi kim.


C. X, Y là kim loại.

D. X, Y là phi kim.

37. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tử là một hệ trung hoà điện.
B. Trong nguyên tử hạt nơtron và hạt proton có khối lượng xấp xỉ nhau.
Tạp chí dạy và học Hóa Học - www.hoahoc.org

6

Là nơi để các em SAI, SAI cho hết đến khi đi thi chỉ ĐÚNG!


Th.S Ngô Xuân Quỳnh - Trường THPT Phan Đình Phùng -

/

- 09798.17.8.85

C. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số nơtron.
D. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số electron.
38. Trong tự nhiên, đồng vị phổ biến nhất của hiđro là đồng vị nào dưới đây?
A. 10 H

B. 12 H

D. 13 H

C. 11 H


39. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. các hạt electron và proton.

B. các hạt proton.

C. các hạt proton và nơtron.

D. các hạt e.

40. Cấu hình electron của ion nào dưới đây giống khí hiếm?
A. Cu+

B. Fe2+

C. K+

D. Cr3+

C. 10.

D. 14.

41. Phân lớp 4d có số electron tối đa là
A. 6.

B. 18.

43. Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom xơn (J.J. Thomson). Đặc điểm nào
dưới đây không phải của electron?

A. Có khối lượng bằng khoảng 1/1840 khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H.
B. Có điện tích bằng −1,6 .10−19 C.
C. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực âm trong điện trường.
D. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực dương trong điện trường.
44. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về nguyên tử oxi?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 p.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số khối bằng 16.
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có số p bằng số n
45. Nguyên tử nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 13, số khối bằng 27 thì số electron hoá trị là?
A. 13.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

46. Trong nguyên tử
A. điện tích hạt nhân bằng số nơtron

B. số electron bằng số nơtron.

C. tổng số e và số n là số khối.

D. số hiệu nguyên tử trùng với số đơn vị điện tích hạt nhân

47. Ion nào dưới đây có cấu hình electron của khí hiếm Ne?
A. Be2+


B. Cl−

C. Mg2+

D. Ca2+

48. Câu nào dưới đây là đúng nhất?
A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại hoạt động mạnh.
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim.
C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
49. Phát biểu nào dưới đây là đúng với nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 9?
A. Điện tích của lớp vỏ nguyên tử của X là 9+.

B. Điện tích của hạt nhân nguyên tử X là 9+.

C. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 26.

D. Số khối của nguyên tử X là 17

“Our goal is simple: help you to reach yours”

7
"Life is a race, if you don't run fast, you will get trampled"


Mỗi bài tập không chỉ đơn giản là tính toán, đằng sau đó là những ý tưởng !

Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình !


50. Kí hiệu nào dưới đây không đúng?
A.

12
6

B.

C

17
8

C.

O

23
12

D.

Na

32
16

S

51. Ion O2− không có cùng số electron với nguyên tử hoặc ion nào dưới đây?

A. F−

B. Cl−

D. Mg2+.

C. Ne

II. MỨC ĐỘ II: HIỂU:
1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3s2 3p1, số hiệu nguyên tử của nguyên
tố đó là:
A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

2. Electron cuối cùng của nguyên tố đang ở phân lớp 3d 6. Nguyên tố có điện tích hạt nhân là
A. 30

B. 18

C. 24

D. 26

3. Phát biểu nào sau đây đúng cho cả ion F– và nguyên tử Ne?
A. Chúng có cùng số proton


C. Chúng có cùng số electron

B. Chúng có số nơtron khác nhau

D. Chúng có cùng số khối

4. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y
có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. X là phi kim còn Y là kim loại

B. X là kim loại còn Y là phi kim

C. Cả X, Y đều là kim loại

D. Cả X, Y đều là phi kim

5. Nguyên tố M có các đồng vị sau:

55
26

57
58
M; 56
26 M; 26 M; 26 M . Đồng vị phù hợp với tỷ lệ số proton/số nơtron =

13/15 là:
A.


55
26

B.

M

56
26

C.

M

57
26

D.

M

58
26

M

6. Cấu hình electron nguyên tử 1s2 2s2 2p6 3s23p63d84s2 có thể viết gọn là:
A. [Ar]3d84s2

B. [Ne] 3s23p63d84s2


C. [He] 2s2 2p6 3s23p63d84s2

D. Không có

7. Cấu hình electron nguyên tử 1s2 2s2 2p6 3s23p63d64s2 có thể viết cấu hình theo lớp là:
A. 2, 8, 14, 2

B. 2, 2, 8 14

C. 2, 8, 2, 14

D. 2, 8, 2, 14

8. Nguyên tử nào dưới đây có 3 electron thuộc lớp ngoài cùng?
A. 13Al

B. 7N

C. 11Na

D. 6C

9. Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố X (Z=24)?
A. [Ar] 4s24p6

B. [Ar] 4s14p5

C. [Ar] 3d44s2


D. [Ar] 3d54s1

10. Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
a/ 1s22s1

b/ 1s22s22p5

c/ 1s22s22p63s23p1

d/ 1s22s22p63s2

e/ 1s22s22p63s23p4

Cấu hình của các nguyên tố phi kim là
A. b, e

B. c, d

C. b, c

D. a, b

11. Cho nguyên tố lưu huỳnh ở ô thứ 16, cấu hình electron của ion S2– là :
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.

C. 1s2 2s2 2p6.

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.


Tạp chí dạy và học Hóa Học - www.hoahoc.org

8

Là nơi để các em SAI, SAI cho hết đến khi đi thi chỉ ĐÚNG!


Th.S Ngô Xuân Quỳnh - Trường THPT Phan Đình Phùng -

/

- 09798.17.8.85

12. 2 Nguyên tử nguyên tố có Z =17. X có số electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
A. 3

B. 5

C. 1

D. 2

13. Cation X3+ và Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử X và Y lần lượt là.
A. Al và Ne

B. O và Fe

C. Al và Cl


D. Al và O.

14. Anion X2– có số electron là 10; số nơtron là 8 thì số khối của nguyên tử X là:
A. 18

B. 16

C. 14

D. 17

15. Nguyên tử của nguyên tố A có 3 lớp e và có 5 e ở lớp ngoài cùng. Tổng số e trong nguyên tử là:
A. 15

B. 14

C. 7

D. 13

16. Cho biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29, cấu hình e của nguyên tử Cu là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d9

C. 1s22s22p63s23p63d104s1

B. 1s22s22p63s23p63d94s2

D. 1s22s22p63s23p64s13d10

17. Số e lớp ngoài cùng của các nguyên tử có số hiệu 15, 20, 35 lần lượt là:

A. 3e, 2e, 5e

B. 5e, 2e, 7e

C. 3e, 2e, 7e

D. 3e, 2e, 6e

18. Số electron độc thân trong nguyên tử Lưu huỳnh (Z=16) là:
A. 3

B. 1

C. 2

D. 4.

19. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị: 16O ,17O ,18O ; cacbon có hai đồng vị 12C và 13C . Hỏi có thể có bao nhiêu
loại phân tử khí cacbonic hợp thành từ các đồng vị trên?
A. 6

B. 9

C. 12

D. đáp số khác.

20. Kali có số hiệu nguyên tử là 19, khi bị mất đi một electron ở lớp vỏ thì cấu hình electron nguyên tử là:
A. 1s22s22p63s23p63d14s2


B. 1s22s22p63s23p64s1

C. 1s22s22p63s23p64s2

D. 1s22s22p63s23p6

21. Cấu hình của nguyên tửmột nguyên tố X là 4p1, hãy số hiệu nguyên tử đúng của X là :
A. 19

B. 30

C. 31

D. 33

22. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Crom (Z=24) có số electron độc thân là
A. 1e

B. 2e

C. 5e

D. 6e

23. Một nguyên tử có sự phân bố các electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử như sau: 2s 2 2p5. Nguyên tố đó
có số hiệu nguyên tử và kí hiệu hoá học là:
A. 8; O

B. 7; N


C. 5; B

D. 9; F

24. Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố và phân lớp 3d 7. Số electron của nguyên tử X là:
A. 29.

B. 25.

C. 27.

D. 24.

25. Nguyên tử nào dưới đây có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1?
A. Na (Z=11)

B. Ca (Z=20)

C. Ba (Z=56)

D. K (Z=19)

C. 1s22s22p5

D. 1s22s22p63s1

6. Cấu hình electron nào dưới đây không đúng?
A. 1s22s22p63s23p5

B. 1s22s22p63s13p3


27. Cho các nguyên tố 1H; 3Li; 11Na; 8O; 2He; 10Ne. Nguyên tử có số electron độc thân bằng không là:
A. Li, Na

B. H, O

“Our goal is simple: help you to reach yours”

C. H, Li

D. He, Ne
9

"Life is a race, if you don't run fast, you will get trampled"


Mỗi bài tập không chỉ đơn giản là tính toán, đằng sau đó là những ý tưởng !

Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình !

28. Cho các nguyên tố 1H; 3Li; 11Na; 7N; 8O; 9F; 2He; 10Ne. Nguyên tử của nguyên tố có electron độc thân bằng 1
là:
A. H, Li, Na, F

B. H, Li, Na

C. O, N

D. N


29. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
A. Na+

B. Mg2+

C. Al3+

D. Fe2+

30. Trong nguyên tử một nguyên tố X có 29 electron và 36 nơtron. Số khối và số lớp electron của nguyên tử X
lần lượt là:
A. 65 và 4

B. 64 và 4

C. 65 và 3

D. 64 và 3

32. Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Hỏi nguyên tử X có cấu hình electron nào sau đây?
A. 1s2 2s2 2p2

B. 1s2 2s2 2p6 3s2

C. 1s2 2s2 2p4

D. 1s2 2s2 2p5

33. Cho 3 ion: Na+, Mg2+, F–. Câu nào sau đây sai?
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.


B. 3 ion trên có tổng số hạt nơtron khác nhau.

C. 3 ion trên có tổng số hạt electron bằng nhau.

D. 3 ion trên có tổng số hạt proton bằng nhau.

34. Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z = 3, Z = 11 và Z = 19 có đặc điểm nào sau là chung?
A. Có một electron lớp ngoài cùng

B. Có hai electron lớp ngoài cùng

C. Có ba electron lớp trong cùng

D. Phương án khác.

35. Nguyên tử nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 13, số khối bằng 27 thì số electron hoá trị là?
A. 13.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

36. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào dưới đây?
A. Cu

B. Ag


C. Fe

D. Al

37. Nguyên tử X có tổng số các hạt bằng 60, trong đó số hạt nơtron bằng số hạt proton. X là nguyên tử
A.

40
18

Ar

B.

39
19

K

C.

37
21

Sc

D.

40

20

Ca

38. Cho các nguyên tử sau: Na (Z=11); Ca (Z=20); Cr (Z=24); Cu (Z=29). Dãy nguyên tử nào dưới đây có số electron
ở lớp ngoài cùng bằng nhau?
A. Ca; Cr; Cu
39. Nguyên tử

B. Ca; Cr
39
19

C. Na; Cr; Cu

D. Ca; Cu

K có tổng số proton, electron và nơtron lần lượt là

A. 19, 20, 39.

B 19, 20, 19.

C. 20, 19, 39.

D. 19, 19, 20.

C. 30.

D. 32.


39
40. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử 19
K là

A. 19.

B. 28.

41. Tổng số hạt (n, p, e) trong ion
A. 52.
42. Số p, n, e của ion
A. 24, 28, 24.

35
17

Cl − là

B. 53.
52
24

C. 35.

D. 51.

C. 24, 28, 21.

D. 24, 28, 27


Cr 3+ lần lượt là:
B. 24, 30, 21.

Tạp chí dạy và học Hóa Học - www.hoahoc.org

10

Là nơi để các em SAI, SAI cho hết đến khi đi thi chỉ ĐÚNG!


Th.S Ngô Xuân Quỳnh - Trường THPT Phan Đình Phùng -

/

- 09798.17.8.85

43. Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là:
A. 16+.

B. 2−

C. 18−.

D. 2+.

44. Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F− có điểm chung là
A. có cùng số khối.

B. có cùng số electron.


45. Có bao nhiêu electron trong ion
A. 21

52
24

C. có cùng số proton.

D. có cùng số nơtron.

Cr 3+

B. 27

C. 24

D. 49

46. Hidro có ba đồng vị là: 11 H , 12 H , 13 H . Be có 1 đồng vị là 9Be. Có bao nhiêu loại phân tử BeH2 cấu tạo từ các
đồng vị trên?
A. 1

B. 6

C. 12

D. 18

47. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khôngmang

điện là 25 hạt. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là
A. 1s22s22p63s23p64s2.

B. 1s22s22p63s23p63d104s24p5.

C. 1s22s22p63s23p5.

D. 1s22s22p63s23p63d104s1

III. MỨC ĐỘ III: VẬN DỤNG
1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tử đó là:
A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

2. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử X là:
A. 108

B. 122

C. 66

D. 128

3. Nguyên tử R có tổng hạt p, n, e là 34. Số hạt nơtron hơn số proton là 1 hạt. Số khối của R là:

A. 18

B. 16

C. 23

D. 25

4. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị

63
29

Cu và 65
29 Cu. Tỉ lệ % số

nguyên tử của 2 đồng vị lần lượt là:
A. 30 và 70.

B. 70 và 30.

C. 27,3 và 72,7.

D. 72,7 và 27,3.

5. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1.833 lần số hạt không mang
điện. Nguyên tố A là:
A.

23

12

Na

B.

23
13

Na

C.

23
11

D.

Na

22
11

Na

6. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 52. Trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn
số hạt mang điện âm là 1. Vậy số khối của nguyên tử X là:
A. A = 35.

B. A = 36.


C. A = 37.

D. A = 37.

7. Tổng số hạt trong nguyên tử một nguyên tố là 40. số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.
Vậy nguyên tử A có
A. Số p = số e = 12, số n = 16

B. Số p = số e = 12, số n = 13

C. Số p = số e = 14, số n = 12

D. Số p = số e = 13, số n = 14

8. Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Vậy số khối của nguyên tử là
A. 9

B. 10

“Our goal is simple: help you to reach yours”

C. 11

D. 13
11
"Life is a race, if you don't run fast, you will get trampled"


Mỗi bài tập không chỉ đơn giản là tính toán, đằng sau đó là những ý tưởng !


Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình !

9. Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết

79
35

Br chiếm 54,5%. Vậy số khối của

đồng vị thứ hai là
A. 81

B. 81,5

C. 82

D. 80

10. Cacbon trong thiên nhiên có hai đồng vị chính là

12
6

C (98,89%) và

13
6

C (1,11%). Nguyên tử khối trung bình


của cacbon là:
A. 12,023

B. 12,018

C. 12,011

11. Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là

12
6

D. 12,025

C và

13
6

C . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011.

Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là:
A. 98,9% và 1,1%

B. 49,5% và 51,5%

C. 99,8% và 0,2%

D. 75% và 25%


12. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn
gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào dưới đây không đúng với Y?
A. Y có số khối bằng 35

B. Điện tích hạt nhân của Y là +17

C. Y là nguyên tố phi kim

D. Trạng thái cơ bản Y có 3 electron độc thân.

13. Nguyên tử X có tổng số hạt (p, n, e) là 60. Trong đó số hạt nơtron bằng số hạt proton. Vậy X là:
A.

40
18

Ar

B.

37
21

C.

Sc

39
19


D.

K

40
20

Ca

14. Ion oxit (O2–) được tạo thành từ nguyên tử oxi đồng vị 18. Ion oxit này có:
A. 8 proton, 8 nơtron, 10 electron

B. 8 proton, 8 nơtron, 8 electron

C. 10 proton, 10 nơtron, 10 electron

D. 10 proton, 8 nơtron, 8 electron

15. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 8. Nguyên tử X là:
A.

17
9

F

B.


19
9

C. 16
8 O

F

D.

17
8

O

16. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt. Trong hạt nhân; hạt mang điện bằng số hạt không mang
điện.Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là:
A. 10

B. 11

C. 12

D. 15

17. Cho 5,4 g kim loại (M) tác dụng với oxi không khí ta thu được 10,2 g oxit cao nhất có công thức M2O3. Kim
loại (M) là : Cho: B = 11 ; Al = 27 ; Fe = 56 ; Ga = 70
A. Al

B. Bo


C. Ga

D. Fe

18. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là
1. Số hiệu nguyên tử là:
A. 11

B. 19

C. 21

D. 23

19. Đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5 mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam?
A. 31,77g

B. 32g

C. 31,5g

20. Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là

D. 32,5g
79
35

Br và


81
35

Br . Nếu nguyên tử khối trung bình của brom là

79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là:
A. 35% và 65%

B. 45,5% và 54,5%

C. 54,5% và 45,5%

D. 61,8% và 38,2%

Tạp chí dạy và học Hóa Học - www.hoahoc.org

12

Là nơi để các em SAI, SAI cho hết đến khi đi thi chỉ ĐÚNG!


Th.S Ngô Xuân Quỳnh - Trường THPT Phan Đình Phùng -

21. Hiđro có 3 đồng vị: 11 H ; 12 H ; 13 H . Oxi có 3 đồng vị: 16
8 O;
A. 6 phân tử

B. 18 phân tử

17

8

/

- 09798.17.8.85

O ; . 18
8 O . Số phân tử H2O được hình thành là:

C. 12 phân tử

D. 10 phân tử

22. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khômg mang
điện là12 hạt. Nguyên tố X có số khối là :
A. 27

B. 26

C. 28

D. 23

24. Hợp chất AB2 có %A = 50% (về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B đều có số p bằng số n.
AB2 là
A. NO2

B. SO2

C. CO2


D. SiO2

25. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p, n, e bằng 18 và số hạt không mang điện bằng trung bình cộng
của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

26. Nitơ có 2 đồng vị bền: 14N và 15N. Tính phần trăm mỗi đồng vị, biết nguyên tử khối trung bình của Nitơ là
14,0063. Vậy phần trăm mỗi đồng vị 14N và 15N là:
A. 99,7 % và 90,03

B. 99,7 và 0,3

C. 99,37 và 0,63

28. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết

D. 0,3 và 99,7
79
Z

R chiếm 54,5%. Nguyên tử khối

của đồng vị thứ 2 có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 80

B. 82

C. 81

D. 85

29. O có 3 đồng vị là 16O; 17O và 18O với % đồng vị tương ứng là a; b; c trong đó a = 1,5b và a – b = 19,8. Tìm khối
lượng phân tử trung bình của O :
A. 16,421

B. 16,425

C. 16,436

30. Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị:
phần % về khối lượng của
A. 73,00 %

63
29

63
29

Cu và

65
29


D. 16,416

Cu . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành

Cu trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl=35,5.

B. 27,00%

C. 32,33%

D. 34,18 %

63

31. Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị: 63Cu và 65Cu có tỉ số:

Cu 105
=
. Khối lượng nguyên tử trung bình của
Cu 245

65

đồng là:
A. 64,4

B. 63,9

32. Cácbon có 2 đồng vị là

A. 12,5;

12
6

C. 64

C chiếm 98,89% và 13
6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là:

B. 12,011;

33. Trong tự nhiên Kali có 2 đồng vị:
A. 39,5

D. Đáp án khác

C. 12,021;
39
19

K chiếm 93,3%,

B. 40,5

41
19

D. 12,045.


K chiếm 6,7%. Nguyên tử khối trung bình của Kali là.

C. 39,0

D. 39,134

34. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl . Phần trăm về khối
lượng của
A. 9,40%

37
17

K chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 11 H , oxi là đồng vị 16
8 O ) là giá trị nào sau đây?
B. 8,95%

C. 9,67%

D. 9,20%

35. Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là: 24, 25, 26. Trong số 5.000 nguyên tử Mg thì có 3.930
đồng vị 24 và 505 đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26; Khối lượng nguyên tử trung bình của Mg là:
A. 24

B. 24,32

“Our goal is simple: help you to reach yours”

C. 24,22


D. 23,9
13

"Life is a race, if you don't run fast, you will get trampled"


Mỗi bài tập không chỉ đơn giản là tính toán, đằng sau đó là những ý tưởng !

Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình !

36. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng ở phân lớp 4px và nguyên tử của nguyên tố Y có electron
cuối cùng ở phân lớp 4sy. Biết x + y = 7 và nguyên tố X không phải là khí hiếm .Vậy số hiệu nguyên tử của Y là:
A. 19

B. 25

C. 20

D. 26

37. Magiê có hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn đồng vị X một nơtron. Biết
rằng nguyên tử của hai đồng vị có tỉ lệ X : Y = 3 : 2. Nguyên tử khối trung bình của Mg là:
A. 24

B. 24,4

C. 24,2

D. Tất cả đều sai


38. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 25 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p5

B. 1s22s22p63s23p5

C. 1s22s22p63s23p63d104s1

D. 1s22s22p63s23p64s2

39. Agon có ba đồng vị bền với tỉ lệ % các đồng vị như sau:

36
18

Ar ;

38
18

Ar ;

40
18

Ar .Thể tích của 3,6 gam Ar ở điều

kiện tiêu chuẩn là:
A. 1,120 lit


B. 11,200 lit

C. 2,016 lit

D. 1,344 lit

40. Tổng số các hạt electron, proton và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố là 21. Vậy cấu hình
electron nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 1s2 2s2 2p6

B. 1s2 2s2 2p6 3s1

C. 1s2 2s2 2p5

D. 1s2 2s2 2p3

41. Tổng số các hạt electron, proton và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Vậy đó là nguyên tử
của nguyên tố có số hiệu và số khối là:
A. 8 và 16

B. 13 và 27

C. 12 và 24

D. 26 và 56

42. Nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76. Sb có 2 đồng vị, 121Sb chiếm 62%. Số khối của đồng vị thứ 2?
A. 123,0


B. 122,5

C. 124,0

D. 121,0

43. Nguyên tố clo có 2 đồng vị. Biết số lượng nguyên tử của đồng vị thứ nhất gấp 3 lần số lượng nguyên tử của
đồngvị thứ 2 và đồng vị thứ 2 nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5.
Số khối của2 đồng vị lần lượt là:
A. 35 và 37

B. 36 và 37

44. Oxi trong tự nhiên có 3 đồng vị :

C. 34 và 37
16
8

O;

17
8

D. 38 và 40

O ; 18
8 O với % các đồng vị tương ứng là x1, x2, x3. Trong đó x1 = 15x,

x1 – x2 = 21x3. Vậy khối lượng trung bình của Oxi là

A. 18,4152

B. 16,4152

C. 16,1452

D. 16,5

45. Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất
có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên
tố X là bao nhiêu?
A. 79,20

B. 78,90

C. 79,92

D. 80,50

46. Một nguyên tố X có 3 đồng vị A1X ( 79%), A2X ( 10%), A3X ( 11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên
tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị1
là 1 đơn vị. A1, A2, A3 lần lượt là:
A. 24; 25; 26

B. 24; 25; 27

C. 23; 24; 25

D. 25; 26; 24


Tạp chí dạy và học Hóa Học - www.hoahoc.org

14

Là nơi để các em SAI, SAI cho hết đến khi đi thi chỉ ĐÚNG!


Th.S Ngô Xuân Quỳnh - Trường THPT Phan Đình Phùng -

/

- 09798.17.8.85

47. Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết
rằng phần trăm các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Hỏi nguyên tử khối trung
bìnhcủa X là bao nhiêu ?
A. 12

B. 12,5

C. 13

D. 14

48. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 180, trong đó tổng các hạt mang
điện chiếm 58,89% tổng số hạt. X là nguyên tố nào sau đây:
A. Flo

B. Clo


C. Brom

D. Iốt

49. Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là
A. 17 và 29

B. 20 và 26

C. 43 và 49

D. 40 và 52

50. Một hợp chất A được tạo nên bởi cation M2+ và anion X–. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong phân
tử A là 144. Số khối của X lớn hơn tổng số hạt trong M là 1. Trong X có số hạt mang điện gấp 1,7 lần số hạt không
mang điện. A là hợp chất nào sau đây:
A. CaCl2

B. CaF2

C. MgCl2

D. MgBr2

51. Tổng số hạt mang điện trong ion AB32− bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt
mang điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là
A. 6 và 8

B. 13 và 9


C. 16 và 8

D. 14 và 8

52. Hợp chất MX3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng ba loại hạt trên trong
ion X– nhiều hơn trong ion M3+ là 16. M và X là những nguyên tố nào sau đây:
A. Al và Br

B. Al và Cl

C. Cr và Cl

D. Cr và Br

53. Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu , trong đó đồng vị 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Phần
trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là giá trị nào dưới đây?
A. 88,82%

C. 63%

B. 32,15%

D. 64,29%

54. Biết số Avogađro bằng 6,022.1023. Số nguyên tử H có trong 1,8 gam H2O là
A. 0,3011.10−23 nguyên tử.

B. 1,2044. 1023 nguyên tử.


C. 6,022. 1023 nguyên tử.

D. 10,8396. 10−23 nguyên tử

55. Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị:
%về khối lượng của
A. 73,00 %

63
29

63
29

Cu ;

65
29

Cu . Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần

Cu trong CuCl2 là giá trị nào dưới đây? Biết MCl = 35,5.
B. 27,00%

C. 32,33%

D. 34,18 %

56. Oxit B có công thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đó số hạt mang điện nhiềuhơn số

hạt không mang điện là 28. B là chất nào dưới đây?
A. Na2O

B. K2O

C. Cl2O

D. N2O

57. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 33 hạt. Số khối của X là giá trị nào dưới đây?
A. 98

B. 106

“Our goal is simple: help you to reach yours”

C. 108

D. 110
15

"Life is a race, if you don't run fast, you will get trampled"


Mỗi bài tập không chỉ đơn giản là tính toán, đằng sau đó là những ý tưởng !

Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình !

58. Nguyên tử nguyên tố X tạo ion X−. Tổng số hạt (p, n, e) trong X− bằng 116. X là nguyên tử nguyên tố nào dưới

đây?
A. 34Se

B. 32Ge

C. 33As

D. 35Br

59. Ba nguyên tử X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1. Tổng sốelectron
trong ion (X3Y)− là 32. X, Y, Z lần lượt là
A. O, S, H.

B. C, H, F.

C. O, N, H.

60. Trong tự nhiên Cl có hai đồng vị:

35
17

Cl chiếm 75%,

37
17

D. N, C, H.

Cl chiếm 25%. Vậy khối lượng nguyên tử trung bình của


Cl là?
A. 37,5.

B. 36,5.

C. 35,5.

D. 36,0.

61.Trong tự nhiên, Cu tồn tại với hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu bằng 63,546.
Số nguyên tử 63Cu có trong 32 gam Cu là (Biết số Avogađro = 6,022.1023)
A. 3,0115. 1023.

B. 12,046.1023.

C. 2,205.1023.

D. 1,503.1023.

C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. nguyên tử các nguyên tố có Z = 8; Z = 18; Z = 35; Z = 24.
a) Viết cấu hình e của các nguyên tử nguyên tố trên?
b) Cho biết các nguyên tố đó là kim loại hay phi kim?
Bài 2. Các nguyên tử A (Z=13), B (Z= 9), D (Z= 19)
a) Viết cấu hình e của các nguyên tử A, B, D
b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm?
Bài 3. Viết cấu hình e của Fe, Fe2+; Fe3+; S; S2– biết Fe (Z = 26) và S (Z = 16)?
Bài 4. Cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6
a) Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố R?

b) Viết sự phân bố e vào các obitan nguyên tử?
Bài 5. Oxit A có công thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong A là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 28. Biết 168O , Na (Z = 11), K (Z = 19), Cl (Z =17), N (Z = 7). Tìm công thức của oxit A ?
Bài 6. Cho một dung dịch chứa 14,625g muối NaX tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 35,875g
kết tủa
a) Tìm nguyên tử khối và gọi tên X?
b) X có 2 đồng vị, số nguyên tử của đồng vị thứ nhất nhiều gấp 3 lần số nguyên tử của đồng vị thứ hai. Hạt nhân
của đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhân của đồng vị thứ hai 2 nơtron. Tìm số khối của mỗi đồng vị?
Bài 7. Cho 5,9 gam muối NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 14,4g kết tủa.
a) Xác định nguyên tử khối của X và viết cấu hình e?
b) Nguyên tố X có hai đồng vị bền, xác định số khối của mỗi đồng vị, biết rằng:
- % của các đồng vị bằng nhau.
- Đồng vị thứ nhất có n notron và đồng vị thứ 2 có n+2 notron.
Tạp chí dạy và học Hóa Học - www.hoahoc.org

16

Là nơi để các em SAI, SAI cho hết đến khi đi thi chỉ ĐÚNG!


Th.S Ngô Xuân Quỳnh - Trường THPT Phan Đình Phùng -

/

- 09798.17.8.85

Bài 8. Một hợp chất ion cấu tạo từ M+ và X2–. Tổng số các hạt p, n, e trong phân tử M2X là 140 hạt, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối M+ lớn hơn số khối ion X2– là 23. Tổng số
hạt p, n, e.
trong M+ nhiều hơn trong X2– là 31 hạt. Xác định tên nguyên tố M và X? Viết kí hiệu nguyên tử M, X?

Bài 9. Tổng số hạt trong MX là 108 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Số
khối của M lớn hơn của X là 8. Tống số hạt trong M2+ nhiều hơn X2– là 8. Vậy công thức của MX?
Bài 10. Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại hóa trị II và một phi kim hóa trị I. Tổng số hạt trong phân tử
B là 290, tổng số hạt không mang điện là 110, hiệu số hạt không mang điện giữa phi kim và kim loại là 70, tỉ lệ
số hạt mang điện của kim loại so với phi kim trong B là 2/7. Tìm A, Z của kim loại và phi kim trên?
Bài 11. Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là
Bài 12. Một hợp chất A được tạo nên bởi cation M2+ và anion X–. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong
phân tử A là 144. Số khối của X lớn hơn tổng số hạt trong M là 1. Trong X có số hạt mang điện gấp 1,7 lần số hạt
không mang điện. Xác định công thức phân tử của A.
Bài 13. Một nguyên tố X có 3 đồng vị

A1X

(79%),

A2X

(10%),

A3X

(11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75,

nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron
đồng vị 1 là 1 đơn vị. Xác định A1, A2, A3.
Bài 14. Magiê có hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn đồng vị X một nơtron.
Biết rằng nguyên tử của hai đồng vị có tỉ lệ X : Y = 3 : 2. Nguyên tử khối trung bình của Mg là bao nhiêu.
Bài 15. Viết cấu hình electron của các ion và nguyên tử sau : Na+, K+, Ba2+, Ga3+, P3–, Se2–, B, Cu, I, Rb. (Biết số
hiệu nguyên tử lần lượt là: 11, 19, 56, 31, 15, 34, 35, 26, 29, 47, 24, 53, 37).

Bài 16. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là
những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí
thuyết là
A. 0,185 nm.

B. 0,196 nm.

C. 0,155 nm.

D. 0,168 nm.

Bài 17. Nguyên tử kẽm có bán kính là r = 1,35.10–10m, có khối lượng nguyên tử là 54 u. Tính khối lượng riêng
của nguyên tử kẽm
Bài 18. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử canxi, biết thể tích của một mol canxi bằng 25,87 cm 3. Biết trong
tinh thể, nguyên tử canxi chỉ chiếm 75% thể tích, còn lại là các khe trống.
Bài 19. Xác định bán kính gần đúng của Au nếu biết khối lượng riêng là 19,3. Cho Au = 196,97.

“Our goal is simple: help you to reach yours”

17
"Life is a race, if you don't run fast, you will get trampled"


Mỗi bài tập không chỉ đơn giản là tính toán, đằng sau đó là những ý tưởng !

Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình !

CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN – ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
A. CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG
I. Kiến thức

Hiểu được:
- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
- Cấu tạo của bảng tuần hoàn: ô, chu kì, nhóm nguyên tố (nhóm A, nhóm B).
- Đặc điểm cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A;
- Sự tương tự nhau về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử (nguyên tố s, p) là nguyên nhân của
sự tương tự nhau về tính chất hoá học các nguyên tố trong cùng một nhóm A;
- Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các
nguyên tố khi số điện tích hạt nhân tăng dần chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của
các nguyên tố.
- Biết và giải thích được sự biến đổi độ âm điện của một số nguyên tố trong một chu kì, trong nhóm A.
- Hiểu được quy luật biến đổi tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố trong một chu kì, trong nhóm A
(dựa vào bán kính nguyên tử).
- Hiểu được sự biến đổi hoá trị cao nhất với oxi và hoá trị với hiđro của các nguyên tố trong một chu kì.
- Biết được sự biến đổi tính axit, bazơ của các oxit và hiđroxit trong một chu kì, trong một nhóm A.
- Hiểu được nội dung định luật tuần hoàn.
- Mối quan hệ giữa vị trí các nguyên tố trong bảng tuần hoàn với cấu tạo nguyên tử và tính chất cơ bản của
nguyên tố và ngược lại.
- Mối quan hệ giữa tính chất của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận
II. Kĩ năng
- Từ vị trí trong bảng tuần hoàn của nguyên tố (ô, nhóm, chu kì) suy ra cấu hình electron và ngược lại.
- Dựa vào cấu hình electron của nguyên tử, suy ra cấu tạo nguyên tử, đặc điểm cấu hình electron lớp ngoài
cùng.
- Dựa vào cấu hình electron, xác định nguyên tố s, p, d, f.
- Dựa vào qui luật chung, suy đoán được sự biến thiên tính chất cơ bản trong chu kì (nhóm A) cụ thể, thí
dụ sự biến thiên về:
+ Độ âm điện, bán kính nguyên tử.
+ Hoá trị cao nhất của nguyên tố đó với oxi và với hiđro.
+ Tính chất kim loại, phi kim.
+ Công thức hoá học và tính axit, bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng.
- Từ vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, suy ra:

+ Cấu hình electron nguyên tử
+ Tính chất hoá học cơ bản của nguyên tố đó.
+ So sánh tính kim loại, phi kim của nguyên tố đó với các nguyên tố lân cận.
Tạp chí dạy và học Hóa Học - www.hoahoc.org

18

Là nơi để các em SAI, SAI cho hết đến khi đi thi chỉ ĐÚNG!


Th.S Ngô Xuân Quỳnh - Trường THPT Phan Đình Phùng -

/

- 09798.17.8.85

B. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
I. MỨC ĐỘ I: HIỂU
1. Có mấy nguyên tắc chính để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn?
A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

C. Số nơtron

D. Khối lượng nguyên tử


C. Số nơtron

D. Khối lượng nguyên tử

C. 4d105s1

D. 5d105s1

2. Số thứ tự nguyên tố trong HTTH bằng
A. Số hiệu nguyên tử

B. Số khối

3. Trong bảng HTTH, số thứ tự của chu kì bằng
A. Số electron hóa trị

B. Số lớp electron

4. M ở chu kì 5, nhóm IA. Cấu hình e ngoài cùng của M là:
A. 4p65s1

B. 5s25p1

5. Nguyên tố X có số thứ tự Z = 20. Xác định chu kì, nhóm của X trong bảng HTTH?
A. Chu kì 2, nhóm IA

B. Chu kì 2, nhóm IVA.

C. Chu kì 3, nhóm IVA


D. Chu kì 4, nhóm IIA

6. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử bằng 15. Vị trí của R trong HTTH là:
A. chu kì 2, nhóm IIIA

B. chu kì 3, nhóm VB

C. chu kì 3, nhóm VA

D. chu kì 4, nhóm IIIA

7. Nguyên tử R có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s23p63d54s2. R có số electron hóa trị là
A. 2

B. 5

C. 7

D. 4

8. Nguyên tố R có cấu hình electron 1s2 2s22p6 3s23p63d34s2. R thuộc nguyên tố nào?
A. s

B. p

C. d

D. f


9. Trong mỗi chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng

B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm

B. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng

D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm

10. Trong HTTH, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Na

B. K

C. Cs

D. Ba

C. I, Br, Cl, F

D. F, Cl, Br, I

C. Al → Al3+ + 3e

D. Al + 3e → Al3+

11. Tính phi kim của các halogen giảm dần theo thứ tự:
A. F, I, Cl, Br

B. F, Br,Cl, I


12. Nguyên tố Al có Z = 13. Quá trinh tạo ion của nhôm là:
A. Al → Al+ + 1e

B. Al → Al2+ + 2e

13. Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau về qui luật biến thiên tuần hoàn: trong một chu kì đi từ trái
sang phải
A. Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7
B. Hóa trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ 7 xuống 1
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. Oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần
14. Ion X2– có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 1s22s22p6
A. Kim loại ở chu kì 2

B. Phi kim ở chu kì 3

C. Kim loại ở nhóm IIA

D. Phi kim có 6 electron lớp ngoài cùng

“Our goal is simple: help you to reach yours”

19
"Life is a race, if you don't run fast, you will get trampled"


Mỗi bài tập không chỉ đơn giản là tính toán, đằng sau đó là những ý tưởng !

Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình !


15. Độ âm điện của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Tăng dần trong 1 chu kì

B. Giảm dần trong 1 phân nhóm chính

C. Biến thiên giống tính phi kim

D. Tăng dần theo tính kim loại

16. X có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3d34s2. X thuộc
A. Chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II

B. Chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm V

C. Chu kì 4, phân nhóm chính nhóm IV

D. Chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II

17. Nguyên tố X có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3p 4. Nguyên tố X thuộc
A. Chu kì 3, phân nhóm chính nhóm IV

B. Chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm VI

C. Chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VI

D. Chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm IV

18. Cation R+ có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc
A. Chu kì 2, nhóm VIA


B. Chu kì 4, nhóm IA

C. Chu kì 4, nhóm IVA

D. Chu kì 5, nhóm IIA

19. Y có cấu hình e là 1s2 2s22p6 3s23p63d10 4s24p2. Vị trí của Y trong BTH
A. Chu kì 4, nhóm IIA.

B. Chu kì 4, nhóm IVB.

C. Chu kì 4, nhóm IVA.

D. Chu kì 5, nhóm IIA.

20. Các nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn sẽ có cùng
A. Hóa trị cao nhất đối với oxy

B. Số hiệu nguyên tử

C. Số lớp electron

D. Số khối

21. Độ âm điện của một nguyên tử là:
A. khả năng nhận electron để trở thành anion và có cấu hình electron bền giống khí hiếm.
B. khả năng nhường electron ở lớp ngoài cùng cho nguyên tử khác và biến thành cation.
C. đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
D. khả năng hai chất phản ứng với nhau mạnh hay yếu khi hình thành liên kết hóa học.

22. Phát biểu đúng là:
A. Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr)

B. Phi kim mạnh nhất là Iot (I).

C. Kim loại mạnh nhất là Liti (Li).

D. Phi kim mạnh nhất là Flo (F).

23. Nguyên tố R trong hợp chất với hiđro có dạng RH2 thì công thức oxit cao nhất của R là:
A. RO3.

B. R2O3.

C. RO.

D. RO2.

24. Trong bảng HTTH thì
A. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p

B. nhóm B gồmcác nguyên tố d và nguyên tố p.

C. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố d.

D. nhóm B gồm các nguyên tố p và nguyên tố f.

25. Các nguyên tố trong mộ chu kì thì có cùng:
A. số lớp electron


B. tính chất hóa học.

C. số e lớp ngoài cùng

D. bán kính nguyên tử

C. 8 và 8

D.18 và 18

26. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và chu kì 4 là:
A. 8 và 18

B. 18 và 8

Tạp chí dạy và học Hóa Học - www.hoahoc.org

20

Là nơi để các em SAI, SAI cho hết đến khi đi thi chỉ ĐÚNG!


Th.S Ngô Xuân Quỳnh - Trường THPT Phan Đình Phùng -

/

- 09798.17.8.85

27. A, B là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn. Số đơn vị điện tích hạt
nhân của A và B chênh lệch nhau là:

A. 10

B. 8

C. 6

D.12

28. Trong cùng một chu kỳ, theo chiều từ trái qua phải, hoá trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi
A. giảm dần.

B. tăng dần

C. không đổi

D. biến đổi không có quy luật.

29. Trong một chu kỳ khi Z tăng thì
A. hóa trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 8

B. hóa trị cao nhất với hiđro tăng từ 1 đến 7.

B. hóa trị cao nhất với hiđro giảm từ 7 đến 1

D. hóa trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến7.

30. Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kỳ đều có cùng số:
A. proton.

B. nơtron.


C. electron hóa trị.

D. lớp electron.

31. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là:
A. 3 và 3.

B. 3 và 4

C. 4 và 4

D. 4 và 3.

32. Đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử?
A. Tỉ khối

B. Số lớp electron

C. Số electron lớp ngoài cùng

D. Điện tích hạt nhân.

33. Điều khẳng định nào sau đây không đúng? Trong một nhóm A của bảng tuàn hoàn, theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân nguyên tử thì:
A. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.

B. tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.

C. tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần


D. độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.

34. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hóa trị cao nhất với oxi bằng I?
A. Nhóm VIA

B. Nhóm IIA

C. Nhóm IA

D. Nhóm VIIA.

35. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn có đặc điểm nào chung?
A. Số e lớp ngoài cùng

B. Số nơtron

C. Số lớp electron

D. Số electron

36. Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Bán kính nguyên tử

B. Nguyên tử khối

C. Tính kim loại, tính phi kim

D. Hóa trị cao nhất với oxi


37. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố:
A. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện.

B. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

C. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

D. giảm theo chiều tăng của tính kim loại.

38. Các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử:
A. Cl < F < P < Al < Na

B. F < Cl < P < Al < Na

C. Na < Al < P < Cl < F

D. Cl < Na < P < Al < F

39. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử
C. Các nguyên tố có cùng số lướp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
40. Sự biến thiên tính bazơ của các hiđroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. không thay đổi.

B. tăng dần

“Our goal is simple: help you to reach yours”


C. giảm dần

D. không xác định.
21

"Life is a race, if you don't run fast, you will get trampled"


Mỗi bài tập không chỉ đơn giản là tính toán, đằng sau đó là những ý tưởng !

Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình !

II. MỨC ĐỘ II: HIỂU
1. Cho các nguyên tố 9F, 14Si, 16S, 17Cl. Chiều giảm dần tính phi kim của chúng là:
A. F > Cl > S > Si

B. F > Cl > Si > S

C. Si > S > F > Cl

D. Si > S > Cl > F

2. Cho các nguyên tố 4Be, 3Li, 11Na, 19K. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là:
A. Be

B. Li

C. Na

D. K


3. Nguyên tố X có số hiệu nguyên từ bằng 15. Hydroxit cao nhất của nó có tính
A. axit

B. bazơ

C. muối

D. lưỡng tính

4. Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxit là:
A. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH

B. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > KOH > NaOH

C. KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2

D. Mg(OH)2 > Be(OH)2 > NaOH > KOH

5. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là:
A. I, Br, Cl, F.

B. I, Br, F, Cl.

C. F, Cl, Br, I

D. Br, I, Cl, F.

6. Chọn nhận định đúng
A. Chu kì gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số phân lớp.

B. Trong một chu kì từ trái sáng phải tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
C. Số thứ tự của mỗi nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
D. Chu kì 4 có 32 nguyên tố
7. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 10); Q (Z = 19). Nhận định nào sau đây đúng:
A. X, Y là phi kim; M, Q là kim loại

B. X, Y là phi kim; M là khí hiếm, Q là kim loại

C. X, Y, Q là phi kim; M là kim loại

D. X là phi kim, Y là khí hiếm; M, Q là kim loại

8. So sánh tính kim loại của Na, Mg, Al
A. Mg > Al > Na.

B. Mg > Na > Al

C. Al > Mg > Na

D. Na > Mg > Al.

C. Cl > Br > I

D. I > Br > Cl

9. So sánh tính phi kim của Cl, Br, I
A. Cl > I > Br.

B. Br > Cl > I


10. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
như sau:
A. K, Rb, Cs, Li, Na.

B. Li, Na, K, Rb, Cs.

C. Li, Na, Rb, K, Cs

.

D. Cs, Rb, K, Na, Li.

11. Anion X– và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng
tuần hoàn là:
A. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 17, chu kì 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm VIIA.
C. X có số thứ tự 17, chu kì 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kì 3, nhóm IIA.
12. Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có công thức RH2. Nguyên tố R là:
A. Silic (Si).

B. Clo (Cl)

C. Lưu huỳnh (S)

D. Nitơ (N)

Tạp chí dạy và học Hóa Học - www.hoahoc.org

22


Là nơi để các em SAI, SAI cho hết đến khi đi thi chỉ ĐÚNG!


Th.S Ngô Xuân Quỳnh - Trường THPT Phan Đình Phùng -

/

- 09798.17.8.85

13. Cấu hình của Ar là 1s22s22p63s23p6. Vậy cấu hình electron tương tự của Ar là:
A. F–

B. Mg2+

C. Ca2+

D. Na+

14. Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định nào đúng
A. Bán kính nguyên tử giảm dần.

B. Bán kính nguyên tử tăng dần.

C. Độ âm điện tăng dần.

D. Tính kim loại giảm dần.

15. Axit nào mạnh nhất
A. H2SO4


B. H2SiO3

C. H3PO4

D. HClO4

16. Ion Y– có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố Y trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 4, nhóm IA.

B. chu kì 3, nhóm VIA.

C. chu kì 3, nhóm VIIA.

D. Chu kì 2, nhóm VA

17. Ion X2+ có cấu hình electron 1s2 2s22p6. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 2, nhóm VIIIA.

B. chu kì 3, nhóm IIA.

C. chu kì 3, nhóm VIA.

D. Chu kì 4, nhóm IA.

18. Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào đúng?
A. Q thuộc chu kì 4.

B. Các nguyên tố đều thuộc chu kỳ 1.


C. Y, M thuộc chu kì 3.

D. M, Q thuộc chu kỳ 1.

19. Hiđroxit nào mạnh nhất?
A. Al(OH)3.

B. Be(OH)2.

C. NaOH.

D. Mg(OH)2.

20. Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13). Vậy các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng
A. số electron

B. số nơtron

C. số proton

D. số khối

21. Dãy gồm các ion X+, Y– và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s2 2s22p6 là:
A. Na+, F–, Ne.

B. Li+, F–, Ne.

C. K+, Cl–, Ar.

D. Na+, Cl–, Ar.


22. Nguyên tử A có phân lớp electron ngoài cùng là 3d1 nên vị trí của A trong HTTH là:
A. Chu kì 4, nhóm IIIB, có Z = 21

B. chu kì 3, nhóm IA, có Z = 21

C. chu kì 4, nhóm IIA, có Z = 21.

D. chu kì 4, nhóm IIIA, có Z = 20.

23. Số thứ tự của Cu là 29. Cu thuộc:
A. chu kì 4, nhóm IB.

B. chu kì 3, nhóm IIB.

C. chu kì 4, nhóm IIB.

D. chu kì 3, nhóm VIIIB.

24. Một nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p3 thì công thức hợp chất với hiđro và oxit cao nhất là:
A. RH3, R2O5.

B. RH5, R2O5.

C. RH4, RO2.

D. RH3, R2O3

25. Các nguyên tố Mg, Al, B và C được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện:
A. Mg < B < Al < C.


B. Mg < Al < B < C

C. B < Mg < Al < C

D. Al < B < Mg < C

26. Nguyên tố A có Z = 24. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn:
A. chu kì 3, nhóm IVB

B. chu kì 4, nhóm VIB.

C. chu kì 4, nhóm IIA.

D. chu kì 3, nhóm IVA.

27. Một nguyên tố R thuộc chu kì 4, nhóm IB. Cấu hình electron của R là:
A. 1s22s22p63s2.

B. 1s2 2s22p63s23p63d104s2

C. 1s2 2s22p63s23p63d64s2

D. 1s2 2s22p63s23p63d104s1

“Our goal is simple: help you to reach yours”

23
"Life is a race, if you don't run fast, you will get trampled"



Mỗi bài tập không chỉ đơn giản là tính toán, đằng sau đó là những ý tưởng !

Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để làm người và để tự khẳng định mình !

28. Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất với oxi là X2O5. Vậy công thức của X với hiđro là:
A. XH3.

B. XH4

C. XH.

D. XH5.

29. Tính axit của dãy các hiđroxit: H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi theo chiều:
A. tăng.

B. giảm

C. không thay đổi

D. vừa giảm vừa tăng.

30. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị điện
tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 16.

B. 8.

C. 14.


D. 6.

31. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIA. Số electron lớp ngoài của X là:
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

32. Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3?
A. 15P.

B. 12Mg.

C. 14Si.

D. 13Al

33. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?
A. Cl.

B. I.

C. Br.

D. F.


34. Dãy nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn sau chỉ gồm các nguyên tố d, đó là:
A. 24, 39, 22

B. 13, 33, 23

C. 19, 32, 25

D. 11, 14, 22

35. Các nguyên tố: nitơ, silic, oxi, photpho; tính phi kim của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự nào sau
đây?
A. Si < N < P < O

B. P < N < Si < O

C. Si < P < N < O

D. O < N < P < Si

36. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là:
A. RH3

B. RH4

C. H2R

D. HR

37. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 12. Vậy X thuộc:
A. chu kì 2, nhóm III A


B. chu kì 3, nhóm IVA

C. chu kì 3, nhóm IIA

D. chu kì 2, nhóm IIA

38. Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là:
A. không thay đổi.

B. tăng dần

C. không xác định

D. giảm dần

39. Các nguyên tố Cl, C, Mg, Al, S được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hóa trị cao nhất với oxi. Đó là:
A. Cl, C, Mg, Al, S.

B. S, Cl, C, Mg, Al.

C. Mg, Al, C, S, Cl.

D. Cl, Mg, Al, C, S.

40. Nguyên tố hóa học X thuộc chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s2 2s22p63s23p5.

B. 1s2 2s22p63s23p4.


C. 1s2 2s22p63s23p2.

D. 1s2 2s22p63s23p3.

41. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là (n – 1)d5ns1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn
là:
A. chu kì n, nhóm IA.

B. chu kỳ n, nhóm IB.

C. chu kì n, nhóm VIB

D. chu kì n, nhóm VIA.

42. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. 7N.

B. 15P.

C. 83Bi

D. 33As

Tạp chí dạy và học Hóa Học - www.hoahoc.org

24

Là nơi để các em SAI, SAI cho hết đến khi đi thi chỉ ĐÚNG!



Th.S Ngô Xuân Quỳnh - Trường THPT Phan Đình Phùng -

/

- 09798.17.8.85

43. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hóa học?
A. 12Mg.

B. 13Al .

C. 11Na.

D. 14Si.

44. Nguyên tố canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kì 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây về nguyên
tố canxi là sai?
A. Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton

B. Số electron ở vỏ nguyên tử canxi là 20

C. Canxi là một phi kim

D. Vỏ nguyên tử của canxi có 4 lớp electron

45. Sự biến đổi tính chất kim loại trong dãy Mg, Ca, Sr, Ba là:
A. không biến đổi

B. giảm dần


C. không xác định

D. tăng dần

46. Sự biến đổi tính bazơ của dãy NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 là:
A. giảm dần.

B. không biến đổi

C. không xác định

D. tăng dần

47. Các nguyên tố F, Si, P, O được sắp xếp theo thứ tự giảm dần hóa trị với hiđro. Đó là:
A. Si, P, O, F

B. F, Si, P, O

C. F, Si, O, P

D. O, F, Si, P

48. Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:
A. kim loại mạnh nhất là natri

B. phi kim mạnh nhất là clo

C. phi kim mạnh nhất là oxi

D. phi kim mạnh nhất là flo


49. Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p4. R có công thức oxit cao nhất:
A. RO3

B. R2O3

C. RO2

D. R2O

50. Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 12, 19, 11, 13. Các nguyên tố được sắp xếp thứ
tự tính kim loại tăng dần là:
A. D, A, C, B

B. D, C, A, B

C. B, C, A, D

D. B, D, A, C

51. Nguyên tử của nguyên tố A và B có phân mức năng lượng cao nhất lần lượt là 3d6 và 3p2. Trong bảng HTTH,
vị trí của Avà B lần lượt là:
A. chu kì 4, nhóm VIA và chu kì 3, nhóm IVA

B. chu kì 4, nhóm VIB và chu kì 3, nhóm IIIA

C. chu kì 3, nhóm VIB và chu kì 3, nhóm IVA

D. chu kì 4, nhóm VIIIB và chu kì 3, nhóm IVA


52. Vị trí của nguyên tố Z trong bảng HTTH là: chu kì 3, nhóm VIA. Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tô?
A. Hợp chất khí của X với hiđro là ZH3.

B. Nguyên tố Z có 4 lớp electron.

C. Nguyên tố Z có hóa trị cao nhất với oxi là 6.

D. Nguyên tố Z có 6 lớp electron.

53. Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học khác nhau nhất?
A. Mg và Ca.

B. Na và Li.

C. K và Ag

D. Ca và Ba.

54. Cho các nguyên tố X, Y, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 14, 8, 16. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều
tính phi kim giảm dần là:
A. Y, T, X

B. Y, X, T

C. T, X, Y

D. X, Y, T

55. Cho 4 axit: H2SiO3, HClO4, H2SO4, H3PO4. Hãy chọn axit mạnh nhất:
A. H2SIO3


B. H2SO4

C. HClO4

D. H3PO4.

III. MỨC ĐỘ III: VẬN DỤNG
1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử 1 nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối trung
bình của nguyên tử là:
A. 21

B. 19

“Our goal is simple: help you to reach yours”

C. 20.

D. 18
25

"Life is a race, if you don't run fast, you will get trampled"


×