Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

KẾ HOẠCH GIÁO dục năm học (lớp CHỒI) mới NHẤT 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.86 KB, 16 trang )

KẾ HOẠCH NĂM HỌC
2017 -2018
TRƯỜNG : MẪU GIÁO SAO SÁNG
LỚP: CHỒI
Giáo viên :Đặng thị thanh tuỳen + Trần thị Thắm
Sĩ Số : /8 nữ

Căn cứ vào kế hoạch chuyên môn năm học 2017 - 2018 của Khối Chồi.
Căn cứ vào điều kiện cơ sở vật chất và tình hình thực tiễn của địa phương.
Căn cứ vào khả năng, nhu cầu, hứng thú của trẻ, khả năng của giáo viên.
Giáo viên lớp Chồi 1 xây dựng kế hoạch năm học với nội dung sau:
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Thuận lợi:
- Được sự quan tâm của BGH nhà trường, BCH công đoàn cơ sở.
- Được sự quan tâm nhiệt tình của hội CMHS
- Đội ngũ giáo viên: trẻ, nhiệt tình, có năng lực, có trách nhiệm và kinh
nghiệm trong nhiều năm công tác.
- Cơ sở vật chất: phòng học, bàn ghế, trang thiết bị tương đối đầy đủ.
- Đa số học sinh đúng độ tuổi.
2. Khó khăn:
- Trang thiết bị đồ dùng, đồ chơi 1 vài thể loại còn thiếu ( đồ chơi lắp ghép,
đồ chơi phát triển khả năng tư duy cho trẻ, máy chiếu,).
- Một số trẻ chưa học qua Nhóm trẻ, khả năng tham gia các hoạt động không
hứng thú và tích cực. Chưa có nề nếp trong sinh hoạt hàng ngày.
3. Đặc điểm lớp:
- Tổng số trẻ: 22/8 nữ.
- Giáo viên: 2 GV phụ trách chung
1/ Đặng t Thanh Tuyền - Trình độ chuyên môn ĐĐSP MN
2/

- Trình độ chuyên môn CĐSP




II. MỤC TIÊU PHẤN ĐẤU CHUNG
1.Công tác phát triển số lượng:
Số trẻ trên lớp 22, trong đó số trẻ trên địa bàn ra lớp là 22, đạt 100 % theo chỉ
tiêu nhà trường giao. Trong đó có 1 trẻ dân tộc
2. Chỉ tiêu phấn đấu trong năm học:
a/ Đối với giáo viên:
+ Đạt Lao động Tiên tiến: 01 cô.
+ Giáo viên dạy giỏi cấp cơ sở: 01 cô.
+ Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở: 1 cô.
+ Chất lượng giáo dục:
- Mỗi giáo viên có ít nhất 2 tiết dự giờ/tháng, 6 tiết thao giảng/1 năm.
- 100% các lớp có góc tuyên truyền, các biểu bảng đúng quy định có sáng tạo.
- 100% giáo viên đến lớp có giáo án soạn trước 1 tuần, có ký duyện của tổ
khối, BGH, có đủ đồ dùng đồ chơi phục vụ cho cô và trẻ phù hợp yêu cầu của từng
hoạt động theo chủ đề, thực hiện đúng, đủ chế độ sinh hoạt trong 1 ngày.
- Giáo viên tổ chức hoạt động phải “Lấy trẻ làm trung tâm”; lồng ghép kiến
thức ATGT, sử dụng năng lượng tiết kiệm, bảo vệ môi trường, biển đảo trong kế
hoạch giáo dục.
b/ Đối với học sinh:
- Trẻ chủ động, tích cực tham gia vào các hoạt động giáo dục.
* Chất lượng chăm sóc sức khỏe và nuôi dưỡng:
- Trẻ được khám sức khỏe 2 lần/năm, được đánh giá sự phát triển qua chỉ số
cân nặng và chiều cao trên biểu đồ tăng trưởng.
- Được khám răng và điều trị, sổ giun miễn phí tại trường, theo dõi nhắc phụ
huynh tiêm phòng một số văcxin phòng bệnh: viêm não nhật bản, viên gan B, quai bị,
cúm…
- Trẻ có thói quen và nề nếp vệ sinh: rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh,



khi tay bẩn; Lau mặt, đánh răng sau khi ăn; Đi tiêu tiểu đúng nơi qui định; Vào nhà
vệ sinh biết mang dép.
- Trẻ có thói quen, nề nếp trong ăn uống: ăn uống vệ sinh, ăn chín uống chín;
giờ ăn biết mời cô và bạn cùng ăn, ăn không nói chuyện, tự xúc cơm ăn không làm đổ
ra bàn, ăn hết xuất.
- Trẻ khỏe mạnh, nhanh nhẹn, tích cực tham gia vào các hoạt động trong ngày.
- Đảm bảo an toàn cho trẻ : phòng chống tai nạn thương tích, phòng chống thất
lạc trẻ…
- Thực hiện tốt công tác chăm sóc trẻ béo phì và trẻ suy dinh dưỡng. Tỷ lệ trẻ
SDD đầu năm : NC 1- Tỷ lệ 2,2%; TC 3- Tỷ lệ 6,67%; DC 5 Tỷ lệ 11,1%
- Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, vệ sinh cá nhân và vệ sinh phòng nhóm.
* Chất lượng giáo dục
- Tỉ lệ chuyên cần đạt: 90- 95%
- Tỉ lệ bé ngoan đạt: 85-90%.
- Tỷ lệ bé khỏe bé ngoan cấp trường: 30%
- Trẻ chủ động, tích cực tham gia vào các hoạt động giáo dục.
III. CÔNG TÁC PHỐI KẾT HỢP VỚI PHỤ HUYNH
- Phối hợp với nhà trường tổ chức hội nghị Cha mẹ học sinh 2016 - 2017.
- Họp chi hội CMHS lớp trao đổi nội dung CSGD trẻ tại trường, lớp.
- Tuyên truyền về công tác phòng chống bệnh tay chân miệng, kiến thức nuôi
dạy con theo khoa học, phòng chống các dịch bệnh, giáo dục kỹ năng sống cho trẻ.
- Giới thiệu phụ huynh tham khảo góc thông tin tuyên truyền ( hình ảnh và nội
dung tuyên truyền cập nhật và thay đổi thường xuyên theo chủ điểm, phù hợp với
thời điểm trong tháng, năm…)
- Thông qua sổ bé ngoan hàng tháng, giáo viên thông báo tình hình sức khỏe,
học tập của trẻ.
IV. PHONG TRÀO THI ĐUA XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC THÂN



THIỆN HỌC SINH TÍCH CỰC
- Giáo viên sưu tầm các trò chơi dân gian, các bài hát dân ca, hò, vè, câu đố để
đưa vào các hoạt động vui chơi, các lễ hội của trẻ: Ngày hội đến trường, tết trung thu,
lễ ra trường, lễ hội mùa xuân…
- Xây dựng tốt mối quan hệ ứng xử thân thiện giữa giáo viên- BGH nhà trường
và phụ huynh học sinh.
- Tăng cường giáo dục kỹ năng sống cho trẻ: tự phục vụ, nề nếp thói quen, vệ
sinh tốt; Tự tin bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân, mạnh dạn trong giao tiếp, thân
thiện, chia sẻ hợp tác với bạn bè; lễ phép với người lớn; Tích cực trong các hoạt động
vui chơi, học tập..) được lồng ghép vào kế hoạch giáo dục, kế hoạch hoạt động chung
và mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng môi trường xanh-sạch-đẹp, trang trí môi trường lớp học thể hiện sự
thân thiện, gần gũi tạo sự an toàn về thể chất và tâm lý cho trẻ khi đến trường.
V. ỨNG DỤNG CNTT TRONG GIẢNG DẠY
- 100% Giáo viên soạn giáo án trên máy vi tính và thực hiện giảng dạy các tiết
dạy thao giảng/dự giờ áp dụng UDCNTT có hiệu quả.
- Tăng cường sử dụng các phần mềm ứng dụng để thiết kế bài giảng điện tử.
Trên đây là Kế hoạch chăm sóc giáo dục của lớp Chồi 1, năm học 2017 – 2018
VI. MỤC TIÊU, NỘI DUNG GIÁO DỤC NĂM HỌC
Mục tiêu giáo dục năm học
Nội dung GD năm học
Lĩnh vực phát triển thể chất
Phát triển vận động
1. Trẻ biết thực hiện đủ các động tác trong - Hô hấp: hít vào, thở ra
- Tay:
bài tập thể dục theo hướng dẫn.

+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên.(Kết
hợp với bàn tay, nắm ,mở bàn tay)
+ Co và duỗi tay, vổ 2 tay vào nhau( phía trước

,phía sau, trên đầu)
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.


+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân:
+ Nhún chân
+Ngồi xổm; đứng lên; bật tại chỗ.
+ Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối
2. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện
vận động đi liên tục trên ghế thể dục, đi trên -Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn
vạch kẻ thẳng,
3.Trẻ giữ thăng bằng cơ thể khi vận động đi Đi bước lùi khoảng 3m
bước lùi liên tiếp khoảng 3m
4.Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực Đi bằng gót chân liên tục
hiện vận động đi bằng gót chân
5. Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực Đi khuỵu gối
hiện vận động đi khuỵu gối

6/ Trẻ có khả năng kiểm soát được vân Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
động đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
hiệu lệnh của cô giáo hoặc theo nhạc.
7/Trẻ thực hiện được vận động chạy liên - Đi chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc.
tục trong đường dích dắc ( 3-4 điểm dích
dắc) không chệch ra ngoài.
8. Phối hợp tay – mắt thực hiện chính xác -- Tung bóng lên cao và bắt .

trong vận động tung, bắt bóng, tự đập – - Tung. bắt bóng với người đối diện. (khoảng cách

chuyền, bắt bóng
3m )
- Đập và bắt bóng tại chổ.
- Chuyền, bắt bóng sang bên trái, sang bên phải.
- Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.
- Tự đập và bắt bóng 4-5 lần liên tiếp (bóng đường
kính khoảng 18cm)

9 Trẻ có khả năng phối hợp tốt nhịp nhàng - Bật nhảy tại chỗ
tay chân trong các vận động bật nhảy theo -Bật liên tục về phía trước .
yêu cầu
- Bật xa 35- 40 cm.
- Bật tách chân và ghép chân qua 5 ô
- Bật qua vật cản cao 10-15cm
-Bật –nhảy từ trên cao xuống( Cao 30- 35cm)
10. Trẻ biết thể hiện nhanh, mạnh, khéo - Bò thấp chui qua cổng.
trong thực hiện bài tập tổng hợp bò
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m
- Bò trong đường dích dắc. ( qua 3 - 4 điểm
cách nhau 2m )
- Bò chui qua cổng ,ống dài 1,2mx 6m.


11. Thực hiện được các vân động nhanh,
mạnh, khéo khi chạy .Thực hiện tốt bài tập
tổng hợp.
.
12. . Thực hiện được các vân động nhanh,
mạnh, khéo: khi ném


- Đi chạy liên tục theo hướng thẳng 15m.
- Chạy nhanh 15m liên tục theo hướng thẳng
trong vòng 10 giây.
- Chạy chậm 60-80m
- Ném xa bằng 1 tay.
Ném xa bằng 2 tay.
- Ném trúng đích ngang bằng 1 tay ( xa 2m
13. Trẻ biết phối hợp tay mắt trong thực - Trườn theo hướng dích dắc.
hiện bài tập vận động trườn , trèo
Trèo thang, xuống thang
Trườn theo hướng thẳng
14 Trẻ có khả năng thực hiện vận động - Chạy theo đường dích dắc qua 3 – 4 chướng
chạy theo đường dích dắc qua 3 – 4 ngại vật.
chướng ngại vật.
15/ Thực hiện được các vận động
Vo, Xoay, xoắn,vặn búng ngón tay,vê, véo vuốt,
miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối…
16. Phồi hợp cử động bàn tay, ngón tay Gấp giấy.
phối hợp tay mắt trong vận động
- Lắp ghép hình.
-Xé, cắt đường thẳng
- Tô, vẽ hình.
-Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây
Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
17. . Biết một số thực phẩm cùng nhóm Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong
thiot5 cá có nhiều chất đạm , rau quả các nhóm thực phẩm ( trên tháp dinh dưỡng)
chín có nhiều vitamin
18 Trẻ nói được ten6n một số món ăn Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số
hàng ngày và dạng chế biến đơn giản : thực phẩm món ăn. Rau có thể luộc , nấu canh
Rau có thể luộc , nấu canh thịt có thể thịt có thể luộc , dán, kho , gạo để nấu cơm , nấu

luộc , dán, kho , gạo để nấu cơm , nấu cháo
cháo
19: Trẻ biết ăn để cao lớn khỏe mạnh
thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của
khac1` nhau để có đủ chất dinh dưỡng ăn uống đủ lượng , đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống và bệnh tật
20. Thực hiện được một số việc tự phục Tập đắng răng, lau mặt.
vụ trong sinh hoạt.
- Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
21. Trẻ biết tự cầm bát thìa xúc ăn gọn Tự phục vụ trong ăn uống
gàng , không rơi vãi, đổ thức ăn


22. Thực hiện được một số hành vi tốt
Mời cô, mời bạn trước khi ăn’
trong ăn, uống
- Ăn nhai kỹ, không ngậm thức ăn, ăn nhiều rau
và các loại thức ăn khác.
- Không uống nước chưa đun sôi.
22.Trẻ có hành vi tốt trong vệ sinh - Luyện tập một số thói quen về giữ gìn sức khỏe.
phòng bệnh khi được nhắc nhở
- Lợi ích của việc giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh
môi trường đối với sức khỏe con người.
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết.
- Lợi ích của mặc trang phục phù hợp với thời
tiết.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách
phòng tránh đơn giản.
23.Trẻ nhận ra bàn là, bếp đang đun Nhận biết phòng tránh những nơi không an toàn,

phích nước nóng lá nguy hiểm không vật dụng nguy hiểm;
đến gần. Biết các vật sắc nhọn không
nên nghịch
24.Trẻ nhận ra những nơi như, hồ ao, Biết tránh xa nơi nguy hiểm như: bể chứa nước,
mương nước suối bể chứa nước là nơi hồ, ao, giếng.
nguy hiểm không tới gần
- Không trèo lên lan can tường, bàn ghế.
25.Trẻ biết một số hành động nguy hiểm Không cười đùa trong khi ăn uống hoặc khi ăn
và phòng tránh khi được nhắc nhở , các loại quả có hạt
không cười đùa trong khi ăn uống hoặc
khi ăn các loại quả có hạt
26. Trẻ biết một số hành động nguy
- Không tự lấy thuốc uống.
hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở Không ăn các loại thức ăn ôi thiu
không ăn các loại thức ăn có mùi ôi,
không ăn lá, quả có mùi lạ, không uống
thuốc khi không được phép của người
lớn
27 Trẻ biết một số hành động nguy hiểm Không theo người lạ mặt.
và phòng tránh khi được nhắc nhở không
được ra khỏi trường khi không được
phép của người lớn
28. Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi
hiểm và gọi người giúp đỡ
người giúp.
Lĩnh vực phát trển nhận thức
Khám phá khoa học
29. Biết được các bộ phận của cơ thể con Chức năng các giác quan và các bộ phận khác
người.
của cơ thể. ( tóc, răng, da…)



30. Thích tìm hiểu, khám phá các sự vật - Đặc điểm , công dụng, cách sử dụng đồ dùng
và hiện tượng xung quanh.
đồ chơi;
- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm
cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi
quen thuôc
- So sánh sự giống nhau và khác nhau cuỉa 2-3
đồ dùng, đồ chơi..
- Đặc điểm, công dụng của một số PTGT và
phân loại theo dấu hiệu.
31. Bước đầu trẻ biết phối hợp các giác - Một số đặc điểm của đất, đá, cát, sỏi
quan để quan sát, khám phá
32. Biết sử dụng các giác quan để xem xét - Đặc điểm bên ngoài của con vật , cây, hoa,
và tìm hiểu đặc điểm của một số loài động quả gần gũi, ích lợi và tá hại đối với con người.
vật và thực vật.
-So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 con
vật , cây, hoa . quả.
- Phân loại cây ,hoa, quả, con vật theo1-2 dấu
hiệu
- Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản
giữa con vật, cây với môi trường sống.
Cách chăm sóc và bảo vệ các con vật, cây,
hoa,quả.
33. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm về một Thời tiết, mùa: hiện tượng nắng, mưa, nóng,
số hiện tượng tự nhiên.
lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt con
người.
- Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng: Sự khác

nhau giữ ngày và đêm.
- Nước. Các nguồn nước trong môi trường.
-Ích lợi của nước với đời sống con người, con
vật và cây
- Một số đặc điểm ,tính chất của nước
-Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách
bảo vệ nguồn nước.
-Không khí, ánh sáng. Không khí, các nguồn
ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống
con người, con vật và cây
34. Nhận biết phân loại các đối tượng theo - Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 1 -2 dấu hiệu.
1 -2 dấu hiệu
- Phân loại phương tiện giao thông.
- Phân loại cây ,hoa, quả, con vật theo1-2 dấu
hiệu
35. Thể hiện 1 số điều qua sát được qua - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần


các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình.
gũi.
Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
36 Trẻ nhận biết số đếm, số lượng, chữ số, - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm
đếm các vật ở quanh hỏi bao nhiêu ? là số theo khả năng.
mấy….
- Nhận biết chữ số,số lượng và số thứ tự trong
phạm vi .5
37. Biết so sánh số lượng 2 nhóm bằng các - - Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm nói kết quả
cách khác nhau và sử dụng được các từ: bằng - Tách 1 nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.
nhau, nhiều hơn, ít hơn trong phạm vi 10.
- Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc

sống hang ngày( Số nhà , biển số xe….)

38/ Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số được sử Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng
dụng trong cuộc sống hàng ngày
trong cuộc sống hàng ngày ( số nhà, biển số

39. Biết cách xếp tương ứng.
40. Nhận ra quy tắc sắp xếp ít nhất 3 đối
tượng và sao chép.
41. Biết so sánh phát hiện qui tắc sắp xếp
và sắp xếp theo quy tắc.
Nói dược các từ to hơn – nhỏ hơn, dài hơn
– ngắn hơn, cao hơn – thấp hơn. Bằng
nhau
42.Trẻ sử dụng được dụng cụ để đo độ dài
dung tích của 2 đối tượng nói kết quả đo
và so sánh
43 Chỉ ra các điểm giống nhau, khác nhau
giữa hai hình( tròn và tam giác, vuông và
chữ nhật…)

xe…)
- Xếp tương ứng 1 – 1, ghép đôi.
- Xếp xen kẽ.
- So sánh ,phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp
theo qui tắc..
- To- nhỏ;
- Cao- thấp;
- Dài- ngắn;
- Bằng nhau

Đo độ dài 1 vật bằng 1 đơn vị đo
Đo dung tích bằng 1 đơn vị đo
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của các
hình: hình vuông, tam giác, tròn, chữ nhật;

44.Sử dụng các vật liệu khác nhau hình để -Chắp ghép các hình học để tạo thành các hình
tạo ra các hình đơn giản..
mới theo ý thích và theo yêu cầu.
45.Mô tả các sự kiện xảy ra theo trình tự
thời gian trong ngày
46. Nhận biết vị trí trong không gian và
định hướng thời gian.
Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vi trí
của đồ vật so với với người khác.
Khám phá xã hội
47. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản

Nhận biết thời gian trong ngày : sáng, trưa,
chiều qua sinh hoạt trong ngày.
Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và
so với bạn khác( phía trứoc –phía sau, phía
trên- phía dưới, phía phải – phía trái.)
- Tự giới thiệu về bản thân: Tên, tuổi, giới tính,


thân khi được hỏi, trò chuyện..
48. Nhận biết về gia đình.
Nói đúng họ tên và công việc của Bố ,Mẹ
và thành viên trong gia đình khi được hỏi,
trò chuyện, xem ảnh về gia đình Nói được

địa chỉ gia đình mình ở..
.49 Nhận biết trường, lớp mầm non. địa
chỉ trường khi được hỏi và trò chuyện..
Nói tên một số công viêc của các cô giáo
và các bác công nhân viên trong trường
khi được hỏi trò chuyện. Nói tên và một
vài đặc điểm về bạn..
50. Nhận biết một số nghề nghiệp trong xã
hội .Kể tên nói được sản phẩm các nghề
khi được hỏi, Trò chuyện.
51. Nhận biết một số danh lam thắng cảnh
của địa phương.
Hiểu được nghĩa từ và làm quen từ “danh
lam thắng cảnh”
52. Hiểu ý nghĩa các ngày lễ hội và tham
gia, hưởng ứng các hoạt động trong một số
ngày lễ hội tổ chức trong trường hay của
địa phương

sở thích của mình, làm quen trò chuyện hỏi
bạn, cô giáo.
- Kể về gia đình tên của bố, mẹ, tên các thành
viên trong gia đình, mối quan hệ mọi người; kể
một vài công việc quen thuộc mà trẻ biết của
các thành viên trong gia đình.
- Dạy trẻ nhớ và nói được địa chỉ gia đình.
- - Tên, đĩa chỉ của trường, lớp mẫu giáo, tên và
công việc của cô giáo và các cô bác ở trường.
- Họ và tên và một vại đặc điểm của bạn, các
hoạt động của trẻ ở trường..

- Giáo dục trẻ có thói quen vứt rác đúng nơi
quy định, giữ gìn đồ dùng đồ chơi của lớp.
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm các hoạt động và
ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền
thông của địa phương.
- Đặc điểm nổi bật của một số di tích lịch sử,
danh lam, thắng cảnh.
- Trẻ được tham gia các ngày hội tổ chức tại
trường: bé đến trường, tết trung thu, lễ hội cô
giáo là mẹ hiền, tết Nguyên Đán…
- Lễ hội địa phương như: Ẩm thực đường phố,
Mừng Xuân

Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
53. Thực hiện được2-3 yêu cầu liên tiếp Hiểu và thực hiện theo2-3 yêu cầu của cô, của
theo những yêu cầu đơn giản
bạn, của người xung quanh.
54. Hiểu được nghĩa một số từ khái quát .
- Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công
dụng và các từ biểu cảm.
55. Lắng nghe và trao đổi với người đối Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng,
thoại
câu phức;
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù
hợp độ tuổi;
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao,
tục ngữ, câu đố, hò vè phù hợp với độ tuổi
56. Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản
đặc điểm
thân bằng các câu đơn, câu ghép; trả lời và đặt

các câu hỏi: “Ai ?”, “Cái gì?”, “Ở đâu?”, “ Khi
nào?”, để làm gì?.


57. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao
58. Kể lại được sự việc theo trình tự,. bằng
các câu đơn, câu ghép, câu khẳng định,
câu phủ định.
59. Bắt chước được giọng nói điệu bộ của
nhân vật trong truyện.
.
60. Biết sử dụng các từ : “ mời cô, mời
bạn, cảm ơn, xin lổi …trong giao tiếp.
61. Biết điều chỉnh giọng nói, phù hợp với
hoàn cảnh khi được nhắc nhở.

- - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè
phù hợp chủ đề, lứa tuổi
Kể lại truyện đã được nghe
- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết đã diễn ra của
bản thân, đã nhìn thấy cho người khác nghe .
Đóng kịch.
- Nói và thể hiện các cử chỉ, điệu bộ, nét mặt
phù hợp với yêu cầu hoàn cảnh giao tiếp.
- - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép, điệu bộ,
cử chỉ phù hợp hoàn cảnh giao tiếp.
. Trẻ thể hiện và có thói quen tự tin khi nói, nói
vừa đủ nghe khi hỏi, trả lời, đọc thơ, kể chuyện,
hát


62Trẻ biết chọn sách để xem
63. Thích nghe đọc sách, chọn sách để
xem. tự giở sách xem tranh.
Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để
xem tranh, đọc sách theo tranh minh
họa( đọc vẹt)

Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
Làm quen với chữ qua tranh, đồ chơi, đồ dùng
có kèm chữ viết cụm từ ngắn, sách truyện;
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau; giữ
gìn sách vở;
- Cách cầm sách đúng chiều, hướng đọc, phân
biệt phần mở đầu,kết thúc của tranh.
- Đoc chuyện qua tranh vẽ
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt.
64. Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên - Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ.
nhâ vật trong tranh
65. Nhận ra được một số kí hiệu trong - Làm quen với kí hiệu thông thường trong
cuộc sống nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy cuộc sống: kí hiệu đồ dùng cá nhân tại lớp,nhà
hiểm…
vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao
thông
66 .Thích vẽ ‘viết” nguệch ngoạc.

- Tiếp xúc với chữ và sách truyện.
- Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt
+ Hướng dọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng
trên xuống dòng dưới.
+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ

sau các dấu.
Lĩnh vực phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
67. nói được tên tuổi giới tính cùa bản thân, - Tên, tuổi, giới tính;
tên bố mẹ.
-Sở thích khả năng của bản thân. tên bố, mẹ.
68. Trẻ thể hiện được sự tự tin, tự lực.
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử


69. Trẻ biết cố gắng thực hiện công việc
được giao( chia giấy vẽ, xếp đồ chơi,..)
70. Trẻ có khả năng nhận ra cảm xúc vui,
buồn, tức giận, sợ hãi, qua nét mặt, giọng
nói, qua tranh ảnh.
71. Trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui buồn, sợ
hãi, tức giận

chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động
- Những điều bé thích, không thích.
- Một số quy định ở lớp và gia đình ( để đồ
dùng, đồ chơi đúng chỗ)
- Thực hiện công việc được giao ( trực nhật, xế
đồ chơi,…)
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc ( vui,
buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét măt, cử chỉ,
giọng nói.
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử
chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động

72. Nhận ra hình ảnh của Bác Hồ; lăng Bác - Kính yêu Bác Hồ. Biết ngày sinh nhật Bác.

Hồ, thích nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ,
xem tranh ảnh về Bác Hồ, Quê hương đất
nước, cùng cô kể chuyện về Bác.
73. Biết. môt vài cảnh, đẹp, lể hội của quê - Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của
quê hương đất nước.
hương, đất nước
74. Trẻ thể hiện được một số quy định của lớp - Yêu mến quan tâm vâng lời đến người thân trong
và gia đình: cất dọn đồ chơi.
gia đình.
Cùng chơi chung với bạn trong nhóm.
- Xin phép người lớn khi cần làm việc gì đó.
- Quan tâm giúp đở bạn;
- Khi chơi xong biết cất đồ chơi đúng nơi quy định
75. Biết chào hỏi và nói cảm ơn, biết xin lỗi Chào những người thân trong gia đình, khi đi học,
lễ phép
đi chơi, khi về đến nhà. Chào cô khi đến lớp và ra
về. Chào khách.
- Biết thể hiện lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp.
-Phân biệt hành vi đúng - sai, tốt - xấu
76. Yêu thích cảnh vật thiên nhiên, biết bảo Quan sát cảnh vật, nhìn nhận cái đẹp, biểu lộ cảm
xúc.
vệ và gìn giữ
- Bảo vệ chăm sóc các con vật, cây cối.

77. Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn nói.

- Lắng nghe ý kiến của người khác
Phân biệt hành vi đúng – sai, tốt – xấu

78.Trẻ biết chờ đến lượt khi được nhắc Chờ đến lượt hợp tác

nhở
78. Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định
- Nhận biết hành vi đúng – sai; tốt – xấu.
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.
79.không để tràn nước khi rửa tay , tắt - Tiết kiệm điện nước
quạt , tắt điện khi đi ra khỏi phòng
Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ


80. Thể hiện sự vui sướng, làm động tác mô
phổng và sử dụng các từ gợi cảm, nói lên cảm
nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi
cảm xúc và ngắm nhìn vẻ đẹp của sự vật, hiện
tượng…

- Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi
cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi bằng cách
hưởng ứng theo nhún nhảy, vỗ tay, hát theo…
- Thể hiện cảm xúc qua nét mặt khi ngắm nhìn vẻ
đẹp của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên,
cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.
81. Thể hiện sự thích thú ngắm nhìn; chỉ, sờ, Bước đầu giáo viên giúp cháu thể hiện cảm xúc
ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên bằng ngôn ngữ nói: Nhận xét, quan sát, chiêm
cảm xúc của mình (màu sắc, hình dáng…) ngưỡng sản phẩm tạo hình.
các tác phẩm tạo hình.
82. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rỏ lời và thể Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau các
hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát nét ( nhạc thiếu nhi, dân ca); hát theo cô
mặt, điệu bộ..
83. Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các - Trẻ vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu
bài hát, bản nhạc.

của các bài hát, bản nhạc. Các vận động minh họa,
múa động tác theo lời bài hát.
84. Sử dụng được các dụng cụ để gõ đệm - Trẻ sử dụng một số nhạc cụ gõ đệm, kết hợp hát :
theo tiết tấu chậm.
phách tre, sắc xô, gáo dừa.
85. Trẻ biết tô màu một số tranh có bố cục Tranh ảnh có nội dung liên quan chủ đề.
đơn giản.
86. Biết cách sử dụng bút màu và giấy, vẽ Vẽ các nét thẳng, xiên ( vẽ mưa )
các nét thẳng, xiên, ngang cong tròn tạo thành - Vẽ thẳng, nét ngang, xiên, cong tròn tạo thành
bức tranh có màu sắc và bố cục ( mặt đất, cây, cỏ,
bức tranh có màu sắc và bố cục.
hoa người…)
- Vẽ hình người, ngôi nhà, Cây xanh
87 Trẻ biết lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn - Nhồi đất, nặn tạo sản phẩm đơn giản: quả, bánh,
để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2 con vật, đồ vật…
khối
88 Trẻ biết xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo Sử dụng nguyên vật liệu tạo hình trẻ sắp xếp tạo ra
sản phẩm khác: xếp nhà, xếp hàng rào, các công
thành các cấu trúc đơn giản.
trình đơn giản theo ý thích.
89 . Sử dụng được một số kỷ năng xé, dán, Xé giấy: xé vụn, xé thành dải dài
- Xếp hột. hạt theo hình vẽ sẵn
xếp hạt tạo ra các sản phẩm
- Bôi hồ, dán thành bức tranh
- Gỡ giấy dàn bằng decal
90. . Trẻ biết sử dụng sáng tạo các nguyên vật Sử dụng các nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm.
Đồ chơi theo sự hướng dẫn của giáo viên
liệu mở để tạo sản phẩm tạo hình

91. Trẻ biết nhận xét các sản phẩm tạo

hình. Về màu sắc , đường nét , hình dáng
92. Trẻ biết lựa chọn và tự thễ hiện hình
thức vận động theo bài hát , bản nhạc

- Nhận xét sản phẩm tạo hình.về màu sắc ,
đường nét
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các bài
hát, bản nhạc.
- Vận động theo ý thích khi hát/ nghe các bài


hỏt, bn nhc quen thuc.
93. Tr bit la chn dng c gừ m theo La chn dng c õm nhc gừ m theo
nhp iu , tit tu bi hỏt
nhp bi hỏt
94. Tr núi lờn ý tng v to ra cỏc sn T chn dng c nguyờn vt liu to ra sn
phm to hỡnh theo ý thớch
phm theo ý thớch
95 Tr bit t tờn cho sn phm to hỡnh.

- t tờn cho sn phm ca mỡnh.

VII. Dự kiến các chủ đề và thời gian thực hiện
STT
1

2

3


4

Tên các
chủ đề
Trờng
mầm
non
Bản
thân
Gia
đình
(20/10)
Nghề
nghiệp ;
Tết cô
giáo
20/11
Thế gới
động
vật;

5

6

Thc vt

Số
tuần
2

tuần

4
tuần
3
tuần

4tuần

5
tuần

Các tuần
1 - Trờng mầm non thân
yêu của bé
2 / Lớp hc ca bộ

Thời
gian
-9

3 /tụi l ai
4/ C thể bộ
5/ Bộ vui trung thu
6 - Nhu cu ca bé
7 - Ngi thõn trong gia ỡnh bộ
8 - Ngụi nh ca bộ
9 - dung trong gia ỡnh bộ

9-10


10 - Cỏc ngh ph bin quen
thuc
11 Cụ giỏo ca em
12 Ngh sn xut
13 Ngh truyn thng ca a
phng

11-12

14 Vt nuụi trong gia ỡnh
15 ng vt sng di nc
16 - ng vt sng trong rng
17 Th gii loi chim - cụn
trựng
18 Chỳ b i ca bộ ( Nụ en)

12-1

19 Cõy xanh v mụi trng

-1-2

- 10-11

Ghi chú

Sự kiện
trung
thu

S kiờn
20/10

Sự kiện
tết thy


Sự kiện
1 tuần
( chỳ b
i ,Noen)


7

sống
20: Thế giới loài hoa
21: thế giới rau củ quả
22 Quả quanh bé
23Mùa xuân của bé
24Bé vui đón tết

Tết và
mùa xuân
Thực vật
4
tuÇn

8


9

10

Níc vµ
3
hiÖn tîng tuÇn
tù nhiªn
Quª h¬ng - §Êt 4
níc
tuÇn
- B¸c Hå
(SN B¸c)
Ôn tập cuối
năm

2

Tết
nguyên
đán

25- các loại PTGT Đ thủy – Đ
hàng không
26 – Các loại phương tiện
GTĐB- đường sắt
27 – Luật giao thông – Thực
hành LGT
28/ Nón bào hiểm
29 – Nước đối với đời sống con

người
30 – các hiện tượng thiên nhiên
31 – Bé và mùa hè
–32 – Đất nước Việt Nam
33:Lộc Ninh quê hương em
34 Bác Hồ của bé
35Quốc tế thiếu nhi

3

Ôn Tập hất chương trình , tổng
kết năm học

- 07/5 –
27/5

Sự kiện
ngày 8/3

3-4

-4-5

Giải
phóng lộc
ninh

Léc Thuận, ngày 01 tháng 09 năm
2017
Giáo viên


Nguyễn Thị Thanh Quỳnh
Nguyễn Thị Nhung

HPCM

Bùi Thị Kim




×