SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
Cuộc thi Thiết kế bài giảng e – Learning năm học 2017 – 2018
Bài giảng: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
MÔN SINH HỌC LỚP 10
Giáo viên: ****
Email:***
Điện thoại di động: 01675******
Trường THPT Quế Võ
Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh
CC-BY- SA
Tháng 3/2018
PHẦN III SINH HỌC VI SINH VẬT
Chương I. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ
NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
Điền từ thích hợp vào ô trống thể hiện cấu trúc, quá trình được mô tả trên hình?
Hãy chọn một đáp án rồi tiếp tục!
Em mừng
chưa hoàn
Chúc
em đãthành!
hoàn thành!
Câu trả lời của em là:
TRẢ LỜI
Đáp án là:
XÓA
Chúc
mừnghoàn
em đã
hoàn thành!
Em chưa
thành!
Hãy
thử một
lại! đáp án rồi tiếp tục!
Hãy
chọn
Câu trả lời của em là:
Đáp án là:
TRẢ LỜI
XÓA
BÀI MỚI
Bài 22: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất
Bài 22: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất
và năng lượng ở vi sinh vật
và năng lượng ở vi sinh vật
Bài 22: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
Khái niệm, phân loại Vi
Đặc điểm chung
sinh vật
Bài 22
Các kiểu dinh dưỡng.
Các loại môi trường
sống của VSV
Học sinh rèn luyện kĩ năng mô tả, quan sát và phân tích, tổng hợp dữ liệu.
•
Giải thích được một số hiện tượng thực tiễn trong cuộc sống.
•
•
Học sinh có thái độ nghiêm túc, hăng say nghiên cứu khoa học.
THÁI ĐỘ
KĨ NĂNG
KIẾN THỨC
•
•
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Nêu được khái niệm và các đặc điểm chung của vi sinh vật.
Trình bày được các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật dựa vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon mà vi sinh vật đó sử
I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
- Vi sinh vật là những sinh vật nhỏ bé, chỉ nhìn thấy dưới kính hiển vi.
- Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau, phần lớn là sinh vật đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số hợp bào.
Vi khuẩn
Tảo và tập đoàn volvox
VR. Hecpet
VR. HIV
VR. Dại
Nấm mốc
Động vật nguyên sinh
VR. Sar
Vi rút
Đặc điểm chung của vi sinh vật
Kích thước nhỏ - S/V
lớn
Hấp thụ và chuyển hóa chất
dinh dưỡng nhanh
Sinh trưởng và sinh sản
nhanh
Dễ thích nghi; Phân bố rộng,
chủng loại nhiều
Kích thước của Vi sinh vật
Nấm men 10 – 100 micromet
Tảo 10 – 100 micromet
ĐV NS 50 – 200 micromet
Vi khuẩn 5 – 10 micromet
Tốc độ phân chia của vi sinh vật.
Tốc độ phân chia của vi sinh vật.
Một trực khuẩn đại tràng (E.coli ) - Sau 1h phân chia 3 lần.
sau 20 phút lại phân chia một lần. - 24h phân chia 72 lần => tạo
4.722.366,5.10
4.722 tấn.
17
tế bào tương đương
Môi trường nóng
VSV trong không khí
Môi trường mặn
VSV trong thực phẩm
Môi trường acid
VSV trong cơ thể sinh vật
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
1. Các loại môi trường cơ bản
* Trong tự nhiên: Trong tự nhiên VSV có mặt ở khắp nơi, trong các môi trường và điều kiện sinh thái rất đa dạng.
Nấm mốc
Tảo
E.Coli
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
1. Các loại môi trường cơ bản
Drag
Drop
* Trong phòng thí nghiệm
Môi trường dùng chất tự nhiên: Gồm
các chất tự nhiên.
Môi trường tổng hợp: Gồm các chất đã
biết thành phần hóa học và số lượng.
Môi trường bán tổng hợp: Gồm các chất
tự nhiên và các chất hóa học.
Hãy chọn một đáp án rồi tiếp tục!
Chúc
Em
mừng
chưa
em
hoàn
đã
thành!
thành!
Chúc
Em
mừng
chưa
em
hoàn
đãhoàn
hoàn
thành!
thành!
TRẢ LỜI
XÓA
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
2. Các kiểu dinh dưỡng
Tiêu chí phân chia các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh
vật
Nguồn cacbon
Nguồn năng lượng
Năng lượng
Năng lượng
Ánh sáng
Hóa học
Vi sinh vật
Vi sinh vật
Vi sinh vật
dị dưỡng
Quang dưỡng
Hóa dưỡng
Nguồn CO2
Chất hữu cơ
Vi sinh vật
tự dưỡng
Kết hợp cả 2 tiêu chí trên, vi sinh vật có những kiểu
dinh dưỡng nào?
II. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC KIỂU DINH DƯỠNG
2. Các kiểu dinh dưỡng
Nguồn Cacbon
CO2
Chất hữu cơ
Nguồn NL
Ánh sáng
Hóa năng
(chất vô cơ,
hữu cơ)
Em chưa hoàn thành!
Hãy Chúc
chọn một
đáp
tiếp thành!
tục!
mừng
emánđãrồihoàn
Câu trả lời của em là:
Đáp án là:
TRẢ LỜI
XÓA
Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồn cacbon, vi sinh vật quang tự dưỡng khác với vi sinh vật hóa dị dưỡng ở
những điểm nào?
Đặc điểm
VSV quang tự dưỡng
VSV hóa dị dưỡng
Nguồn năng lượng
Nguồn Cacbon
Tính chất quá trình
Tổng hợp
TRẢ LỜI
Chúc mừng em đã hoàn thành!
Câu trả lờiHãy
củachọn
em là:
một đáp án rồi tiếp tục!
Em chưa hoàn thành!
Đáp án là:
XÓA
Cho biết các loài sinh vật trên có kiểu dinh dưỡng nào?
Nấm men
Vi khuẩn lam
Câu Hãy
trả lời
củamột
em đáp
là: án rồi tiếp tục!
chọn
Emmừng
chưa em
hoàn
Chúc
đãthành!
hoàn thành!
Hãy
Hãy
thử
lại!
Đápthử
án lại!
là:
TRẢ LỜI
XÓA
Một số kiểu dinh dưỡng của Vi sinh vật
Một số kiểu dinh dưỡng của Vi sinh vật
Vi sinh vật quang tự dưỡng
Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
Vi sinh vật quang dị dưỡng
Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục
VK không chứa lưu huỳnh
Vi khuẩn lam
Tảo Spirullina
màu lục
VK không chứa lưu huỳnh
màu tía
Một số kiểu dinh dưỡng của Vi sinh vật
Một số kiểu dinh dưỡng của Vi sinh vật
Vi sinh vật hóa dị dưỡng
Vi sinh vật hóa tự dưỡng
Vi khuẩn nitrát hoá
Vi khuẩn nitrát hoá
Vi khuẩn oxi hoá sắt
Vi khuẩn oxi hoá hidrô
Vi khuẩn oxi hoá hidrô
Vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh
Nấm sợi
Nấm sợi
Vi khuẩn E.coli
Vi khuẩn E.coli
Xạ khuẩn
Xạ khuẩn
Động vật nguyên sinh
CỦNG CỐ
1. Đặc điểm không đúng với vi sinh vật là?
A) Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.
B) Thích nghi với một số điều kiện sinh thái nhất định.
C) Sinh trưởng và sinh sản nhanh.
D) Phân bố rộng.
Câu trả lời của bạn là:
Hãy chọn một đáp án rồi tiếp tục!
Đáp án là:
Chúc mừng em đã hoàn thành!
Em chưa hoàn thành!
TRẢ LỜI
XÓA
XÓA
2. Để phân chia các kiểu dinh dưỡng của Vi sinh vật ta căn cứ vào?
A)
Nguồn các bon và cấu tạo cơ thể.
B)
Nguồn năng lượng và môi trường nuôi cấy.
C)
Nguồn cacbon và cách sinh sản.
D)
Nguồn năng lượng và nguồn cacbon.
Chúc mừng em đã hoàn thành!
Đáp án là:
Em chưa hoàn thành!
Hãy chọn một đáp án rồi tiếp tục!
Câu trả lời của bạn là:
TRẢ LỜI
TRẢ
LỜI
XÓA
3. Trong các sinh vật sau, sinh vật nào sống quang tự dưỡng?
A)
Vi khuẩn nitrat hóa, oxi hóa lưu huỳnh.
B)
VK lam, VK lưu huỳnh.
C)
Nấm, động vật nguyên sinh.
D)
Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục.
Chúc mừng em đã hoàn thành!
Đáp án là: Hãy chọn một đáp án rồi tiếp tục!
Em chưa hoàn thành!
Câu trả lời của bạn là:
TRẢ LỜI
XÓA