Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Các phím tắt trong Word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.97 KB, 6 trang )

STT

Phím tắt

Chức năng

1

Ctrl + N

Mở một trang tài liệu mới

2

Ctrl + O

Mở tệp tin

3

Ctrl + S

Lưu văn bản

4

Ctrl + C

Sao chép văn bản

5



Ctrl + X

Cắt nội dung văn bản

6

Ctrl + V

Dán nội dung văn bản

7

Ctrl + F

Tìm kiếm trong văn bản

10

Ctrl + H

Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản

11

Ctrl + P

Mở cửa sổ in ấn

12


Ctrl + Z

Quay trở lại một bước

13

Ctrl + Y

Khôi phục hiện trạng sau khi bấm Ctrl + Z

14

Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4

Đóng cửa sổ/văn bản

Phím tắt giúp làm việc với văn bản hoặc đối tượng trong microsoft word
STT Phím tắt

Chức năng

1

Ctrl + Shift + C

Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu

2


Ctrl + Shift + V

Dán định dạng đã sao chép

3

Ctrl + E

Căn giữa đoạn văn bản đã chọn

4

Ctrl + J

Căn đều 2 bên đoạn văn bản

5

Ctrl + L

Căn trái đoạn văn bản

6

Ctrl + R

Căn phải đoạn văn bản

7


Ctrl + M

Đầu dòng thụt vào 1 đoạn

8

Ctrl + Shift + M

Xóa định dạng Ctrl + M

9

Ctrl + T

Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi

10

Ctrl + Shift + T

Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T

11

Ctrl + Q

Xóa toàn bộ định dạng căn lề văn bản

12


Ctrl + B

In đậm văn bản

13

Ctrl + D

Mở hộp thoại định dạng font chữ


STT Phím tắt

Chức năng

14

Ctrl + I

In nghiêng văn bản

15

Ctrl + U

Gạch chân văn bản

16

Ctrl + Mũi tên


Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự

17

Ctrl + Home

Lên đầu văn bản

18

Ctrl + End

Xuống cuối văn bản

19

Ctrl + Shift + Home

tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản

20

Ctrl + Shift + End

tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản

21

Backspace


Xóa 1 kí tự phía trước

22

Delete

Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng đang chọn

23

Ctrl + Backspace

xóa 1 từ phía trước

24

Ctrl + Delete

xóa 1 từ phía sau

25

Shift + -->

chọn 1 kí tự phía sau

26

Shift + <--


chọn 1 kí tự phía trước

27

Ctrl + Shift + -->

chọn 1 từ phía sau

28

Ctrl + Shift + <--

chọn 1 từ phía trước

29

Shift + mũi tên hướng lên

chọn 1 hàng phía trên

30

Shift + mũi tên hướng xuống

chọn 1 hàng phía dưới

31

Ctrl + A


chọn tất cả văn bản

Phím tắt dành cho menu và toolbar
ST
Phím tắt
T

Chức năng

1 Alt + F10

Kích hoạt menu lệnh

2

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + thực hiên sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh
Tab
menu và thanh công cụ

3 Tab, Shift + Tab

chọn nut tiếp theo hoăc nut trước đó trên menu hoăc toolbars

4 Enter

thực hiên lênh đang chọn trên menu hoăc toolbar

5 Shift + F10


hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn


ST
Phím tắt
T

Chức năng

6 Alt + Spacebar

hiển thị menu hê thống của của sổ

7 Home, End

chọn lênh đầu tiên, hoăc cuối cùng trong menu con

8 Tab

di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

9 Shift + Tab

di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước

10 Ctrl + Tab

di chuyển qua the tiếp theo trong hôp thoại

11 Shift + Tab


di chuyển tới the phía trước trong hôp thoại

12 Alt + Ký tự gạch chân chọn hoăc bo chọn mục chọn đó
13 Alt + Mũi tên xuống

hiển thị danh sách của danh sách sổ

14 Enter

chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

15 ESC

tắt nôi dung của danh sách sổ

16 Ctrl + Shift + =

Tạo chỉ số trên (ví dụ: m3(mét khối))

17 Ctrl + =

Tạo chỉ số dưới (ví dụ: công thức H20)

Phím tắt hỗ trợ sử dụng bảng biểu trong word
ST
Phím tắt
T

Chức năng


1 Tab

di chuyển tới và chọn nôi dung của ô kế tiếp. Hoăc tạo 1 dòng mới nếu
đang đứng ở ô cuối cùng của bảng

2 Shift + Tab

di chuyển tới và chọn nôi dung của ô liền kế trước nó

3

Nhấn giữ phím Shift + các
phím mũi tên

4

Ctrl + Shift + F8 + Các phím
mở rông vùng chọn theo từng khối
mũi tên

5 Shift + F8
6

chọn nôi dung của các ô

giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock
chọn nôi dung cho toàn bô bảng

tắt)

7 Alt + Home

về ô đầu tiên của dòng hiên tại

8 Alt + End

về ô cuối cùng của dòng hiên tại

9 Alt + Page up

về ô đầu tiên của côt


ST
Phím tắt
T

Chức năng

10 Alt + Page down

về ô cuối cùng của côt

11 Mũi tên lên

lên trên môt dòng

12 Mũi tên xuống


xuống dưới môt dòng

Phím tắt với các chức năng kết hợp từ F1 – F12
ST
Phím tắt
T

Chức năng

1 F1

trợ giup

2 F2

di chuyển văn bản hoăc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuôt vào nơi đến,
nhấn Enter

3 F3

chèn chữ tự đông (tương ứng với menu Insert - AutoText)

4 F4

lăp lại hành đông gần nhất

5 F5

thực hiên lênh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)


6 F6

di chuyển đến panel hoăc frame kế tiếp

7 F7

thực hiên lênh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)

8 F8

mở rông vùng chọn

9 F9

câp nhât cho những trương đang chọn

10 F10

kích hoạt thanh thực đơn lênh

11 F11

di chuyển đến trương kế tiếp

12 F12

thực hiên lênh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)

13 Shift + F1


hiển thị con tro trợ giup trực tiếp trên các đối tượng

14 Shift + F2

sao chép nhanh văn bản

15 Shift + F3

chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thương

16 Shift + F4

lăp lại hành đông của lênh Find, Goto

17 Shift + F5

di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản

18 Shift + F6

di chuyển đến panel hoăc frame liền kề phía trước

19 Shift + F7

thực hiên lênh tm từ đông nghia (tương ứng menu Tools - Thesaurus).

20 Shift + F8

rut gọn vùng chọn



ST
Phím tắt
T

Chức năng

21 Shift + F9

chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của môt trương trong văn bản.

22 Shift + F10

hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)

23 Shift + F11

di chuyển đến trương liền kề phía trước.

24 Shift + F12

thực hiên lênh lưu tài liêu (tương ứng với File - Save hoăc tổ hợp Ctrl + S)

25 Ctrl + F2

thực hiên lênh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview)

26 Ctrl + F3


cắt môt Spike

27 Ctrl + F4

đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word)

28 Ctrl + F5

phục hôi kích cỡ của cửa sổ văn bản

29 Ctrl + F6

di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp

30 Ctrl + F7

thực hiên lênh di chuyển trên menu hê thống

31 Ctrl + F8

thực hiên lênh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hê thống

32 Ctrl + F9

chèn thêm môt trương trống

33 Ctrl + F10

phóng to cửa sổ văn bản


34 Ctrl + F11

khóa môt trương

35 Ctrl + F12

thực hiên lênh mở văn bản (tương ứng File - Open hoăc tổ hợp Ctrl + O)

36

Ctrl + Shift
+F3

chèn nội dung cho Spike

37

Ctrl + Shift
+F5

chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)

38

Ctrl + Shift
+F6

di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước

39


Ctrl + Shift
+F7

cập nhật văn bản từ những tài liệu nguôn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguôn
trong trộn thư)

40

Ctrl + Shift
+F8

mở rộng vùng chọn và khối

41

Ctrl + Shift
+F9

ngắt liên kết đến một trương

42

Ctrl + Shift
+F10

kích hoạt thanh thước ke


ST

Phím tắt
T

Chức năng

43

Ctrl + Shift
+F11

mở khóa một trương

44

Ctrl + Shift
+F12

thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P)

45 Alt + F1

di chuyển đến trương kế tiếp

46 Alt + F3

tạo một từ tự động cho từ đang chọn

47 Alt + F4

thoát khoi Ms Word


48 Alt + F5

phục hôi kích cỡ cửa sổ

49 Alt + F7

tm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản

50 Alt + F8

chạy một marco

51 Alt + F9

chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trương

52 Alt + F10

phóng to cửa sổ của Ms Word

53 Alt + F11

hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic

54

Alt + Shift +
F1


di chuyển đến trương phía trước

55

Alt + Shift +
F2

thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S)

56

Alt + Shift +
F9

chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trương trong văn bản

57

Alt + Shift +
F11

hiển thị mã lệnh

58 Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống
59 Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
Với những thủ thuật tin học văn phòng hữu ích như trong bài viết này, các bạn sẽ tự tin làm chủ
được những kỹ thuật cơ bản nhất. Chuc các bạn thành công!




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×