Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề 17 hóa thầy trần hoàng phi lize

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.88 KB, 16 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ SỐ 17
Câu 1: Cho 20 gam dung dịch formalin tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được 86,4
gam Ag . Nồng độ phần trăm của dung dịch formalin là
A. 20%

B. 30%

C. 50%

D. 60%

Câu 2: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu
được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48

B. 11,20

C. 8,96

D. 5,60

Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa quặng đồng thành đồng:
O2 ,t 
O2 ,t 
 X,t 
CuFeS2 
 X 
 Y 
 Cu


Hai chất X, Y lần lượt là
A. CuS, CuO

B. Cu2S, CuO

C. Cu2S, Cu2S

D. Cu2S, CuO

Câu 4: Hỗn hợp X gồm glyxin và lysin. Cho 12,935 gam X vào 150 ml dung dịch KOH
0,5M được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M.
Phần trăm khối lượng của glyxin và lysin trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 46,39% và 53,61%

B. 69,57% và 30,43%

C. 23,19% và 76,81%

D. 34,79% và 65,21%

Câu 5: Cho từ từ dung dịch chứa amol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời
khuấy đều, thu được khí X và dung dịch Y. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch Y thấy
xuất hiện m gam kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa m với a và b là
A. m = 562a- b)

B. m = 1002b-a)

C. m = 197 (a + b)

D. m = 100(a – b)


Câu 6: Điện phân các dung dịch sau: NaOH, CuSO4, AgNO3, CuCl2, H2SO4, HCl. Số các
dung dịch sau điện phân có pH <7 là
A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 7: Số amin ứng với công thức C4H11Ntác dụng với axit nitrơ tạo ra chất khí là
A. 2

B. 4

C. 8

D. 6

Câu 8: Cho chuỗi biến đổi sau:

 KCrO
 U    X   V  
Cl2

 AgNO3vöøa ñuû

 KOHdö


2

2
2
4

  Y  
  Z

 Cl /KOH dö

 H SO dö

Biết (U), (X), (V), (Y), (Z) là các hợp chất của cùng một nguyên tố thỏa mãn sơ đồ biến đổi
trên.
Trong các cốc được đánh số dưới đây, vị trí (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là của các chất

1


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Màu sắc từ trái qua phải: 1_lục, 2_cam, 3_tím, 4_lam, 5_vàng.
A. (X), (Y), (V), (U), (Z)

B. (V), (Z), (X) , (U), (Y)

C. (X), (Z), (V), (U), (Y)

D. (U), (Z), (X), (V), (Y)


Câu 9: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn
toàn.Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,94

B. 5,74

C. 8,20

D. 6,28

Câu 10: Điện phân dung dịch hỗn hợp X gồm Fe(NO3)3,Cu(NO3)2và HCl đến khi bắt đầu có
khí thoát ra ở catot, quá trình điện phân ở catot được thực hiện đến giai đoạn
A. Vừa hết Fe3+.

B. Vừa hết H+.

C. vừa hết Cu2+.

D. Vừa hết Fe2+.

Câu 11: Anđehit mạch hở X có chứa 2 liên kết π trong phân tử. Trong X, phần trăm khối
lượng cacbon gấp 9 lần phần trăm khối lượng hidro. Phần trăm khối lượng oxi lớn nhất của X

A. 44,44%

B. 28.57%

C. 40%


D. 22,17%

Câu 12: Nhận xét nào sau đây về anilin là không đúng?
A. Anilin không làm đổi màu quỳ tím
B. Anilin tác dụng với axit do trên N còn cặp e tự do
C. Anilin tác dụng được với dung dịch Brom do có tính bazơ
D. Anilin là một bazơ yếu
Câu 13: Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 ,
CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất KHỬ:
A. 4

B. 6

C. 7

2

D. 5


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 14: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunfat có chứa 4,48 gam ion kim loại X
điện tích 2+. Sau phản ứng, khối lượng lá kẽm tăng thêm 1,88 gam. Công thức hóa học của
muối sunfat đó là:
A. CdSO4

B. CuSO4

C. NiSO4


D. FeSO4

Câu 15: Cho 13,2 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được 4,8 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của axit
cacboxylic Y là
A. C2H4O2

B. C4H8O2

C. C3H4O2

D. C3H6O2

Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
B. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
C. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Các polime dễ bay hơi.
Câu 17: Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được kim loại Cu?
A. Dung dịch FeCl3
B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3và HCl
C. Dung dịch HNO3đặc, nguội.
D. Dung dịch NaHSO4
Câu 18: Trong nước tự nhiên thường lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2,
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation
trong các muối trên ra khỏi nước?
A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch NaOH

C. dung dịch K2SO4


D. dung dịch NaNO3

Câu 19: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong
sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là
A. giảm giá thành sản xuất dầu, khí
B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn
D. phát triển chăn nuôi
Câu 20: Cho 45,24 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4(tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4
loãng, vừa đủ, thu được dung dịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc thu
được dung dịch B và hỗn hợp rắn C. Thêm dung dịch NaOH dư vào B được kết tủa D, nung
D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 46,00 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất
của m là
3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. 6,8.

B. 7,4

C. 3,6

D. 12,0

Câu 21: Cho các chất X, Y, Z, T với nhiệt độ sôi tương ứng là 210C , 78,3oC, 118oC,
184oC. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. X là anilin


B. T là axit axetic

C. T là etanol

D. Y là etanal

Câu 22: Trường hợp nào sau đây tạo thành dung dịch làm quỳ tím không đổi màu?
A. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,2 M
B. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch NaOH 0,1 M
C. Rót 20 ml dung dịch H2SO40,2 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,1 M
D. Rót 20 ml dung dịch H2SO4 0,1 M vào cốc đựng 40 ml dung dịch NaOH 0,1 M
Câu 23: Sục khí Cl2vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na[Cr(OH)4],NaCl,NaClO,H2O

B. Na2CrO4,NaCl,H2O

C. Na2Cr2O7,NaCl,H2O

D. NaClO3,Na2CrO4,H2O

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch
D. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
Câu 25: Có 5 lọ hóa chất đựng 5 dung dịch không nhãn:
H2SO4,Na2CO3,BaCl2,NaOH,CuCl2được đánh số ngẫu nhiên từ 1 5. Lấy mẫu thử của hóa
chất vào các ống nghiệm, thực hiện các thí nghiệm đổ lẫn các mẫu thử của các ống nghiệm
vào nhau, ta thu được kết quả như sau:

(1)
(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

↓ trắng

↓ xanh lá



(-)

(-)

↓ trắng

(-)

(-)

↓ lam nhạt

(2)


↓ trắng

(3)

↓ xanh lá

(-)

(4)



↓ trắng

(-)

(5)

(-)

(-)

↓ xanh nhạt

(-)
(-)

Nhận định nào sau đây đúng?
A. (4) là Na2CO3


B. (5) là NaOH

C. (1) là CuCl2

D. (2) là H2SO4

Câu 26: Điện phân các dung dịch sau: NaOH, CuSO4, AgNO3, CuCl2, H2SO4, HCl. Số các
dung dịch sau điện phân có pH <7 là
A. 4

B. 5

C. 2
4

D. 3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 27: Cho các chất vinyl axetilen, axit fomic, butanal, propin, fructozơ. Số chất có phản
ứng tráng bạc là
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5


Câu 28: Chất nào sau đây không tác dụng trực tiếp với C:
A. Cl2

B. CO2

C. H2O

D. O2

Câu 29: Cho một luồng khí O2đi qua 24 gam Mg thu được 36,8 gam hỗn hợp rắn X. Cho X
tác dụng hết với HNO3(vừa đủ ) thấy thoát ra 0,224 lít khí N2O(đktc). Khối lượng muối thu
được sau phản ứng là m1 gam. Khối lượng HNO3đã dùng là m2gam. Tổng giá trị của m1+m2là
A. 283,5

B. 285,3

C. 238,5

D. 253,8

Câu 30: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4vào 200ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 aM và Ba(AlO2)2
bM, kết quả thí nghiệm thu được như trên hình vẽ.

A. 90,87 gam

B. 108,81 gam

C. 96,07 gam

D. 102,31 gam


Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3
B. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat  NO3  và ion amoni  NH 4  .
C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
Câu 32: Hòa tan 14,88 g Na2O vào nước được dung dịch A. Cho 14,2 g P2O5 vào dung dịch
A thu được dung dịch B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn
A. 78,72 g

B. 30,16 g

C. 29,72g

D. 24g

Câu 33: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau
một thời gian thu được dung dịch X (vẫn còn màu xanh) và khối lượng dung dịch giảm 21,5

5


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng
thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,4.

B. 0,6.

C. 0,3.


D. 0,5.

Câu 34: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My) đồng đẳng kế tiếp của
nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,085
mol ba ete (có khối lượng 7,55 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa
đủ 43,68 lít O2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 20% và 40%

B. 30% và 30%

C. 50% và 20%

D. 40% và 30%

Câu 35: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol.
Đốt cháy m gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối
lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là
A. 2,8 gam

B. 3,2 gam

C. 3,6 gam

D. 4,2 gam

Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp A gồm
HOCH2CH=CHCH2OH,CH3COOC2H5,HCOOCH(CH3)2,C4H8(NH2)2, thu được hỗn hợp sản
phẩm cháy X gồm các khí và hơi. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua 300 ml dung dịch nước vôi
trong 1M thu thấy khối lượng dung dịch tăng 5,7 gam. Xác định % thể tích N2 trong hỗn hợp

X.
A. 8,11%.

B. 1,43%.

C. 2,86%.

D. 4,05%.

Câu 37: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây:
A. H+, CH3COOB. CH3COO-, H2O
C. CH3COOH, CH3COO-, H+.
D. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều
mạch hở, đều chỉ chứa cả 2 loại mắt xích Ala và Val) bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn
cẩn thận thì thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra
bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K2CO3; 2,464 lít N2(đktc) và 50,96 gam hỗn hợp gồm
CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là
A. 47,31%.

B. 69,96%.

C. 45,98%.

D. 37,525%.

Câu 39: Từ tinh dầu quế, người ta chiết suất được một loại este E có vòng thơm, đơn chức có
đồng phân hình học, mang mùi quế đặc trưng. Xà phòng hoá hoàn toàn 14,08 gam E này với
56 gam dung dịch MOH 10% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được
64,512 lít hơi X (ở 136,50C, 1,5 atm) và m gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu

6


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
được sản phẩm gồm CO2,H2O và 7,42 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng
với Na dư, thu được 32,256 lít khí H2(đktc). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hơi X có chứa ancol benzylic.
B. Nung rắn Y với vôi sống (CaO) thì thu được stiren.
C. % khối lượng hidro trong Y là 4,117%
D. 11,2 gam E làm mất màu dung dịch chứa 12,8 gam Br2
Câu 40: Hòa tan hết 20,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 180 gam dung dịch HNO346,2% thu
được dung dịch X (không chưa muối amoni). Cho X phản ứng với 500 ml dung NaOH 1M và
KOH 0,8M, đều thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được hỗn hợp 28 gam Fe2O3và CuO. Cô cạn dung dịch Z, thu được hỗn hợp
chất răn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 66,18 gam hỗn hợp chất rắn.
Nồng độ phần trăn của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 12

B. 27

C. 16

D. 11

Đáp án
1-B

2-C

3-C


4-A

5-B

6-A

7-B

8-C

9-A

10-C

11-A

12-C

13-B

14-A

15-D

16-C

17-D

18-A


19-B

20-B

21-B

22-D

23-B

24-D

25-B

26-D

27-A

28-A

29-A

30-D

31-D

32-C

33-D


34-D

35-A

36-C

37-D

38-C

39-B

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
nHCHO 

1
nAg  0, 2(mol )
4

C%HCHO 

0, 2.30
.100%  30%
20

Câu 2: Đáp án C

C6H12O6→2C2H5OH+2CO2
0,25 mol →H 0,25.2.0,8
→nCO2=0,4mol→V=8,96 l
Câu 3: Đáp án C
O2 ,t 
O2 ,t 
 Cu 2S,t 
CuFeS2 
 Cu 2S 
 Cu 2S 
 Cu

Cụ thể
7


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

1) 2CuFeS2  O2 t
 Cu 2S  2FeO  3SO2

O2 ,t 
2) 2Cu 2S  3O2 

 2Cu 2O  2SO2
2 ,t 
3) 2Cu 2O  Cu 2S O
 6Cu  SO2

Câu 4: Đáp án A

Glyxin :a mol

Coi dung dịch Y có ly sin :b mol
tác dụng vừa đủ với 0,25 mol H+
KOH :0, 075 mol


75a  146b 12,935
Ta có hệ 
 a  0, 08; b  0, 0475 mol  mGly  6 gam  46,39%
a  2b  0, 075  0, 25

Câu 5: Đáp án B
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 có khí CO2thoát ra nên ở (1) thì HCl dư.
Còn ở (2) thì NaHCO3 dư vì khi cho Ca(OH)2 vào xuất hiện kết tủa

H  CO32  HCO3
H   HCO3  CO2  H 2O
a  b.........b..........a  b

HCO3 dư: (2b – a) mol
Ca 2  OH   HCO3  CaCO3  H 2O
2b  a.........2b  a

Nên m  mCaCO3  100(2b  a )
Câu 6: Đáp án A
Các dung dịch sau điện phân có pH<7 là AgNO3 , CuSO4 , H2SO4
Câu 7: Đáp án B
Amin tác dụng với HNO2 tạo ra chất khí → amin bậc 1.
Vậy có 4 công thức thỏa mãn

Câu 8: Đáp án C
 AgNO vöøa ñuû

Cl

2
CrCl2 
 CrCl3



 Cl / KOH dö

 KOHdö
3
2

 CrNO3 
 KCrO2 


 H SO dö

2
4
K 2 CrO4 
 K 2 Cr2 O7

Câu 9: Đáp án A
CH 3COOCH3  NaOH  CH3COONa+ CH3OH

0, 07...................0, 07.................0, 07

8


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

n CH COONa 0, 07 mol
Sau pư:  3
 mCran  0, 07.82  0, 03.40  6,94g

n NaOH  0, 03mol

Câu 10: Đáp án C
Tại catot (-) Fe3 ,Cu2 ,H

Fe3 1e  Fe 2
Cu 2  2eCu
2H   2e  H 2
Fe2  2e  Fe
Câu 11: Đáp án A
X chứa 2π→X:CnH2n−2O hoặc CnH2n−2O2
mC=9mH⇒12n=9(2n−2)⇒n=3
%O 

32
.100%  44, 4%
14.3  2  32

Câu 12: Đáp án C

Anilin tác dụng với dung dịch brom do có vòng benzen được nhóm NH2 hoạt hóa
Câu 13: Đáp án B
C thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa → H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc,
KClO3 , CO2
Câu 14: Đáp án A
Khối lượng kẽm tăng lên chính bằng chênh lệch giữa khối lượng kẽm tan ra và kim loại X
bám vào

m X  m Zn  1,88  m Zn  4,48  1,88  2,6
 nZn  0,04  n X  0,04  MX  112  CdSO4
Câu 15: Đáp án D
Ta có nX nCH3OH 0, 215mol  M X 

13, 2
 88  X là C2H5COOCH3
0,15

→ Y là C2H5COOH
Câu 16: Đáp án C
Phân tích các nhận xét:
+)Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường
+) Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
+) Vd như Poli(metyl metacrylat) hoặc nilon 6-6 bị thủy phân trong mt kiềm hoặc axit.
9


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
+) Các polime không bay hơi.
Câu 17: Đáp án D
NaHSO4 không hòa tan được kim loại Cu

Câu 18: Đáp án A
dung dịch Na2CO3
Câu 19: Đáp án B
đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
Câu 20: Đáp án B
Cu 2 : 0,145 mol
 2
CuO :0,145 mol
Fe :0,145 mol
 H 2SO 4  ddA  3
Ta có 45, 24 (g) 
Fe3O 4 :0,145mol
Fe :0, 29 mol
SO 24 :0, 725 mol

Dung dịch A


Mg2 :xmol

 2
MgO :xmol
ddBFe :y mol
 Mg
 NaOH dö
kk,t o





D



46(g)

2

SO :0,725mol
Fe2 O3 :0,5y mol
4


 honhopran C
Ta có: m Ran  46  40x  160. 0,5 y 1
Bảo toàn điện tích ở dung dịch B: 2x  2y  2. 0, 725  2 
Giải (1) và (2) ta được: x = 0,3 mol , y = 0,425 mol
→ m = 0,3 . 24 = 7,2 (g) → giá trị gần nhất 7,4 (g)
Câu 21: Đáp án B

t S của CH3COOH là lớn nhất
Câu 22: Đáp án D
Dạng toán axit phản ứng với dung dịch có tính bazơ → để quỳ không đổi màu chỉ cần tạo ra
sản phẩm trung tính, lượng axit và bazơ tham gia phản ứng vừa đủ
Câu 23: Đáp án B

3Cl2  2CrCl3  16NaOH  2Na 2CrO4  12NaCl  8H2O
Câu 24: Đáp án D
Phân tích các nhận xét
+) Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este hóa

+) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều
10


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
+) Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
Câu 25: Đáp án B

NaOH

H 2SO4

Na 2CO3

BaCl2

CuCl 2

H 2SO4

x



↓ trắng

Na 2CO3




x

↓ trắng

x

↓ xanh lá

BaCl2

↓ trắng

↓ trắng

x

x

x

NaOH

x

x

x

x


↓ lam nhạt

CuCl 2

x

↓ xanh lá

x

↓ lam nhạt

x

x

Như vậy:
ống (1): 1 kết tủa trắng, 1 kết tủa xanh lá, 1 khí là: Na2CO3
ống (2): 2 kết tủa trắng: BaCl2
ống (3): 1 kết tủa xanh lá, 1 kết tủa lam nhạt: CuCl2
ống (4): 1 khí, 1 kết tủa trắng: H2SO4
ống (5): 1 kết tủa lam nhạt NaOH
Câu 26: Đáp án D
Các dung dịch sau điện phân có pH<7 là AgNO3 , CuSO4 , H2SO4
Câu 27: Đáp án A
Axit fomic , butanal , fructozơ
2 chất còn lại cũng có phản ứng nhưng ko phải phản ứng tráng bạc
Câu 28: Đáp án A
Cl2
Câu 29: Đáp án A

Bảo toàn khối lượng → mO2= 12,8 (g) → nO2=0,4 mol
Mg  2e  Mg
1.........2

2

O  2e  O 2
0,8......1, 6
N 5  8e  N 1
0, 08...0, 01
5

N  8e  N 3
 n NH  0, 04 mol  mmuoi  mMg NO3   m NH4 NO3  151, 2  g 
4

2

n HNO3  10n N2O  10n NH  2n O2  0, 01.10  10.0, 04  2.0, 4, 2  2,1 mol  m HNO3  m 2  132,3g)
4

→ m1+m2= 151, 2+ 132, 3 = 283,5 (g)
Câu 30: Đáp án D
11


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
n 2  0, 2(a  b)
n Ba (OH)2  0, 2amol
 Ba

Ta có: 
 n OH  0, 4a
n Ba (AlO2 )2  0, 2b mol n
 0, 4b mol
 AlO2

Tại n H2SO4  0,12 mol  trung hòa hết OH− đồng thời tạo kết tủa BaSO4
Khi đó: n H  n OH  0, 4 a  0,12.2  a  0, 6  m BaSO4  0,12.233  27,96  g   m1 1
+) Tại m↓= 62,91 (g) → Al(OH)3 tan hết kết tủa chỉ còn BaSO4
 m BaSO4  62,91 g   n BaSO4  0, 27mol

→ 0,2 (a + b) = 0,27 → b = 0,75 → nAlO2  0,3 mol
BaSO 4 max
+) Tại n H2SO4  0,5 mol  
Al(OH)3

Ta có: n Al(OH)3 

4.n AlO  n H
2

3



4.0,3  (1  0, 24) 0, 44

 mAl  OH 3  11, 44  g 
3
3


→ m1 + m2 = 27,96 + 62,91 + 11,44 = 102, 31 (g)
Câu 31: Đáp án D
Phân lân cung cấp P
Amophot là hỗn hợp muối (NH4)2HPO4, (NH4)2HPO4
Urê có công thức là (NH4)2CO
Câu 32: Đáp án C
 n Na 2O  0, 24 n Na 2O  0, 48

 Sinh ra muối Na2HPO4và Na3PO4
Ta có: 
 n P2O5  0,1
n P2O5  0,1

Khối lượng 29,72g
Câu 33: Đáp án D
Khi nhúng thanh sắt vào X thì tạo khí NO → có H+
Ta có dung dịch X thu được có màu xanh → Cu2+ dư → catot chưa điện phân nước
Catot (−): Cu 2 , H2O
Cu 2  2e  Cu 2

Anot (+): Cl , H2O

2Cl  Cl2  2e

2H2O  4H  O2  4e

12



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Gọi n H  amol  n O2 

1
n   0, 25 a mol
4 H

Bảo toàn e  2n Cu 2  pu   n Cl  n H  n Cu 2  pu   0,1  0,5 a  mol 

 mgiam  64.(0,1  0,5a )  32.0, 25a  0,1.71  21,5  a  0, 2mol

 n Cu2  du   x – 0, 2  mol 
Cu 2 :x  0, 2 mol

Dung dịch X  NO3 :2x mol
H  :0, 2mol


Ta có:

3Fe  8H  3NO3  3Fe2  3NO  4H2O
0, 2.3
....0, 2
8

Fe  Cu 2  Cu  Fe 2
x  0, 2
 0, 2.3


m Fe  m Fepu  m Cu  1,8  56 
 x  0, 2   64.  x – 0, 2   x  0,5 mol
 8


Câu 34: Đáp án D
2T → ete + nước

n H2O  2n ete  0,085 mol
mZ  mT  mH2O  25,67 gam
mT,pu  mete  mH2O  7,55  0,085.18  9,08 gam
Gọi CTTQ của ete là R2O
 M ete  88,8  R  36, 4  T gồm C2H5OH và C3H7OH

Gọi số mol X, Y lần lượt là a, b mol
a  b  0, 085.2
a  0, 08


46a  60b  9, 08 b  0, 09

Gọi x, y lần lượt là số mol X, Y ban đầu

 n CO2  2n X  3n Y  2x  3y

n H2O  3n X  4n Y  3x  4y
Bảo toàn nguyên tố Oxi → x + y + 1,95.2 = 2(2x + 3y) +3x + 4y
13



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 6x  9y  1,95.2 1
46x  60y  27, 2  2 

 x  0, 2
Từ 1 và 2 → 
 y  0,3

 HC2H5OH 
HC3H7OH 

0, 08
100%  40%
0, 2

0,09
100%  30%
0,3

Câu 35: Đáp án A
Do nankan=nankin→quy hỗn hợp về anken CnH2n
n CO2  n H2O  x  mol 





mdd giảm 7, 6 gam  mCaCO3  mCO2  mH2 O  7, 6
 100x   44x  18x   7, 6  x  0, 2
 m  m C  m H  0, 2.12  0, 2.2  2,8  g 


Câu 36: Đáp án C
HOCH 2 CH  CHCH 2 OH  C4 H8O 2
CH COOC H  C H O
C H O
 3
2 5
4 8 2
 4 8 2
M A 88
Ta có: 
C 4 H 8 (NH 2 ) 2
HCOOCH(CH 3 ) 2  C 4 H 8O 2
C4 H8 (NH 2 ) 2

nA 

8,8
 0,1mol  n CO2  0, 4mol
88

CaCO3 :a mol
a  b  0,3(BTCa) a  0, 2


Ta có: n Ca  OH   0,3mol  
2
Ca(HCO3 ) 2 :bmol a  2b  0, 4(BTC) b  0,1

Mặt khác: mCO2  mH2O  m  5,7  n H2O  0, 45mol


 n N2  0,025 mol  %VN2  %n N2 

0,025
.100  2,86%
0,025  0, 4  0,045

Câu 37: Đáp án D
CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
Câu 38: Đáp án C

14


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

K 2 CO3

 N 2 : 0,11mol
Val  K : x
 O 2  CO
X 4 : a

2
 KOH  Ala  K : y


Y5 : b
H 2O
m 11,42gam

m _ gam

50,96gam

H 2O

Vì muối của Ala, Val, nên có dạng H2N−CnH2n−COOK(hay CmH2mO2K)

 n N  n K  0, 22mol  n KOH  0, 22 mol  n K2CO3  0,11mol
Và n C  n H2O
 n CO2  n H 2O  0,11
n H 2O  0,9

Hệ 
 44n CO2  18n H 2O 50,96 n CO2 0, 79

Từ đó ta có hệ của muối
 x  y  0, 22
 x  0,12
Hệ 

5x  3y 0,9(BTC)  y  0,10

BTKL: m  0, 22.56  m  11, 42  m H2O  m H2O  0,9  g   n H 2O  0, 05mol
a  b  0, 05
a  0, 03
Hệ 

4a  5b  0, 22 b  0, 02


Vì X, Y đều chứa Val và Ala, gọi: X ≡  Ala n  Val 4  n 0, 03; Y   Ala m  Val 5  m : 0, 02
Nên bảo toàn gốc Ala: 0,03n + 0,02m = 0,1 → 3n + 2m = 10; vì m ≥ 1 nên n ≤ 2,3 và n phải
chẵn
Nên n = 2 và m = 2
X là Ala2Val2và Y là Ala2Val3: 0,02. Mặt khác m = 19,88
%mY = 9,14 : 19,88 = 45,98%
Câu 39: Đáp án B
Na 2 CO3 : 0, 07
RCOONa : 0, 08
Y
 O 2  CO 2
 NaOH : 0, 06
H 2O
RCOOR   NaOH : 0,14mol
16gam
14,08

C H OH : 0, 08
X 2 5
 Na H 2 :1, 44mol
H 2 O : 2,8mol

mmuoi=16 – 0,06.40 = 13,6 gam
→ Mmuoi= 170 = R + 44 + 23 → R = 103 ( C8H7−)
Nhận xét các ý kiến
15


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Vì có đồng phân hình học, E là C6H5−CH=CH−COO−C2H5

+) % khối lượng hidro trong Y là 4,117% ⇒ Sai vì đây là %H trong muối
C6H5−CH=CH−COONa
+) 11,2 gam E làm mất màu dung dịch chứa 12,8 gam Br2 → Sai vì đây
nE 

11, 2
 0, 063 mol
176

→nBr2= 0,063.160 =10,18 gam
+) Hơi X có chứa ancol benzylic. → Sai vì C2H5OH
+) Nung rắn Y với vôi sống (CaO) thì thu được stiren. → đúng vì :
Muối trong Y: C6H5−CH=CH−COONa+ NaOH → C6H5−CH=CH2+Na2CO3
Câu 40: Đáp án C

Fe(NO3 )3 : x
N :
SPK : 



 ddX Fe(NO3 ) 2 : y
O :
H O : 0, 66mol
Cu(NO ) : b
3 2

 2
HNO3 :1,32mol;mdd :180gam


Fe(OH)3
Na 
Fe O : a

 Y  Fe(OH) 2   2 3 +ddZ : 
K
CuO : b
Cu(OH)
2

 NaOH:0,5mol;KOH:0,4mol

NO3
OH 



28gam

Na 

NO 2

K

OH 

66,18gam

Trường hợp 1: Nếu trong dung dịch Z, số mol NO3− > số mol OH−

Vậy mran > 0,5. 85+0,4.101 = 82,9 > 66,18 → loại → Trong muối, NO3− thiếu, OH−dư.
n NO2  n OH  0,9
n NO  n NO3  0,82
 2
Trường hợp 2: Hệ: 
46n NO2  17n OH  66,18 0,5.23  0, 439 n OH 0, 08

→ OH−dư, toàn bộ Fe, Cu đã kết tủa hết.
160a  80b 28
a 0,1
Hệ: 

56.2a  64b  20,8 b 0,15

Từ số mol Fe
 x  y 0,1.2
x  0,12
Hệ 

3x  2y  0,82  0,15.2  y  0, 08

Ta có hh KL + HNO3 → Muối (Fe2+,Fe3+,Cu2+,NO3−) + Khí NxOy+ H2O
BTNT: nN trong khí = 1,32 – 0,82 = 0,5; nO trong khí = (1,32 – 0,82).3 – 0,66 = 0,84
BTKL: mddsau = 180 + 20,8 – 0,5.14 – 0,84.16 = 180,36 gam
 %mFe NO3   0,12.  56  62.3 :180,36  16,1%
3

16




×