Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ôn tập chuyển hóa VC 11 chuyên sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.37 KB, 3 trang )

ÔN TẬP PHẦN CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT NĂNG LƯỢNG CỦA
TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH PHÂN BÀO
A. PHẦN BÀI TẬP:
Câu1: Dựa vào kiến thức phần phân bào nguyên phân và giảm phân hãy
hoàn thành bảng xác đinh số NST đơn, NST kép, số Crômatit và số tâm
động của từng kì trong quá trình phân bào:
Các kì phân
bào
Số NST đơn Số NST kép Số Crômatit Số tâm động
1. Kì đầu 1
……
Câu2: a) Phân biệt pha sáng và pha tối của quá trình quang tổng hợp?
b) Tại sao có thể nói quá trình chung của quang hợp là phản ứng oxi hóa
khử?
Câu3: Hãy giải thích tại sao trong quang hợp, pha tối lại phụ thuộc vào pha
sang? Pha tối và pha sáng xảy ra ở đâu trong lục lạp? Tại sao lại xảy ra ở đó?
Câu4: a) Giải thích tại sao hô hấp kị khí giải phóng rất ít ATP nhưng lại
được chọn lọc tự nhiên duy trì ở các tế bào cơ của cơ thể người, vốn là loại
tế bào cần nhiều ATP?
b) Cho biết tại sao tế bào không sử dụng trực tiếp năng lượng của các phân
tử glucose mà phải đi vòng qua hoạt động sản xuất ATP của ty thể?
Câu5: Cho biết vai trò của quá trình nguyên phân và giảm phân? Tại sao
giảm phân lại tạo ra sự đa dạng về về vật chất di truyền hơn so với quá trình
nguyên phân?
Câu6: a) So sánh quá trình nguyên phân và quá trình giảm phân ở tế bào
nhân thực?
b) Từ sự hiểu biết về những diễn biến trong các pha của kì trung gian ( thuộc
chu kì tế bào ) hãy đề xuất thời điểm dung tác nhân gây đột biến gen và đột
biến NST có hiệu quả nhất?
c) Những tính chất đặc trưng của bộ NST thuộc mỗi loài được thể hiện ở
những thời điểm nào trong chu kì nguyên phân?


Câu7: Trong tế bào người, 2n chứa lượng ADN bằng 6.10
9
cặp nu. Hãy cho
biết các tế bào sau đây chứa bao nhiêu cặp nu?
a) Tế bào ở G1 b) Tế bào ở G2
c) Tế bào ở tiền kì nguyên phân d) Tế bào nơron
e) Tinh trùng
Câu8: Có tổng số 140 tế bào đang thực hiện quá trình phân bào. Xác định
qua tiêu bản rễ hành đếm được thấy có: 28 tế bào ở kì giữa, 11 tế bào ở kì
sau, 9 tế bào ở kì trước, 59 tế bào ở giai đoạn gian kì, còn lại là tế bào ở kì
cuối. Hãy xác định chỉ số phân bào của tiêu bản nói trên?
b) Nếu dùng chất consixin để ức chế sự tạo thoi phân bào thì sẽ có bao nhiêu
tế bào đang ở giai đoạn kì cuối trong tiêu bản nói trên? Giải thích?
Câu9: Hai tế bào thực hiện quá trình nguyên phân, giả thiết các tế bào con
sinh ra từ tế bqaò mẹ đều nguyên phân cho tới lần phân chia cuối cùng. Kết
qu t phõn chia cui cựng ngi ta m c tng s cú 24 t bo vi
tng s NST n trng thỏi cha nhõn ụi l 256.
a) Hai t bo m ban u l cựng loi hay khỏc loi?
b) B) S lng NST n mi m mụi trng cung cp cho cỏc t bo
nguyờn phõn l bao nhiờu?
c) Nu cỏc t bo con sinh ra u gim phõn bỡnh thng cho cỏc giao t
thỡ s lng v s loi giao t sinh ra t mi t bo l bao nhiờu? Gi
thit khụng cú hin tng trao i on v t bin xy ra.
Cõu10: Trong ng dn sinh dc cú 10 t bo sinh dc thc hin phõn bo
nguyờn nhim liờn tip mt s t ó ũi hi mụi trng ni bo cung cp
nguyờn liu tng ng 2480 NST n. Cỏc t bo con sinh ra u gim
phõn to ra cỏc giao t, mụi trng ni bo ó cung cp thờm nguyờn liu
to ra 2560 NST n. Cho bit hiu sut th tionh ca giao t bng 10% v
s th tinh ó hỡnh thnh nờn 128 hp t.
a) Xỏc nh b NST lng bi ca loi?

b) Xỏc nh gii tớnh ca c th ó to ra cỏc giao t ú?
Cõu11: enzim tỏc ng theo c ch nh th no? Hiu th no l c ch chỡa
khúa v khúa?
Cõu12: 1. Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của ATP và enzym. Tìm ra
những điểm khác nhau giữa chúng.
2. ATP có những đặc tính hoạt động nào chứng tỏ là " đồng tiền năng lợng" ?
3. Enzym có đặc tính hoạt đọng nh thế nào chứng tỏ là chất xúc tác sinh học ?
B. TRC NGHIM KHCH QUAN
La chn 1 ỏp ỏn ỳng nht.
Cõu1: S ri lon phõn ly ca mt cp NST tng ng cỏc t bo sinh
dc ca c th 2n cú th lm xut hin cỏc loi giao t mang b NST:
A. n; 2n+1 B. n; n+1; n-1
C. 2n+1; 2n-1 D. n+1; n-1
Cõu2: ngi s ri lon phõn ly ca cp NST 18 trong ln phõn bo 1 ca
mt t bo sinh tinh s to ra:
A. Tinh trựng khụng cú NST 18 ( ch cú 22NST khụng cú NST 18)
B. 2 tinh trựng bỡnh thng( 23 NST vi 1 NST 18) v 2 tinh trựng tha 1
NST 18( 24NST vi 2NST s 18)
C. 2 tinhtrựng thiu NST 18 ( 22NST thiu 1 NST s 18) v 2 tinh trựng
tha 1 NST 18 ( 24NST, tha 1 NST s 18)
D. 4 tinh trựng bt thng tha 1 NST s 18 ( 24NST tha 1 NST s 18)
Cõu3: ngi s ri lon phõn ly cp NST s 21 trong ln phõn bo 2
mt trong 2 t bo con ca mt t bo sinh tinh s cú th to ra:
A. 2 tinh trựng bỡnh thng v 2 tinh trựng cha 1 NST 21
B. 2 tinh trựng thiu 1 NST s 21 v 2 tinh trựng bỡnh thng.
C. 2 tinh trựng bỡnh thng, 1 tinh trựng tha 1 NST 21 v 1 tinh trựng thiu
1 NST 21
D. 4 tinh trựng bt thng.
Câu4: Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST số 13 trong lần phân bào 2
của quá trình giảm phân của một tế bào sinh trứng sẽ dẫn đến sự xuất hiện:

A. 1 trứng bình thường
B. 1 trứng bất thường mang 22 NST, thiếu 1 NST số 13
C. 1 trứng bất thường mang 24 NST thừa 1 NST số 13
D. Cả 3 khả năng trên đều có thể xảy ra.
Câu5: Một cặp vợ chồng sinh ra được một đứa con mắc hội chứng Đao, cơ
sở tế bào học của trường hợp này là:
A. Sự rối loạn phân ly cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh trứng của người mẹ
làm xuất hiện trứng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21 được thụ tinh
bởi tinh trùng bình thường của bố.
B. Sự rối loạn phân ly cặp NST số 21 xảy ra ở tế bào sinh tinh của bố làm
xuất hiện tinh trùng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21 thụ tinh với
trứng bình thường của mẹ.
C. Do mẹ lớn tuổi nên tế bào bị lão hóa làm sự phân ly của NST 231dễ bị rối
loạn.
D. A và B đúng
Câu6: Sự rối loạn phân ly của cặp NST giới tính ở mẹ sẽ có khả năng làm
xuất hiện các trường hợp bất thường NST sau:
A. XXX, XXY B. XXX, OX, OY
C. XXX, OX, OY, XXY D. XXX, OX
Câu7: Để có thể cho ra tinh trùng mang 2 NST giới tính XX, Sự rối loạn
phân ly NST giới tính phải xảy ra ở:
A. Kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân
B. Kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
C. Kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân
D. Kỳ sau của lần phân bào 2 của giảm phân
Câu8: Để có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính YY, sự rối
loạn phân ly NST giới tính phải xảy ra ở:
A. Kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân
B. Kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
C. Kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân

D. Kỳ sau của lần phân bào 2 của giảm phân

×