Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi số 0982.563.365
LUYỆN ĐỀ CHUẨN THI THPT QG MÔN HÓA – ĐỀ 06
Câu 1: Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
Câu 2: Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
A. AlCl3
B. Al2O3
C. Al OH 3
D. NaHCO3
Câu 3: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag 2O, NO2 , O2
B. Ag, NO2 , O2
C. Ag 2O, NO, O2
D. Ag, NO, O2
Câu 4: Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường,
tạo thành kết tủa trắng?
A. H 2 N – CH 2 – COOH
B. CH3 – NH 2
C. CH3COOC2 H5
D. C6 H 5 – NH 2 anilin
Câu 5: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hoá
B. tính bazơ
C. tính khử
D. tính axit
Câu 6: Khi làm thí nghiệm với H 2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO 2 . Để hạn chế khí
SO 2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung
dịch
A. Muối ăn
B. giấm ăn
C. kiềm
D. ancol
C. KHSO4
D. KHCO3
Câu 7: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NH4 NO3
B. NH 4 HCO3
Câu 8: Hai kim loại nào sau đây đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường?
A. K và Na
B. Mg và Al
C. Cu và Fe
D. Mg và Fe
Câu 9: Chất nào dưới đây không có tính lưỡng tính?
A. Alanin
B. Axit glutamic
C. Glyxin
D. Etylamin
Câu 10: Số liên kết pi trong phân tử vinylaxetilen là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH 2 CH3
B. CH3COOCH3
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi số 0982.563.365
C. CH3COOCH CH 2
D. CH2 CH COOCH3
Câu 12: Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?
A. FeO tác dụng với HCl
B. Fe OH 3 tác dụng với HCl
C. Fe2O3 tác dụng với HCl
D. Fe3O4 tác dụng với HCl
Câu 13: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:
men
C6 H12 O6
2C 2 H 5OH+2CO 2
30 35 C
Để thu được 92 gam C2 H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men
là 60%. Giá trị m là
A. 360
B. 108
C. 300
D. 270
Câu 14: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa
Na 2CO3 0, 2M và NaHCO3 0, 2M, sau phản ứng thu được số mol CO 2 là
A. 0,015
B. 0,020
C. 0,010
D. 0,030
Câu 15: Tên thay thế của CH 3CH CH 3 CH 2CH 2CHO là
A. 3-metylbutanal
B. 3-metylpentanal
C. 2-metylbutanal
D. 4-metylpentanal
Câu 16: Để phòng chống nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ
với chất hấp phụ là
A. đồng (II) oxit
B. than hoạt tính
C. photpho
D. lưu huỳnh
Câu 17: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0, 05M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,84
B. 2,32
C. 1,68
D. 0,64
Câu 18: Hỗn hợp X gồm Valin và Gly–Ala. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1,0M,
thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 275 ml dung dịch gồm NaOH 1,0M đun
nóng, thu được dung dịch chứa 26,675 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,175
B. 0,275
C. 0,125
D. 0,225
Câu 19: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi số 0982.563.365
H2SO4 ,170 C
A. C2 H5OH
C2 H4 H2O
B. CaC2 H 2O Ca OH 2 C 2 H 2
C. Al4 C3 H 2 O 4Al OH 3 CH 4
t
CH 3CHO Cu H 2O
D. CH3CH 2 OH CuO
o
Câu 20: Cho dãy gồm các chất sau: etyl axetat, triolein, saccarozơ, amilozơ, fructozơ và
GlyAla. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch axit là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 21: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
B. Cho Na 2 O tác dụng với nước
C. Sục khí NH3 vào dung dịch Na 2CO3
D. Cho dung dịch Ca OH 2 tác dụng với dung dịch Na 2CO3
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của m là
A. 5,60
B. 12,24
C. 6,12
D. 7,84
Câu 23: Dùng phàn ứng nào trong các phản ứng sau để phân biệt etan và eten thuận tiện
nhất?
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng cộng với hidro
C. Phản ứng đốt cháy
D. Phản ứng cộng với dung dịch brom
Câu 24: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân
tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với
dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 16,5
B. 17,5
C. 14,5
D. 15,5
Câu 25: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm X mol HC1 và y
mol ZnCl2, kết quả của thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi số 0982.563.365
Tổng (x + y + z) là:
A. 2,0
B. 1,1
C. 0,8
D. 0,9
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng, dư.
(d) Cho Ba OH 2 vào dung dịch KHCO3 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 27: Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 15 gam X cần vừa đủ
36,96 lít O2 (đktc). Ở điều kiện thường, cho a mol X phản ứng Br2 dư trong dung môi CCl4
thì có 0,1 mol Br2 phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,30
D. 0,10
Câu 28: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với
ban đầu. Cho 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, sau phản ứng thu được NO là sản phẩm khử
duy nhất của N+5, dung dịch Y và chất rắn Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là
A. 11,48
B. 15,08
C. 10,24
D. 13,64
Câu 29: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2Ocó số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z
(có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất Y tan vô hạn trong nước
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO 2 và 2 mol H 2O
C. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc ở 170o C thu được anken
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức
Câu 30: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác
dụng với dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X.
Kim loại M là
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Ba
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi số 0982.563.365
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Ala và 1 mol Gly.
Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Dung dịch màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng
X, Y, Z lần lượt là
A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ
B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng
C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng
D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin
Câu 33: Hỗn hợp E gồm chất X C3 H10 N 2 O 4 và chất Y C3 H12 N 2 O3 . X là muối của axit
hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH
dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam
muối. giá trị của m là
A. 5,92
B. 4,68
C. 2,26
D. 3,46
Câu 34: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64
gam CO2 . Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H 2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất
phản ứng este hoá bằng 60%). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15,1
B. 28,5
C. 41,8
D. 47,6
Câu 35: Cho m gam X gồm Na, Na 2 O, Al, Al2 O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được
dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào
dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 14,2
B. 12,2
C. 13,2
D. 11,2
Câu 36: Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong
dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lit khí N2O (dktc) và
dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y cẩn
thận thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,51
B. 23,24
C. 24,17
D. 18,25
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi số 0982.563.365
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO
chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch
Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N5 , đktc). Mặt
khác, hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z
chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được
dung dịch T. Cho AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 196,35
B. 160,71
C. 111,27
D. 180,15
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm
KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn
hợp khí Y (trong đó H 2 chiếm 4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí
đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có
giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,25
B. 7,50
C. 7,75
D. 7,00
Câu 39: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no hai chức, mạch hở; hai ancol no đơn chức
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn
toàn 4,84 gam X thu được 7,26 gam CO 2 và 2,70 gam H 2 O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam
X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M
để trung hòa lượng NaOH dư. Cô cạn phần dung dịch thu được m gam muối khan và 0,04
hỗn hợp ancol có tỉ khối hơi so với H 2 là 19,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,5
B. 5,7
C. 5,1
D. 4,9
Câu 40: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở M X M Y M Z . Đốt cháy
0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2O là 0,16 mol. Nếu
đun nóng 69,8 gam hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được
dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết n X n Y . Phần trăm khối
lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12
B. 95
C. 54
D. 10
Đáp án
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi số 0982.563.365
1-A
2-A
3-B
4-D
5-C
6-C
7-A
8-A
9-D
10-C
11-C
12-D
13-C
14-C
15-D
16-B
17-B
18-C
19-B
20-D
21-C
22-D
23-D
24-A
25-B
26-B
27-B
28-A
29-C
30-A
31-B
32-A
33-D
34-A
35-C
36-A
37-D
38-B
39-B
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án B
t
2AgNO3
2Ag 2NO 2 O 2
o
Câu 4: Đáp án D
C6 H5 – NH2 3Br2 C6 H2 NH2 Br3 3HBr
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án C
Người ta thường dùng bông tẩm dung dịch xut (NaOH) hoặc nước vôi trong Ca OH 2 vì
sẽ phản ứng với SO 2 sinh ra muối sunfit (vì thường tẩm lượng dư) an toàn
Câu 7: Đáp án A
Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không còn hidro có khả năng phân li ra ion H
Câu 8: Đáp án A
Các kim loại phản ứng mạnh với H 2O ở điều kiện thường là kim loại kiềm và kiềm thổ (trừ
Mg và Be)
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
Vinylaxetilen là CH2 CH C CH
1 liên kết đôi 1 1
1 liên kết ba 1 2
số liên kết pi là 1 2 3
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi số 0982.563.365
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án D
A. FeO HCl FeCl2 H 2O
B. Fe OH 3 3HCl FeCl3 3H 2 O
C. Fe2O3 6HCl 2FeCl3 3H 2O
D. Fe3O4 8HCl 2FeCl3 FeCl2 4H2O
Câu 13: Đáp án C
n C2H5OH 2mol n glucozo 2 : 2 : 0,6 5 mol m 300 g
3
Câu 14: Đáp án C
Khi chó H vào dung dịch hốn hợp chứa CO32 và HCO3 thì:
Ban đầu: H CO32 HCO3
Nếu H dư thì H HCO3 CO2 H2O
n H 0, 03mol; n CO 2 0, 02mol; n HCO 0, 02mol
3
3
n CO2 n H n CO 2 0, 01mol
3
Câu 15: Đáp án D
Chọn mạch chính là mạch dài nhất 5C no pen tan
- Đánh số ưu tiên CHO có số nhỏ nhất
C5 H 3C 4 H CH 3 C3H 2C 2 H 2C1HO
- Nhánh CH 3 - ở vị trí C số 4 4 metyl
-CHO ở vị trí đầu mạch 1 al (hoặc al)
gép lại ta có 4-metylpentanal
Câu 16: Đáp án B
Than hoạt tính có khả năng hấp phụ mạnh nên thường được dùng trong các mặt nạ phòng độc
Ps: cần phân biết hấp thụ và hấp phụ, hấp thụ ta có thể dùng đồng (II) oxitvì xảy ra phản ứng
hóa học
Câu 17: Đáp án B
n Fe 0, 04mol; n Cu 2 0, 01mol || Fe Cu 2 Fe 2 Cu
Fe dư. Tăng giảm khối lượng: m 22, 4 0, 01 64 56 2,32 g
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi số 0982.563.365
Câu 18: Đáp án C
Quy quá trình về: X HCl NaOH vừa đủ
Đặt n Val x; n Gly Ala y
n NaOH a 2b 0,1 0, 275mol
n H2O n NaOH n peptit 0, 275 y mol
Bảo toàn khối lượng m X 117x 146y 0,1.36,5 0, 275.40 26, 675 18. 0, 275 y
giải hệ có: x 0, 075mol; y 0, 05mol x 0, 075 0, 05 0,125mol
Câu 19: Đáp án B
Y AgNO3 / NH3 vàng
HC CH 2AgNO3 2NH3 AgC CAg 2NH 4 NO3
Câu 20: Đáp án D
Chỉ có fructozơ không thỏa mãn
Câu 21: Đáp án C
dpdd
A. 2NaCl+2H 2 O
2NaOH H 2 Cl 2
cmn
B.Na 2 O H 2O 2NaOH
C.NH3 Na 2CO3 không phản ứng
D.Ca OH 2 Na 2 CO3 CaCO3 2NaOH
Câu 22: Đáp án D
4HNO3 3e NO 3NO3 || n NO 0,3mol
3
m muoi m Fe m NO M 26, 44 0,3.62 7,84 g
3
Câu 23: Đáp án D
Eten làm nhạt màu dung dịch Brom còn etan thì không có hiện tượng
Câu 24: Đáp án A
gt X là este 2 chức chứa 4 O số C 1 4 5
X tạo từ 2 axit X là HCOOC2 H 4OOCCH3
n NaOH 0, 25mol n X 0,125mol || m 0,125.132 16,5 g
Câu 25: Đáp án B
Tại 0,6 mol KOH thì abwts đầu có axit vừa hết
x 0, 6mol.
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi số 0982.563.365
Mặt khác, tại 1 mol KOH thì chưa đạt cực đại
z n n OH : 2 (chỉ tính lượng p.ư với Zn 2 ) 1 0, 6 : 2 0, 2mol
Xét tại 1,4 mol KOH: ta có công thwusc n OH 4n Zn 2 2n (với n OH chỉ tính phàn pư với
Zn 2 và )
1, 4 0, 6 4y 2.0, 2 y 0,3mol
x y z 0, 6 0,3 0, 2 1,1mol
Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Đáp án B
Câu 28: Đáp án A
Câu 29: Đáp án C
Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án B
Câu 32: Đáp án A
Câu 33: Đáp án D
Câu 34: Đáp án A
Câu 35: Đáp án C
Quy X về Na, Al, O
Y chứa 1 chất tan đó là NaAlO2
Sục CO2 dư vào Y n Al n 15, 6 : 78 0, 2mol
BTNT Al Na n Na n NaAlO2 n Al 0, 2mol
BTe : n Na 3n Al 2n H2 2n O n O 0, 2mol
m 0, 2.23 0, 2.27 0, 2.16 13, 2 g
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi số 0982.563.365
Câu 36: Đáp án A
n Mg 0,1mol; n MgO 0, 08mol
BTe : 2n Mg 8n N2O 8n NH 0, 015mol
4
Do Y chỉ chứa muối clorua NO3 HẾT
BTNT(N) n KNO3 2n N2O n NH 0, 035mol
4
Y chứa 0,18 mol MgCl2 ;0,035molKCl;0,015molNH 4Cl
m 0,18.95 0, 035.74,5 0, 015.53,5 20,51 g
Câu 37: Đáp án D
Câu 38: Đáp án B
Câu 39: Đáp án B
Câu 40: Đáp án A
Không mất tính tổng quát, ta xét 1 peptit A chứa n mắt xích đại diện cho X, Y và Z
Quy về ddipeptit ta có 2A n n 2 H 2O nA Z C 2n H 4n N 2O3
Theo BTNT ta có: đốt VT=VP.
Lại có: đót đipeptit Az CHO n CO2 n H2O độ lệch mol CO 2 và H 2O khi đốt A hay A n )
bằng lượng H 2O thêm vào n CO2 đốt A n H2O đốt A = n H2O thêm
Trong bài này trùng hợp n lệch n peptit 2 n 2 n 4
cả X, Y, Z đều là tetrapeptit
+ Quy E về C2 H3 NO,CH 2 , H 2O.
Đặt n CH2 x; n H2O y n C2 H3 NO 4y
m E 57.4y 14y 18y 69,8 g . Muối gồm C2 H3 NO2 Na, CH2 .
m muoi 97.4y 14y 101, 04 g || giải hệ có x 1,12mol; y 0, 22mol
+ Đặt n Ala a; n Val b n C2 H3 NO a b 0, 22.4mol; nCH2 a 3b 1,12mol
|| giải hệ ta có: a=0,76mol; b=0,12mol
Do n Val n Z Z không chứa Val
Z là Ala 4
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi số 0982.563.365
Mặt khác,
n X; Y 0, 22 0,16 0, 06mol X và Y có:
0, 76 0,16.4 0,12 molAla;0,12molVal
+
m X; Y 69,8 0,16.302 21, 48 g M X; Y 21, 48 : 0, 06 358 Y là Ala Val
Do Ala 2 Val2 có M 358 loai có 2TH:
TH1: X là AlaVal3 .
Đặt n X c; n Y d n X; Y c d 0, 06 || n Ala c 3d 0,12mol
Giải hệ có c d 0, 03mol hay n X n Y trái gt loại
TH2: X là Val4 . n Y n Ala : 3 0, 04mol n X n X n Y thỏa mãn
%mX 0, 02.414 : 69.8.100% 11,86%
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
3