Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề 1 hóa thầy trần hoàng phi lize

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.71 KB, 14 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ MINH HỌA SỐ 1
Câu 1: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X (đktc) qua dung dịch brom dư thấy
khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). Công thức phân tử của
anken là
A. C3H6

B. C5H10

C. C4H8

D. C2H4

Câu 2: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra
khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau:
A. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
B. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
C. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 3: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit
kim loại như sau:

Trong thí nghiệm trên, oxit X có thể là
A. Na2O.

B. Fe2O3.

C. MgO.

D. Al2O3.


Câu 4: Có thể dùng một chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết được các chất: ancol
etylic, glixerol, anđehit axetic đựng trong ba lọ mất nhãn?
A. dung dịch AgNO3/NH3.

B. Quỳ tím.

C. Cu(OH)2/OH−.

D. Kim loại Na.

Câu 5: Cho m gam Na tác dụng với nước dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 3,45.

B. 6,90.

C. 9,20.

D. 4,60.

Câu 6: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức cấu tạo
của A là
A. HCOOC2H5.

B. CH3COOCH3.

C. C2H5COOCH3.

D. C2H5COOC2H5.

Câu 7: Cho phenol vào dung dịch Br2 dư thì hiện tượng xảy ra là

A. có khí thoát ra.

B. không hiện tượng. C. có kết tủa trắng.

Câu 8: Cho các phát biểu sau về polime:

D. có kết tủa vàng.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(a) Tơ Lapsan được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa hai chất là hexametylenđiamin và
axit ađipic.
(b) Tơ nitron, tơ visco và tơ nilon-7 đều là tơ tổng hợp.
(c) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
(d) Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng của buta-1,3-đien với lưu huỳnh.
(e) Thủy tinh hữu cơ Plexiglas được điều chế bằng phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.
(g) Amilopectin có cấu trúc mạch polime không phân nhánh.
Số phát biểu không đúng là
A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 9: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 1,71 gam.


B. 0,98 gam.

C. 3,31 gam.

D. 2,33 gam.

Câu 10: Khi cho Al4C3 tác dụng với nước tạo ra sản phẩm nào sau đây?
A. C2H4 và Al(OH)3.

B. C2H6 và Al(OH)3.

C. C2H2 và Al(OH)3.

D. CH4 và Al(OH)3.

Câu 11: Có một cốc đựng dung dịch HCl, nhúng một lá Cu vào, quan sát bằng mắt thường
không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Tuy nhiên, nếu để lâu ngày, dung dịch trong cốc dần
chuyển sang màu xanh. Lá Cu có thể bị đứt ở chỗ tiếp xúc với bề mặt thoáng của cốc axit.
Nguyên nhân của hiện tượng này là
A. xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa.
B. Cu tác dụng chậm với axit HCl.
C. Cu bị thụ động trong môi trường axit.
D. Cu tác dụng với HCl có mặt của O2trong không khí.
Câu 12: Hiện tượng khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) là
A. xuất hiện kết tủa keo.

B. dung dịch bị vẩn đục.

C. dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt. D. không có hiện tượng gì.
Câu 13: A là hỗn hợp gồm FeO; Fe2O3;Fe3O4 đều có số mol bằng nhau. Chia A làm 2 phần

bằng nhau:
- Hòa tan phần 1 bằng V lít dung dịch HCl 2M (vừa đủ).
- Dẫn một luồng CO dư qua phần 2 nung nóng được 33,6 gam sắt.
Giá trị của V là
A. 0,45.

B. 0,75.

C. 0,8.

D. 1,2.

Câu 14: Cho các chất sau: (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (R)
xenlulozơ. Các chất tham gia phản ứng thủy phân là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. Y, Z, R.

B. Z, T, R.

C. X, Z, R.

D. X, Y, Z.

Câu 15: Thể tích dung dịch HNO3 1M loãng ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn
hợp gồm 0,15 mol Fe; 0,15 mol Cu (Biết các phản ứng chỉ tạo ra sản phẩm khử NO) là
A. 1,2 lít.


B. 0,8 lít.

C. 1,0 lít.

D. 0,6 lít.

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaHCO3  X  Na2 CO3  H 2 O . Chất X là
A. NaOH.

B. HCl.

C. KOH.

D. K2CO3.

Câu 17: Cho các nhận định sau:
(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được glucozơ và saccarozơ.
(c) Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(d) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.
(e) Anilin tác dụng với dung dịch brom thu được kết tủa màu vàng.
(g) Oligopeptit cấu tạo nên protein.
Số nhận định sai là
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.


Câu 18: Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 72 gam dung dịch glucozơ 10%. Biết
hiệu suất phản ứng trên đạt 95%. Khối lượng của bạc bám trên gương là
A. 9,72 gam.

B. 9,234 gam.

C. 8,64 gam.

D. 8,208 gam.

Câu 19: Cho 8,4 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,5M và FeCl3
1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,4.

B. 3,2.

C. 5,6.

D. 5,24.

Câu 20: Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,016 mol Ba(OH)2. Hỏi giá trị khối lượng kết tủa
biến thiên trong khoảng nào khi số mol CO2 biến thiên từ 0,004 mol đến 0,0192 mol?
A. 0 gam đến 3,152 gam.

B. 0,788 gam đến 3,940 gam.

C. 0 gam đến 0,788 gam.

D. 0,788 gam đến 3,152 gam.


Câu 21: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH(có H2SO4 làm xúc tác, hiệu
suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 4,4 gam.

B. 8,8 gam.

C. 6,0 gam.

D. 5,2 gam.

Câu 22: Cho 1,38 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại là Fe và Al tác dụng hoàn toàn với dung
dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 39,13%.

B. 29,35%.

C. 23,48%.

D. 35,22%.

Câu 23: Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ
với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Công thức của hai amin trên là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. C3H9N và C4H11N. B. CH5N và C2H5N.

C. CH5N và C2H7N.


D. C2H7Nvà C3H9N.

C. CaCl2 nóng chảy.

D. NaOH nóng chảy.

Câu 24: Chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. Dung dịch HBr.

B. KCl rắn khan.

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH3.

B. CH3COOCH2CH3. C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 26: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO41M. Đun nóng nhẹ, thể
tích khí thu được (đktc) là
A. 6,72 lít.

B. 33,60 lít.

C. 7,62 lít.

D. 3,36 lít.


Câu 27: Cho a mol chất béo X tham gia phản ứng cộng tối đa với 5a mol Br2. Đốt cháy a mol
X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V, a và b là
A. V = 22,4(b + 7a).

B. V = 22,4(b + 5a).

C. V = 22,4(4a – b).

D. V = 22,4(b + 6a).

Câu 28: Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clobut-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là
A. 2-brom-3-clobutan. B. 1-brom-3-clobutan. C. 2-brom-2-clobutan. D. 2-clo-3-brombutan.
Câu 29: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2,
Fe(OH)3, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phương trình phản ứng
oxi hóa – khử là
A. 7.

B. 9.

C. 6.

D. 8.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất).
Khối lượng crom bị đốt cháy là
A. 0,78 gam.

B. 3,12 gam.

C. 1,19 gam.


D. 1,74 gam.

Câu 31: : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất trong tất cả các kim loại lần
lượt là
A. W và K.

B. Fe và Li.

C. Cr và K.

D. W và Hg.

Câu 32: Teflon là vật liệu polime siêu bền, chịu nhiệt, chịu axit và kiềm, được dùng để tráng
lên bề mặt chảo chống dính, bộ phận chịu mài mòn… nên được mệnh danh là “vua của chất
dẻo”. Công thức của teflon là
A. (CFCl  CFCl )n .B. (CH 2  CHCl )n . C. (CHF  CHF )n . D. (CF2  CF2 )n .
Câu 33: Anilin có công thức là
A. CH3COOH.

B. C6H5NH2.

C. CH3OH.

D. C6H5OH.

Câu 34: Tách nước hoàn toàn từ 25,8 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol X và Y (MXphản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn
toàn B cần vừa đủ 1,8 mol O2. Mặt khác, nếu tách nước không hoàn toàn 25,8 gam A (ở



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
140oC, xúc tác H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được 11,76 gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất
ete hóa của Y là 50%. Hiệu suất ete hóa của X là
A. 40%.

B. 75%.

C. 45%.

D. 60%.

Câu 35: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy
hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M, thu được 13,44 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu cho
0,1 mol hỗn hợp M tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì số mol
AgNO3tham gia phản ứng là
A. 0,12.

B. 0,14.

C. 0,2.

D. 0,1.

Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân
tử), trong đó tỉ lệ mO:mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml
dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2(đktc).
Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2,H2O,N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu
được là
A. 15 gam.


B. 20 gam.

C. 10 gam.

D. 13 gam.

Câu 37: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà
phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai
muối có khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt
cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị a gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 43,0.

B. 37,0.

C. 13,5.

D. 40,5.

Câu 38: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại
không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,5.

B. 34,1.

C. 29,1.


D. 22,7.

Câu 39: Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy
hoàn toàn phần một, thu được N2,CO2và 7,02 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu
được hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M
và KOH 0,6M, thu được dung dịch Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần
360 ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 19,88.

B. 24,20.

C. 24,92.

D. 21,32.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 40: Một dung dịch X có chứa các ion sau: x mol H+ , y mol Al3+, z mol SO42− và 0,1 mol
Cl−. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau:

Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung
dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là
A. 52,84 gam.

B. 46,60 gam.

C. 51,28 gam.

D. 67,59 gam.


Đáp án
1-C

2-C

3-B

4-C

5-B

6-B

7-C

8-A

9-C

10-D

11-D

12-C

13-C

14-A


15-B

16-A

17-B

18-D

19-B

20-D

21-A

22-A

23-C

24-B

25-D

26-A

27-A

28-A

29-A


30-B

31-D

32-D

33-B

34-D

35-B

36-D

37-A

38-C

39-D

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Khi thoát ra là CH4 → nCH4= 0,12 mol→ nCnH2n= 0,13 mol
Khối lượng bình brom tăng → manken=7,28
→ 14n =

7, 28
=56 → n = 4 →C4H8

0,13

Câu 2: Đáp án C
X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
Câu 3: Đáp án B
Fe2O3
Câu 4: Đáp án C
Sử dụng: Cu(OH)2/OH− tạo dung dịch màu xanh lam đậm: gixerol.
Kết tủa màu đỏ gạch: CH3COOH
Không hiện tượng gì: C2H5OH
Câu 5: Đáp án B


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

1
Na  H 2 O  NaOH  H 2
2
0,15

→ m = 6,9 (g)
Câu 6: Đáp án B
Este A có công thức: RCOOCH3
MA= 74 → R = 15 (−CH3 ) → CH3COOCH3
Câu 7: Đáp án C
có kết tủa trắng.
Câu 8: Đáp án A
(a) Không phải tơ lapsan mà là tơ nilon 6,6
Tơ Lapsan: poly(etylen-terephtalat)
(b) Tơ Visco là tơ bán tổng hợp

(c) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian
(d) Cao su Buna-S là sản phảm trùng hợp của buta-1,3-ddien với stiren
(g) Amilopectin có cấu trúc mạnh phân nhánh
Câu 9: Đáp án C

nBa  0, 01mol ; nCuSO4  0,01mol
Ba  2 H 2 O  Ba (OH ) 2  H 2 
0,01

0,01
2



Cu  2OH Cu (OH ) 2 
0,01

Ba

2

0,01

0,02

 SO42  BaSO4 
0,01

Kết tủa gồm có: BaSO4, Cu(OH)2 → m = 3,31 (g)
Câu 10: Đáp án D

CH4 và Al(OH)3. → phản ứng điều chế CH4
Ta có: Al4C3+H2O → Al(OH)3 + CH4
Câu 11: Đáp án D
Cu tác dụng với HCl có mặt của O2 trong không khí.
Câu 12: Đáp án C
Sục từ từ đến dư CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
→dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt.
Câu 13: Đáp án C
Do nFeO = nFe2O3 → Coi FeO và Fe2O3 là Fe3O4
Như vậy hỗn hợp A gồm Fe3O4
4
nFe = 0,6 mol → nO  4nFe3O4  nFe = 0,8 mol
3

2H+ + O2− → H2O
→ nH+ = 2nO2− = 0,8. 2 = 1,6 mol → V = 0,8 lit
Câu 14: Đáp án A
Y, Z, R.
Câu 15: Đáp án B
Do cần lượng HNO3 ít nhất nên :
Fe − 2e → Fe2+
Cu − 2e → Cu2+
Ta có : ne  2nKL  2.(0,15  0,15)  0, 6mol

4H   NO3  3e  NO  2H 2 O

4
→ nH   ne  0,8 mol V  0,8lit
3

Câu 16: Đáp án A
NaOH
Câu 17: Đáp án B
(a) SAI CH3−CH(NH2)−COOH → không mất màu quỳ tím.
(b) SAI Tinh bột thủy phân ra glucozơ
(c) Gly-Ala là đipeptit → không có phản ứng mà Biure
(d) Anilin tác dụng với dung dịch brom có màu trắng
(g) - Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α - aminoaxit. Ví dụ nếu có hai gốc thì gọi
là đipeptit, ba gốc thì gọi là tripeptit (các gốc có thể giống hoặc khác nhau).
- Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α - aminoaxit. Polipeptit là cơ sở tạo nên
protein.
Câu 18: Đáp án D
Ta có: Glu → 2 Ag
nGlu = 72.10100.180.95100= 0,038 mol → nAg = 0,076 mol → m = 8,208 gam
Câu 19: Đáp án B


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

nFe = 0,15mol , nCuCl2 = 0,1mol , nFeCl3 = 0,2mol
Fe  2 Fe3  3Fe 2
0,1

0,2
2


0,3
2

Fe  Cu  Fe  Cu
0,05

0,1

0,05

→ m = 3,2 (g)
Câu 20: Đáp án D
nOH− =0,032mol

8 BaCO3 (1)
nOH  
→T

 BaCO3
(2)
nCO2 1, 67  

 Ba( HCO3 ) 2
Trường hợp (1) : nBaCO3  nCO2  0,004 mol → m = 0,788 (g)
Trường hợp (2): nBaCO3 max  nBa2  0,016 mol → m = 3,152 (g)
Câu 21: Đáp án A
nCH3COOH = 0,1 mol → hiệu suất 50% → nCH3COOH = 0,05 mol
→mCH3COOC2H5 = 0,05.88= 4,4 (g)
Câu 22: Đáp án A
nH2 =0,045mol

56a  27b 1,38
a  0, 015
→ 
→%Al = 39,13%.

2a  3b  0, 045.2( BTe) b  0, 02

Câu 23: Đáp án C
Công thức của amin no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp là: Cn H 2 n3 N (n≥1 )

mHCl  mmuoi  ma min  9,125 (g) → nHCl  nA min  0,25 mol
 n1 1 CH 5 N
→ 14n+17=39,4 → n = 1,6 → 
 n2  2  C2 H 7 N

Câu 24: Đáp án B
KCl rắn khan không dẫn được điện
Câu 25: Đáp án D
nCO2  nCaCO3  0, 2 mol  C 

Câu 26: Đáp án A

nCO2
nX

 2  HCOOCH 3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
nNH   0,3mol

4

NH 4  OH   NH 3  H 2 O
0,3

→ V = 6,72 lit
Câu 27: Đáp án A
Chất béo X (RCOO)3C3H5
X + 5a Br2 → có 5 liên kết pi gốc R thêm 3 liên kết pi ở gốc –COOH → có 8 liên kết pi
Ta có: nCO2  nH2O  (k  1)nX (với k là số liên kết pi trong phân tử)
V
 b →V = 22,4. (b + 7a)
22, 4

Hay a . (8 – 1) =

Câu 28: Đáp án A
CH2=CH−CHCl−CH3 + HBr → CH3−CHBr−CHCl−CH3
Câu 29: Đáp án A
Các phản ứng oxi hóa khử xảy ra giữa HNO3 với các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2,
FeCO3, Fe(OH)2
Câu 30: Đáp án B
nCr2O3 =0,03mol
Bảo toàn Cr → nCr = 2nCr2O3 = 0,06mol → m = 3,12 (g)
Câu 31: Đáp án D
W và Hg.
Câu 32: Đáp án D
(−CF2−CF2−)n
Câu 33: Đáp án B
C6H5NH2

Câu 34: Đáp án D
Công thức của ancol là Cn H 2 n 2 O (n  2) → anken: CnH2n
Ptrinh: Cn H 2 n 

3n
O2  nCO2  nH 2 O
2

nO2 1,8 mol  nancol  nanken 

2
1, 2
nO2 
mol
3n
n

→ 14n + 2+ 16 = 21,5n → n = 2,4
C H OH :amol ( X )
n1  2
 2 5
do anken đồng đẳng kế tiếp → {n1 
n2  3 C3 H 7 OH :bmol (Y )


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

46a  60b  25,8
a  0,3




1, 2
b  0, 2
a  b  2, 4

Gọi x là hiệu suất ete hóa của C2H5OH.
2ancol → ete + H2O
Do hiệu suất ete hóa của C3H7OH là 50%→ nC3H7OH =0,1mol
1
0,3x  0,1
nH 2O  nancol 
 0,15 x  0, 05
2
2

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có

mancol  meste  mH2O → 0,1. 60 + 46. 0,3x = 11,76 + (0,15x + 0,05). 18
→ x = 0,6 → 60%
Câu 35: Đáp án B
nCO2 =0,6mol , nH2O = 0,36 mol
→C

nCO2

→ H

nM




0, 6
 3 → ankin: C3H4
0, 2

nH 0,36.2

 3, 6 → số H của andehit là 2
nM
0, 2

→ andehit là:C3H2O → công thức: CH  C  CHO
Gọi a, b lần lượt là số mol của ankin và andehit
Khi đó:
a  b  0, 2
→ a= 0,16, b = 0,04

4a  2b  0,36.2( BTNT : H )
 nankin  0, 08 mol
Do chỉ lấy 0,1 mol M hay 50% so với lượng ban đầu → 
 nandehit  0, 02 mol

CH  C  CH 3  CAg  C  CH 3
0,08

CH  C  CHO CAg  C  C OONH4  2 Ag
0,02

→nAgNO3= 0,14mol

Câu 36: Đáp án D
mO 80 16.nO 80 nO 10
 
 

mN 21 14.nN 21 nN 3

Vì hỗn hợp X chỉ có 1 NH2 trong phân tử → nN  nHCl  0, 03mol


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
→nO = 0,1mol → mC + mH =1,81(g)
12 x  2 y 1,81
 nCO2  x

Gọi 
→ x = 0,13 và y 0,125
2 x  y  0,1  0,1425.2  0,385( BTNT : O )
 nH 2O  y

Vậy khối lượng kết tủa tủa m = 13 (g)
Câu 37: Đáp án A
Ta có: Este đơn chức X + Este đa chức Y + NaOH → 2 muối + 2 ancol cùng số nguyên tử C
nNaOH= 0,56 mol , nCO2 = 0,72mol , nH2O =1,08mol
→ nancol = nH2O − nCO2= 0,36 mol
→ số C trong ancol = nCO2 nancol =

nCO2
nancol




0, 72
0,36

C H OH :amol
n :amol
 X
→ Ancol là:  2 5
C2 H 4 (OH ) 2 :bmol
nY :bmol

a  b  0,36
a  0,16
Ta có hệ phương trình: 

a  2b  0,56
b  0, 2

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có

meste  mNaOH  mMuoi  mancol → mmuoi= 43,12 (g)
Câu 38: Đáp án C
Do kim loại Cu dư nên dung dịch Y không thể có Fe3+
  Fe 2
 Fex Oy
  2
Y Cu
 AgNO3  102,3( g ) 


m( g ) X CuO  0, 6 mol HCl    
 Cl :0, 6mol
Cu
 

Cu :0,1mol

nH   0,6 mol nO2 

nH 
2

 0,3mol

nAgCl  nCl   0,6 mol mAgCl  86,1( g ) < 102,3 (g) → mAg = 16,2 (g) → nAg = 0,15mol
Fe2  Ag   Fe3  Ag
0,15

→ nFe2  0,15 mol
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích trong dung dịch Y → nCu2+ = 0,15 mol
→ m = mFe + mO + mCu = 0,15. 56 + 0,3 . 16 + 0,15 . 64 + 6,4 = 29,2 (g)
Câu 39: Đáp án D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
nNaOH  0,1mol

nKOH  0,12 mol

Gọi X là H2N−R−COOH → nHCl  nNaOH  nKOH  nX  nX  0,14

Bảo toàn khối lượng: mX  mNaOH  mKOH  mc tan  mH2O
→ mX = 12,46
C2 H 3ON :0,14 mol ( BTNT : N )

Quy đổi mỗi phần của T thành CH 2 :amol
 H O :bmol
 2

Khi đốt T → nH2O  0,14.1,5  a  b  0,39(1)
Số CONH trung bình =

0,14
1
b

→ nH2O ( pu )  0,14  b
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng phân hủy
0,14 . 57 + 14a + 18(0,14 – b) + 18b = 12,46 (2)
(1), (2) → mT = 10,66
→ mT(BD) = 10,66 . 2 = 21, 32g
Câu 40: Đáp án C
Phân tích thí nghiệm của dung dịch X với NaOH

nNaOH  0,35 mol
Tại 

nAl (OH )3  0, 05 mol

→ nAl (OH )3 


nOH   nH 
3

0, 05 

0,35  nH 
3

→ nH+ = 0,2 mol → x = 0,2 mol

nNaOH  0,55 mol
Tại 

nAl (OH )3  0, 05 mol

→ nAl (OH )3  4nAl 3  (nOH   nH  )  0, 05  4 n Al 3   0,55  0, 2   nAl    0,1 mol
 H  :0, 2mol
 3
 Al :0,1mol
Như vậy dung dịch X gồm có:  
→ bảo toàn điện tích → z = 0,2 mol
Cl :0,1mol
 SO42 : z mol

Thí nghiệm 2: nBa (OH )2  0, 27mol (chú ý dung dịch X có H+ , và H+ + OH− )


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

→ T


nOH 
nAl 3



0, 27.2  0, 2
 3, 4 → kết tủa Al(OH)3 bị hòa tan 1 phần
0,1

→ nAl (OH )3  4nAl3  (nOH   nH  ) = 4. 0,1 – (0,27.2-0,2) = 0,06 mol
→ mAl(OH)3= 4,68 (g)
→ nBaSO4  nSO2   0, 2 mol = 0,2mol → m = 46,6 (g)
4

→ m = 51,28(g)



×