Câu 1 (Gv Lê Tuấn Anh 2018): Tìm m để các bất phương trình
3sin 2 x + cos 2 x
m +1
sin 2 x + 4cos 2 x + 1
đúng với mọi x R
A. m
3 5
.
4
B. m
3 5 +9
.
4
65 − 9
.
4
C. m
D. m
3 5 −9
.
4
Hướng dẫn: C
Đặt y =
3sin 2 x + cos 2 x
sin 2 x + 2cos 2 x + 3
(Do sin 2x + 2cos2x + 3 0x hàm số xác định trên R )
( 3 − y ) sin 2 x + (1 − 2 y ) cos2 x = 3 y (Phương
a sinx+ bcosx = c
trình
có
nghiệm
a 2 + b2 = c2 )
Suy ra ( 3 − y ) + (1 − 2 y ) 9 y 2 2 y 2 + 5 y − 5 0
2
2
−5 − 65
−5 + 65
−5 + 65
y
max y =
.
4
4
4
Yêu
cầu
bài
toán
−5 + 65
65 − 9
m +1 m
.
4
4
Câu 2 : (Gv Lê Tuấn Anh 2018) Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của
phương trình bằng 2sin 2x − 2cos2x = 2 .
A. 0 .
B.
.
4
C. −
3
.
4
D. −
4
.
Chọn đáp án D
Ta có 2sin 2 x − 2cos 2 x = 2
1
1
1
sin 2 x −
cos 2 x =
2
2
2
5
2 x − = + k 2
x=
+ k
1
4 6
24
sin 2 x − =
(k Z )
4 2
2 x − = − + k 2
x = 13 + k
4
6
24
Nghiêm dương nhỏ nhất là x =
11
5
. Nghiệm âm lớn nhất là x = −
.
24
24
Vậy tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là
5 11
−
=−
24 24
4
.
Câu 3 (Gv Lê Tuấn Anh 2018)Cho hàm số h ( x ) = sin 4 x + cos 4 x − 2m sin x.cos x . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số xác định với mọi x R
A. 1 .
C. 3 .
B. 2 .
D. 4 .
Chọn đáp án A
Xét hàm số g ( x ) = ( sin 2 x ) + ( cos 2 x ) − m sin 2 x
2
2
2
1
= ( sin 2 x + cos 2 x ) − 2sin 2 x cos 2 x − m sin 2 x = 1 − sin 2 2 x − m sin 2 x
2
Đặt t = sin 2 x t −1;1
1
Hàm số h ( x ) xác định với mọi x R g ( x ) 0, x R − t 2 − mt + 1 0, t −1;1
2
t 2 + 2mt − 2 0, t −1;1
Đặt f ( t ) = t 2 + 2mt − 2 trên −1;1
Đồ thị hàm số có thể là một trong ba đồ thị trên.
Ta thấy max f ( t ) = f (1) hoặc max f ( t ) = f ( −1)
−1;1
−1;1
f (1) 0
Ycbt f ( t ) = t 2 + 2mt − 2 0, t −1;1 max f ( t ) 0
−1;1
f ( −1) 0
−1 + 2m 0
1
1
− m .
2
2
−1 − 2m 0
Câu 4 (Gv Lê Tuấn Anh 2018): Cho hai hàm số
f ( x) =
1
+ 3sin2 x
x−3
g( x) = sin 1 − x . Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?
A. Hai hàm số f(x); g(x) là hai hàm số lẻ.
B. Hàm số f(x) là hàm số chẵn; hàm số g(x) là hàm số lẻ.
C. Cả hai hàm số f(x); g(x) đều là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Hàm số f(x) là hàm số lẻ; hàm số g(x) là hàm số không chẵn không lẻ.
Chọn đáp án C
và
+ Xét hàm số f ( x) =
1
+ 3sin2 x có tập xác định là D =
x−3
\ 3
Ta có x = −3 D nhưng −x = 3 D nên D không có tính đối xứng. Do đó ta có kết luận
hàm số f(x) không chẵn không lẻ
+ Xét hàm số g( x) = sin 1 − x có tập xác định là D2 = 1; + ) . Dễ thấy D2 không phải là
tập đối xứng nên ta kết luận hàm số g(x) không chẵn không lẻ.
Câu 5 (Gv Lê Tuấn Anh 2018): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
sin4 x + cos4 x + cos2 4x = m có 4 nghiệm phân biệt x − ;
4 4
47
m 64
A.
3 m
2
B.
49
3
m
64
2
C.
47
3
m
64
2
D.
47
3
m
64
2
Chọn đáp án C
Phương trình đã cho tương đương
3 + cos4x
+ cos2 4x = m
4
4cos2 4x + cos4x = 4m − 3(1)
Đặt t = cos4x . Phương trình trở thành 4t 2 + t = 4m = 3,(2)
Với x − ; thì t −1;1
4 4
Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt x − ; khi và chỉ khi phương trình (2) có 2
4 4
nghiệm phân biệt t −1;1) ,(3)
Xét hàm số g(t ) = 4t 2 + t với t −1;1 , g '(t ) = 8t + 1.g '(t ) = 0 t = −
Lập bảng biến thiên
t
g’(t)
g(t)
−
-1
-
1
8
1
0
+
5
3
−
1
16
1
8
Dựa vào bảng biến thiên suy ra (3) xảy ra −
Vậy giá trị của m phải tìm là
1
47
3
4m − 3 3
m
16
64
2
47
3
m
64
2
Câu 6 : (Gv Lê Tuấn Anh 2018) Cho hàm số f ( x) = x sin x . Phát biểu nào sau đây là đúng
về hàm số đã cho?
A. Hàm số đã cho có tập xác định D =
\ 0
B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng
C. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng
D. Hàm số có tập giá trị là −1;1
Chọn đáp án B
Hàm số đã cho xác định trên tập D =
nên ta loại A
Tiếp theo để xét tính đối xứng của đồ thị hàm số ta xét tính chẵn lẻ của hàm số đã cho.
f (− x) = − x sin(− x) = − x sin x = − f ( x) . Vậy đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O. vậy
ta chọn đáp án B
Câu 7 : (Gv Lê Tuấn Anh 2018) Phương trình 3sin3x + 3cos9x = 2cos x + 4sin3 3x có
số nghiệm trên 0; là
2
A. 2
B. 3
C. 4
D. lớn hơn hoặc bằng 5 nghiệm
Chọn đáp án D
Phương trình 3sin3x − 4sin3 3x + 3cos9x = 2cos x
1
3
sin9x + 3 cos9x = 2cos x sin9x +
cos9x = cos x
2
2
+ k 0; k = 0,1
x=
48
4 2
cos 9x − = cos x
6
+ k 0; k = 0,12
x =
60
5 2
Vậy phương trình có 5 nghiệm thỏa mãn.
Câu 8: (Gv Lê Tuấn Anh) Tìm tập xác định của hàm số sau y =
tan 2 x
3 sin 2 x − cos 2 x
A. D =
\ + k , + k ;k
2 12
2
4
B. D =
\ + k , + k ;k
2 5
2
6
C. D =
\ + k ,k ;k
2 2
4
D. D =
\ + k , + k ;k
2 12
2
3
Chọn đáp án A
x +k
4
2
2 x + k
2
Điều kiện:
3 sin 2 x − cos 2 x 0 2sin 2 x − 0
6
x 4 + k 2
x 4 + k 2
.
2 x − k
x + k
6
12
2
TXĐ: D =
\ + k , + k ;k .
2 12
2
4