Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

44 THPT hậu lộc 4 thanh hóa file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.68 KB, 12 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Đề thi thử THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa
I. Nhận biết
Câu 1: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO.

B. C2H5OH.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOH.

Câu 2: Cho các hợp kim sau: Al - Zn (1); Fe - Zn (2); Zn - Cu (3); Mg - Zn (4). Khi tiếp xúc
với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2) và (3).

B. (2), (3) và (4).

C. (1), (2) và (3).

D. (3) và (4).

Câu 3: Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X là
A. H2NCH2COOH.

B. CH3COOH.

C. CH3CHO.

D. CH3NH2.


Câu 4: Phản ứng: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ
A. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.

B. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+

C. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+ .

D. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+ .

Câu 5: Khi thủy phân este vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được:
A. CH3COONa và CH3CHO.

B. CH3COONa và C2H5OH.

C. CH3COONa và CH3OH.

D. CH3COONa và CH2=CHOH.

Câu 6: Trong các kim loại vàng, bạc, đồng nhôm. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Đồng.

B. vàng.

C. Nhôm.

D. Bạc.

Câu 7: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung
nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. mantozơ.


B. fructozơ.

C. saccarozơ.

D. glucozơ.

Câu 8: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ?
A. Amin.

B. Lipt.

C. Este.

D. Amino axit.

Câu 9: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. Buta-1,3-đien.

B. Penta-1,3-đien

C. But-2-en.

D. 2-metylbuta-1,3-đien.

Câu 10: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là:
A. MgO.


B. CuO.

C. K2O.

D. Al2O3.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 11: Kim loại Al không phản ứng với:
A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dịch HCl.

C. H2SO4 đặc, nguội.

D. Dung dịch Cu(NO3)2

Câu 12: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp
A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=C(CH3)COOCH3

C. CH2 =CHCOOCH3.

D. C6H5CH=CH2.

Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) , kết thúc

phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
A. 1,12 gam.

B. 16,8 gam.

C. 11,2 gam.

D. 4,48 gam.

Câu 14: Dãy gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Zn, Mg, Cu.

B. Mg, Cu, Zn.

C. Cu, Zn, Mg.

D. Cu, Mg, Zn.

Câu 15: Cấu tạo của X : C2H5COOCH3 có tên gọi là
A. Etyl axetat.

B. Propyl axetat.

C. Metyl propionat.

D. Metyl axetat.

II. Thông hiểu
Câu 16: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, anđehit
axetic. Số chất hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 17: Số đồng phân amin bậc I ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III) ?
A. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
D. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 19: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch (X) có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 1,36M.

B. 1,5M.

C. 1,25M.


D. 1,3M.

Câu 20: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số phản ứng: C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl
Bảo toàn khối lượng → mHCl = 22,2 - 11,25 = 10,95 gam
⇒ nHCl =0,3 mol ⇒ a =

0,3
= 1,5M
0, 2

Câu 20: Đáp án C
Số kim loại có khả năng tác dụng với H2Ô ở điều kiện thường tạo bazo gồm:
Na, Ca và K
Câu 21: Đáp án A
Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH gồm:
H2NCH2COOH và CH3COOH
Câu 22: Đáp án B
+ Dùng BaCO3 vì:
BaCO3 + 2NaHSO4 → BaSO4↓ trắng + CO2↑ + Na2SO4 + H2O
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑
BaCO3 không tác dụng với NaCl.
Câu 23: Đáp án B
Vì có kim loại dư ⇒ đó là Cu.
Ta có các phản ứng: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O.
Sau đó: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 (Vì Cu dư ⇒ FeCl3 hết).
⇒ Muối trong dung dịch X gồm có FeCl2 và CuCl2
Câu 24: Đáp án A
Ta có nEste = 0,05 mol ⇒ nAncol = 0,05 mol.
⇒ MAncol = 2,3 ÷ 0,05 = 46 ⇒ Ancol Y là C2H5OH.
+ Bảo toàn nguyên tố của este ⇒ CTCT của este là CH3COOC2H5

Câu 25: Đáp án B
Các chất phản ứng với Cu(OH)2/OH– cho dung dịch màu xanh lam phải có tính chất của
poliancol.
⇒ Các chất thỏa mãn là fructozơ và glucozơ ⇒ Chọn B.
Chú ý: Val-Gly-Ala có phản ứng màu biure nhưng tạo dung dịch phức chất màu tím.
Câu 26: Đáp án D
kim loại M là Fe; phi kim X là Cl2. Quá trình phản ứng:
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Fedư + Cl2 → chất rắn Y gồm Fe và FeCl2. Y + H2O → dung dịch Z gồm {FeCl2 + FeCl3}.
AgNO3 + dung dịch Z → chất rắn G gồm {AgCl và Ag}↓
|| khi G + HNO3đặc, nóng, dư thì Ag phản ứng tạo NO2↑; AgCl không phản ứng → chất rắn F.
Theo đó, đáp án đúng cần chọn là D.
Câu 27: Đáp án B
+ Đặt nNH4NO3 = a || nN2 = b
⇒ 10nNH4NO3 + 8nN2 = 3nAl = 1,62 (1)
⇒ 12nNH4NO3 + 10nN2 = nHNO3 = 2 (2)
+ Giải hệ (1) và (2) ⇒ b = nN2 = 0,05 mol
⇒ VN2 = 1,12 lít
Câu 28: Đáp án B
X làm dung dịch I2 hóa xanh tím ⇒ X là hồ tinh bột ⇒ Loại A và C.
Z có phản ứng màu biure ⇒ Z có thể là lòng trắng trứng ⇒ Loại D
Câu 29: Đáp án C
t
 HCOONa + CH3CHO.
(d) Sai, chẳng hạn HCOOCH=CH2 + NaOH 

(e) Sai vì peptit chứa từ 3 mắt xích trở lên mới có phản ứng màu biure.

⇒ Chỉ có (4) và (5) sai
Câu 30: Đáp án B
Để ý CTPT: andehit formic: HCHO axit axetic, C2 H 4O2   CH 2O 2 , glucozo C6 H12O6   CH 2O 6 .
Đề yêu cầu tính glixerol nên coi hh trên chỉ có HCHO và C3 H 8O3 .
Đốt cháy hỗn hợp ta có hệ phương trình về số mol CO2 và H2O như sau:
 x  3 y  0, 65
 x  0,35 mol


 x  4 y  0, 75  y  0,1 mol

Vậy thành phần phần trăm khối lượng của glixerol là:
%Glixerol =

0,1 92
≈ 46,7%
0,1 92  0,35  30

Câu 31: Đáp án D
Ta có ∑ne trao đổi = 0,2 mol
● Ở Catot: 2H2O +2e → H2↑ + 2OH–
⇒ nH2↑ = 0,1 mol và nOH– sinh ra = 0,2 mol.
● Ở anot: 2Cl– → Cl2↑ + 2e
+ Sau khi dừng điện phân có phản ứng: Mg2+ + 2OH– → Mg(OH)2↓
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
⇒ mDung dịch giảm = mH2↑ + mCl2↑ + mMg(OH)2↓
 mDung dịch giảm = 0,1×2 + 0,1×71 + 0,1×58 = 13,1 gam

Câu 32: Đáp án B
Nhận thấy nHCl pứ = nAmin đơn chức.
Ta có Htrung bình =

0,8.2
 3, 2
0,5

⇒ Chất có số nguyên tử H < 3,2 chỉ có thể là HCOOH.
+ Đặt nHCOOH = a và nAmin = b mol. [Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com]
n

⇒ nAmin =

H 2O  n CO2
1
1
2
⇒ VHCl =
b
: 0,1  M
1,5
15
15
3

Ta có nHCOOH = a = 0,5 –

1 13


15 30
0, 7 

+ Bảo toàn C ta có: Amin có số C =

1
15

13
30  4 ⇒ Amin là C H N
4 11

Câu 33: Đáp án D
(1) Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag ⇒ Chọn.
(2) Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4.
(3) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
t
 Cu + CO2 ⇒ Chọn.
(4) CuO +CO 

Câu 34: Đáp án D
Ta có sơ đồ sau:
C2 H 4 NO2 K : a
Peptit  KOH  
 H 2O
C
H
NO
K

:
b
0,85
5
7
4
2

0,15  b mol
0,15




95,15 g

Bảo toàn nguyên tố K ta có: a + 2b = 0,85 (1)
Theo tổng khối lượng 2 muối ta có: 113a + 223b = 95,15 (2).
+ Giải hệ (1) và (2) ⇒ a = 0,25 và b = 0,3 mol ⇒ nH2O = 0,45 mol.
+ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: [Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com]
0,15 mol peptit có khối lượng = 95,15 + 0,45×18 – 0,85×56 = 55,65 gam.
⇒ 0,1 mol hỗn hợp peptit có khối lượng =

55, 65.0,1
 37,1 gam
0,15

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 35: Đáp án A
2Z ⇌ T + H2O (t = 140oC ⇒ Tạo ete).
MEte = MR2O = 23×2 = 46
⇒ 2R + 16 = 46 ⇒ R = 15  Z là CH3OH.
Bảo toàn nguyên tố trong X ⇒ X có dạng: C2H2(COOCH3)2.
● ⇒ Y là C2H2(COOK)2.
Y có 2 đồng phân cấu tạo gồm: CH2=C(COOK)2 và KOOC–CH=CH–COOK


có thể có đồng phân hình học: H3COOC–CH=CH–COOCH3.



tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:1.

● Ancol CH3OH dù 140oC hay 170oC thì chỉ tạo ete (CH3)2O
Câu 36: Đáp án B
 NaHCO3 : x  x  2 y  nNa  0, 4

 Loại

84 x  106 y  19,9
 Na2CO3 : y

 NaOH : x
 x  2 y  0, 4

 x  0,1, y  0,15


 Na2CO3 : y 40 x  106 y  19,9
 V  22, 4  0,15  0,1  1,12

Câu 37: Đáp án D
 Al : 0,3mol
 Fe : 0,35

1,9 mol HCl

 0, 275 mol
43,3 gam 
0,15 HNO3
O : b
 NO3 : c

 NO : a
Z

 N 2O : b

 Fe  NO3 3
 AgCl :1,9 mol
AgNO3

 M  0, 025 mol NO  280, 75 gam 
 dd 
 Ag :0, 075 mol
 Al  NO3 3 : 0,3

Bảo toàn nguyên tố Cl → nAgCl = nHCl = 1,9 mol → nAg =


280, 75  1,9.143,5
= 0,075 mol
108

Vì khi cho AgNO3 vào Z thấy sinh khí → Z chứa H+ dư → nH+ dư = 4nNO = 4. 0,025 = 0,1 mol
Có 3nAl(NO3)3 + 3nFe(NO3)3 = nAgCl + nAg – nH+ dư → nFe(NO3)3 = 0,35 mol
Có nH+ pư = 4nNO + 10nN2O + 2nO → nO =

1,9  0,15  0,1  4a  10b
= 0,975 - 2a - 5b
2

a  b  0, 275
a  0, 2


Ta có hệ c  0,15  a  2b
 b  0, 075
62c  16. 0,975  2a  5b  0,35.56  35, 2 c  0, 2





Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
→ nFe(NO3)2 = 0,1 mol

% Fe(NO3)2 =

0,1.180
. 100% = 41.57%.
43,3

Câu 38: Đáp án B
Đặt nN2 = x; nH2 = y ⇒ nA = x + y = 0,05 mol; mA = 28x + 2y = 0,05 × 11,4 × 2
Giải hệ có: x = 0,04 mol; y = 0,01 mol || nO/khí = 2.∑n(NO2, O2) . Bảo toàn nguyên tố Oxi:
nO/H2O = 0,25 × 6 - 0,45 × 2 = 0,6 mol. Bảo toàn nguyên tố Hidro: nNH4+ = 0,02 mol.
nCl–/Z = nHCl = 1,3 mol. Bảo toàn điện tích: nMg2+ = (1,3 - 0,25 × 2 - 0,02)/2 = 0,39 mol.
⇒ m = 0,39 × 24 + 0,25 × 64 + 0,02 × 18 + 1,3 × 35,5 = 71,87(g)
Câu 39: Đáp án A
Chú ý ở 1 là thí nghiệm xảy ra 1 thời gian ( chưa hoàn toàn), phản ứng ở thí nghiệm 2 là hoàn
toàn [Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com]
Thí nghiệm 1 thu được 2 muối gồm Mg(NO3)2 và Cu(NO3) 2 dư
 AgNO3 : 0, 06 mol
 Mg  NO3 2 F e  Mg  NO3 2
Mg  
Y 


+ chất rắn
0,09
Cu  NO3 2 : 0,15 mol
Cu  NO3 2
 Fe  NO3 2

Cu


 Fe

+ Nhận thấy TN2 chi có Fe phản ứng với Cu(NO3)2.
→ Khối lượng chất rắn từ 5,04 lên 5,616 gam tăng do phản ứng này gây nên
→ nFe(NO3)2=nCu =

5, 616  5, 04
= 0,072 mol
8

Bảo toàn nhóm NO3– → nMg(NO3)2 =

0, 06  2.0,15  0, 072.2
= 0,108 mol
2

Bảo toàn khối lượng: m + 0,06. 170 + 0,15. 188 = 0,108.148 + 0,072.188 + 11,664 → m =
2,784 gam.
Câu 40: Đáp án D

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×